|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 198/QĐ-BYT 2021 định dạng dữ liệu kết nối y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin V20
Số hiệu:
|
198/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 198/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC CHUẨN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KẾT NỐI
LIÊN THÔNG Y TẾ CƠ SỞ VỚI NỀN TẢNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ CƠ SỞ V20
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị quyết số
20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa
XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong
tình hình mới;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định
4888/QĐ-BYT ngày 18/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án ứng dụng và
phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh giai đoạn 2019-2025;
Căn cứ Quyết định
3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xây dựng và triển
khai hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục
chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý
thông tin y tế cơ sở V20, gồm:
1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Dân số;
2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Khám chữa bệnh;
3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Tiêm chủng;
4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Bệnh không lây nhiễm;
5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Nhân lực y tế;
6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Bệnh truyền nhiễm;
7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Thuốc, vật tư thiết yếu;
8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Tai nạn thương tích, tử vong;
9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu Vệ sinh môi trường;
10. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu An toàn thực phẩm;
11. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu HIV/AIDS;
12. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Sổ theo dõi sức khoẻ Bà mẹ và trẻ em;
13. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý uống Vitamin A;
14. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài sản trang thiết bị;
15. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe;
16. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài chính kế toán;
17. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng;
18. Các bảng mô tả dữ liệu kết
nối, chia sẻ dữ liệu chăm sóc sức khỏe sinh sản.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Nền tảng quản lý thông tin y
tế cơ sở V20 thu thập dữ liệu từ các đơn vị y tế cơ sở theo chuẩn định dạng dữ
liệu tại Quy định này.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
Bộ Y tế triển khai phần mềm chuyên ngành để thu thập các dữ liệu của Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn theo yêu cầu quản lý phải thực hiện kết nối, chia sẻ thông
qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn định dạng dữ liệu tại
Quy định này.
3. Các đơn vị khác khi có nhu cầu
thu thập, khai thác dữ liệu của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn phải thực hiện kết
nối và khai thác thông qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn
định dạng dữ liệu tại Quy định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
ban hành.
Điều 4.
Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công
nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, CNTT.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC CHUẨN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KẾT NỐI LIÊN THÔNG Y TẾ CƠ
SỞ VỚI NỀN TẢNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ CƠ SỞ V20
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
DANH
MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHYT
|
Bảo hiểm y tế
|
BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
UBND
|
Ủy ban nhân dân
|
KCB
|
Khám chữa bệnh
|
CSYT
|
Cơ sở y tế
|
YHCT
|
Y học cổ truyền
|
GCN
|
Giấy chứng nhận
|
ATTP
|
An toàn thực phẩm
|
ICD10
|
Bảng phân loại thống kê Quốc
tế về bệnh tật và các vấn đề sức khỏe có liên quan phiên bản lần thứ 10
|
ICD9-CM
|
Bảng phân loại quốc tế phẫu
thuật, thủ thuật ICD-9 CM
|
XML
|
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (sử
dụng để đặc tả dữ liệu)
|
V20
|
Nền tảng quản lý thông tin y
tế cơ sở V20
|
Nhóm 1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Dân
số
Bảng 1. Bảng lưu thông tin Cộng
tác viên
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CTV
|
Số
|
12
|
Mã cộng tác viên
|
2
|
HO_TEN_CTV
|
Chuỗi
|
100
|
Tên cộng tác viên
|
3
|
NGAY_THAM_GIA
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày bắt đầu
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
4
|
MA_DIA_CHI
|
Số
|
12
|
Mã địa chỉ
|
5
|
MA_TINH_CTV
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_HUYEN_CTV
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_XA_CTV
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
Bảng 2. Bảng lưu thông tin Địa
chỉ
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DIA_CHI
|
Số
|
12
|
Mã địa chỉ
|
2
|
TEN_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Tên địa chỉ
|
3
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
4
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
Bảng 3. Bảng lưu thông tin Hộ
gia đình
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
2
|
MA_TINH_HGD
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
3
|
MA_HUYEN_HGD
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
4
|
MA_XA_HGD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
DIA_CHI_HGD
|
Số
|
12
|
Địa chỉ chi tiết của hộ gia
đình
|
6
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Số
|
13
|
Mã định danh cá nhân của chủ
hộ
|
7
|
NGAY_BAT_DAU
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày bắt đầu
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
8
|
NGAY_KET_THUC
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kết thúc
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
9
|
THON_XOM
|
Chuỗi
|
200
|
Tên thôn xóm
|
10
|
SO_NHA
|
Chuỗi
|
100
|
Số nhà
|
11
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
100
|
Địa chỉ nhà chi tiết
|
12
|
TEN_CHU_HO
|
Chuỗi
|
100
|
Tên chủ hộ
|
13
|
LOAI_HGD
|
Số
|
1
|
Là hộ tập thể có từ 2 cặp vợ
chồng
|
14
|
HO_NGHEO
|
Số
|
1
|
Xác định có phải là hộ nghèo
0: hộ bình thường
1: hộ nghèo
|
15
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng hộ
|
Bảng 4. Bảng lưu thông tin Cá
nhân
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Số
|
13
|
Mã định danh cá nhân
|
2
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
100
|
Họ tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm
+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101)
|
5
|
MA_TINH_NOI_SINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh nơi sinh - Lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_HUYEN_NOI_SINH
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện nơi sinh - Lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_XA_NOI_SINH
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã nơi sinh - Lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
NOI_SINH_CHI_TIET
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi sinh chi tiết
|
9
|
MA_QUOC_TICH
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quốc tịch- Lấy theo danh mục
quốc tịch
|
10
|
QUAN_HE_CHU_HO
|
Chuỗi
|
10
|
Mã Quan hệ chủ hộ- Lấy theo
danh mục quan hệ với chủ hộ
|
11
|
MA_DAN_TOC
|
Chuỗi
|
10
|
Mã dân tộc- Lấy theo danh mục
dân tộc
|
12
|
TINH_TRANG_CU_TRU
|
Chuỗi
|
10
|
Tình trạng cư trú- (1.Thực tế
thường trú có mặt, 2. Thực tế thường trú vắng mặt, 3. Tạm trú)
|
13
|
HOC_VAN
|
Chuỗi
|
10
|
Học vấn- Lấy theo danh mục học
vấn
|
14
|
CHUYEN_MON_KY_THUAT
|
Chuỗi
|
10
|
Chuyên môn kỹ thuật
|
15
|
TINH_TRANG_HON_NHAN
|
Chuỗi
|
10
|
Tình trạng hôn nhân
1. Có vợ/ có chồng
2. Chưa có vợ hoặc chồng
3. Ly hôn
4. Ly thân/Góa
|
16
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
17
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
18
|
HE_HOC_VAN
|
Chuỗi
|
10
|
Học vấn (hệ 10/10, 12/10)
|
19
|
TAN_TAT
|
Chuỗi
|
10
|
Tàn tật (Lấy theo danh mục
tàn tật)
|
20
|
NGAY_THAY_DOI
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thay đổi
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
21
|
MA_NCSC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã người chăm sóc/ mã của bố/mẹ
|
22
|
NHOM_MAU
|
Chuỗi
|
15
|
Nhóm máu hệ ABO, hệ RH
|
23
|
MA_TINH_THUONG_TRU
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh của địa chỉ thường
trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban
hành)
|
24
|
MA_HUYEN_THUONG_TRU
|
Số
|
3
|
Mã huyện của địa chỉ thường
trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban
hành)
|
25
|
MA_XA_THUONG_TRU
|
Số
|
5
|
Mã xã của địa chỉ thường trú-
Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
26
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
Chuỗi
|
500
|
Địa chỉ thường trú chi tiết
|
27
|
MA_TINH_TAM_TRU
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
28
|
MA_HUYEN_TAM_TRU
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
29
|
MA_XA_TAM_TRU
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
30
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
Chuỗi
|
500
|
Địa chỉ tạm trú chi tiết
|
31
|
MA_TINH_KHAI_SINH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh của địa chỉ khai sinh-
Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
32
|
MA_HUYEN_KHAI_SINH
|
Số
|
3
|
Mã huyện của địa chỉ khai
sinh- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban
hành)
|
33
|
MA_XA_KHAI_SINH
|
Số
|
5
|
Mã xã của địa chỉ khai sinh -
Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
34
|
DIA_CHI_KHAI_SINH
|
Chuỗi
|
500
|
Địa chỉ khai sinh chi tiết
|
35
|
NGUOI_ME
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân người mẹ
|
36
|
CON_THU
|
Số
|
2
|
Là con thứ mấy
|
37
|
SO_CMND
|
Chuỗi
|
12
|
Số chứng minh thư nhân dân /
số căn cước công dân
|
38
|
NGAY_CAP_CMND
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cấp chứng minh thư/ căn
cước công dân
Ví dụ: ngày 31/03/2020 được
hiển thị là 31032020
|
39
|
NOI_CAP_CMND
|
Chuỗi
|
100
|
Nơi cấp chứng minh thư/ căn
cước công dân
|
40
|
TINH_TRANG_TV
|
Số
|
1
|
Tình trạng hộ
1. Chết
0. Còn sống
|
Bảng 5. Bảng lưu thông tin biến
động
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BIEN_DONG
|
Số
|
12
|
Mã biến động
|
2
|
NGAY_BIEN_DONG
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thay đổi
|
3
|
TINH_TRANG
|
Chuỗi
|
10
|
Tình trạng
1.Biến động sinh
2. Biến động chết
3. Biến động đi
4. Biến động đến
5. Biến động hôn nhân
|
4
|
MA_THAY_DOI
|
Chuỗi
|
10
|
Mã thay đổi (sinh chết đi đến)
|
5
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
6
|
MA_TINH_BD
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh trước biến động- Lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_HUYEN_ BD
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện trước biến động - Lấy
theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
MA_XA_ BD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã trước biến động - Lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
9
|
DIA_CHI_BD
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ chi tiết trước biến động
|
10
|
MA_TINH_KT
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh sau biến động - Lấy
theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
11
|
MA_HUYEN_ KT
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện sau biến động - Lấy
theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
12
|
MA_XA_ KT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã sau biến động - Lấy
theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
13
|
DIA_CHI_KT
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ chi tiết sau biến động
|
14
|
MA_HGD_BD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình trước biến động
|
15
|
MA_HGD_KT
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình sau biến động
|
16
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được
hiển thị là: 202003311520
|
17
|
NGAY_CHET
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày chết
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
18
|
NGAY_CHUYEN_DI
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày chuyển đi
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
19
|
NGAY_CHUYEN_DEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày chuyển đến
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
Bảng 6. Bảng lưu thông tin Sức
khỏe sinh sản
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
NGAY_SU_DUNG
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày sử dụng
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được
hiển thị là: 202003311520
|
2
|
LA_CON_THU
|
Số
|
1
|
Là con thứ
|
3
|
CAN_NANG1
|
Số
|
12
|
Cân nặng 1 (trường hợp người
mẹ sinh nhiều con)
|
4
|
CAN_NANG2
|
Số
|
12
|
Cân nặng 2
|
5
|
CAN_NANG3
|
Số
|
12
|
Cân nặng 3
|
6
|
CAN_NANG4
|
Số
|
12
|
Cân nặng 4
|
7
|
NOI_SINH_CHI_TIET
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi sinh
|
8
|
SO_LAN_KHAM_THAI
|
Số
|
12
|
Số lần khám thai
|
9
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
10
|
MA_DIA_CHI
|
Số
|
12
|
Mã địa chỉ
|
11
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
12
|
NGAY_TAO
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
13
|
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thực hiện sàng lọc sơ
sinh
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
14
|
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH
|
Chuỗi
|
2
|
Kết quả sàng lọc sơ sinh
|
15
|
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 1
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thực hiện sàng lọc sơ
sinh 1
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
16
|
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH1
|
Chuỗi
|
2
|
Kết quả sàng lọc sơ sinh 1
|
17
|
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 2
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thực hiện sàng lọc sơ
sinh 2
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
18
|
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH2
|
Chuỗi
|
2
|
Kết quả sàng lọc sơ sinh 2
|
Bảng 7. Bảng lưu thông tin Kế
hoạch hóa gia đình
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
2
|
NGAY_THUC_HIEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thực hiện
|
3
|
MA_BIEN_PHAP_TRANH_TH AI
|
Chuỗi
|
10
|
Mã biện pháp tránh thai
|
4
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện - Lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã - Lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ chi tiết
|
8
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
Bảng 8. Bảng lưu thông tin Quản
lý giấy chứng sinh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
2
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
3
|
ID
|
Chuỗi
|
12
|
Mã giấy chứng sinh
|
4
|
NGAY_CAP_GIAY
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cấp
|
5
|
QUYEN_SO
|
Chuỗi
|
15
|
Quyển sổ
|
6
|
SO
|
Chuỗi
|
12
|
Số
|
7
|
TEN_CON
|
Chuỗi
|
200
|
Tên con
|
8
|
CAN_NANG
|
Chuỗi
|
10
|
Cân nặng
|
9
|
GIO_SINH
|
Chuỗi
|
4
|
Giờ sinh
|
10
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh
|
11
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
12
|
TT_TAN_TAT
|
Chuỗi
|
200
|
Tình trạng tàn tật (Lấy theo
danh mục tàn tật/ khuyết tật)
|
13
|
NOI_SINH
|
Số
|
1
|
Nơi sinh (1.Bệnh viện huyện,
2. Bệnh viện tỉnh, 3. Bệnh viện sản nhi, 4. Cơ sở y tế tư nhân, 5. Nhà hộ
sinh, 6. Trạm y tế, 7. Tại nhà, 8. Đẻ rơi, 9. Khác)
|
14
|
SINH_TAI
|
Chuỗi
|
200
|
Sinh tại
|
15
|
SO_LAN_SINH
|
Chuỗi
|
1
|
Số lần sinh
|
16
|
SO_CON
|
Chuỗi
|
1
|
Số con sinh
|
17
|
CON_SONG
|
Chuỗi
|
1
|
Số con hiện sống
|
18
|
MOI_QUAN_HE
|
Số
|
1
|
Quan hệ với chủ hộ- Lấy theo
danh mục quan hệ với chủ hộ
|
19
|
TEN_NGUOI_DO
|
Chuỗi
|
200
|
Người đỡ đẻ
|
20
|
HIEN_TRANG_SK
|
Chuỗi
|
200
|
Hiện trạng sức khỏe
|
21
|
SANG_LOC
|
Số
|
1
|
Sàng lọc sơ sinh (1. Có, 2.
