|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3687/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Thông tin Hải Dương
Số hiệu:
|
3687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3687/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 08 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 959/TTr-STTTT ngày 27 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm. Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 6 thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015;
6 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2015; 8 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số
3892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017; 14 thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018; 08 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm công khai, thực hiện và hướng dẫn
UBND các huyện, thị xã, thành phố công khai, thực hiện thủ tục hành chính theo
đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (17b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3687/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng.
|
2
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
6
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
7
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
8
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
13
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
15
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận,
Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 30/6/2016.
|
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ( Ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
5
|
Cấp văn bản
xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được.
|
07 (bẩy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh, địa chỉ: Số 45 Quang Trung, Thành phố Hải Dương
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ: Số
45 Quang Trung, Thành phố Hải Dương
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất
bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ: Số
45 Quang Trung, Thành phố Hải Dương
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất
bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ: Số
45 Quang Trung, Thành phố Hải Dương
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 (hai) ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ: Số
45 Quang Trung, Thành phố Hải Dương
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng
10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000
đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 (bẩy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 (bẩy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
07 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải
Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN, PHÁT
HÀNH
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông”
|
2
|
T-HDU-277863-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
T-HDU-277866-TT
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
T-HDU-277864-TT
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
T-HDU-277824-TT
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
7
|
T-HDU-277829-TT
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
8
|
T-HDU-277830-TT
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
9
|
T-HDU-277825-TT
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
10
|
T-HDU-277827-TT
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
11
|
T-HDU-277351-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
12
|
T-HDU-277355-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
13
|
T-HDU-277365-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
14
|
T-HDU-277370-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
15
|
HDU-281348
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
16
|
HDU-281350
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
T-HDU-277880-TT
|
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm
vi nội tỉnh
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông”
|
2
|
T-HDU-277885-TT
|
Cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn
|
3
|
T-HDU-277883-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính trong phạm vi nội tỉnh
|
4
|
T-HDU-277886-TT
|
Cấp lại giấy phép bưu chính trong
phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
T-HDU-277888-TT
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
6
|
T-HDU-277890-TT
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
T-HDU-277873-TT
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”
|
2
|
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
3
|
HDU-281343
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
4
|
HDU-281347
|
Cho phép họp báo
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT
HÀNH
|
1
|
T-HDU-277907-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông”
|
2
|
T-HDU-277908-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
T-HDU-277896-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
T-HDU-277897-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
5
|
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6
|
T-HDU-277910-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
7
|
T-HDU-277911-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
8
|
T-HDU-277898-TT
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
9
|
BTT-HDU-282360
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
BTT-HDU-282363
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11
|
BTT-HDU-282365
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
BTT-HDU-282374
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
13
|
BTT-HDU-282380
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
14
|
BTT-HDU-282385
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng màu
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN, PHÁT
HÀNH
|
1
|
BTT-HDU-282387
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông”
|
2
|
T-HDU-277906-TT
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3687/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
1.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|