ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3176/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
10 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san; Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm
2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp
Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và Quyết
định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1794/TTr-STP ngày 11 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính được ban hành mới; 02 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông được quy định tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; BÃI
BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
12
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động
truyền hình
|
13
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí,
tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá
|
14
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá
|
15
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động của báo in
|
16
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung giấy phép hoạt
động báo chí in
|
17
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
báo chí in
|
18
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ
|
19
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản phụ
trương
|
20
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản đặc san
|
B. DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
6
|
Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông
tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động truyền hình cáp (truyền hình trả
tiền)
|
7
|
Thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
12. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt
động truyền hình
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở,
trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ
sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình của cơ quan chủ quản (theo mẫu
quy định);
Trường hợp cơ quan chủ quản không
phải là Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì phải có xác
nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
quy định tại Khoản 6 Điều 12 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Bản sao có chứng thực quyết
định thành lập tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Đề án hoạt động của tổ chức
hoạt động phát thanh, truyền hình được cơ quan chủ quản phê duyệt, trong đó nêu
rõ:
. Tên gọi, biểu tượng, mục đích
hoạt động báo chí của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
. Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ,
mục đích, ngôn ngữ thể hiện của kênh chương trình quảng bá gắn với sự ra đời
của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
. Nội dung, thời gian, thời lượng
phát sóng chương trình của từng ngày trong 01 tuần, thời lượng phát sóng chương
trình mới trung bình trong 01 ngày, khung chương trình dự kiến phát sóng trong
01 tháng, đối tượng khán giả của kênh chương trình đó;
. Năng lực sản xuất chương trình,
gồm: Cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí hoạt
động trong 02 năm của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình và nguồn lực
tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí này);
. Quy trình sản xuất và quản
lý nội dung kênh chương trình quảng bá;
. Phương thức kỹ thuật phân phối
kênh chương trình quảng bá;
. Hiệu quả kinh tế, xã hội.
+ Sơ yếu lý lịch của người dự
kiến là lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình (theo mẫu quy định);
+ Danh sách dự kiến cán bộ lãnh
đạo; phụ trách các phòng ban nghiệp vụ; phóng viên, biên tập viên của tổ chức
hoạt động phát thanh, truyền hình (theo mẫu quy định);
- Số lượng: 02 bộ (bản
chính)
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm.
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động phát thanh/truyền hình (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến
là lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh truyền hình (Mẫu số 2);
- Danh sách dự kiến cán bộ lãnh
đạo tổ chức hoạt động phát thanh truyền hình, phụ trách các phòng ban nghiệp
vụ, phóng viên, biên tập viên (Mẫu số 3);
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về nhân sự:
+ Người dự kiến bổ nhiệm Tổng
Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Giám đốc, Tổng biên tập, Phó
Tổng biên tập phải đáp ứng những điều kiện sau:
. Tốt nghiệp đại học trở lên;
. Có trình độ lý luận chính trị
cao cấp trở lên;
. Có chứng chỉ nghiệp vụ quản
lý báo chí của Bộ Thông tin và Truyền thông;
. Có Thẻ Nhà báo đang còn hiệu
lực do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
. Không trong thời gian thi hành
kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên.
+ Có đủ nhân sự dự kiến để hình
thành lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn và có đủ đội ngũ phóng viên, biên tập
viên đã được cấp Thẻ nhà báo bảo đảm cho hoạt động sản xuất chương trình, kênh
chương trình phát thanh, truyền hình.
+ Trường hợp sử dụng tiếng dân
tộc hoặc tiếng nước ngoài để thể hiện nội dung chương trình phát thanh, truyền
hình, lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình hoặc người được lãnh
đạo ủy quyền chịu trách nhiệm về nội dung chương trình phát thanh, truyền hình
phải sử dụng thành thạo tiếng dân tộc hoặc tiếng nước ngoài đó; có đủ đội ngũ
phóng viên, biên tập viên thành thạo tiếng dân tộc hoặc tiếng nước ngoài để bảo
đảm việc sản xuất chương trình, kênh chương trình phát thanh, truyền hình.