Không)
|
22
|
HO_TEN_ME
|
Chuỗi
|
200
|
Họ và tên mẹ/người nuôi dưỡng
|
23
|
DIA_CHI_ME
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ thường trú của mẹ
|
24
|
MA_TINH_THANH_TT_ME
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành của nơi đăng ký
thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
25
|
TEN_TINH_THANH_ TT_ME
|
Chuỗi
|
50
|
Tên tỉnh thành của nơi đăng
ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng
cục Thống kê ban hành)
|
26
|
MA_QUAN_HUYEN_ TT_ME
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện của nơi đăng ký
thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
27
|
TEN_QUAN_HUYEN_ TT_ME
|
Chuỗi
|
50
|
Tên quận huyện của nơi đăng
ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng
cục Thống kê ban hành)
|
28
|
MA_PHUONG_XA_ TT_ME
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã của nơi đăng ký
thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
29
|
TEN_PHUONG_XA_ TT_ME
|
Chuỗi
|
50
|
Tên phường xã của nơi đăng ký
thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
30
|
MA_HO_ME
|
Chuỗi
|
10
|
Số hộ của mẹ
|
31
|
BHYT
|
Chuỗi
|
15
|
Số thẻ BHYT
|
32
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
10
|
Mã bệnh nhân
|
33
|
SO_CMND_ME
|
Chuỗi
|
12
|
Số chứng minh nhân dân của mẹ
|
34
|
NGAY_CAP_CMND_ME
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cấp chứng minh thư nhân
dân/căn cước của mẹ
|
35
|
NOI_CAP_CMND_ME
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi cấp chứng minh thư nhân
dân/căn cước của mẹ
|
36
|
HO_TEN_BO
|
Chuỗi
|
200
|
Họ tên bố
|
37
|
DIA_CHI_BO
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ thường trú chi tiết của
bố
|
38
|
MA_TINH_THANH_TT_BO
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành của nơi đăng ký
thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
39
|
TEN_TINH_THANH_ TT_BO
|
Chuỗi
|
50
|
Tên tỉnh thành của nơi đăng
ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng
cục Thống kê ban hành)
|
40
|
MA_QUAN_HUYEN_ TT_BO
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện của nơi đăng ký
thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
41
|
TEN_QUAN_HUYEN_ TT_BO
|
Chuỗi
|
50
|
Tên quận huyện của nơi đăng
ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng
cục Thống kê ban hành)
|
42
|
MA_PHUONG_XA_ TT_BO
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã của nơi đăng ký
thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
43
|
TEN_PHUONG_XA_ TT_BO
|
Chuỗi
|
50
|
Tên phường xã của nơi đăng ký
thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
44
|
MA_HO_BO
|
Chuỗi
|
10
|
Số hộ của bố
|
45
|
SO_CMND_BO
|
Chuỗi
|
12
|
Số chứng minh nhân dân/căn cước
của bố
|
46
|
NGAY_CAP CMND_BO
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cấp chứng minh thư nhân
dân/căn cước của của bố
|
47
|
NOI_CAP_CMND_BO
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi cấp chứng minh thư nhân
dân/căn cước của của bố
|
48
|
MANG_THAI_HO
|
Số
|
1
|
Mang thai hộ (1. Có, 2.
Không)
|
49
|
DAN_TOC
|
Chuỗi
|
2
|
Dân tộc của mẹ (Lấy theo danh
mục dân tộc)
|
Bảng 9. Bảng lưu thông tin Quản
lý giấy chứng tử
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CA_NHAN
|
Số
|
12
|
Mã cá nhân
|
2
|
MA_GIAY_CHUNG_TU
|
Chuỗi
|
12
|
Mã giấy chứng tử
|
3
|
NGAY_TU_VONG
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tử vong
|
4
|
NGAY_GHI_NHAN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ghi nhận
|
5
|
CHAM_SOC
|
Chuỗi
|
15
|
Chăm sóc (1. Có, 2. Không)
|
6
|
NGUYEN_NHAN_TV
|
Số
|
1
|
Lấy theo danh mục nguyên nhân
tử vong
|
7
|
NGUYEN_NHAN_CHI_TIET
|
Chuỗi
|
200
|
Nguyên nhân tử vong chi tiết
|
8
|
NOI_TU_VONG
|
Chuỗi
|
50
|
Noi tử vong (1.Tại trạm y tế,
2. Tại bệnh viện huyện, 3. Tại bệnh viện tỉnh, 4. Tại bệnh viện trung ương,
5. Tại cơ sở y tế tư nhân, 6. Tại cơ sở y tế ngành, 7. Tại nhà, 8. Khác)
|
9
|
CHI_TIET_NOI_TU_VONG
|
Chuỗi
|
200
|
Chi tiết nơi tử vong
|
10
|
TEN_BENH
|
Chuỗi
|
50
|
Tên bệnh (Lấy theo danh mục
ICD 10)
|
11
|
ICD10
|
Chuỗi
|
10
|
Mã bệnh tủ vong (Lấy theo
danh mục ICD10)
|
12
|
TUOI_THAI
|
Chuỗi
|
2
|
Tuổi thai
|
13
|
TU_VONG_ME
|
Chuỗi
|
5
|
Tử vong mẹ (1.Có, 2. Không)
|
14
|
KHAM_TRUOC_TU_VONG
|
Chuỗi
|
5
|
Khám trước khi tử vong
(1.Đúng, 2 Sai)
|
15
|
MA_GIAY_BAO_TU
|
Chuỗi
|
12
|
Mã giấy báo tử
|
16
|
NGAY_CAP_GBT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cấp giấy báo tử
|
17
|
NOI_CAP_GBT
|
Chuỗi
|
2000
|
Nơi cấp giấy báo tử
|
Bảng 10. Bảng thông tin người
chăm sóc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_NCSC
|
chuỗi
|
20
|
Mã người chăm sóc/ mã của bố/
mẹ
|
2
|
HO_TEN_NCSC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên người chăm sóc/ tên bố/
tên mẹ
|
3
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
10
|
Số điện thoại
|
4
|
MOI_QUAN_HE
|
Số
|
1
|
Mối quan hệ- Lấy theo danh mục
mối quan hệ với chủ hộ
|
Nhóm 2.
Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Khám chữa bệnh
Bảng 1. Bảng Tổng hợp khám bệnh,
chữa bệnh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh cá nhân
|
2
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng
để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (từ bảng 2 đến bảng
5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
3
|
STT
|
Số
|
10
|
STT tăng từ 1 đến hết trong
1 lần gửi dữ liệu.
|
4
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã số bệnh nhân quy định tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
5
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ và tên người bệnh
|
6
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự
tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là
0101)
|
7
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam;
2: Nữ; 3: Chưa xác định)
|
8
|
DOI_TUONG
|
Số
|
1
|
Đối tượng Mã hóa (1: Thu phí
; 2: bảo hiểm ; 3: miễn phí; 4: nhân đạo ; 5: trẻ em dưới 6 tuổi)
|
9
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
1024
|
Ghi địa chỉ theo địa chỉ trên
thẻ BHYT hoặc nơi cư trú hiện tại của người bệnh: số nhà (nếu có); đường/phố
(nếu có); xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; tỉnh/thành
phố trực thuộc TW
|
10
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
n
|
- Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH
cấp
- Trường hợp chưa có thẻ BHYT
nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,...thì
ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký
tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự tăng dần của đối
tượng không có thẻ khi đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh. Ví dụ:
TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng
sinh cấp tại Hà Nội).
- Trường hợp trong thời gian
điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến
mã thẻ: ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ
cách nhau bằng dấu “;”
|
11
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
n
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT, gồm có 5 ký tự.
- Trường hợp trong thời gian
điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến
mã nơi đăng ký ban đầu, ghi tiếp mã nơi đăng ký ban đầu trên thẻ mới, cách
nhau bằng dấu “;”
- Trường hợp chưa có thẻ
BHYT: Ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh/TP + 000. Ví dụ: Hà Nội thì ghi là 01000
|
12
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
n
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
- Trường hợp trong thời gian
điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến
giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ có giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu
“;”.
- Trường hợp chưa có thẻ
BHYT: Thay thời điểm thẻ có giá trị bằng ngày người bệnh đến khám bệnh, chữa
bệnh (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)
|
13
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
n
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày.
- Trường hợp trong thời gian
điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến
giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ hết giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng
dấu “;”
- Trường hợp chưa có thẻ
BHYT: Thay thời điểm thẻ hết giá trị bằng ngày người bệnh ra viện (gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)
|
14
|
MIEN_CUNG_CT
|
Chuỗi
|
8
|
- Thời điểm người bệnh bắt đầu
được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự,
trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày.
Ví dụ: ngày 31/03/2020 được
hiển thị là: 20200331
- Nếu không có giấy xác nhận
miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống
|
15
|
TEN_BENH
|
Chuỗi
|
n
|
Ghi đầy đủ các chẩn đoán được
ghi trong hồ sơ, bệnh án
|
16
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
15
|
Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc
mã bệnh y học cổ truyền
|
17
|
MA_BENHKHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh kèm theo (nếu có)
theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền. Trường hợp có nhiều mã thì được phân
cách bằng dấu “;”
|
18
|
MA_LYDO_VVIEN
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến khám
BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến)
|
19
|
MA_NOI_CHUYEN
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
|
20
|
MA_TAI_NAN
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương tích; Mã hóa
tham chiếu Nhóm 8 (Bảng 1: Bảng thông tin người bị tai nạn thương tích) ban
hành kèm theo Quyết định này
|
21
|
NGAY_VAO
|
Chuỗi
|
12
|
- Thời điểm người bệnh đến khám
bệnh, chữa bệnh, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày
31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520
|
22
|
NGAY_RA
|
Chuỗi
|
12
|
- Thời điểm ra viện, gồm
12 ký tự, trong đó: 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2
ký tự phút.
Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20
được hiển thị là: 202004050920;
- Trường hợp điều trị ngoại
trú: ghi ngày kết thúc đợt điều trị ngoại trú (là ngày cuối cùng sử dụng thuốc
hoặc dịch vụ theo chỉ định của bác sỹ); 2 ký tự giờ + 2 ký tự phút mặc định
là 0000
- Trường hợp khám bệnh ngoại
trú thì ghi thời điểm kết thúc lần khám bệnh
|
23
|
SO_NGAY_DTRI
|
Số
|
3
|
Số ngày điều trị thực tế
|
24
|
KET_QUA_DTRI
|
Số
|
1
|
Kết quả điều trị; Mã hóa
(1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không
thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
25
|
TINH_TRANG_RV
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện; Mã hóa
(1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
26
|
NGAY_TTOAN
|
Chuỗi
|
12
|
- Thời điểm ra viện, gồm
12 ký tự, trong đó: 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2
ký tự phút.
Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20
được hiển thị là: 202004050920;
- Trường hợp người bệnh ra viện
nhưng chưa thực hiện thanh toán thì để trống khi chuyển dữ liệu lên cổng tiếp
nhận. Khi người bệnh thanh toán hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn tất thủ
tục thanh toán (do bệnh nhân bỏ trốn không làm thủ tục thanh toán) thì cơ sở
KCB có trách nhiệm bổ sung thông tin ngày thanh toán và gửi lại dữ liệu lên Cổng
tiếp nhận hoặc bổ sung thông tin ngày thanh toán trực tiếp trên Cổng tiếp nhận.
|
27
|
T_THUOC
|
Số
|
15
|
Tổng thành tiền các khoản chi
thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét
nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyển
máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến
hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên
(hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
28
|
T_VTYT
|
Số
|
15
|
Tổng thành tiền vật tư y tế
trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”)
để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
29
|
T_TONGCHI
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong lần khám bệnh
hoặc trong đợt điều trị, là tổng thành tiền trên XML2, XML3, làm tròn đến hai
chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng
đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
30
|
T_BNTT
|
Số
|
15
|
Tổng số tiền người bệnh tự trả
ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số
thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
|
31
|
T_BNCCT
|
Số
|
15
|
Tổng số tiền người bệnh cùng chi
trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai
chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng
đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
32
|
T_BHTT
|
Số
|
15
|
Tổng số tiền đề nghị cơ quan
bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập
phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
|
33
|
T_NGUONKHAC
|
Số
|
15
|
Tổng số tiền người bệnh được
các nguồn tài chính khác chi trả trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập
phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
|
34
|
T_NGOAIDS
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định suất, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số
Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
35
|
NAM_QT
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị cơ quan bảo hiểm
xã hội thanh toán
|
36
|
THANG_QT
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm
xã hội thanh toán
|
37
|
MA_LOAI_KCB
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa
bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
- Trường hợp điều trị ngoại
trú các bệnh mãn tính dài ngày liên tục trong năm thì gửi file XML một tháng
một lần (từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng)
- Trường hợp điều trị ngoại
trú các bệnh khác thì chỉ gửi 01 file XML khi kết thúc đợt điều trị
|
38
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
15
|
Mã khoa, nếu bệnh nhân điều
trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa thực hiện tổng kết hồ sơ bệnh án
|
39
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
40
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
"K1 hoặc K2 hoặc K3"
|
41
|
MA_PTTT_QT
|
Chuỗi
|
255
|
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc
tế (theo ICD 9 CM Vol 3) cho phẫu thuật, thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế
ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo). Nếu có nhiều phẫu thuật thủ
thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
42
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với các bệnh
nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện.
Biểu thị đầy đủ cả Số thập
phân, dấu thập phân là dấu chấm (.), ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân. Ví dụ:
5.75 kg.
|
Bảng 2. Bảng Chi tiết thuốc
thanh toán
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất
(Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh,
chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong một lần gửi
dữ liệu.
|
3
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định tại
Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu:
ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX
là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
4
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo
Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
5
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ghi đúng theo tên
được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký
|
6
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng
theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ
truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml
|
7
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ghi đúng theo hàm
lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp
số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất,
giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).
|
8
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng của thuốc ghi mã
đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành
|
9
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng: số lượng thuốc
dùng trong một lần sử dụng
* số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày
|
10
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế
hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
11
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo
quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường
hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
12
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
13
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là 0.
|
14
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân
cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
15
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
16
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
17
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại
tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
18
|
T_NGUON KHAC
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh được các
nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu
Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập
phân đầu tiên.
|
19
|
T_BNTT
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh tự trả
ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập
phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập
phân đầu tiên.
|
20
|
T_BHTT
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị cơ quan BHXH
thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập
phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị)
với số thập phân đầu tiên. T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT- T_NGUONKHAC) x
MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100
|
21
|
T_BNCCT
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh cùng chi
trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số
thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng
đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
T_BNCCT= THANH_TIEN-
T_NGUONKHAC- T_BNTT - T_BHTT
|
22
|
T_NGOAIDS
|
Số
|
15
|
T_NGOAIDS = T_BHTT đối với
các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu
Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập
phân đầu tiên.
|
23
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
15
|
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định
sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
24
|
MA_BAC_SI
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã
hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)
|
25
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh chính (theo ICD 10)
và/hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán;
nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu
chấm phẩy (;)
|
26
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự,
theo cấu trúc; yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị
là: 202003311520
|
27
|
MA_PTTT
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0:
Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3: DRG)
|
Bảng 3. Bảng Chi tiết dịch vụ kỹ
thuật và vật tư y tế
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng
để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám, chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong một lần gửi
dữ liệu.
|
3
|
MA_DICH_VU
|
Chuỗi
|
20
|
- Mã dịch vụ kỹ thuật thực hiện
theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Vận chuyển người bệnh: Ghi
VC.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được
chuyển đến
- Mã tiền giường theo hạng bệnh
viện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành
|
4
|
MA_VAT_TU
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã vật tư y tế thực hiện
quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; chỉ ghi các vật
tư y tế chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ kỹ thuật;
- Các vật tư y tế sử dụng
trong phẫu thuật, thủ thuật
được thanh toán riêng: ghi
mã phẫu thuật, thủ thuật vào
trường
<MA_DICH_VU> trước trường
mã vật tư y tế
<MA_VAT_TU>;
- Các vật tư y tế không sử dụng
trong phẫu thuật, thủ thuật: trường mã dịch vụ
<MA_DICH_VU> để trống;
- Các vật tư y tế gồm nhiều hạng
mục thuộc một bộ vật tư: ghi chi tiết từng hạng mục, các hạng mục cách nhau bằng
dấu chấm phẩy (;).
|
5
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6.
