|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3532/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3532/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 792 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình
Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 634/TTr-VPUBND ngày 21 tháng 9 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 792 thủ tục hành chính (bao gồm: 577 thủ
tục hành chính cấp tỉnh, 164 thủ tục hành chính cấp huyện và 51 thủ
tục hành chính cấp xã) được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ:
https://dichvucong.binhdinh.gov.vn ) và Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ
: https://dichvucong.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm:
- Công khai Danh mục 792 thủ
tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết
định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính.
- Đẩy mạnh công tác thông tin,
tuyên truyền; chủ động triển khai, thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp để nâng
cao hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch
phát sinh đạt chỉ tiêu được các cấp có thẩm quyền giao hằng năm theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện định kỳ hằng tháng; phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan đánh giá, đề xuất việc điều chỉnh, bổ sung các
thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần đảm bảo theo
quy định và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này
thay thế Quyết định số 3932/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 và sửa đổi, bổ
sung các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục
hành chính đối với việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
2
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
1.009811
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009974
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009975
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1.009976
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009977
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009979
|
8
|
Nhóm thủ tục giao lại đất tái
định cư và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để
thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng do triển khai dự án trong Khu kinh tế
Nhơn Hội
|
1.010480
|
9
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
1.010727
|
10
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010730
|
11
|
Nhóm thủ tục hành chính Cấp
phiếu lý lịch tư pháp - Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
1.010878
|
12
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
13
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
14
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
16
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450
|
17
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
18
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
19
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972
|
20
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
1.011507
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000427
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000433
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.000652
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001161
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001175
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607
|
9
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758
|
12
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
1.003401
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163
|
17
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
20
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000190
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000535
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
30
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622
|
31
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000626
|
32
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2,000,645
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
2.000666
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674
|
41
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172
|
42
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình
vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
2.001322
|
44
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433
|
45
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001547
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587
|
49
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
50
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636
|
52
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646
|
53
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
54
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972
|
55
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011508
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
2.000210
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2.000229
|
62
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2.000621
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
4
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
1.005015
|
5
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
6
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005036
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
9
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
11
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
1.005079
|
14
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
15
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388
|
17
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
19
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
20
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
3.000181
|
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847
|
2
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210
|
3
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.010711
|
4
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
1.008027
|
5
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
1.008028
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
7
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2.001659
|
10
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000672
|
11
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
1.002793
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
16
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442
|
17
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
1.009451
|
18
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452
|
19
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
1.009454
|
20
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
21
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
2.001219
|
22
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
2.001921
|
23
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028
|
24
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
25
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
27
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
28
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
29
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
30
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
31
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000660
|
32
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035
|
33
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
1.001061
|
34
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
1.001087
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
1.003930
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
37
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
41
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380
|
2
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058
|
3
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.000079
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100
|
5
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
2.001208
|
6
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501
|
7
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144
|
8
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449
|
9
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212
|
10
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259
|
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125
|
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23 /9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010936
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010937
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027
|
4
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032
|
5
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091
|
6
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036
|
7
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949
|
8
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813
|
9
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
10
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
1.010830
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025
|
12
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949
|
13
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
1.000362
|
14
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806
|
15
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
1.001881
|
16
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001966
|
17
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001973
|
18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
19
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
1.004946
|
20
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000062
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.000135
|
22
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
2.000148
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
24
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
26
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
27
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
28
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
1.009811
|
29
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
1.005219
|
30
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
2.000051
|
31
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
2.001953
|
32
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2.002105
|
33
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
34
|
Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
S.H_8997
|
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
|
3.000242
|
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
|
1.007916
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
2.002132
|
4
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
1.003563
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
7
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
1.003984
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
10
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
2.001827
|
13
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
1.000071
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
1.004385
|
17
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815
|
18
|
Phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241
|
20
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793
|
22
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
25
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1.004359
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
27
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1.004915
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
1.008126
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593
|
34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870
|
35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.011470
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011475
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011477
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011478
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011479
|
40
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188
|
41
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
42
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
1.003524
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
1.003586
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
1.003634
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
1.003650
|
46
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
47
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
48
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
1.003867
|
49
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427
|
50
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
1.004656
|
51
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
1.004680
|
52
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
55
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
56
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
57
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
58
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003
|
59
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2.001064
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426
|
61
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
2.001796
|
63
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
3.000198
|
64
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
1.011647
|
65
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
66
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
67
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972
|
68
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
69
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
2.002169
|
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384
|
2
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005388
|
3
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392
|
4
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002156
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157
|
6
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194
|
PHỤ LỤC 12
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Thủ tục Điều chuyển tài sản
là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
1.005415
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
3
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434
|
4
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh)
|
3.000214
|
PHỤ LỤC 13
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004211
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
1.004253
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
2.001850
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
7
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
9
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
11
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
1.004167
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
1.004179
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai) Áp dụng cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với
trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ).