- Xác định rõ tên gọi của tổ
chức dự kiến được cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền
hình; mục đích hoạt động báo chí; tôn chỉ, mục đích, đối tượng phục vụ, ngôn
ngữ thể hiện của kênh chương trình phát thanh, truyền hình quảng bá đầu tiên
gắn với sự ra đời của tổ chức đó.
- Phù hợp với quy hoạch phát
triển phát thanh, truyền hình.
- Đáp ứng các điều kiện về cơ
sở vật chất, tài chính theo hồ sơ đề nghị cấp phép, bao gồm:
+ Có trụ sở ổn định bảo đảm hoạt
động của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Có đủ trang thiết bị bảo đảm
hoạt động của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Có đủ điều kiện tài chính bảo
đảm mục tiêu hoạt động theo tôn chỉ, mục đích và phù hợp với quy hoạch, định
hướng phát triển phát thanh, truyền hình.
- Được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chứng nhận có đủ điều kiện để hoạt động
báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và phù hợp với quy hoạch phát
triển báo chí của địa phương đối với tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình
ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Đối với các tổ chức có sử dụng
tần số vô tuyến điện để phát sóng kênh chương trình phải tuân thủ theo các quy
định của pháp luật về tần số vô tuyến điện và quy hoạch truyền dẫn phát sóng
phát thanh, truyền hình.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT
ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh,
truyền hình.
Mẫu số 1
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày…
tháng……năm…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan chủ quản:……………………………………………………….
- Địa
chỉ:…………………………………………………………………………..
- Điện thoại:
………………………………………………………………………
- Fax:
……………………………………………………………………………...
2. Mục đích hoạt động báo
chí: ………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Tên gọi tổ chức hoạt động
phát thanh/truyền hình:
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………
- Điện thoại:
………………………………………………………………………
- Fax:
……………………………………………………………………………..
4. Biểu tượng của tổ chức
hoạt động phát thanh/truyền hình:
.................................................................................................................................
5. Nội dung đề nghị cấp
phép:
5.1. Lĩnh vực hoạt động (nêu
rõ phát thanh hoặc truyền hình): ….……………..
…………………………………………………………………………………….
5.2. Tên kênh chương trình quảng
bá (chương trình gắn với sự ra đời của tổ chức hoạt động phát thanh truyền
hình): ………………………………...............
…………………………………………………………………………………….
5.3. Biểu tượng của kênh
chương trình/chương trình: ...………………………..
…………………………………………………………………………………….
5.4. Tôn chỉ, mục đích của kênh
chương trình/chương trình: ...…………………
…………………………………………………………………………………….
5.5. Ngôn ngữ thể hiện:
...……………….………………………..........................
…………………………………………………………………………………….
5.6. Đối tượng phục vụ:
...……………….………………………..........................
5.7. Thời gian phát sóng:
...……………….………………………........................
5.8. Thời lượng phát sóng:
...……………….………………………...................
5.9. Thời lượng chương trình
tự sản xuất trung bình trong một (01) ngày:
…………………………………………………………………………………….
5.10. Cấu tạo khung chương trình
cơ bản (nêu rõ các nội dung chủ yếu của kênh chương trình gồm thời lượng, tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng): ..............
6. Địa điểm đặt phòng tổng
khống chế: ..............................................................
7. Phương thức truyền dẫn
phát sóng (nêu rõ tất cả các phương thức truyền dẫn phát sóng; đơn vị cung
cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng): ………………
8. Phạm vi phát sóng: ……………………………………………………...........
9. Đối với các tổ chức có
sử dụng tần số vô tuyến điện cần nêu rõ các thông số kỹ thuật dự kiến sau:
+ Số lượng máy
phát:..............................................................................................
+ Ký mã hiệu máy
phát:..........................................................................................
+ Công suất của máy phát:
.....................................................................................
+ Tần
số:..................................................................................................................
+ Độ cao cột anten:..................................................................................................
+ Loại cột:................................................................................................................
+ Địa điểm phát
sóng:..............................................................................................
10. Lãnh đạo tổ chức hoạt
động phát thanh, truyền hình (dự kiến):
10.1. Tổng Giám đốc/Giám đốc/Tổng
biên tập: ......................................................
10.2. Phó Tổng giám đốc/Phó Giám
đốc/Phó Tổng biên tập: .................................
11. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí ban đầu:
……………………………………………….........................
- Kinh phí hoạt động thường xuyên:
............................……………......................
+ Năm 1:
………………………………………………………………………….
+ Năm 2:
.................................................................................................................
(cơ quan chủ quản) cam
đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định ghi trong
giấy phép./.
Xác nhận của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Đối với trường hợp cơ quan chủ quản, không phải là UBND tỉnh, TP trực thuộc
TW)
|
Người đứng đầu
cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 2
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh
3x4
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
NGƯỜI
DỰ KIẾN LÀ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
- Tên tổ chức hoạt động phát
thanh, truyền hình: ......................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ
in): ………………………….. Nam, nữ ..............................
+ Họ và tên thường dùng:
..........................................................................................
+ Các bút danh:
..........................................................................................................
- Chức vụ dự kiến:
......................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
- Quê quán:
................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay:
........................................................................................................
- Thành phần: Gia đình ……………………
bản thân .................................................
- Dân tộc: ………………………………… Quốc
tịch .................................................
- Tôn giáo:
..................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên:
..............................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa:
..................................................................................................................
+ Chuyên môn (trên đại học,
đại học) ........................................................................
Trường học:
...............................................................................................................
Ngành học: ...............................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy,
tại chức, đào tạo từ xa…): ........................................
Năm tốt nghiệp:
.........................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân,
trung cấp, sơ cấp): ....................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình
độ A, B, C): ........................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ báo chí: .................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo
chí: .............................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay
(ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) .......................
...................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị
bổ nhiệm: ..........................................................
...................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn,
kỹ thuật …)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều
khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ
quan quản lý và trước pháp luật.
Xác nhận của
cơ quan chủ quản
Ngày …… tháng …… năm…
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ……
tháng …… năm…
Người khai ký tên
|
Mẫu số 3
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……… ngày …
tháng … năm …
|
DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁN BỘ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH,
PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG BAN NGHIỆP VỤ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nam/ Nữ
|
Năm sinh
|
Biên chế/ Hợp đồng***
|
Trình độ chuyên
môn báo chí/ khác ****
Hình thức đào tạo
|
Trình độ lý luận
chính trị*****
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Đảng viên/Đoàn
viên ******
|
Năm vào ngành báo chí
|
Điện thoại liên lạc
|
Phòng làm việc
|
Di động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu
cơ quan chủ quản
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
*Chức danh báo chí: phóng viên
(PV); biên tập viên (BTV)
** Nam/Nữ: nam (Na); nữ (N)
*** Biên chế/ Hợp đồng: biên
chế (BC); hợp đồng (HĐ)
**** Trình độ chuyên môn báo
chí/khác: Trên đại học ( TĐH); đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ
chuyên ngành đào tạo và hình thức đào tạo: chính quy (CQ); tại chức (TC); khác
(K)
***** Trình độ lý luận chính
trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)
****** Đảng viên (ĐA); Đoàn
viên (ĐO)
13. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo
chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở,
trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ
sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết
quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong
hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản sao có chứng thực Giấy
phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình;
+ Đề án của tổ chức hoạt động
phát thanh, truyền hình thực hiện những nội dung thay đổi được cơ quan chủ quản
phê duyệt;
- Số lượng: 02 bộ (01
bản chính và 01 bản sao)
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT
ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền
hình.
14. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở,
trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ
sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất kênh chương trình quảng bá có xác nhận của cơ quan chủ quản (theo mẫu số
quy định);
+ Bản sao có chứng thực Giấy
phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình;
+ Đề án sản xuất kênh chương
trình quảng bá được cơ quan chủ quản phê duyệt, trong đó nêu rõ:
. Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ,
mục đích của kênh chương trình quảng bá;
. Nội dung kênh chương trình
quảng bá; thời gian, thời lượng phát sóng chương trình của từng ngày trong 01 tuần;
thời lượng phát sóng chương trình mới trung bình trong 01 ngày; khung chương
trình dự kiến phát sóng trong 01 tháng, đối tượng khán giả;
. Năng lực sản xuất chương trình,
gồm: Cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí sản xuất
kênh chương trình trong 02 năm và nguồn tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí
này);
. Quy trình sản xuất và quản
lý nội dung kênh chương trình quảng bá;
. Phương thức kỹ thuật phân phối
kênh chương trình quảng bá;
. Hiệu quả kinh tế, xã hội.