Các vật tư y tế áp dụng tỷ lệ
hoặc trần thanh toán ghi mã nhóm 11.
|
6
|
GOI_VTYT
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã gói vật tư y tế trong
một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi
G2,...)
|
7
|
TEN_VAT_TU
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên vật tư y tế
|
8
|
TEN_DICH_VU
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên
giường thanh toán; Đối với dịch vụ kỹ thuật, trường hợp cần ghi rõ vị trí,
phương pháp thực hiện hoặc phân biệt các mức giá khác nhau thì sau tên dịch vụ
kỹ thuật ghi phần mô tả chi tiết trong ngoặc vuông [ ].
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính
|
10
|
PHAM_VI
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của vật tư y tế
(1: Vật tư y tế trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục BHYT);
2: Vật tư y tế ngoài phạm vi
hưởng BHYT (ngoài danh mục BHYT))
|
11
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thực tế sử dụng, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
12
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của vật tư y tế,
là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp vật tư y tế tái
sử dụng: đơn giá bao gồm chi phí để tái sử dụng theo
quy định của Bộ Y tế.
Ví dụ đơn giá mua vật tư là
100.000 đồng, định mức sử dụng
2 lần, chi phí tái sử
dụng là 10.000 đồng, đơn
giá ghi 55.000 đồng
|
13
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin quyết định
trúng thầu của vật tư y tế theo nguyên tắc: XXXX.YY.Z (XXXX: Năm ban hành QĐ,
YY: số gói thầu, Z: số QĐ trúng thầu), (trường hợp không có quyết định trúng
thầu thì ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
14
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán của quỹ BHYT
đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế có quy định tỷ lệ (%); Tỷ lệ này là
số nguyên dương. Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế
là 50% thì ghi là 50. Trường hợp dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế không quy
định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp dịch vụ hoặc vật tư y tế không
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.
- Đối với ngày giường bệnh điều
trị nội trú, trường hợp người bệnh
chuyển từ 02 khoa trở lên
trong cùng một ngày:
+ Khoa có giá tiền giường cao
nhất và thấp nhất: mã
tiền giường và đơn giá
không thay đổi; số lượng ghi
0,5; tỷ lệ thanh toán ghi
100;
+ Các khoa khác (nếu có): mã
tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0;
- Trường hợp người bệnh chuyển
từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày đồng thời có nằm ghép:
+ Nếu nằm ghép 02 người:
mã tiền giường và đơn giá
không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi
50;
+ Nếu nằm ghép từ 03 người trở
lên: mã tiền
giường và đơn giá không
thay đổi; số lượng ghi 0,5;
tỷ lệ thanh toán ghi 30;
- Tham khảo hướng dẫn tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.
|
15
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
- Đối với trường hợp có tỷ lệ
thanh toán đặc biệt tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này:
THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GlA
* TYLE_TT / 100, làm tròn số
đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số
nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
16
|
T_TRANTT
|
Số
|
15
|
Ghi mức thanh toán tối đa của
vật tư y tế theo quy định của Bộ Y tế. Trường hợp vật tư y tế không có quy định
mức thanh toán đối đa thì để trống.
|
17
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100; trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ
lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở: ghi mức trái tuyến tương ứng với
tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
18
|
T_NGUONKHAC
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh được các
nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu
Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập
phân đầu tiên.
|
19
|
T_BNTT
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh tự trả
ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập
phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn
vị) với số thập phân đầu tiên.
|
20
|
T_BHTT
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị cơ quan BHXH
thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu
tiên.
T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT-
T_NGUONKHAC) x MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100
|
21
|
T_BNCCT
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh cùng chi
trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số
thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng
đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
T_BNCCT = THANHTIEN -
T_NGUONKHAC - T_BNTT - T_BHTT
|
22
|
T_NGOAlDS
|
Số
|
15
|
T_NGOAlDS = T_BHTT đối với
các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu
Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập
phân đầu tiên.
|
23
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
15
|
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ
(tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
24
|
MA_GIUONG
|
Chuỗi
|
14
|
Ghi mã giường tại từng khoa
điều trị, mã giường gồm có 04 ký tự và được mã hóa theo nguyên tắc:
- Đối với giường kế hoạch: H
+ số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)
- Đối với giường kê thêm: T +
số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)
- Đối với giường tự chọn: C +
số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)
- Đối với các loại giường
khác (băng ca, giường gấp...): K + số giường tại từng khoa điều trị (đánh số
từ 001 đến hết)
* Nếu người bệnh chuyển nhiều
giường thì giữa các mã giường cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”
|
25
|
MA_BAC_SI
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã bác sỹ khám và chỉ định
(mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)/ mã người được cấp chứng chỉ
hành nghề khám chữa bệnh ghi theo mã được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ
hành nghề.
- Đối với dịch vụ kỹ thuật,
ghi mã bác sỹ hoặc nhân viên y tế thực hiện dịch vụ; trường hợp nhiều nhân
viên y tế cùng thực hiện dịch vụ kỹ thuật thì ghi số Chứng chỉ hành nghề của
các nhân viên y tế, cách nhau bằng dấu Chấm phẩy (";").
|
26
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh chính (theo ICD 10)
hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán
trong trường hợp KCB y học cổ truyền. Nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi
các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
|
27
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày thực hiện y lệnh (gồm 12
ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút).
- Đối với phẫu thuật, thủ thuật,
can thiệp: ghi thời điểm bắt đầu thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.
- Đối với ngày giường bệnh:
ghi thời điểm bắt đầu sử dụng từng loại giường bệnh
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
28
|
NGAY_KQ
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự,
theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút).
- Đối với phẫu thuật, thủ thuật,
can thiệp: ghi thời điểm kết thúc phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.
- Đối với ngày giường bệnh:
ghi thời điểm kết thúc sử dụng từng loại giường bệnh
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
29
|
MA_PTTT
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0:
Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)
|
Bảng 4. Bảng Chỉ số kết quả cận
lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất
(dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh,
chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi
dữ liệu
|
3
|
MA_DICH_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng
quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành
|
4
|
MA_CHI_SO
|
Chuỗi
|
50
|
Mã chỉ số xét nghiệm theo quy
định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
TEN_CHI_SO
|
Chuỗi
|
255
|
Tên chỉ số xét nghiệm theo
quy định của Bộ Y tế
|
6
|
GIA_TRI
|
Chuỗi
|
50
|
Giá trị chỉ số (kết quả xét
nghiệm)
|
7
|
MA_MAY
|
Chuỗi
|
50
|
Mã danh mục máy cận lâm sàng
(máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), tạm thời được ghi theo nguyên tắc:
XX.n.YYYYY.ZZZZZZ, trong đó:
- XX: Mã nhóm máy thực hiện xét
nghiệm. Ví dụ: Huyết học ghi mã "HH"; vi sinh ghi mã
"VS"; sinh hóa ghi mã "SH"; siêu âm ghi mã
"SA"; Xquang ghi mã "XQ"; chụp cắt lớp vi tính ghi mã
"CL"; chụp MRI ghi mã "MRI";...
- n: ký hiệu của nguồn kinh
phí mua máy (1: ngân sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác)
- YYYYY: Mã cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
- ZZZZZZ: Mã số serial
của máy (06 chữ số cuối). Nếu
số serial không đủ 06 chữ số thì thêm các chữ số
0 trước số serial.
|
8
|
MO_TA
|
Chuỗi
|
1024
|
Mô tả do người đọc kết quả
ghi (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống)
|
9
|
KET_LUAN
|
Chuỗi
|
1024
|
Kết luận của người đọc kết quả
(Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống)
|
10
|
NGAY_KQ
|
Chuỗi
|
12
|
Ghi thời điểm có kết quả cận lâm
sàng (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng
+ 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020
15:20 được hiển thị là: 202003311520
|
Bảng 5. Bảng Theo dõi diễn biến
lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất
(dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh,
chữa bệnh).
|
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi
dữ liệu
|
|
3
|
DIEN_BIEN
|
Chuỗi
|
1024
|
Ghi diễn biến bệnh trong lần
khám
|
4
|
HOI_CHAN
|
Chuỗi
|
n
|
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)
|
5
|
PHAU_THUAT
|
Chuỗi
|
1024
|
Mô tả cách thức phẫu thuật
|
6
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự,
theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị
là: 202003311520
|
Nhóm 3.
Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tiêm chủng
Bảng 1. Bảng Cơ sở tiêm chủng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CO_SO_TC
|
Số
|
50
|
Mã cơ sở do Cổng tiêm chủng
quản lý
|
2
|
TEN_CO_SO_TC
|
Chuỗi
|
255
|
Tên cơ sở tiêm chủng
|
3
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
4
|
TEN_CSKCB
|
Chuỗi
|
200
|
Tên cơ sở khám chữa bệnh
|
5
|
MA_TINH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_XA
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
LOAI_CO_SO
|
Số
|
1
|
Loại cơ sở.
**0** Cơ sở tiêm chủng công,
**1** Cơ sở tiêm chủng dịch vụ,
**2** Bệnh viện
|
9
|
CAP_CO_SO
|
Số
|
1
|
Cấp cơ sở = 2 Tỉnh, = 3 Huyện,
= 4 Xã, 1 = Khu vực
|
Bảng 2. Bảng Danh sách Vacxin
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_VACXIN
|
Chuỗi
|
50
|
Mã vacxin
|
2
|
TEN_VACXIN
|
Chuỗi
|
255
|
Tên vacxin
|
3
|
LOAI_VACXIN
|
Số
|
1
|
Loại vacxin: 0- Tiêm chủng mở
rộng, 1 - Tiêm chủng dịch vụ
|
Bảng 3. Bảng báo cáo Kết quả
tiêm chủng mẫu 01
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
KY_BAO_CAO
|
Chuỗi
|
7
|
Kỳ báo cáo có định dạng
mm/yyyy
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
SO_TRE_<1_TUOI
|
Số
|
8
|
Số trẻ < 1 tuổi
|
4
|
BCG
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm BCG trong kỳ
báo cáo
|
5
|
VIEN_GAN_B_24H
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm Viêm gan B ≤
24 giờ trong kỳ báo cáo
|
6
|
DPT_VGB_Hib
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm DPT-VGB- Hib
trong kỳ báo cáo
|
7
|
bOPV
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm bOPV trong kỳ
báo cáo
|
8
|
IPV
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm IPV trong kỳ
báo cáo
|
9
|
SOI
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm Sởi trong kỳ
báo cáo
|
10
|
BAO_VE_UVSS
|
Số
|
8
|
Số trẻ được bảo vệ UVSS trong
kỳ báo cáo
|
Bảng 4. Bảng Báo cáo Kết quả
tiêm chủng theo mẫu 02
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
KY_BAO_CAO
|
Chuỗi
|
7
|
Kỳ báo cáo có định dạng
mm/yyyy
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
SO_TRE_18_THANG_TUOI
|
Số
|
8
|
Số trẻ >= 18 tháng tuổi
|
4
|
SOI_RUBELLA
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm Sởi- Rubella
trong kỳ báo cáo
|
5
|
DPT
|
Số
|
8
|
Số trẻ được tiêm DPT trong kỳ
báo cáo
|
6
|
VNNB_SO_DOI_TUONG_MUI12
|
Số
|
8
|
Số đối tượng đủ điều kiện
tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1, 2 trong kỳ báo cáo
|
7
|
VNNB_MUI1
|
Số
|
8
|
Số đối tượng được tiêm Vắc
xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo
|
8
|
VNNB_MUI2
|
Số
|
8
|
Số đối tượng được tiêm Vắc xin
Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo
|
9
|
VNNB_SO_DOI_TUONG
|
Số
|
8
|
Số đối tượng đủ điều kiện
tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo
|
10
|
VNNB_MUI3
|
Số
|
8
|
Số đối tượng được tiêm Vắc
xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo
|
Bảng 5. Bảng Báo cáo Kết quả
tiêm chủng 03
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
KY_BAO_CAO
|
Chuỗi
|
7
|
Kỳ báo cáo có định dạng
mm/yyyy
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
SO_DOI_TUONG
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo
|
4
|
UV1
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo được tiêm mũi UV1
|
5
|
UV2
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo được tiêm mũi UV2
|
6
|
UV3
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo được tiêm mũi UV3
|
7
|
UV4
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo được tiêm mũi UV4
|
8
|
UV5
|
Số
|
8
|
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo
cáo được tiêm mũi UV5
|
9
|
CHET_SO_SINH
|