|
1.004227
|
14
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004343
|
15
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004345
|
16
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
1.004446
|
17
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
18
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
19
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730
|
20
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
1.010733
|
21
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
1.010735
|
22
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
2.000444
|
23
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
2.000472
|
24
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001781
|
25
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001783
|
26
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(cấp tỉnh)
|
2.001787
|
27
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
2.001814
|
28
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040
|
29
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.002054
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
1.000969
|
31
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
1.001009
|
32
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
1.001980
|
33
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991
|
34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.002109
|
35
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
1.002253
|
36
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
1.002255
|
37
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
1.002273
|
38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.002335
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.002973
|
40
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993
|
41
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003
|
42
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.003078
|
43
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1.003572
|
44
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
45
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.003895
|
46
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193
|
47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199
|
48
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
49
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
1.004206
|
50
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
51
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
52
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257
|
53
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
(cấp tỉnh)
|
1.005189
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194
|
55
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
56
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880
|
57
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889
|
58
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
2.000955
|
59
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
2.000976
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
61
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004135
|
62
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
1.000942
|
63
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132
|
64
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
65
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004367
|
66
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
1.004433
|
67
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434
|
68
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1.004935
|
69
|
Trả lại khu vực biển
|
1.005399
|
70
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
1.005400
|
71
|
Giao khu vực biển
|
1.005401
|
72
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.005408
|
73
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009481
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
|
2.001767
|
75
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
1.007748
|
76
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
77
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
78
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
79
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
80
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
PHỤ LỤC 14
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118
|
2
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
3
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
2.000592
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
2.000789
|
8
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000890
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
2.001895
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
1.001756
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
1.001799
|
12
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
2.000829
|
PHỤ LỤC 15
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
3
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
1.003888
|
PHỤ LỤC 16
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1.003784
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.001029
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
28
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357
|
32
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895
|
33
|
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896
|
34
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
1.000863
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
1.000904
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
40
|
Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001755
|
41
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
42
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
43
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
1.003743
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
45
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.005441
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
2.001414
|
48
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
49
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước”
về văn học, nghệ thuật
|
1.000564
|
50
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.000817
|
51
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
1.000871
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.000919
|
53
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.000971
|
54
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.001032
|
55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
1.001108
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123
|
57
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
1.001376
|
58
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001407
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001420
|
60
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
61
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.003310
|
62
|
Nhóm thủ tục hành chính cấp
giấy phép kinh doanh karaoke thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh bao gồm: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự - Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
1.011449
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.011454
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641
|
PHỤ LỤC 17
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010006
|
2
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010005
|
3
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010007
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
1.008891
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
1.008989
|
8
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
9
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009928
|
10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
|
1.009974
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009975
|
13
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009976
|
14
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009977
|
15
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009979
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982
|
17
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
1.009984
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
20
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
1.009987
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
1.009989
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
23
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
25
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
26
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
27
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972
|
28
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
29
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán
chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
T.163-TT
|
30
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
1.008692
|
31
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
1.008990
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985
|
33
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990
|
35
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2.001116
|
PHỤ LỤC 18
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
1
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077
|
2
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001641
|
8
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001750
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
1.001987
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
1.002000
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
1.002073
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1.002097
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1.002131
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1.002140
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.002182
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002215
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002230
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
1.002339
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.002952
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003064
|
32
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003073
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
35
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644
|
38
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
1.003746
|
40
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.003773
|
41
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003824
|
45
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
1.004087
|
46
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449
|
47
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585
|
49
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004593
|
50
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
1.004616
|
51
|
Nhóm thủ tục hành chính Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
1.010489
|
52
|
Nhóm thủ tục Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.010490
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774
|
54
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
1.004459
|
55
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
1.004516
|
56
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006422
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.008069
|
58
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2.000968
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2.000980
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984
|
65
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương
|
1.001523
|
66
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118
|
67
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
1.002136
|
68
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
1.002146
|
69
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168
|
70
|
Khám giám định để xác định lao
động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
1.002190
|
71
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
1.002208
|
72
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
1.002671
|
73
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
1.002694
|
74
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
1.002706
|
75
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
1.000511
|
76
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000562
|
77
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662
|
78
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793
|
79
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.000854
|
80
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
1.001138
|
82
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393
|
84
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595
|
85
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
1.001734
|
86
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001866
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.001907
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002205
|
89
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
1.002235
|
90
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464
|
91
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều
11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
1.002934
|
92
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001
|
93
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529
|
94
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004571
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền) .