. Trường hợp đề nghị cấp giấy
phép sản xuất nhiều kênh chương trình, phải làm đề án riêng đối với từng kênh
chương trình cụ thể.
+ Danh sách dự kiến cán bộ lãnh
đạo phụ trách các phòng, ban nghiệp vụ hoặc kênh chương trình; phóng viên, biên
tập viên chịu trách nhiệm sản xuất kênh chương trình (theo mẫu quy định);
- Số lượng: 02 bộ (bản
chính)
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: (Đính kèm)
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất kênh chương trình quảng bá có xác nhận của cơ quan chủ quản (Mẫu số 4);
- Danh sách dự kiến cán bộ lãnh
đạo phụ trách các phòng, ban nghiệp vụ hoặc kênh chương trình; phóng viên, biên
tập viên chịu trách nhiệm sản xuất kênh chương trình (Mẫu số 3);
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT
ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh,
truyền hình.
Mẫu số 4
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày….
tháng……năm…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH QUẢNG BÁ
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên gọi tổ chức hoạt động
phát thanh, truyền hình:
…………………………………………………………………………………….
- Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Điện thoại:
………………………………………………………………………
- Fax:
……………………………………………………………………………..
- Số Giấy phép hoạt động phát
thanh, truyền hình: ……..; cấp ngày: …………...
2. Đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất kênh chương trình (ghi rõ: phát thanh hoặc truyền hình):……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
2.1. Tên kênh chương trình (hoặc
chương trình):………………………………..
……………………………………………………………………………………
2.2. Biểu tượng kênh chương
trình:………...……………….……………………
……………………………………………………………………………………
2.3. Tôn chỉ, mục đích kênh
chương trình (hoặc chương trình): ...………………
…………………………………………………………………………………….
2.4. Ngôn ngữ thể hiện:
...……………….……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.5. Đối tượng phục vụ:
...……………….……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.6. Thời gian phát sóng:
...……………….………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2.7. Thời lượng phát sóng:
...……………….…………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.8. Thời lượng chương trình
tự sản xuất trung bình trong 1 ngày: ……………..
…………………………………………………………………………………….
2.9. Cấu tạo khung chương trình
cơ bản (nêu rõ các nội dung chủ yếu của kênh chương trình hoặc chương trình
gồm thời lượng, tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng):
……………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Địa điểm đặt phòng tổng
khống chế ...............................................................
…………………………………………………………………………………….
4. Phương thức truyền dẫn
phát sóng (nêu rõ tất cả các phương thức truyền dẫn phát sóng; đơn vị cung
cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng):............................
…………………………………………………………………………………….
5. Phạm vi phát sóng: ……………………………………………………...........
…………………………………………………………………………………….
6. Đối với các tổ chức có
sử dụng tần số vô tuyến điện cần nêu rõ các thông số kỹ thuật dự kiến sau:
+ Số lượng máy
phát:..............................................................................................
+ Ký mã hiệu máy
phát:..........................................................................................
+ Công suất của máy phát:
.....................................................................................
+ Tần
số:..................................................................................................................
+ Độ cao cột
anten:..................................................................................................
+ Loại
cột:................................................................................................................
+ Địa điểm phát
sóng:..............................................................................................
7. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí ban đầu:
……………………………………………….........................
- Kinh phí hoạt động thường
xuyên: ............................……………......................
+ Năm 1:
………………………………………………………………………….
+ Năm 2:
.................................................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm
nội dung kênh chương trình:……………………..
(Tổ chức hoạt động phát
thanh, truyền hình) xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về
báo chí và các quy định ghi trong giấy phép./.