Số
|
8
|
Tổng số trẻ chết sơ sinh được
tổng hợp trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo
|
10
|
CHET_SO_SINH_DIEU_TRA
|
Số
|
8
|
Tổng số trẻ chết sơ sinh được
điều tra trong kỳ báo cáo
|
11
|
MAC_UVSS
|
Số
|
8
|
Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ
sinh được thống kê trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo
|
12
|
MAC_UVSS_DIEU_TRA
|
Số
|
8
|
Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ
sinh được điều tra trong kỳ báo cáo
|
13
|
MAC_UVSS_CHET
|
Số
|
8
|
Tổng số trẻ chết do uốn ván
sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo
|
Bảng 6. Bảng Báo cáo Phản ứng
thông thường sau tiêm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
KY_BAO_CAO
|
Chuỗi
|
7
|
Kỳ báo cáo có định dạng
mm/yyyy
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
LOAI_VACXIN
|
Số
|
1
|
Loại vắc xin sử dụng
|
4
|
TEN_VACXIN
|
Chuỗi
|
255
|
Tên vắc xin
|
5
|
TEN_NHA_SX
|
Chuỗi
|
255
|
Tên nhà sản xuất
|
6
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký lưu hành/ Số giấy
phép nhập khẩu
|
7
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
255
|
Số lô
|
8
|
HAN_SU_DUNG
|
Chuỗi
|
10
|
Hạn sử dụng định dạng
dd/mm/yyyy
|
9
|
SOT_39
|
Số
|
8
|
Số lượng đối tượng sốt ≤39 °C
sau tiêm trong kỳ báo cáo
|
10
|
SUNG_DAU
|
Số
|
8
|
Số lượng đối tượng sưng, đau tại
chỗ tiêm trong kỳ báo cáo
|
11
|
TRIEU_CHUNG_KHAC
|
Số
|
8
|
Số lượng đối tượng có các triệu
chứng khác trong kỳ báo cáo
|
Bảng 7. Bảng Báo cáo tai biến nặng
sau tiêm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
KY_BAO_CAO
|
Chuỗi
|
7
|
Kỳ báo cáo có định dạng
mm/yyyy
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
50
|
Họ tên
|
4
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
5
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
10
|
Ngày sinh, định dạng
dd/mm/yyyy
|
6
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Địa chỉ
|
7
|
TEN_VACXIN
|
Chuỗi
|
255
|
Tên vắc xin
|
8
|
TEN_NHA_SX
|
Chuỗi
|
255
|
Tên nhà sản xuất
|
9
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký lưu hành/ Số giấy
phép nhập khẩu
|
10
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
255
|
Số lô
|
11
|
HAN_SU_DUNG
|
Chuỗi
|
10
|
Hạn sử dụng, định dạng
dd/mm/yyyy
|
12
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
255
|
Nhà cung cấp
|
13
|
TEN_CO_SO
|
Chuỗi
|
255
|
Tên Cơ sở tiêm chủng
|
14
|
NGAY_TIEM
|
Chuỗi
|
10
|
Ngày tiêm, định dạng
dd/mm/yyyy
|
15
|
VI_TRI_TIEM
|
Chuỗi
|
255
|
Vị trí tiêm
|
16
|
TRIEU_CHUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Triệu chứng
|
17
|
XU_TRI
|
Chuỗi
|
255
|
Xử trí
|
18
|
KET_QUA
|
Chuỗi
|
255
|
Kết quả
|
19
|
KET_LUAN
|
Chuỗi
|
255
|
Kết luận nguyên nhân
|
Nhóm 4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh
không lây nhiễm
Bảng 1. Bảng Thông tin chi tiết
đối tượng mắc bệnh không lây nhiễm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên đối tượng
|
4
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)
|
5
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh
|
6
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
20
|
Số điện thoại
|
7
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
Số
|
2
|
Mã nghề nghiệp - Lấy theo danh mục nghề nghiệp
|
8
|
NGHE_NGHIEP
|
Chuỗi
|
200
|
Mô tả nghề nghiệp- Lấy theo danh mục nghề nghiệp
|
9
|
MA_DAN_TOC
|
Số
|
2
|
Mã dân tộc - Lấy theo danh mục dân tộc
|
10
|
DAN_TOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc
|
11
|
SO_CMND
|
Số
|
12
|
Số chứng minh nhân dân/ căn cước công dân
|
12
|
MA_TINH_HO_KHAU
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt
Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
13
|
MA_HUYEN_HO_KHAU
|
Số
|
3
|
Mã huyện theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính
Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
14
|
MA_XA_HO_KHAU
|
Số
|
5
|
Mã xã theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt
Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
15
|
HO_KHAU_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Địa chỉ hộ khẩu chi tiết
|
16
|
MA_TINH_TAM_TRU
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính
Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
17
|
MA_HUYEN_TAM_TRU
|
Số
|
3
|
Mã huyện theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính
Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
18
|
MA_XA_TAM_TRU
|
Số
|
5
|
Mã xã theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt
Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
19
|
TAM_TRU_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ tạm trú chi tiết
|
Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin
bệnh án
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BENH_AN
|
Số
|
28
|
Bệnh án ID
|
2
|
SO_BENH_AN
|
Số
|
20
|
Số bệnh án
|
3
|
SO_LUU_TRU
|
Số
|
20
|
Số lưu trữ
|
4
|
LOAI_BENH_AN_ID
|
Số
|
1
|
Loại bệnh án(1. Bệnh án điều
trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú)
|
5
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
TEN_KHOA_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
tên khoa điều trị
|
7
|
SO_CCHN
|
Chuỗi
|
15
|
Số chứng chỉ hành nghề của
bác sĩ điều trị
|
8
|
TEN_BS_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
Tên bác sĩ điều trị
|
9
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
10
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục
mã đăng ký KCB ban đầu
|
11
|
MA_CSKCB_CHUYEN_TOI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo
mã đăng ký KCB ban đầu
|
12
|
MA_CSKCB_CHUYEN_DI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo
mã đăng ký KCB ban đầu
|
13
|
NGAY_LAP_BENH_AN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày lập bệnh án
|
14
|
ICD_NOIGIOITHIEU
|
Số
|
15
|
Nơi giới thiệu
|
15
|
CHANDOAN_NOIGIOTHIEU
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán nơi giới thiệu
|
16
|
ICD_KHAMBENH
|
Số
|
15
|
ICD Khám bệnh
|
17
|
CHANDOAN_KHAMBENH
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán khám bệnh
|
18
|
ICD_BENHCHINH
|
Số
|
15
|
ICD bệnh chính
|
19
|
ICD_BENHPHU
|
Số
|
15
|
ICD Bệnh phụ
|
20
|
NGAY_KHOI_PHAT
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày phát hiện
|
21
|
NOI_PHAT_HIEN
|
số
|
1
|
1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh
viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác
|
22
|
NGAY_PHAT_HIEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày phát hiện
|
23
|
LOAI_BN
|
số
|
1
|
1.Bệnh nhân ngoài tỉnh,
2. Bệnh nhân mới,
3. Bệnh nhân quay lại điều trị,
4. Bệnh nhân thôi điều trị,
5. Bệnh nhân tử vong,
6. Bệnh nhân đang điều trị
|
24
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 3. Bảng Thông tin chi tiết
lần khám chữa bệnh điều trị bệnh không lây nhiễm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BENH_AN
|
Số
|
28
|
Bệnh án ID
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
4
|
NGAY_TIEP_NHAN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tiếp nhận khám
|
5
|
NGAY_KET_THUC_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kết thúc khám
|
6
|
QUA_TRINH_BENH_LY
|
Chuỗi
|
1000
|
Quá trình bệnh lý
|
7
|
TIEU_SU_BAN_THAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tiểu sử bản thân
|
8
|
TIEU_SU_GIA_DINH
|
Chuỗi
|
1000
|
Tiểu sử gia đình
|
9
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
3
|
Chiều cao
|
10
|
HUYET_AP_CAO
|
Số
|
3
|
Huyết áp cao
|
11
|
HUYET_AP_THAP
|
Số
|
3
|
Huyết áp thấp
|
12
|
CAN_NANG
|
Số
|
10
|
Cân nặng
|
13
|
MACH
|
Số
|
3
|
Mạch
|
14
|
BMI
|
Số
|
5
|
BMI
|
15
|
NHIET_DO
|
Số
|
5
|
Nhiệt độ
|
16
|
NHIP_THO
|
Số
|
5
|
Nhịp thở
|
17
|
DUONG_MAU
|
Số
|
5
|
Đường máu
|
18
|
VONG_EO
|
Số
|
5
|
Vòng eo
|
19
|
CHOLESSTEROL
|
Số
|
5
|
cholessterol
|
20
|
TANG_NGUOI
|
Chuỗi
|
200
|
Tạng người
|
21
|
ICD_NOIGIOITHIEU
|
Số
|
15
|
Nơi giới thiệu
|
22
|
CHANDOAN_NOIGIOITHIE U
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán nơi giới thiệu
|
23
|
ICD_KHAMBENH
|
Số
|
28
|
ICD Khám bệnh
|
24
|
CHANDOAN_KHAMBENH
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán khám bệnh
|
25
|
ICD_BENHCHINH
|
Số
|
15
|
ICD bệnh chính
|
26
|
ICD_BENHPHU
|
Số
|
15
|
ICD Bệnh phụ
|
27
|
HUONG_GIAI_QUYET
|
Số
|
1
|
Hướng giải quyết (1. Cấp toa
cho về, 2. Cấp toa và hẹn tái khám, 3. Chuyển tuyến, 4. Nhập viện, 5. Không
toa, 6. Hội chẩn, 7. Điều trị bệnh án ngoại trú)
|
28
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
29
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
30
|
NGAY_BD_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày bắt đầu điều trị
|
31
|
NGAY_KET_THUC_DIEU_T RI
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kết thúc điều trị
|
32
|
LY_DO_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
2000
|
Lý do điều trị
|
33
|
LY_DO_KT_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
2000
|
Lý do kết thúc điều trị
|
34
|
CHAN_DOAN_KT_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
2000
|
Chẩn đoán kết thúc điều trị
|
35
|
KET_QUA_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
2000
|
Kết quả điều trị
|
36
|
TINH_TRANG_RA_VIEN
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện; Mã hoá (1:
Ra viện; 2 : Chuyển viện; 3 : Trốn viện; 4 :Xin ra viện)
|
Bảng 4. Bảng Thông tin chi tiết
nơi khám bệnh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám - Lấy theo danh
mục mã đăng ký KCB ban đầu
|
2
|
TEN_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
200
|
Tên CSYT
|
3
|
MA_TINH_CSYT
|
số
|
2
|
Mã tỉnh địa chỉ của CSYT - Lấy
theo danh mục địa phương
|
4
|
MA_HUYEN_CSYT
|
số
|
3
|
Mã huyện địa chỉ của CSYT- Lấy
theo danh mục địa phương
|
|
5
|
MA_XA_CSYT
|
số
|
5
|
Mã xã địa chỉ của CSYT- Lấy theo
danh mục địa phương
|
|
6
|
DIA_CHI_CSYT
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ chi tiết CSYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Bảng Thông tin đơn thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
2
|
TOA_KE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kê từ ngày
|
3
|
TOA_KE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kế đến ngày
|
4
|
NGAY_KE
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kê
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét
nghiệm kháng thể bất thường:
Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng
dấu chấm chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
7
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm
theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
8
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi
đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số
đăng ký)
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
10
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi
đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của
các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu
có).)
|
11
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng ( Đường dùng của
thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban
hành)
|
12
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng
thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)
|
13
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
20
|
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc
do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành
(giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)
|
14
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo
quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường
hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
15
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
16
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là
0.
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân
cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
18
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá
theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm
chi phí theo tỷ lệ hư hao
theo quy định của Bộ Y
tế.
|
19
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
20
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB.
Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng
80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái
tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
21
|
QUY_CACH_DONG_G OI
|
Chuỗi
|
200
|
Quy cách đóng gói
|
22
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hoạt chất
|
23
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô
|
24
|
BIET_DUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên biệt dược
|
25
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
26
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
27
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
28
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do
Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu chỉ
định cận lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
2
|
NGAY_CHI_DINH
|
Chuỗi
|
12
|
ngày chỉ định
|
|
3
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
|
4
|
TEN_BS_CHI_DINH
|
chuỗi
|
200
|
Tên bác sĩ chỉ định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết
phiếu chỉ định cận lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
2
|
MA_DVKT
|
số
|
1
|
Mã dịch vụ kỹ thuật
|
3
|
TEN_DVKT
|
Chuỗi
|
200
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
4
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng
|
5
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá
theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
6
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm
(".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu
tiên.
