DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Tên
TTHC
|
Đăng
ký thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
|
TỔNG
CỘNG
|
486
|
A.
|
CẤP
TỈNH (451 TTHC)
|
|
I.
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (50 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06
TTHC)
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn x tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
3.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
5.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
6.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
x
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (11
TTHC)
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
8.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
9.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
x
|
10.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
11.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
12.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
x
|
13.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế.
|
x
|
14.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
|
x
|
15.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
17.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (04
TTHC)
|
|
18.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương.
|
x
|
19.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
x
|
20.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương.
|
x
|
21.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
x
|
|
Lĩnh vực điện lực (05 TTHC)
|
|
22.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
23.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
24.
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
x
|
25.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
x
|
26.
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
|
x
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí (24 TTHC)
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
30.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
35.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
37.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
39.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
45.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
47.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
49.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
II.
|
SỞ DU LỊCH (24 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC)
|
|
51.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
x
|
52.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
x
|
53.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
x
|
54.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
55.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
56.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
57.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
58.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
59.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
60.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
61.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
62.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
63.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
x
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
65.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
x
|
66.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
67.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
68.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch - Khách
sạn (06 TTHC)
|
|
69.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
70.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
71.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
72.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
73.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
74.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
x
|
III.
|
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (63 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (63
TTHC)
|
|
75.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
76.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
77.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
x
|
79.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
80.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
x
|
81.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
82.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
83.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
84.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
x
|
85.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
86.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
x
|
87.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
x
|
88.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
89.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
x
|
90.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
91.
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
92.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
93.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
94.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
95.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
96.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
97.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
98.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
99.
|
Xin học lại trường khác đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
100.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
101.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
102.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
x
|
103.
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
104.
|
Cho phép trường phổ thông trung học
hoạt động giáo dục
|
x
|
105.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
106.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
107.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
x
|
108.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
109.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
x
|
110.
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo
dục
|
x
|
111.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
112.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
x
|
113.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
114.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường
cao đẳng)
|
x
|
115.
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
x
|
116.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ
thông trung học)
|
x
|
117.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
118.
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
119.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
x
|
120.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
x
|
121.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
x
|
122.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
x
|
123.
|
Thành lập cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
124.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
125.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
126.
|
Thành lập trường phổ thông trung
học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
x
|
127.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
128.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
129.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ
sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục
và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
|
x
|
130.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
x
|
131.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ Sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân
tộc bán trú; trường chuyên)
|
x
|
132.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
133.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục
|
x
|
134.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
135.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
x
|
136.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục không vì lợi nhuận
|
x
|
137.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
x
|
IV.
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (20 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ (12 TTHC)
|
|
138.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
139.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
x
|
140.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
x
|
141.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
142.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
143.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
144.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
145.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
x
|
146.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
x
|
147.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
x
|
148.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
x
|
149.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (08
TTHC)
|
|
150.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
151.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
152.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
153.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
154.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
155.
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
156.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
x
|
157.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
V.
|
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ (88 TTHC)
|
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (60 TTHC)
|
|
158.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
x
|
159.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
x
|
160.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
x
|
161.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
x
|
162.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
x
|
163.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
164.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
165.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
166.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
167.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
168.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
169.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
170.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
x
|
171.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
172.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn
của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
x
|
173.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
174.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
x
|
175.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
x
|
176.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
177.
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
178.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
179.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
x
|
180.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
181.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
x
|
182.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
183.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
184.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
185.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
186.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
x
|
187.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
188.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
x
|
189.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
190.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
191.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
192.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
x
|
193.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
194.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
x
|
195.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
x
|
196.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
197.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
198.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
199.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
200.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
201.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
202.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
203.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
204.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
x
|
205.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
206.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
207.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
208.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
209.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
x
|
210.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
211.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
212.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
213.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
x
|
214.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
215.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
x
|
216.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
217.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
x
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC)
|
|
218.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
219.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
220.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
221.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
x
|
222.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
223.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
x
|
224.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
225.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (05 TTHC)
|
|
226.
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
227.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý.
|
x
|
228.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
229.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
x
|
230.
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
231.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã.
|
x
|
232.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
233.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
234.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
235.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
x
|
236.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
x
|
237.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
x
|
238.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
x
|
239.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
240.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
241.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
242.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
243.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
244.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
245.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
VI.
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (118 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (1 thủ
tục)
|
|
246.
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Lĩnh vực Người có công (35 thủ
tục)
|
|
247.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
248.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
x
|
249.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
250.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
251.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
252.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
253.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
254.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
x
|
255.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
x
|
256.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
x
|
257.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
258.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
259.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
260.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy
chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
x
|
261.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
262.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
263.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
264.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
265.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
266.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
267.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án
tù đã chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư
trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
x
|
268.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
269.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
x
|
270.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
271.
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
272.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
x
|
273.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
274.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
x
|
275.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
276.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
x
|
277.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
278.
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh
hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
279.
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân
chương độc lập
|
x
|
280.
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
x
|
281.
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn, vệ sinh
lao động (25 thủ tục)
|
|
282.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
283.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
284.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
285.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
286.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
287.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
288.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
289.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
x
|
290.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
x
|
291.