Xác nhận của
cơ quan chủ quản
(Ký tên đóng dấu)
|
Người đứng đầu
tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình đề nghị cấp phép
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁN BỘ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH,
PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG BAN NGHIỆP VỤ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nam/ Nữ
|
Năm sinh
|
Biên chế/ Hợp đồng***
|
Trình độ chuyên
môn báo chí/ khác ****
Hình thức đào tạo
|
Trình độ lý luận
chính trị*****
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Đảng viên/Đoàn
viên ******
|
Năm vào ngành báo chí
|
Điện thoại liên lạc
|
Phòng làm việc
|
Di động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu
cơ quan chủ quản
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
*Chức danh báo chí: phóng viên
(PV); biên tập viên (BTV)
** Nam/Nữ: nam (Na); nữ (N)
*** Biên chế/ Hợp đồng: biên
chế (BC); hợp đồng (HĐ)
**** Trình độ chuyên môn báo
chí/khác: Trên đại học ( TĐH); đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ
chuyên ngành đào tạo và hình thức đào tạo: chính quy (CQ); tại chức (TC); khác
(K)
***** Trình độ lý luận chính
trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)
****** Đảng viên (ĐA); Đoàn
viên (ĐO)
15. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động của báo in
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở,
trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ
sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai xin cấp giấy phép hoạt
động báo chí in (theo mẫu quy định);
+ Đề án hoạt động báo chí in
của cơ quan chủ quản báo chí, trong đề án phải có các nội dung sau:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp
lý;
. Chứng minh việc đáp ứng đầy
đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày
19/7/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất
bản đặc san;
. Tên gọi cơ quan báo chí;
. Kết cấu và nội dung thông tin
chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm,
kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ…);
. Phương thức phát hành.
+ Danh sách dự kiến lãnh đạo
chủ chốt của cơ quan báo chí (theo mẫu quy định);
+ Sơ yếu lý lịch của người dự
kiến là lãnh đạo cơ quan báo chí (tổng biên tập, phó tổng biên tập) (theo
mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của ấn
phẩm báo chí (măng - sét).
- Số lượng: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm.
- Tờ khai xin cấp giấy phép hoạt
động báo chí in (Mẫu số 1);
- Danh sách dự kiến lãnh đạo
chủ chốt của cơ quan báo chí (Mẫu số 2);
- Sơ yếu lý lịch của người dự
kiến là lãnh đạo cơ quan báo chí (Mẫu số 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Phải phù hợp với quy hoạch
báo chí in đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Điều kiện về nhân sự:
+ Có người đủ các điều kiện sau
đây để bổ nhiệm Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập cơ quan báo chí:
. Có bằng tốt nghiệp từ đại học
trở lên;
. Có trình độ lý luận chính trị
cao cấp trở lên;
. Đã qua lớp đào tạo về nghiệp
vụ quản lý báo chí được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp chứng chỉ.
. Có thẻ nhà báo đang có hiệu
lực do cơ quan có thẩm quyền cấp;
. Không trong thời gian thi hành
hình thức kỷ luật từ khiển trách trở lên;
. Đối với các tổ chức tôn giáo,
Viện nghiên cứu khoa học cơ bản chuyên ngành xin phép hoạt động báo chí in và
những trường hợp đặc biệt khác sẽ do Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét,
quyết định.
+ Có đủ số lượng người làm biên
tập viên, phóng viên tùy theo cơ cấu tổ chức và bộ máy của cơ quan báo chí do
cơ quan chủ quản quy định.
+ Trường hợp cơ quan báo chí
có sử dụng ngôn ngữ nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam để thể hiện
nội dung thông tin thì phải có đủ phóng viên, biên tập viên thành thạo về ngôn ngữ
đó để đảm bảo việc xuất bản và phải có lãnh đạo cơ quan báo chí hoặc người trong
Ban Biên tập được lãnh đạo ủy quyền sử dụng thành thạo ngoại ngữ hoặc tiếng dân
tộc thiểu số mà cơ quan báo chí thể hiện để chịu trách nhiệm về nội dung ấn
phẩm.
- Điều kiện về cơ sở vật chất,
tài chính:
+ Có trụ sở hoặc hợp đồng thuê
trụ sở, diện tích bảo đảm hoạt động của cơ quan báo chí;
+ Có đủ trang thiết bị bảo đảm
cho hoạt động của cơ quan báo chí;
+ Chứng minh đủ nguồn tài chính
đảm bảo cho việc xuất bản ấn phẩm báo chí (Có luận chứng kinh tế, có dự toán
kinh phí hoạt động của cơ quan báo chí và chứng minh đầy đủ nguồn tài chính đáp
ứng theo dự toán đó).