|
7
|
KET_QUA
|
Chuỗi
|
200
|
Kết quả
|
Nhóm 5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Nhân lực
Bảng 1. Bảng lưu Thông tin cán
bộ
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh của đối tượng
|
2
|
MA_CAN_BO
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cán bộ
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
6
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
15
|
Số điện thoại
|
7
|
SO_CMND
|
Chuỗi
|
12
|
Số CMT/CCCD
|
8
|
NGAY_CAP_CMND
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cấp
|
9
|
NOI_CAP_CMND
|
Chuỗi
|
100
|
Nơi cấp
|
10
|
MA_DV_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
5
|
Mã đơn vị đang công tác- Lấy
theo danh mục mã cơ sở KCB
|
11
|
MA_TINH_THUONG_TRU
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
12
|
MA_HUYEN_THUONG_TR U
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
13
|
MA_XA_THUONG_TRU
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
14
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
Chuỗi
|
150
|
Địa chỉ thường trú chi tiết
|
15
|
MA_TINH_NOI_O
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
16
|
MA_HUYEN_NOI_O
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
|
17
|
MA_XA_NOI_O
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
|
18
|
NOI_O
|
Chuỗi
|
150
|
Địa chỉ nơi ở chi tiết
|
|
19
|
MA_CHUC_VU
|
Số
|
1
|
Mã chức vụ - Lấy theo danh mục
chức vụ
|
|
20
|
CHUC_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Chức vụ hiện tại
|
|
21
|
MA_CHUC_DANH
|
Số
|
1
|
Mã chức danh- lấy theo danh mục
chức danh
|
|
22
|
CHUC_DANH
|
Chuỗi
|
15
|
Chức danh hiện tại
|
|
23
|
TINH_TRANG_CONG_TAC
|
Số
|
1
|
Tình trạng công tác (1. Đang
công tác, 2. Đã nghỉ hưu)
|
|
24
|
LOAI_NHAN_LUC
|
Số
|
1
|
Loại nhân lực (1. Nhân lực
thôn bản, 2. Biên chế, 3. Hợp đồng)
|
|
25
|
MA_CHUYEN_NGANH_CHI NH
|
Số
|
1
|
Mã chuyên ngành chính - Lấy
theo danh mục chuyên ngành
|
|
26
|
CHUYEN_NGANH_CHINH
|
Chuỗi
|
15
|
Chuyên ngành chính
|
|
27
|
MA_CHUYEN_NGANH_PHU
|
Số
|
1
|
Mã chuyên ngành phụ - Lấy
theo danh mục chuyên ngành phụ
|
|
28
|
CHUYEN_NGANH_PHU
|
Chuỗi
|
15
|
Chuyên ngành phụ
|
|
29
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
|
30
|
TRANG_THAI_XOA
|
Số
|
1
|
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Bảng lưu Chứng chỉ hành
nghề
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CAN_BO
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cán bộ
|
2
|
SO_CCHN
|
Chuỗi
|
15
|
Số chứng chỉ hành nghề
|
3
|
TEN_CCHN
|
Chuỗi
|
150
|
Tên chứng chỉ
|
4
|
NGAY_CAP_CCHN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cấp
|
5
|
DV_CAP_CCHN
|
Chuỗi
|
150
|
Tên đơn vị cấp
|
6
|
THOI_GIAN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời hạn hiệu lực
|
7
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
8
|
TRANG_THAI_XOA
|
Số
|
1
|
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu
|
Bảng 3. Bảng lưu Đơn vị công
tác
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DV_CONG_TAC
|
Số
|
1
|
Mã đơn vị đang công tác- Lấy
theo danh mục mã cơ sở KCB
|
2
|
MA_TINH_DV_CONG_TAC
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
3
|
MA_HUYEN_DV_CONG_ TAC
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
4
|
MA_XA_DV_CONG_TAC
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
DIA_CHI_DV_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
150
|
Địa chỉ đơn vị công tác chi
tiết
|
6
|
TEN_DON_VI
|
Chuỗi
|
50
|
Tên đơn vị
|
7
|
TEN_CO_DAU
|
Chuỗi
|
250
|
Tên hiển thị có dấu
|
8
|
TEN_VIET_TAT
|
Chuỗi
|
50
|
Tên viết tắt
|
9
|
NGAY_BAT_DAU
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày bắt đầu công tác
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
10
|
NGAY_KET_THUC
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kết thúc công tác
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
11
|
NGAY_CAP_NHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cập nhật
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
12
|
TRANG_THAI_XOA
|
Số
|
1
|
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu
|
Nhóm 6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh
truyền nhiễm
Bảng 1. Bảng Đối tượng mắc bệnh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh cá nhân
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã số bệnh nhân quy định tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
100
|
Họ tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
6
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
250
|
Địa chỉ
|
7
|
MA_TINH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
9
|
MA_XA
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
10
|
DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
15
|
Điện thoại
|
11
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
Số
|
4
|
Nghề nghiệp
|
12
|
NOI_LAM_VIEC
|
Chuỗi
|
250
|
Nơi làm việc
|
13
|
MA_DAN_TOC
|
Số
|
2
|
Dân tộc ID
|
14
|
NGHE_NGHIEP_KHAC
|
Chuỗi
|
250
|
Nghề nghiệp khác
|
15
|
CMND
|
Chuỗi
|
12
|
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân
|
16
|
NGAY_TAO
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tạo đối tượng
|
17
|
NGUOI_TAO
|
Chuỗi
|
200
|
Người tạo đối tượng
|
18
|
NGAY_SUA
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày sửa đối tượng
|
19
|
NGUOI_SUA
|
Chuỗi
|
200
|
Người sửa đối tượng
|
20
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
21
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục
mã đăng ký KCB BD
|
Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin
bệnh án của đối tượng mắc bệnh truyền nhiễm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BENH_AN
|
Số
|
28
|
Bệnh án ID
|
2
|
SO_BENH_AN
|
Số
|
20
|
Số bệnh án
|
3
|
SO_LUU_TRU
|
Số
|
20
|
Số lưu trữ
|
4
|
LOAI_BENH_AN_ID
|
Số
|
1
|
Loại bệnh án(1. Bệnh án điều
trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú)
|
5
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã số bệnh nhân quy định tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
TEN_KHOA_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
tên khoa điều trị
|
7
|
SO_CCHN
|
Chuỗi
|
15
|
Số chứng chỉ hành nghề của
bác sĩ điều trị
|
8
|
TEN_BS_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
Tên bác sĩ điều trị
|
9
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
10
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục
mã đăng ký KCB ban đầu
|
11
|
MA_CSKCB_CHUYEN_TOI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo
mã đăng ký KCB ban đầu
|
12
|
MA_CSKCB_CHUYEN_DI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo
mã đăng ký KCB ban đầu
|
13
|
NGAY_LAP_BENH_AN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày lập bệnh án
|
14
|
ICD_NOIGIOITHIEU
|
Số
|
15
|
Nơi giới thiệu
|
15
|
CHANDOAN_NOIGIOTHIEU
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán nơi giới thiệu
|
16
|
ICD_KHAMBENH
|
Số
|
15
|
ICD Khám bệnh
|
17
|
CHANDOAN_KHAMBENH
|
Chuỗi
|
200
|
Chẩn đoán khám bệnh
|
18
|
ICD_BENHCHINH
|
Số
|
15
|
ICD bệnh chính
|
19
|
ICD_BENHPHU
|
Số
|
15
|
ICD Bệnh phụ
|
20
|
NGAY_KHOI_PHAT
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày phát hiện
|
21
|
NOI_PHAT_HIEN
|
số
|
1
|
1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh
viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác
|
22
|
NGAY_PHAT_HIEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày phát hiện
|
23
|
LOAI_BN
|
số
|
1
|
1.Bệnh nhân ngoài tỉnh,
2. Bệnh nhân mới,
3. Bệnh nhân quay lại điều trị,
4. Bệnh nhân thôi điều trị,
5. Bệnh nhân tử vong
6. Bệnh nhân đang điều trị,
|
24
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 3. Bảng Quản lý thông tin
lần khám
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BENH_AN
|
Số
|
28
|
Bệnh án ID
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã số bệnh nhân quy định tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
4
|
NGAY_TIEP_NHAN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tiếp nhận khám
|
5
|
NGAY_KET_THUC_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kết thúc khám
|
6
|
TIEU_SU_BAN_THAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tiểu sử bản thân
|
7
|
TIEU_SU_GIA_DINH
|
Chuỗi
|
1000
|
Tiểu sử gia đình
|
8
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
3
|
Chiều cao
|
9
|
HUYET_AP_CAO
|
Số
|
3
|
Huyết áp cao
|
10
|
HUYET_AP_THAP
|
Số
|
3
|
Huyết áp thấp
|
11
|
CAN_NANG
|
Số
|
10
|
Cân nặng
|
12
|
MACH
|
Số
|
3
|
Mạch
|
13
|
BMI
|
Số
|
5
|
BMI
|
14
|
NHIET_DO
|
Số
|
5
|
Nhiệt độ
|
15
|
NHIP_THO
|
Số
|
5
|
Nhịp thở
|
16
|
DUONG_MAU
|
Số
|
5
|
Đường máu
|
17
|
VONG_EO
|
Số
|
5
|
Vòng eo
|
18
|
CHOLESSTEROL
|
Số
|
5
|
cholessterol
|
19
|
TANG_NGUOI
|
Chuỗi
|
200
|
Tạng người
|
20
|
HUONG_GIAI_QUYET
|
Số
|
2
|
Hướng giải quyết
(1. Cấp toa cho về,
2. Cấp toa và hẹn tái khám
3. Chuyển phòng
4. Chuyển tuyến
5. Nhập viện
12. Không toa
13. Hội chẩn
15. Điều trị bệnh án ngoại
trú
|
21
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
22
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
23
|
NGAY_KHOI_PHAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày khởi phát
|
24
|
MA_TINH_MAC_BENH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
25
|
MA_HUYEN_MAC_BENH
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
26
|
MA_XA_MAC_BENH
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
27
|
DIA_DIEM_MAC_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Đỉa điểm mắc bệnh
|
28
|
TRANG_THAI_DIEU_TRI
|
Số
|
1
|
Trạng thái điều trị
1.Khỏi
2. Đỡ
3. Không thay đổi
4. Nặng hơn
5. Tử vong
|
29
|
PHAN_LOAI_CHAN_DOAN
|
Số
|
1
|
Phân loại chẩn đoán (1: Nghi ngờ,
2: Có thể, 3: Xác định phòng xét nghiệm)
|
30
|
LAY_MAU_XET_NGHIEM
|
Số
|
1
|
Lấy mẫu xét nghiệm (1. Có, 2.
Không)
|
31
|
LOAI_XET_NGHIEM
|
Số
|
1
|
Loại xét nghiệm
|
32
|
LOAI_XET_NGHIEM_KHAC
|
Chuỗi
|
250
|
Loại xét nghiệm khác
|
33
|
KET_QUA_XET_NGHIEM
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm
|
34
|
NOI_THUC_HIEN_XN
|
Chuỗi
|
250
|
Nơi thực hiện xét nghiệm
|
35
|
SU_DUNG_VAC_XIN
|
Số
|
1
|
Sử dụng vắc xin (10: Không
tiêm chủng, 1: Tiêm chủng đầy đủ, 2: Không tiêm chủng đầy đủ, 3: Không rõ)
|
36
|
SO_LAN_SU_DUNG
|
Số
|
3
|
Số lần sử dụng
|
37
|
BENH_CHAN_DOAN_PHU
|
Chuỗi
|
500
|
Bệnh chẩn đoán phụ
|
38
|
CHAN_DOAN_BIEN_CHUNG
|
Chuỗi
|
500
|
Chẩn đoán biến chứng
|
39
|
NGAY_NHAP_VIEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày nhập viện/ ngày khám
|
40
|
NGAY_RA_VIEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra viện/ ngày chuyển viện/
tử vong
|
41
|
MA_BENH_VIEN_CHUYEN
_TOI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã Bệnh viện chuyển tới- Lấy
theo mã đăng ký KCB ban đầu
|
42
|
TINH_TRANG_RV
|
Chuỗi
|
1000
|
Tình trạng ra viện
|
Bảng 4. Bảng Thông tin đơn thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
|
1
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
|
2
|
TOA_KE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kê từ ngày
|
|
3
|
TOA_KE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kế đến ngày
|
|
4
|
NGAY_KE
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kê
|
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
|
6
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định tại
Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
|
7
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các
chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo
Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
|
8
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi
đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số
đăng ký)
|
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
|
10
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi
đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ
truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các
hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu
có).)
|
|
11
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng ( Đường dùng của
thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban
hành)
|
|
12
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng
thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)
|
|
13
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
20
|
Số đăng ký (Số đăng ký của
thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban
hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)
|
|
14
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo
quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường
hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
|
15
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
|
16
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là 0.
|
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân
cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
|
18
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá
theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
19
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
|
20
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB.
Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng
80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái
tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
|
21
|
QUY_CACH_DONG_G OI
|
Chuỗi
|
200
|
Quy cách đóng gói
|
22
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hoạt chất
|
23
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô
|
24
|
BIET_DUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên biệt dược
|
25
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
26
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
27
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
28
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã
do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Bảng Thông tin chi tiết
cơ sở điều trị
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục
mã đăng ký KCB ban đầu
|
2
|
TEN_CSKCB_KHAM
|
Chuỗi
|
200
|
Tên CSYT
|
3
|
MA_TINH_CSYT
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
4
|
MA_HUYEN_CSYT
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_XA_CSYT
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
DIA_CHI_CSYT
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ chi tiết CSYT
|
Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu cận
lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
2
|
NGAY_CHI_DINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày chỉ định
|
3
|
MA_CSYT_KHAM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục
mã đăng ký KCB BD
|
4
|
TEN_BS_CHI_DINH
|
chuỗi
|
200
|
Tên bác sĩ chỉ định
|
Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết
phiếu cận lâm sàng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU_CLS
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phiếu cận lâm sàng
|
2
|
MA_DVKT
|
số
|
1
|
Mã dịch vụ kỹ thuật
|
3
|
TEN_DVKT
|
Chuỗi
|
200
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
4
|
SO_LUONG
|
Chuỗi
|
10
|
Số lượng
|
5
|
DON_GIA
|
Chuỗi
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
6
|
THANH_TIEN
|
Chuỗi
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm
(".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu
tiên.'
|
7
|
TY_LE_BHYT_CHI
|
Chuỗi
|
3
|
Tỷ lệ BHYT chi
|
8
|
KET_QUA
|
Chuỗi
|
1000
|
Kết quả
|
Nhóm 7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Thuốc,
vật tư thiết yếu
Bảng 1. Bảng Quản lý danh mục
kho dược - vật tư
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_KHO
|
Chuỗi
|
12
|
Mã kho dược vật tư
|
2
|
TEN_KHO
|
Chuỗi
|
200
|
Tên kho
|
3
|
MA_CSYT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế - Lấy theo mã bảo
hiểm của CSYT
|
4
|
KHOA_QUAN_LY
|
Chuỗi
|
20
|
Khoa quản lý kho dược
|
Bảng 2. Bảng Quản lý danh mục
thuốc - vật tư
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
2
|
MA_KHO
|
Chuỗi
|
12
|
Mã kho dược vật tư
|
|
3
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
50
|
Số đăng ký
|
|
4
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên thuốc - vật tư
|
|
5
|
LOAI_THUOC_VATTU
|
Chuỗi
|
8
|
Loại thuốc - vật tư (1: Dịch
truyền; 2: Hóa chất; 3: Thuốc thường; 4: Thuốc YHCT; 5: Thuốc dịch truyền; 6:
Thuốc gây nghiện; 7: Thuốc hướng thần; 8: Vật tư; 9: Vật tư hóa chất xét nghiệm;
10: Vật tư thay thế; 11: Vật tư tiêu hao)
|
|
6
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
8
|
Hoạt chất
|
|
7
|
MA_HOAT_CHAT
|
Số
|
1
|
Mã hoạt chất
|
|
8
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ghi đúng theo hàm
lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp
số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất,
giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).
|
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi
đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml
|
|
10
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng của thuốc ghi mã
đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành
|
|
11
|
MA_DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
1
|
Mã đường dùng
|
|
12
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
|
13
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
100
|
Quốc gia sản xuất
|
|
14
|
TY_LE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán bảo hiểm và
trường hợp thuốc thanh toán theo tỷ lệ mã bệnh hay mã khoa (Ví dụ: 80% thì nhập
là 80)
|
|
15
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
|
16
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
|
17
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
|
18
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
|
19
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
|
20
|
MALIENTHONG_DMDC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã liên thông với danh mục
dung chung
|
|
Bảng 3. Bảng Phiếu dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
20
|
Số lưu trữ
|
3
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập phiếu
|
4
|
NGAY_CHUYEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1:
Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)
|
6
|
MA_CSYT_DU_TRU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo
mã bảo hiểm của CSYT
|
7
|
KHO_DU_TRU
|
Chuỗi
|
12
|
Mã Kho gửi dự trù
|
8
|
MA_CSYT_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy
theo mã bảo hiểm của CSYT
|
9
|
KHO_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho cung ứng
|
10
|
DIEN_GIAI
|
Chuỗi
|
200
|
Diễn giải
|
Bảng 4. Bảng Thuốc vật tư trong
phiếu dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y
tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
3
|
TEN_THUOC_VATTU
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc - vật tư
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng
theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ
truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml
|
6
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 5. Bảng Phiếu xuất duyệt dự
trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
3
|
NGAY_DUYET
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày duyệt
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (1: Đã duyệt;
2: Hủy duyệt)
|
5
|
MA_CSYT_DU_TRU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy
theo mã bảo hiểm của CSYT
|
6
|
KHO_DU_TRU
|
Chuỗi
|
12
|
Mã kho gửi dự trù
|
7
|
MA_CSYT_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy
theo mã bảo hiểm của CSYT
|
8
|
KHO_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho cung ứng
|
Bảng 6. Bảng Thuốc vật tư trong
phiếu xuất duyệt dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
2
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
50
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế
hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
3
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên thuốc
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
10
|
Số lượng duyệt
|
6
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi
đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml
|
7
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
8
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'
|
9
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
10
|
LO_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
20
|
Số lô sản xuất
|
11
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
12
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
13
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
14
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
15
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
16
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 7. Bảng Phiếu nhận thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
2
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
3
|
NGAY_NHAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày nhận
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy
nhận)
|
5
|
MA_CSYT_DU_TRU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy
theo mã bảo hiểm của CSYT
|
6
|
KHO_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho gửi dự trù
|
7
|
MA_CSYT_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo
mã bảo hiểm của CSYT
|
8
|
KHO_CUNG_UNG
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho cung ứng
|
Bảng 8. Bảng Thuốc vật tư trong
phiếu nhận thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
2
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
50
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y
tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa
các ký tự không có khoảng trống (space)).
|
3
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên thuốc
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
8
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
8
|
Số lượng nhận
|
6
|
DON_VI_TINH
|
Số
|
10
|
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi
đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml
|
7
|
DON_GIA
|
Số
|
12
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
8
|
THANH_TIEN
|
Số
|
12
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'
|
9
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
10
|
LO_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
20
|
Số lô sản xuất
|
11
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
12
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
13
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
14
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
15
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
16
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
Bảng 9. Bảng Phiếu hoàn trả
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_HOAN_TRA
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu hoàn trả
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
20
|
Số lưu trữ
|
3
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập phiếu
|
4
|
NGAY_CHUYEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển
|
5
|
TRANG_THAI_PHIEU
|
Số
|
1
|
Trạng thái(1. Chờ duyệt, 2.