|
1.004576
|
96
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004596
|
97
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599
|
98
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604
|
99
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006425
|
100
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.006431
|
PHỤ LỤC 19
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
I
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
1.004439
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
1.004440
|
3
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
4
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
5
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
1.004475
|
6
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
7
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
9
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
1.004563
|
11
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090
|
12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106
|
13
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
14
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
2.001809
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
2.001837
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
19
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
1.004492
|
20
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
21
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
22
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
23
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
24
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
1.005144
|
25
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
1.008951
|
II
|
LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662
|
2
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
1.002693
|
3
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động văn hóa, thể thao, xã hội
|
1.009347
|
4
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường (cấp huyện)
|
1.009348
|
5
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
6
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995
|
10
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996
|
11
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
13
|
Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa
hè, lòng đường làm nơi để xe
|
2.002360
|
14
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141
|
15
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
1.009992
|
16
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
1.009993
|
III
|
LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
1.001279
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000162
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2.000599
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
8
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000633
|
9
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
2.001240
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001283
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
2.002096
|
IV
|
LĨNH VỰC NGÀNH DU LỊCH
|
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
V
|
LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005388
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392
|
3
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
2.000465
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434
|
VII
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
|
1
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2.001659
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
1.003930
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
VIII
|
LĨNH VỰC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001266
|
5
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
1.004895
|
6
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1.004982
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005010
|
8
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2.001958
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973
|
IX
|
LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
1.007919
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
1.000045
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
1.011471
|
5
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956
|
6
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
1.004478
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
1.004498
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
3.000175
|
X
|
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp Huyện)
|
1.010725
|
2
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
4
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1.003572
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005187
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
1.005367
|
7
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai) Áp dụng cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với
trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ).
|
1.004227
|
9
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
1.000798
|
10
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
1.001980
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
1.002255
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993
|
14
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003
|
15
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.003595
|
16
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.003855
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
18
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.003886
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199
|
21
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
22
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
1.004206
|
23
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
24
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194
|
26
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
27
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889
|
29
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.002214
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
31
|
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
|
1.009482
|
32
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009483
|
33
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển cấp huyện
|
1.009484
|
34
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
1.009485
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009486
|
36
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Huyện)
|
1.010723
|
37
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
2.000348
|
38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
2.000955
|
39
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
2.000976
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
41
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
42
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
43
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
44
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
45
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
XI
|
LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000294
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010939
|
3
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
4
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010938
|
5
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010940
|
6
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền
|
1.004959
|
7
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
8
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
1.004946
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
XII
|
LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
1.005462
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
2.000806
|
4
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
1.001669
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
1.001766
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2,000,756
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
12
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
XIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ
THAO
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003103
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003226
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
1.000831
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
1.000903
|
5
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
1.001874
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003140
|
7
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003185
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003243
|
9
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008898
|
10
|
Nhóm thủ tục hành chính cấp
giấy phép kinh doanh karaoke thuộc thẩm quyền của cấp huyện bao gồm: Đăng ký
thành lập hộ kinh doanh - Cấp Mã số thuế của hộ kinh doanh - Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự - Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke.
|
2.002522
|
|
TỔNG CỘNG: 164 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
|
PHỤ LỤC 20
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3532/QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
I
|
LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000206
|
II
|
LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ
|
|
1
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
2.000465
|
III
|
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412
|
IV
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
1.004492
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
V
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
1
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2.001659
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
1.003930
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
VI
|
LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.008838
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
VII
|
LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
2
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
1.001653
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
5
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
7
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
8
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
1.004946
|
9
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
1.010941
|
10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
11
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776
|
12
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606
|
13
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607
|
14
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608
|
15
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
VIII
|
LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.001022
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
1.003583
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
5
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
11
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
1.004845
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
14
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
15
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
16
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
2.000986
|
17
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.001023
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ
THAO
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
X
|
LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa
công trình
|
1.009349
|
2
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường (cấp xã)
|
1.009350
|
XI
|
LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho
đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
2.001088
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ
y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
1.002192
|
|
TỔNG CỘNG: 51 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
|
Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3532/QĐ-UBND ngày 23/09/2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|