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 1
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ IN
1. Tên cơ quan chủ quản xin
phép hoạt động báo chí: .....................................
- Địa chỉ:
..................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax:
.........................................................
2. Tên cơ quan báo chí xin
thành lập: .................................................................
3. Tôn chỉ, mục đích hoạt
động báo chí:..............................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ: ...........................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu:
.............................................................................
6. Thể thức xuất bản: Ấn phẩm
chính:
- Tên gọi:
..................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:
................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:
....................................................................................................
- Khuôn khổ:
.............................................................................................................
- Số trang:
................................................................................................................
- Số lượng:
...............................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
Các ấn phẩm khác (nếu
có)
- Tên gọi:
..................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:
................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:
....................................................................................................
- Khuôn khổ:
.............................................................................................................
- Số trang:
................................................................................................................
- Số lượng: ...............................................................................................................
- Nơi in:
....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành:
..................................................................................
8. Trụ sở tòa soạn:
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………
Fax: ..........................................................
- Email: ……………………………………
Website: ...................................................
9. Tổng biên tập: .....................................................................................................
Các Phó Tổng biên tập:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
3.
...............................................................................................................................
4.
...............................................................................................................................
10. Nguồn kinh phí hoạt động:
..............................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
11. Cơ quan báo chí, cơ
quan chủ quản báo chí cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên
quan và những điều ghi trong giấy phép hoạt động báo chí.
|
……, ngày ……
tháng …… năm 20…
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 2
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
………, ngày … tháng… năm 20…
Tên cơ quan chủ quản:
DANH SÁCH DỰ KIẾN LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ(Dự kiến)
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Trình độ
|
Năm vào ngành báo chí
|
Điện thoại liên lạc
|
Chính trị
|
Ngoại ngữ
|
Văn hóa
|
Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật
|
ĐT phòng làm việc
|
ĐT di động
|
Trình độ
|
Hình thức đào tạo
|
Trình độ
|
Hình thức đào tạo
|
Trình độ
|
Hình thức đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng cơ
quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh
3x4
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI DỰ KIẾN LÀ LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CHÍ
|
- Tên cơ quan báo chí:
.............................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in):
………………………….. Nam, nữ ............................
+ Họ và tên thường dùng:
........................................................................................
+ Các bút danh:
........................................................................................................
- Chức vụ dự kiến:
....................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:
...........................................................................................
- Quê quán: ...............................................................................................................
- Nơi ở hiện nay:
.......................................................................................................
- Thành phần: Gia đình
…………………… bản thân ................................................
- Dân tộc: …………………………………… Quốc
tịch ..............................................
- Tôn giáo:
.................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên:
............................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa:
................................................................................................................
+ Chuyên môn (trên đại học, đại
học) ......................................................................
Trường học:
.............................................................................................................
Ngành học: ..............................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy,
tại chức, đào tạo từ xa…): ......................................
Năm tốt nghiệp:
.......................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân,
trung cấp, sơ cấp): ...................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình
độ A, B, C): .......................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ báo chí: ................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo
chí:
............................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay
(ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) ......................
..................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị
bổ nhiệm: .........................................................
..................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị,
ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
....................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều
khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ
quan quản lý và trước pháp luật.
|
Ngày .....
tháng..... năm.....
Người khai ký tên
|
|
Xác nhận
của cơ quan chủ quản
Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
16. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung giấy phép
hoạt động báo chí in.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ và các đủ điều kiện
hoạt động theo nội dung thay đổi, có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến
Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan
chủ quản báo chí.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san.
17. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
báo chí in.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ và các điều kiện đủ để
hoạt động báo chí và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ
Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan
chủ quản báo chí;
+ Bản sao giấy phép hoạt động
báo chí và các văn bản sửa đổi, bổ sung giấy phép của cơ quan báo chí đã được
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san.
18. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số
phụ.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất
bản số phụ và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan
chủ quản báo chí;
+ Đề án xuất bản số phụ:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp
lý;
. Chứng minh đầy đủ việc đáp
ứng các điều kiện cho việc xuất bản số phụ;
. Tên gọi số phụ;
. Kết cấu và nội dung thông tin
chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm,
kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ …)
. Phương thức phát hành.