Huỷ duyệt)
|
6
|
MA_CSYT_HOAN_TRA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế hoàn trả- Lấy theo
mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
7
|
KHO_HOAN_TRA
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho hoàn trả
|
8
|
MA_CSYT_NHAN
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế nhận- Lấy theo
mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
9
|
KHO_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Mã kho nhận
|
10
|
DIEN_GIAI
|
Chuỗi
|
500
|
Diễn giải
|
Bảng 10. Bảng Thuốc vật tư
trong phiếu hoàn trả
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_HOAN_TRA
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu hoàn trả
|
2
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
3
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y
tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa
các ký tự không có khoảng trống (space)).
|
4
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc
|
5
|
SO_LUONG_HOAN_TRA
|
Số
|
10
|
Số lượng hoàn trả
|
6
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
10
|
Số lượng đã nhận
|
7
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
8
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
9
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'
|
10
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
11
|
LO_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
20
|
Số lô sản xuất
|
12
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
13
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
14
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
15
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
16
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
17
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 11. Bảng Biên bản kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
THOI_GIAN_TU
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian bắt đầu
|
3
|
THOI_GIAN_DEN
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian kết thúc
|
4
|
KHO_KIEM_KE
|
Chuỗi
|
10
|
Mã kho kiểm kê
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
MA_CSYT_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm kê-
Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT
|
Bảng 12. Nhân sự kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
MA_CAN_BO
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cán bộ
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
50
|
Họ tên
|
4
|
CHUC_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Chức vụ hiện tại
|
Bảng 13. Thuốc vật tư trong
biên bản kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
3
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế
hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
4
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc
|
5
|
SO_LUONG_SO_SACH
|
Số
|
8
|
Số lượng sổ sách
|
6
|
SO_LUONG_THUC_TE
|
Số
|
8
|
Số lượng thực tế
|
7
|
SO_LUONG_HONG_VO
|
Số
|
8
|
Số lượng hỏng vỡ
|
8
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
10
|
THANH_TIEN_SO_SACH
|
Số
|
15
|
Thành tiền sổ sách
|
11
|
THANH_TIEN_THUC_TE
|
Số
|
15
|
Thành tiền thực tế
|
12
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
13
|
LO_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
20
|
Số lô sản xuất
|
14
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
15
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
16
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
17
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
18
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
19
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 14. Phiếu xuất huỷ thuốc -
vật tư
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_XUAT_HUY
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất huỷ
|
2
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập phiếu xuất huỷ
|
3
|
KHO_XUAT_HUY
|
Chuỗi
|
10
|
Mã kho xuất huỷ
|
4
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
200
|
Ghi chú
|
5
|
MA_CSYT_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm
kê- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT
|
Bảng 15. Thuốc trong phiếu xuất
huỷ
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_XUAT_HUY
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất huỷ
|
2
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
3
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y
tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
4
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc
|
5
|
SO_LUONG_HUY
|
Số
|
10
|
Số lượng huỷ
|
6
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
7
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá
theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
8
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'
|
9
|
QUY_CACH_DONG_GOI
|
Chuỗi
|
100
|
Quy cách đóng gói
|
10
|
LO_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
20
|
Số lô sản xuất
|
11
|
MA_THAU
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thầu
|
12
|
NHA_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
200
|
Nhà cung cấp
|
13
|
HANG_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hãng sản xuất
|
14
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
15
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
16
|
LY_DO
|
Chuỗi
|
500
|
Lý do huỷ
|
Bảng 16. Bảng đơn thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
2
|
TOA_KE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kê từ ngày
|
3
|
TOA_KE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kế đến ngày
|
4
|
NGAY_KE
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kê
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
7
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm
theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
8
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi
đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số
đăng ký)
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
10
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi
đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của
các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu
có).)
|
11
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng ( Đường dùng của
thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban
hành)
|
12
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng
thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)
|
13
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
20
|
Số đăng ký (Số đăng ký của
thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban
hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)
|
14
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo
quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi
12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp
không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
15
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
16
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là 0.
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân
cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
18
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
19
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
20
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB.
Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng
80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái
tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
21
|
QUY_CACH_DONG_G OI
|
Chuỗi
|
200
|
Quy cách đóng gói
|
22
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hoạt chất
|
23
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô
|
24
|
BIET_DUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên biệt dược
|
25
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
26
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
27
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã
do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
28
|
TEN_CSKCB
|
Chuỗi
|
100
|
Tên cơ sở khám chữa bệnh
|
29
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
20
|
Mã khoa khám bệnh do cơ sở cấp
|
30
|
TEN_KHOA
|
Chuỗi
|
100
|
Tên khoa khám bệnh
|
31
|
MA_BENH_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Mã bệnh nhân do cơ sở KCB cấp
|
32
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên bệnh nhân
|
33
|
TUOI_BENH_NHAN
|
Số
|
12
|
Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch:
Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi,
ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào
ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng.
|
34
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
35
|
CAN_NANG
|
Số thập phân
|
10
|
Cân nặng đơn vị Kg. Nếu cân
có phần lể thì dùng chấm “.” để phân tách phần thập phân và phần nghìn
|
36
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
3
|
Chiều cao đơn vị là cm.
|
37
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Địa chỉ nơi ở của bệnh nhân
|
38
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
15
|
Mã bệnh ICD10
|
39
|
TEN_BENH
|
Chuỗi
|
n
|
Tên bệnh, Ghi đầy đủ chẩn
đoán theo hồ sơ bệnh án
|
Bảng 17. Bảng phiếu nhập
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU
|
Chuỗi
|
50
|
Mã phiếu nhập cơ sở GPP - tiêu
chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc
|
2
|
MA_CO_SO_GPP
|
Chuỗi
|
50
|
Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực
hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp
|
3
|
NGAY_NHAP
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày nhập. Định dạng:
yyyyMMdd
|
4
|
LOAI_PHIEU_NHAP
|
Số
|
1
|
1: Nhập từ nhà cung cấp
2: Khách trả
3: Nhập tồn
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
TEN_CO_SO_CUNG_CAP
|
Chuỗi
|
500
|
Tên cơ sở cung cấp thuốc (Nếu
là phiếu nhập từ nhà cung cấp).
|
Bảng 18. Bảng phiếu nhập chi tiết
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU
|
Chuỗi
|
50
|
Mã phiếu nhập cơ sở GPP
|
2
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
3
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc
|
4
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô thuốc
|
5
|
NGAY_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng:
yyyyMMdd
|
6
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
12
|
Hạn dung thuốc. Định dạng:
yyyyMMdd
|
7
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế
hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các
ký tự không có khoảng trống (space)).
|
8
|
SO_LUONG
|
Số
|
8
|
Số lượng thuốc quy ra đơn vị
tính nhỏ nhất
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
10
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
Bảng 19. Bảng phiếu xuất
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU
|
Chuỗi
|
50
|
Mã phiếu nhập cơ sở GPP -
tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc
|
2
|
MA_CO_SO_GPP
|
Chuỗi
|
50
|
Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực
hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp
|
3
|
NGAY_XUAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày xuất. Định dạng:
yyyyMMdd
|
4
|
LOAI_PHIEU_XUAT
|
Số
|
1
|
2: Xuất trả nhà cung cấp
3: Xuất hủy
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
6
|
TEN_CO_SO_NHAN
|
Chuỗi
|
500
|
Tên cơ sở nhận.
|
Bảng 20. Bảng phiếu xuất chi tiết
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHIEU
|
Chuỗi
|
50
|
Mã phiếu nhập cơ sở GPP
|
2
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định tại
Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
3
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
500
|
Tên thuốc
|
|
4
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
50
|
Số lô thuốc
|
|
5
|
NGAY_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng:
yyyyMMdd
|
|
6
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
12
|
Hạn dung thuốc. Định dạng:
yyyyMMdd
|
|
7
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y
tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa
các ký tự không có khoảng trống (space)).
|
|
8
|
SO_LUONG
|
Số
|
8
|
Số lượng thuốc quy ra đơn vị
tính nhỏ nhất
|
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
10
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
|
Nhóm 8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tai
nạn thương tích, tử vong
Bảng 1. Bảng thông tin người bị
tai nạn thương tích
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT báo cáo
|
2
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã cá nhân
|
3
|
MA_DAN_TOC
|
Chuỗi
|
2
|
Mã dân tộc- Lấy theo danh mục
dân tộc
|
4
|
MA_DOI_TUONG
|
Số
|
20
|
Mã đối tượng
|
5
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
40
|
Họ và tên
|
6
|
TUOI
|
Chuỗi
|
12
|
Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch:
Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi,
ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào
ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng.
|
7
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
8
|
MA_TINH_THUONG_TRU
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
9
|
MA_HUYEN_THUONG_TRU
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện thường trú- lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
10
|
MA_XA_THUONG_TRU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã thường trú - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban
hành)
|
11
|
THOI_DIEM_XAY_RA
|
Chuỗi
|
12
|
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 202003311520
|
12
|
NOI_XAY_RA
|
Chuỗi
|
500
|
Nơi xảy ra tai nạn: ghi rõ
thôn, xã, huyện, tỉnh
|
13
|
NGHE_NGHIEP
|
Số
|
2
|
Nghề nghiệp. 1.Cán bộ công chức,
2.Nông dân, 3.Bộ đội, công an, 4.Nghề khác Học sinh, sinh viên, 5.Công nhân,
thợ thủ công, 6.Lao động tự do, buôn bán, 7.Nghề khác
|
14
|
DIA_DIEM_XAY_RA
|
Số
|
2
|
Địa điểm xảy ra. Ngoài các địa
điểm từ 1-6 mới đánh dấu khác
1.Trên đường đi, 2.Tại nhà,
3.Trường học, 4.Nơi làm việc, 5.Nơi công cộng, 6.Hồ ao, sông, 7.Khác
|
15
|
NGAY_GHI_NHAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày ghi nhận
|
16
|
BO_PHAN_BI_THUONG
|
Số
|
2
|
Bộ phận bị thương chỉ ghi một
số phần chính
1. Đầu, mặt, cổ , 2.Thân
mình, 3.Chi, 4.Đa chấn thương, 5.Khác
|
17
|
NGUYEN_NHAN_TNTT
|
Số
|
2
|
Nguyên nhân tai nạn thương tích:
1.Tai nạn giao thông; 2. Tai nạn lao động; 3. Súc vật, động vật: cắn, đốt,
húc; 4. Ngã; 5.Đuối nước; 6.Bỏng: cháy nổ, điện, vật có nhiệt nóng, nước
nóng; 7.Ngộ độc: hoá chất, thực phẩm, động vật, thực vật có độc; 8.Tự tử, 9.Bạo
lực trong gia đình, xã hội, xung đột; 10.Khác: hóc dị vật, lũ lụt, sét đánh…
|
18
|
DIEN_BIEN_TNTT
|
Số
|
2
|
1.Chết, 2.Tàn phế, 3.Không
tàn phế, 4.Chưa xác định
|
19
|
DIEU_TRI_BAN_DAU
|
Số
|
2
|
Điều trị ban đầu, có thể đánh
nhiều ô.
1.Tự điều trị, 2.Đội sơ cấp cứu
của các Hội, 3.Cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân, 4.Trạm y tế, 5.Trung tâm y tế,
bệnh viện huyện, 6.Bệnh viện tỉnh, 7.Bệnh viện trung ương, 8.Khác
|
|
Nhóm 9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Vệ
sinh môi trường
Bảng 1. Bảng Danh mục phân loại
công trình (Nhà tiêu, nguồn nước...)
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_PHAN_LOAI
|
Chuỗi
|
15
|
Mã phân loại
|
2
|
TEN_CONG_TRINH_VS
|
Chuỗi
|
255
|
Tên phân loại
|
3
|
TEN_KHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Tên khác
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái nhóm công trình
0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử
dụng
|
Bảng 2. Bảng Danh mục loại công
trình (Nhà tiêu 2 ngăn, nhà tiêu thấm dội nước, giếng đào, giếng khoan...)
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LOAI_CONG_TRINH_VS
|
Chuỗi
|
15
|
Mã loại
|
2
|
MA_PHAN_LOAI
|
Chuỗi
|
15
|
Mã phân loại
|
3
|
TEN_CONG_TRINH_VS
|
Chuỗi
|
255
|
Tên loại
|
4
|
TEN_KHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Tên khác
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái nhóm công trình
0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử
dụng
|
Bảng 3. Bảng Danh sách công
trình vệ sinh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
2
|
MA_CONG_TRINH
|
Chuỗi
|
20
|
Mã công trình
|
3
|
TRANG_THAI_SU_DUNG
|
Số
|
|
0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử
dụng
|
4
|
NGAY_SU_DUNG
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày bắt đầu sử dụng.
Định dạng yyyyMMdd
|
5
|
NGAY_HUY
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày hủy bỏ công trình. Định
dạng yyyyMMdd
|
6
|
MA_LOAI_CONG_TRINH_VS
|
Chuỗi
|
15
|
Mã loại công trình
|
7
|
HOP_VE_SINH
|
Số
|
|
Tình trạng hiện tại.
