|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2757/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Dhăm Ênuôl
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2757/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 20 tháng
11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK
LẮK
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP,
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND,
ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 57 /TTr-SKHCN ngày 03 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này,
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. Cụ
thể như sau:
- Công bố mới 05 (năm) thủ tục hành
chính, gồm 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Quản lý công nghệ và thống kê khoa học và
công nghệ; 04 thủ tục thuộc lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân.
- Công bố sửa đổi, bổ sung 22 (hai mươi
hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, đã được
công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
- Công bố thay
thế 14 (mười bốn) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công tác xử lý khiếu nại,
tố cáo; Hoạt động khoa học và công nghệ; Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân; Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đã được công bố tại Quyết định số
2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ; Công
tác xử lý khiếu nại, tố cáo, đã được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 2. Các nội dung khác của thủ tục hành
chính không được công bố sửa đổi, bổ sung; thay thế tại Quyết định này thì thực
hiện theo nội dung được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8
năm 2009 của UBND tỉnh.
Đối với thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hợp nhất nội dung sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định này với các nội dung khác còn hiệu lực tại Quyết định số
2197/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 để niêm yết đầy đủ, thống nhất toàn bộ nội dung các
thủ tục hành chính, tạo sự thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân có liên quan áp
dụng thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ
phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực
theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ
phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Cục kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở TT&TT;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Dhăm Ênuôl
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 2757/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A. Lĩnh vực Quản lý
công nghệ và thống kê KH&CN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
B. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
4
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
sau khi sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC
được sửa đổi, bổ sung; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A.Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
1
|
T-DLA-058747-TT
|
Đề xuất đề tài, dự án
KH&CN.
|
Thủ tục số 3: Đề xuất
đề tài, dự án KH&CN, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
2
|
T-DLA-058769-TT
|
Tư vấn, xác định đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 4: Tư vấn,
xác định đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ
|
3
|
T-DLA-058714-TT
|
Đăng ký hồ sơ đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 5: Đăng ký
hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh,
mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
Quyết định số
22/2011/QĐ-UBND, ngày 30/8/2011 về việc hủy bỏ một số nội dung quy định tại
Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND, ngày
19/02/2009 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-DLA-058901-TT
|
Đăng ký hồ sơ đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh
|
Thủ tục số 6: Đăng ký
hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh,
mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
5
|
T-DLA-058904-TT
|
Đăng ký hồ sơ dự án
sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 7: Đăng ký
hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND.
|
6
|
T-DLA-058910-TT
|
Đăng ký hồ sơ đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ chỉ định cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 8: Đăng ký
hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ chỉ định cấp tỉnh,
mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
7
|
T-DLA-058915-TT
|
Đăng ký hồ sơ đề tài
khoa học xã hội và nhân văn tuyển chọn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 9: Đăng ký
hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết
định 2197/QĐ-UBND.
|
8
|
T-DLA-058938-TT
|
Đăng ký hồ sơ dự án
sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 10: Đăng ký
hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND.
|
9
|
T-DLA-058951-TT
|
Tuyển chọn đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 11: Tuyển
chọn đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III,
Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
10
|
T-DLA-058965-TT
|
Tuyển chọn đề tài khoa
học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 12: Tuyển
chọn đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
11
|
T-DLA-059106-TT
|
Tuyển chọn dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 13: Tuyển
chọn dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
12
|
T-DLA-058991-TT
|
Xét duyệt đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 14: Xét
duyệt đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III,
Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
13
|
T-DLA-059013-TT
|
Xét duyệt đề tài khoa
học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 15: Xét
duyệt đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ
|
14
|
T-DLA-059032-TT
|
Xét duyệt dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 16: Xét
duyệt dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
15
|
T-DLA-059069-TT
|
Thẩm định đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 17: Thẩm
định đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III,
Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ
|
16
|
T-DLA-059178-TT
|
Thẩm định đề tài khoa
học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 18: Thẩm
định đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
17
|
T-DLA-059212-TT
|
Thẩm định dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 19: Thẩm
định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ
|
18
|
T-DLA-058979-TT
|
Kiểm tra định kỳ đề
tài , dự án khoa học và công nghệ.
|
Thủ tục số 20: Kiểm
tra định kỳ đề tài , dự án khoa học và công nghệ, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
19
|
T-DLA-059248-TT
|
Đánh giá, nghiệm thu
đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 21: Đánh
giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh,
mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
20
|
T-DLA-059282-TT
|
Đánh giá, nghiệm thu
đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 22: Đánh
giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết
định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ
|
21
|
T-DLA-059309-TT
|
Đánh giá, nghiệm thu
dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 23: Đánh
giá, nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
22
|
T-DLA-059405-TT
|
Công nhận kết quả thực
hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
Thủ tục số 24: Công
nhận kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh, mục III,
Quyết định 2197/QĐ-UBND.