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản
số phụ (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của số
phụ (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản
số phụ (Mẫu số 4);
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số
16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy
định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số
phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 4
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan báo
chí xin phép xuất bản số phụ, phụ trương
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 200…
|
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ PHỤ, PHỤ TRƯƠNG
1. Tên cơ quan báo chí:
- Địa chỉ: ....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………
Fax: ..........................................................
- Giấy phép hoạt động báo
chí: ................................................................................
2. Mục đích xuất bản số phụ,
phụ trương: ..........................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của số phụ, phụ
trương: ..................................................................
.................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ chủ yếu:
.............................................................................
..................................................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu:
.............................................................................
..................................................................................................................................
6. Thể thức xuất bản:
- Tên gọi của số phụ, phụ
trương:
(Cách trình bày măng sét tên
gọi theo mẫu ban tập trình và được duyệt)
- Ngôn ngữ thể hiện:
................................................................................................
- Khuôn khổ:
.............................................................................................................
- Số trang:
................................................................................................................
- Số lượng:
...............................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:
....................................................................................................
- Nơi in:
....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành:
..................................................................................
8. Thời gian thực hiện: .........................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
19. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản phụ
trương.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất
bản số phụ và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan
chủ quản báo chí;
+ Đề án xuất bản phụ trương:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp
lý;
. Chứng minh đầy đủ việc đáp
ứng các điều kiện cho việc xuất bản phụ trương;
. Tên gọi phụ trương;
. Kết cấu và nội dung thông tin
chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm,
kỳ hạn xuất bản…).
. Phương thức phát hành.
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản
phụ trương (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của phụ
trương (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản
phụ trương (Mẫu số 4);
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 4
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan báo
chí xin phép xuất bản số phụ, phụ trương
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 200…
|
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ PHỤ, PHỤ TRƯƠNG
1. Tên cơ quan báo chí:
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………
Fax: ..........................................................
- Giấy phép hoạt động báo
chí:
................................................................................
2. Mục đích xuất bản số phụ,
phụ trương: ..........................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của số phụ, phụ
trương: ..................................................................
.................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ chủ yếu:
............................................................................
.................................................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu:
............................................................................
.................................................................................................................................
6. Thể thức xuất bản:
- Tên gọi của số phụ, phụ
trương:
(Cách trình bày măng set tên
gọi theo mẫu ban tập trình và được duyệt)
- Ngôn ngữ thể hiện:
................................................................................................
- Khuôn khổ:
.............................................................................................................
- Số trang:
................................................................................................................
- Số lượng:
...............................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:
....................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành:
..................................................................................
8. Thời gian thực hiện: .........................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
20. Thẩm định hồ sơ, chuyển
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản đặc
san.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A,
Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin
và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất
bản đặc san và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông
tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả
từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ
sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng
từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16
giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản
đặc san (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của đặc
san (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản
đặc san (Mẫu số 5);
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng
12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản
phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 5
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan,
tổ chức xin phép xuất bản đặc san
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 200…
|
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN ĐẶC SAN
1. Tên cơ quan tổ chức xin cấp
phép: ........................................................................
- Quyết định thành lập số …
ngày … tháng … năm ……………………….
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………
Fax: ...........................................................
- Email:
.................................................... Website:
...................................................
2. Mục đích xuất bản:
.................................................................................................
3. Nội dung chủ yếu: (Ghi
rõ nội dung chủ yếu của từng số) ....................................
4. Đối tượng phục vụ:
................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu:
..................................................................................
6. Thể thức xuất bản:
................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:
.................................................................................................
- Khuôn khổ:
..............................................................................................................
- Số trang:
.................................................................................................................
- Số lượng:
................................................................................................................
- Nơi in: (In ở địa phương
nào?)
...............................................................................
7. Phương thức phát hành:
.......................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm (Phải
là lãnh đạo cơ quan xin cấp giấy phép xuất bản)
- Chức vụ:
.................................................................................................................
- Điện thoại:
..............................................................................................................
9. Cơ quan xin phép xuất bản
đặc san cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên quan và những điều
ghi trong giấy phép xuất bản.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|