0: Không hợp vệ sinh;
1: Hợp vệ sinh
|
8
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
Bảng 4. Bảng Kiểm tra công
trình vệ sinh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOT_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đợt kiểm tra
|
2
|
TEN_DOT_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
200
|
Tên đợt kiểm tra
|
3
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
4
|
NGAY_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kiểm tra công trình. Định
dạng yyyyMMdd
|
5
|
HOP_VE_SINH
|
Số
|
|
0: Không hợp vệ sinh; 1: Hợp
vệ sinh; 2: Hợp vệ sinh nhưng xuống cấp
|
6
|
MA_CONG_TRINH
|
Chuỗi
|
20
|
Mã công trình
|
7
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
Nhóm 10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
An toàn thực phẩm
Bảng 1. Danh sách Cơ sở thực phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CO_SO_ATTP
|
Chuỗi
|
10
|
Mã cơ sở An toàn thực phẩm
|
2
|
TEN_CO_SO
|
Chuỗi
|
200
|
Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ
sở thực phẩm và tên viết tắt
|
3
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm
|
4
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
8
|
EMAIL
|
Chuỗi
|
100
|
Email của cơ sở thực phẩm
|
9
|
MA_NGANH_QUAN_LY
|
Số
|
1
|
Mã ngành quản lý: 1- Ngành y
tế, 2-Nông nghiệp,3 -Công thương, 4- Ủy ban nhân dân
|
10
|
MA_CAP_QUAN_LY
|
Số
|
1
|
Mã cấp quản lý: 1-Trung ương,
2-Tỉnh, 3-Huyện, 4- Xã
|
11
|
MA_PHAN_LOAI_CO_SO
|
Số
|
1
|
Mã phân loại cơ sở: 1-Sản xuất
thực phẩm bao gồm vừa sản xuất vừa kinh doanh, 2- Kinh doanh thực phẩm,
3-Kinh doanh dịch vụ ăn uống, 4-Kinh doanh thức ăn đường phố, 5-Sản xuất thực
phẩm bảo vệ sức khỏe
|
12
|
TRANG_THAI_CAP_PHEP
|
Chuỗi
|
1
|
Mã trạng trạng thái cấp phép:
1- Cơ sở đủ điều kiện, 2- Bản cam kết, 3 - Chưa cấp phép, 4-Không cần cấp,
12- Cơ sở đủ điều kiện thực hành sản xuất tốt GMP thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
13
|
TINH_TRANG_HOAT_DONG
|
Số
|
1
|
Mã tình trạng: 1-Hoạt động,
2-Ngừng hoạt động
|
Bảng 2. Thông tin giấy chứng nhận
ATTP
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CO_SO_ATTP
|
Chuỗi
|
10
|
Mã cơ sở An toàn thực phẩm
|
2
|
SO_GIAY_CHUNG_NHAN
|
Chuỗi
|
30
|
Số chứng nhận cấp phép
|
3
|
NGAY_CAP_GCN_ATTP
|
Chuỗi
|
12
|
Kiểu dd/mm/yyyy
|
4
|
NGAY_HET_HAN_GCN_ATTP
|
Chuỗi
|
12
|
Kiểu dd/mm/yyyy
|
Bảng 3. Danh sách Cơ sở vi phạm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CO_SO
|
Chuỗi
|
10
|
Mã cơ sở thực phẩm vi phạm
|
2
|
TEN_CO_SO
|
Chuỗi
|
200
|
Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ
sở thực phẩm và tên viết tắt
|
3
|
NGAY_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
12
|
Kiểu yyyyMMdd
|
4
|
NOI_DUNG_VI_PHAM
|
Chuỗi
|
50
|
Cơ sở vi phạm thuộc loại hình
vi phạm nào, có thể chọn 1 hoặc nhiều, nếu nhiều các vi phạm cách nhau bởi dấu
chấm phẩy. Các nôi dung vi phạm gồm: 1-Vi phạm về công bố sản phẩm, 2-Vi phạm
về chất lượng sản phẩm, 3-Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm, 4-Vi phạm về
quảng cáo thức phẩm, 5-Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm, 6-Vi phạm khác
|
5
|
BIEN_PHAP_KHAC_PHUC
|
Số
|
1
|
Mã biện pháp khắc phục:
1-Buộc thu hồi, 2-Buộc tiêu hủy,
3-Khác
|
6
|
SO_TIEN_PHAT
|
Số
|
18
|
Làm tròn đến hai chữ số thập
phân. Sử dụng dấu chấm (.) để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) và với số
thập phân đầu tiên.
|
7
|
HINH_THUC_XU_LY
|
Chuỗi
|
100
|
Đình chỉ hoạt động, tịch thu
tang vật, tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP, chuyển cơ quan
chuyên trách điều tra xử lý,…
|
Bảng 4. Danh sách Vụ ngộ độc thực
phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_VU_NGO_DOC
|
Chuỗi
|
12
|
Mã vụ ngộ độc
|
2
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi
xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm
|
3
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
4
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
5
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
6
|
SO_NGUOI_AN
|
Số
|
8
|
Số người ăn
|
7
|
SO_NGUOI_MAC
|
Số
|
8
|
Số người mắc
|
8
|
SO_NGUOI_DI_VIEN
|
Số
|
8
|
Số người đi viên
|
9
|
SO_NGUOI_CHET
|
Số
|
8
|
Số người tử vong
|
10
|
MA_TAC_NHAN_NGO_DOC
|
Chuỗi
|
2
|
1. Vi sinh, 2. Hóa chất, 3 Độc
tố tự nhiên, 4. Không xác định
|
11
|
TAC_NHAN_NGO_DOC
|
Chuỗi
|
50
|
Ghi rõ loại tác nhân gây ngộ
độc
|
12
|
TRIEU_CHUNG
|
Chuỗi
|
400
|
Mô tả triệu chứng lâm sàng,
ghi thông tin triệu chứng chính của bệnh nhân
|
13
|
LAY_MAU_XET_NGHIEM
|
Số
|
1
|
1=Có lấy mẫu, 2=không lấy mẫu
|
14
|
LAY_MAU
|
Chuỗi
|
10
|
Mẫu thực phẩm hay mẫu bệnh phẩm
|
15
|
BUA_AN_NGHI_NGO
|
Chuỗi
|
30
|
Sáng, trưa, chiều, khác (ghi
rõ)
|
16
|
LOAI_HINH_NDTP
|
Chuỗi
|
30
|
Loại hình xảy ra
1. Gia đình, 2. Nhà hàng, 3. Nhà
trẻ, 4. Bếp ăn tập thển, 5 Khách sạn, 6. Đám cưới/đám giỗ, 7. Bếp ăn trường học,
8. Thức ăn đường phố, 9. Khác
|
17
|
MA_THUC_AN_NGUYEN_NHAN
|
Chuỗi
|
10
|
Có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều
loại
1. Thịt hoặc sản phẩm từ thịt
2. Cá hoặc sản phẩm từ cá
3. Trứng hoặc sản phẩm từ trứng
4. Ngũ cốc hoặc sản phẩm từ
ngũ cốc
5. Sữa hoặc sản phẩm từ sữa
6. Rau hoặc sản phẩm từ rau
7. Nước giải khát
8.Thức phẩm chế biến hỗn hợp
9. Rượu
10.Thức ăn khác (ghi rõ)
|
18
|
THUC_AN_NGUYEN_NHAN
|
Chuỗi
|
30
|
Ghi rõ loại thức ăn
|
19
|
KIEN_NGHI
|
Chuỗi
|
400
|
Mô tả kiến nghị, đề xuất
|
Bảng 5. Danh sách trường hợp Ngộ
độc thực phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh của trường hợp bị
ngộ độc thực phẩm
|
2
|
MA_VU_NGO_DOC
|
Chuỗi
|
12
|
Mã vụ ngộ độc
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
50
|
Họ và tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Theo định dạng ngày tháng năm
yyyymmdd
|
5
|
DIACHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm
|
6
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
9
|
NGAY_MAC
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày mắc theo định dạng
yyyymmdd
|
10
|
NGAY_VAO_VIEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày vào viện định dạng
yyyymmdd
|
11
|
NGAY_RA_VIEN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra viện định dạng
yyyymmdd
|
12
|
NGUYEN_NHAN_NGO_DOC
|
Chuỗi
|
200
|
Ghi rõ kết quả kiểm nghiệm
phát hiện nguyên nhân trong mẫu thực phẩm (vi sinh, hóa học, độc tố tự nhiên,
không xác định)
|
13
|
KET_QUA_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
100
|
Kết quả điều trị
|
Bảng 6. Danh sách nguồn lực an
toàn thực phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSYT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế
|
2
|
MA_NGUON_LUC
|
Chuỗi
|
50
|
Mã nguồn lực
|
3
|
TEN_CSYT
|
Chuỗi
|
100
|
Tên cơ sở y tế quản lý
|
4
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm
|
5
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
9
|
EMAIL
|
Chuỗi
|
100
|
Email của cơ sở thực phẩm
|
10
|
TONG_CBNV
|
Số
|
3
|
Tổng cán bộ hiện có tại cơ sở
|
11
|
SO_CB_ATTP
|
Số
|
3
|
Tổng số cán bộ chuyên trách về
An toàn thực phẩm
|
12
|
SO_CB_KIEMNHIEM
|
Số
|
3
|
Tổng số cán bộ kiêm nhiêm
|
13
|
SO_LUONG_DAIHOC
|
Số
|
3
|
Tổng số cán bộ có trình độ đại
học
|
14
|
SO_LUONG_SAUDAIHOC
|
Số
|
3
|
Tổng số cán bộ có trình độ
sau đại học
|
15
|
SO_LUONG_CAODANG
|
Số
|
3
|
Tổng số cán bộ có trình độ
cao đẳng
|
16
|
SO_MAY_TINH
|
Số
|
3
|
Tổng số máy tính hiện có và sử
dụng được tại cơ sở y tế
|
Bảng 7. Truyền thông an toàn thực
phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSYT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế
|
2
|
TEN_CSYT
|
Chuỗi
|
50
|
Tên cơ sở y tế quản lý
|
3
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm
|
4
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
8
|
EMAIL
|
Chuỗi
|
100
|
Email của cơ sở thực phẩm
|
Bảng 8. Hoạt động truyền thông
an toàn thực phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CSYT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở y tế
|
2
|
TEN_HOAT_DONG
|
Chuỗi
|
100
|
Tên hoạt động
|
3
|
MA_HOAT_DONG
|
Chuỗi
|
100
|
Mã hoạt động
|
4
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
200
|
Mô tả (Số người tham dự,…)
|
Bảng 9. Kết quả thanh tra, kiểm
tra
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOT_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đợt kiểm tra
|
2
|
TEN_DOT_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
100
|
Thông tin mô tả báo cáo
|
3
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm
|
4
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
5
|
MA_HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
6
|
MA_XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - Lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
7
|
PHAM_VI
|
Số
|
1
|
Quy mô thực hiện (1-thôn,
2-xã, 3-huyện, 4-tỉnh)
|
8
|
NGAY_BAT_DAU
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày bắt đầu thanh kiểm tra
|
9
|
NGAY_KET_THUC
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày kết thúc thanh kiểm tra
|
10
|
MA_CSYT
|
Chuỗi
|
30
|
Mã cơ sở y tế
|
Bảng 10. Danh sách kiểm nghiệm
thực phẩm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CO_SO
|
Chuỗi
|
10
|
Mã cơ sở thực phẩm vi phạm
|
2
|
MA_DOT_KIEM_TRA
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đợt kiểm tra
|
3
|
KET_LUAN
|
Số
|
1
|
Kết luận (1. Đạt VS ATTP, 2.
Vi phạm VS ATTP)
|
4
|
SO_MAU_XET_NGHIEM
|
Số
|
8
|
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu số)
|
5
|
SO_MAU_DAT
|
Số
|
8
|
Số mẫu đạt
|
6
|
SO_MAU_KHONG_DAT
|
Số
|
8
|
Số mẫu không đạt (bằng số mẫu
xét nghiệm trừ số mẫu đạt)
|
Bảng 11. Nguồn kinh phí
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
NGUON_KINH_PHI
|
Chuỗi
|
30
|
Mô tả thông tin nguồn kinh phí:
ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế- dân số; Ngân sách từ địa phương và
Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)
|
2
|
MA_NGUON_KINH_PHI
|
Chuỗi
|
30
|
Mã nguồn kinh phí
|
3
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
4
|
GIA_TRI
|
Số
|
20
|
Ghi tổng số tiền tính theo
đơn vị triệu đồng
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Nhóm 11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
HIV/AIDS
Bảng 1. Quản lý thông tin bệnh
nhân HIV/AIDS
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB
|
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên bệnh nhân
|
|
4
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp
(trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người
ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000
+ số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh)+yy
(mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ
dưới 6 tuổi không có thẻ đến
khám trong năm)
|
|
5
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
|
6
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
|
7
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
|
8
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
"K1/K2/K3" (nếu có)
|
|
9
|
MIEN_CUNG_CT
|
Chuỗi
|
8
|
- Thời điểm người bệnh bắt đầu
được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự,
trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày
31/03/2020được hiển thị là: 20200331
- Nếu không có giấy xác nhận
miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống
|
|
10
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu
|
|
11
|
NAM_SINH
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4
ký tự năm
|
|
12
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
|
13
|
SO_CMND
|
Chuỗi
|
30
|
Số chứng minh nhân dân
|
|
14
|
DIA_CHI_NOI_O
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi
ở
|
|
15
|
MA_TINH_THANH_NOI_O
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
|
16
|
MA_QUAN_HUYEN_NOI_O
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
|
17
|
MA_PHUONG_XA_NOI_O
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
18
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
19
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
Chuỗi
|
2
|
Lấy theo danh mục nghề nghiệp
|
20
|
NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
100
|
Nơi công tác
|
21
|
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết
tới số nhà, đường)
|
22
|
MA_TINH_THANH_NOI_CT
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
23
|
MA_QUAN_HUYEN_NOI_CT
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
24
|
MA_PHUONG_XA_NOI_CT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
25
|
MA_DAN_TOC
|
Chuỗi
|
3
|
Lấy theo danh mục dân tộc
|
26
|
MA_QUOC_TICH
|
Chuỗi
|
5
|
Lấy theo danh mục quốc tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Thông tin quản lý bệnh
án của bệnh nhân HIV/AIDS
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BENH_AN_ARV
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh của bệnh án ARV
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB
|
3
|
NGAY_DANG_KY
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày đăng ký bệnh án gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
4
|
NGAY_KHANG_DINH_HIV
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày khẳng định HIV
|
5
|
MA_NOI_KHANG_DINH_HIV
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB theo quy định
|
6
|
TEN_NOI_KHANG_DINH_HIV
|
Chuỗi
|
200
|
Tên cơ sở KCB theo quy định
|
7
|
NGAY_KHOI_LIEU_ARV
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày bắt đầu điều trị ARV gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
8
|
TIEN_SU_TG_PD
|
Chuỗi
|
50
|
Tiểu sử thời gian phác đồ điều
trị ARV
|
9
|
TIEN_SU_THUOC_ARV
|
Chuỗi
|
10
|
Tiền sử điều trị thuốc ARV,
mã hóa: 1= Phòng lây truyền mẹ con; 2=Dự phòng sau
|
10
|
TIEN_SU_DI_UNG
|
Chuỗi
|
50
|
Tiền sử dị ứng thuốc
|
11
|
TIEN_SU_NUOI_DUONG
|
Chuỗi
|
50
|
Tiền sử nuôi dưỡng
|
12
|
CHI_SO_PCR_LAN1
|
Số
|
1
|
Chỉ số PCR lần 1, mã hóa: 0=
âm tính; 1= dương tính
|
13
|
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN1
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lấy mẫu PCR lần 1 gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
14
|
CHI_SO_PCR_LAN2
|
Số
|
1
|
Chỉ số PCR lần 2, mã hóa: 0=
âm tính; 1= dương tính
|
15
|
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN2
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lấy mẫu PCR lần 2 gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
16
|
CHI_SO_PCR_LAN3
|
Số
|
1
|
Chỉ số PCR lần 3, mã hóa: 0=
âm tính; 1= dương tính
|
17
|
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN3
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lấy mẫu PCR lần 3 gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
18
|
NGAY_MAT
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày mất gồm 8 ký tự; 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
19
|
NGUYEN_NHAN_TU_VONG
|
Số
|
1
|
Nguyên nhân tử vong (1.Giai
đoạn cuối của AIDS, 2. Do mắc bệnh khác, 3. Sốc do sử dụng ma túy quá liều,
4. Tự tử, 5. Tai nạn, 6. Khác, 7. Không rõ)
|
20
|
TRIEU_CHUNG_LAM_SANG
|
Số
|
2
|
Triệu chứng lâm sàng (1.Sốt
kéo dài, 2. Đau đầu và các biểu hiện thần kinh khác, 3. Hạch to, 4. Hội chứng
hô hấp, 5. Nuốt đau, 6. Tiêu chảy mãn tính, 7. Tổn thương da, 8. Suy mòn, 9.