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ.
|
|
|
|
|
|
|
I. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC sau khi thay
thế
|
Tên TTHC được thay thế;
Số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy định nội
dung thay thế
|
A. Công tác xử lý khiếu nại, tố
cáo về hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
T-DLA-058546-TT
|
Tiếp công dân
khiếu nại, tố cáo về khoa học và công nghệ
|
Thủ tục số 1: Tiếp công dân khiếu
nại, tố cáo về Khoa học và công nghệ, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13
ngày 11/11/2011 của Quốc Hội.
- Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày
11/11/2011 của Quốc Hội.
- Nghị định
số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một
số điều của Luật Khiếu nại.
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tố cáo.
|
2
|
T-DLA-058587-TT
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
Thủ tục số 3: Giải quyết khiếu nại
lần 1, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13
ngày 11/11/2011 của Quốc Hội.
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại.
|
3
|
T-DLA-058610-TT
|
Giải quyết
khiếu nại lần hai
|
Thủ tục số 4: Giải quyết khiếu nại
lần 2, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13
ngày 11/11/2011 của Quốc Hội.
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại.
|
4
|
T-DLA-133427-TT
|
Giải quyết tố
cáo
|
Thủ tục số 5: Giải quyết tố cáo và
phòng chống tham nhũng, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày
11/11/2011 của Quốc Hội.
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tố cáo.
|
B. Lĩnh vực Quản lý công nghệ và
thống kê KH&CN
|
1
|
T-DLA-058542-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
Thủ tục số 1: Đăng ký xác nhận hợp
đồng chuyển giao công nghệ, mục I, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thông tư 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
2
|
T-DLA-058646-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục số 1: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khoa học và công nghệ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày
17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
3
|
T-DLA-133394-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Thủ tục số 25: Đăng ký kết quả
thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định
2197/QĐ-UBND
|
Nghị định
số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ
về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
|
C.Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
T-DLA-058697-TT
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
|
Thủ tục số 1: Tiếp nhận công bố
hợp chuẩn, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ KHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
2
|
T-DLA-058699-TT
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
Thủ tục số 2: Tiếp nhận công bố
hợp quy, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ KHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
3
|
T-DLA-058726-TT
|
Kiểm định phương tiện đo
|
Thủ tục số 3: Đăng ký, kiểm định
và cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo, mục V, Quyết định
2197/QĐ-UBND
|
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13
ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường
|
4
|
T-DLA-058703-TT
|
Đăng ký tham dự giải thưởng chất
lượng Quốc gia
|
Thủ tục số 4: Thẩm định hồ sơ tham
dự giải thưởng chất lượng Quốc gia, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày
30/6/2011 của Bộ KHCN Quy định về giải thưởng chất lượng Quốc gia.
|
D. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
T-DLA-059472-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Thủ tục số 1: Khai báo, cấp giấy
phép hoạt động liên quan đến thiết bị bức xạ X-Quang trong y tế, mục IV,
Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày
25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
2
|
T-DLA-059563-TT
|
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Thủ tục số 2: Cấp lại giấy phép hoạt động
an toàn bức xạ cho cơ sở bức xạ, mục IV, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
- Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày
25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày
17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
3
|
T-DLA-059528-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Thủ tục số 3: Cấp gia hạn giấy phép hoạt
động liên quan đến thiết bị bức xạ (X-Quang trong y tế), mục IV, Quyết định
2197/QĐ-UBND
|
- Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày
25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày
17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
I. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC bị bãi bỏ; Số
thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
A. Lĩnh vực Quản lý công nghệ và
thống kê KH&CN
|
1
|
T-DLA-058657-TT
|
Thủ tục số 2: Đăng ký thay đổi, bổ
sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học của tổ
chức Khoa học và công nghệ đã được cấp, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
(Nội dung TTHC trùng với TTHC
T-DLA-058646-TT sau khi thay thế)
|
B. Lĩnh vực Công tác xử lý khiếu
nại, tố cáo về hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
T-DLA-058570-TT
|
Thủ tục số 2: Xử lý đơn khiếu nại,
tố cáo về KH&CN, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND
|
Thủ tục này có nội dung trùng lặp
với các thủ tục “Giải quyết hiếu nại lần đầu, lần hai và giải quyết tố cáo”
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2757/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
3.886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|