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
292.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
293.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
x
|
294.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
295.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
296.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
x
|
297.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B do bị hỏng, mất,
đổi tên tổ chức huấn luyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
298.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B trong trường hợp
sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
299.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
300.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
301.
|
Công bố thông tin tổ chức huấn
luyện đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
302.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
x
|
303.
|
Khai báo việc sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
304.
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
305.
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
x
|
306.
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
x
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội (11 thủ tục)
|
|
307.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
308.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
309.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao,
quỹ tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty
TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
x
|
310.
|
Xếp hạng công ty Công ty TNHH một
thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
x
|
311.
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
x
|
312.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
313.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
314.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
315.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
x
|
316.
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
x
|
317.
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay
vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(18 thủ tục)
|
|
318.
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy
nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
x
|
319.
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
320.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
x
|
321.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
322.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
x
|
323.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
x
|
324.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
x
|
325.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
x
|
326.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
x
|
327.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
x
|
328.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
x
|
329.
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
x
|
330.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
331.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
332.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
333.
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
334.
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
x
|
335.
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13 thủ
tục)
|
|
336.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
337.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
338.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
339.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
x
|
340.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
x
|
341.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
342.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
343.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
344.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
345.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
346.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
347.
|
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo
trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
348.
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội (5 thủ tục)
|
|
349.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
350.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
351.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
352.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
353.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
(10 thủ tục)
|
|
354.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
355.
|
Tạm dừng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
356.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
357.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
358.
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
359.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
360.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
361.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
362.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
x
|
363.
|
Thông báo về việc tìm việc làm hàng
tháng
|
x
|
VII.
|
SỞ NỘI VỤ (01 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
(01 TTHC)
|
|
364.
|
Khen thưởng hàng năm
|
x
|
VIII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (10 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
|
|
365.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
x
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
|
|
366.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (01
TTHC)
|
|
367.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng (03
TTHC)
|
|
368.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
369.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
x
|
370.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC)
|
x
|
371.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
x
|
372.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
373.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
374.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
x
|
IX
|
SỞ NGOẠI VỤ (04 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc
tế (04 TTHC)
|
|
375.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
376.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
377.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
x
|
378.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
X.
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11
TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)
|
|
379.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
380.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
x
|
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo
đảm (09 TTHC)
|
|
381.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
382.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
383.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
384.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
385.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
386.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
387.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
388.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
389.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
XI.
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (24
TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC)
|
|
390.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
x
|
391.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
392.
|
Cấp giấy phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
393.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép Xuất bản bản tin
|
x
|
394.
|
Cấp phép trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (05 TTHC)
|
|
395.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
396.
|
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm
vi nội tỉnh
|
x
|
397.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính trong phạm vi nội tỉnh.
|
x
|
398.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
399.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
Lĩnh vực Xuất bản (14 TTHC)
|
|
400.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
x
|
401.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
402.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
403.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
404.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
x
|
405.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
x
|
406.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
407.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
x
|
408.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
409.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
410.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
411.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
x
|
412.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
413.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
XII
|
SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (01
TTHC)
|
|
414.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
XIII
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (08 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
(01 TTHC)
|
|
415.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm (05 TTHC)
|
|
416.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
417.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
x
|
418.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
x
|
419.
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
x
|
420.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC)
|
|
421.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
422.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
XIV
|
SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02
TTHC)
|
|
423.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
424.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
XV
|
SỞ Y TẾ (18 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (17 TTHC)
|
|
425.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
426.
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
427.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
428.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
x
|
429.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
x
|
430.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
431.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
432.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
433.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
434.
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp
chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
x
|
435.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
436.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
x
|
437.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt
|
x
|
438.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
439.
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
x
|
440.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
x
|
441.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực
phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC)
|
|
442.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
XVI
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ,
CÔNG NGHIỆP TỈNH (07 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực lao động (07 TTHC)
|
|
443.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
444.
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với các trường hợp đặc biệt)
|
x
|
445.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
446.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
447.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
448.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể của
doanh nghiệp
|
x
|
449.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
XVII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02
TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt
nhân (02 TTHC)
|
|
450.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
451.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
B.
|
CẤP HUYỆN (28 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC)
|
|
1.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (02 TTHC)
|
|
3.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
x
|
4.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
Lĩnh vực Đất đai (04 TTHC)
|
|
5.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
6.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
7.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
8.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
x
|
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (02 TTHC)
|
|
9.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
10.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01
TTHC)
|
|
11.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng
theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (06 TTHC)
|
|
12.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
x
|
14.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
17.
|
Thủ tục Liên thông Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh - Đăng ký mã số thuế
|
x
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí (03 TTHC)
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
20.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (04
TTHC)
|
|
21.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
22.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
x
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
24.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo (01
TTHC)
|
|
25.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
|
Lĩnh vực Văn hóa (01 TTHC)
|
|
26.
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
|
27.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
x
|
28.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
C.
|
CẤP XÃ (07 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)
|
|
1.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
|
2.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường (05
TTHC)
|
|
3.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
4.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
x
|
5.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
x
|
6.
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
x
|
7.
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
x
|