Thiếu máu, 10. Chậm phát triển thể chất ở thai nhi., 11. Dấu hiệu thần kinh
ngoại biên, 12. Vàng da/ vàng mắt)
|
21
|
NOI_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã nơi điều trị (Lấy theo
danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu)
|
22
|
TEN_NOI_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
Tên nơi điều trị (Lấy theo
danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu)
|
23
|
DICH_VU_NHAN
|
Số
|
1
|
Được nhận dịch vụ (1.Bơm kim
tiêm, 2. Bao cao su, 3. Chất bôi trơn, 4. Giới thiệu tư vấn, 5. Xét nghiệm tư
vấn)
|
24
|
LOAI_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
100
|
Loại đối tượng (1.Nghiện
trích ma túy, 2. Người bán dâm/ tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình
dục)
|
25
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng (1.Phơi nhiễm, 2.
Đã nhiễm bệnh, 3. Giai đoạn AIDS)
|
26
|
NGAY_CD_TINH_TRANG
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chẩn đoán tính trạng
|
27
|
NOI_CHAN_DOAN
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi chẩn đoán
|
28
|
DUONG_LAY
|
Số
|
2
|
Đường lây (1.Nghiện chích ma
túy, 2. Người bán dâm, tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình dục đồng
giới, 4. Người nhiễm HIV và bệnh nhân AIPS, 5. Thành viên gia đình người nhiễm
HIV, 6. Nhóm dân đi biến động, 7. Phụ nữ mang thai, 8. Nhóm tuổi từ 15-19, 9.
Nhóm người bán máu, 10. Người hiến máu tình nguyện, 11. Người nhà cho máu,
12. Nhóm đối tượng khác)
|
29
|
NGUY_CO
|
Số
|
1
|
Nguy cơ (1.Tiêm chích ma túy,
2. Quan hệ tình dục với người ban dâm hoặc người mua dâm, 3. Quan hệ tình dục
đồng giới nam, 4. Quan hệ tình dục với nhiều người, 5. Nguy cơ khác của bản
thân)
|
30
|
CO_THAI
|
Số
|
1
|
Là đối tượng có thai
(1.Không, 2. Có thai)
|
31
|
NGAY_CO_THAI
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày có thai
|
32
|
NGAY_SINH_DU_KIEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh dự kiến
|
33
|
NGAY_GIOI_THIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày giới thiệu biện pháp
phòng ngừa lây nhiễm từ mẹ sang con
|
Bảng 3. Thông tin quản lý tiền
sử bệnh gia đình
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
TIEN_SU_GD_ID
|
Chuỗi
|
10
|
Mã tiền sử gia đình
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã của người thân
|
3
|
MOI_QUAN_HE
|
Số
|
2
|
Quan hệ, mã hóa: 1=vợ chồng;
2=cha mẹ; 3=con thứ nhất; 4=con thứ 2;
5=anh chị em; 6=khác
|
4
|
NAM_SINH
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sinh
|
5
|
TINH_TRANG_HIV
|
Số
|
1
|
Tình trạng nhiễm HIV của người
thân, mã hóa: 0= không nhiễm hiv; 1= nhiễm hiv; 2=không rõ
|
6
|
DANG_DIEU_TRI_ARV
|
Số
|
1
|
Đang điều trị ARV của người
thân, mã hóa: 0= không; 1= có
|
7
|
NOI_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi điều trị ARV
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Bảng đợt điều trị
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOT_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
50
|
Mã định danh của đợt điều trị
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB
|
2
|
MA_BENH_AN_ARV
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh của bệnh án ARV
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB
|
3
|
NGAY_DANG_KY
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày bắt đầu đợt điều trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
4
|
LY_DO_DANG_KY
|
Số
|
1
|
Lý do/loại hình đăng ký, mã
hóa: 0=bn hiv mới đăng ký lần đầu; 1=bn hiv nơi khác
|
5
|
LY_DO_DANG_KY_MT
|
Chuỗi
|
50
|
Lý do đăng ký mô tả
|
6
|
NOI_GIOI_THIEU
|
Số
|
1
|
Nơi giới thiệu, mã hóa:
1= cơ quan y tế; 2= tự đến;
3= phòng khám HIV; 4= nơi tư
|
7
|
NOI_GIOI_THIEU_MT
|
Chuỗi
|
50
|
Nơi giới thiệu mô tả
|
8
|
MA_NOI_CHUYEN_DI
|
Chuỗi
|
5
|
Mã nơi chuyển đi (cơ sở KCB
điều trị trước đây) theo quy định
|
9
|
TEN_NOI_CHUYEN_DI
|
Chuỗi
|
200
|
Tên nơi chuyển đi (cơ sở KCB
điều trị trước đây) theo theo quy định
|
10
|
NGAY_GIOI_THIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày cơ sở KCB trước đây giới
thiệu đến, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
CHAN_DOAN_NOI_CHUYE N
|
Chuỗi
|
30
|
Chẩn đoán nơi chuyển được mã
hóa theo ICD 10
|
12
|
NGAY_KET_THUC
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kết thúc đợt điều trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
13
|
LY_DO_KET_THUC
|
Số
|
1
|
Lý do kết thúc đợt điều trị,
mã hóa: 1= chuyển đi; 2= bỏ trị; 3= mất dấu; 4= tử
|
14
|
LY_DO_KET_THUC_MT
|
Chuỗi
|
50
|
Lý do kết thúc đợt điều trị
mô tả
|
15
|
MA_NOI_CHUYEN_DEN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã nơi chuyển đến (cơ sở KCB
được giới thiệu đến) theo quy định
|
16
|
TEN_NOI_CHUYEN_DEN
|
Chuỗi
|
200
|
Tên nơi chuyển đến (cơ sở KCB
được giới thiệu đến) theo quy định
|
17
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
8
|
Mã bệnh chính được mã hóa
theo ICD 10
|
18
|
TEN_BENH
|
Chuỗi
|
200
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra
viện.
|
19
|
MA_BENHKHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10,
nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”
|
20
|
MA_PHAC_DO_BAN_DAU
|
Số
|
4
|
Mã phác đồ điều trị ARV ban đầu
|
21
|
TEN_PHAC_DO_BAN_DAU
|
Chuỗi
|
50
|
Tên phác đồ điều trị ARV ban
đầu
|
22
|
MA_PHAC_DO_HT
|
Số
|
4
|
Mã phác đồ điều trị ARV hiện
tại
|
23
|
TEN_PHAC_DO_HT
|
Chuỗi
|
50
|
Tên phác đồ điều trị ARV hiện
tại
|
24
|
MA_PHAC_DO_TT
|
Số?
|
4
|
Mã phác đồ điều trị ARV thay
thế
|
25
|
TEN_PHAC_DO_TT
|
Chuỗi
|
50
|
Tên phác đồ điều trị ARV thay
thế
|
26
|
LY_DO_THAY_THE
|
Chuỗi
|
200
|
Lý do thay thế
|
27
|
NGAY_XN_TAI_LUONG
|
Chuỗi
|
8
|
ngày xét nghiệm tải lượng
|
28
|
KET_QUA
|
Chuỗi
|
200
|
Kết quả
|
29
|
LY_DO_XN
|
Chuỗi
|
200
|
Lý do thực hiện xét nghiệm
|
30
|
CD4
|
Chuỗi
|
10
|
Kết quả chỉ số CD4
|
31
|
CTM_HB
|
Chuỗi
|
10
|
Kết quả chỉ số CTM-HB
|
32
|
LYMPHO
|
Chuỗi
|
10
|
Kết quả Lympho
|
33
|
ALT
|
Chuỗi
|
10
|
Kết quả ALT
|
34
|
AST
|
Chuỗi
|
10
|
Kết quả AST
|
35
|
KET_LUAN_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
200
|
Kết luận điều trị
|
36
|
DON_VI_KET_LUAN
|
Chuỗi
|
200
|
Đơn vị kết luận
|
37
|
MA_XU_TRI
|
Số
|
1
|
Loại xử trí (1.Điều trị ARV,
2. Điều trị lao, 3. Điều trị dự phòng lao (INH), 4. Điều trị Cotrimoxazol, 5.
Điều trị phòng lây truyền từ mẹ sang con, 6. Điều trị Methadone, 7. Khác)
|
Bảng 5. Bảng Xử trí
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOT_DIEU_TRI
|
Chuỗi
|
50
|
Mã định danh của đợt điều trị
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb
|
2
|
MA_LOAI_XU_TRI
|
Số?
|
1
|
Mã xử trí, mã hóa:
1=Điều trị ARV; 2=Điều trị
lao; 3=Dự phòng lao (INH);
|
3
|
TEN_XU_TRI
|
Chuỗi
|
50
|
Tên xử trí
|
4
|
TU_NGAY
|
Chuỗi
|
8
|
Từ ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
5
|
DEN_NGAY
|
Chuỗi
|
8
|
Đến ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
6
|
LY_DO_KET_THUC
|
Số
|
2
|
Mã lý do kết thúc, mã hóa:
1=phản ứng phụ; 2=lao; 3=điều trị thuốc mới; 4=không
|
7
|
LY_DO_KET_THUC_MT
|
Chuỗi
|
50
|
Tên lý do kết thúc
|
8
|
MA_BAC_SI
|
Chuỗi
|
30
|
Mã hóa theo số chứng chỉ hành
nghề của người chỉ định
|
9
|
TEN_BAC_SI
|
Chuỗi
|
100
|
Tên người chỉ định
|
Bảng 6. Bảng Thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
2
|
TOA_KE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kê từ ngày
|
3
|
TOA_KE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kế đến ngày
|
4
|
NGAY_KE
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kê
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu: Ghi
theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự KTNAT", phân cách bằng
dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX,
trong đó XXXXX là mã cơ sở
khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
7
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm
theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
8
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng
theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng
ký)
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
10
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi
đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của
các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu
có).)
|
11
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng ( Đường dùng của
thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban
hành)
|
12
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng
thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)
|
13
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
20
|
Số đăng ký (Số đăng ký của
thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban
hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)
|
14
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết
định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp
không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
15
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
16
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là 0.
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
18
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là
giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.
Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với
số thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
19
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
20
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB.
Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng
80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái
tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
21
|
QUY_CACH_DONG_G OI
|
Chuỗi
|
200
|
Quy cách đóng gói
|
22
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hoạt chất
|
23
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô
|
24
|
BIET_DUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên biệt dược
|
25
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
26
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Nhóm 12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Sổ
Theo dõi sức khỏe Bà mẹ và trẻ em
Bảng 1. Quản lý thông tin của
Bà mẹ, trẻ em
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
|
2
|
MA_CONG_DAN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh người dân (có thể
là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))
|
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
100
|
Họ tên người dân
|
|
4
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp
(trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người
ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000
+ số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh)+yy
(mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong
năm)
|
|
5
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
|
6
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
|
7
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
|
8
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
"K1/K2/K3" (nếu có)
|
9
|
MIEN_CUNG_CT
|
Chuỗi
|
8
|
- Thời điểm người bệnh bắt đầu
được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự,
trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày
31/03/2020được hiển thị là: 20200331
- Nếu không có giấy xác nhận
miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống
|
10
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu
|
11
|
NAM_SINH
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4
ký tự năm
|
12
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính, mã hóa: 1=nam; 0=nữ;
|
13
|
NOI_SINH
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi sinh của người dân
|
14
|
MA_TINH _NOI_SINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành )
|
15
|
MA _HUYEN_NOI_SINH
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
16
|
MA _XA_NOI_SINH
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
17
|
DIA_CHI_THUONG_CHU
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi
ở hiện tại
|
18
|
MA_TINH _THUONG_CHU
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
19
|
MA _HUYEN_THUONG_CHU
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
20
|
MA _XA_THUONG_CHU
|
Chuỗi
|
5
|
mã phường xã - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
21
|
DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
22
|
EMAIL
|
Chuỗi
|
50
|
Email người dân
|
23
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
Chuỗi
|
2
|
Lấy theo danh mục nghề nghiệp
|
24
|
NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
100
|
Nơi công tác
|
25
|
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết
tới số nhà, đường)
|
26
|
MA_TINH _NOI_CT
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
27
|
MA _HUYEN_NOI_CT
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
28
|
MA _XA_NOI_CT
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục
Thống kê ban hành)
|
29
|
MA_DAN_TOC
|
Chuỗi
|
2
|
Lấy theo danh mục dân tộc
|
30
|
MA_QUOC_TICH
|
Chuỗi
|
5
|
Lấy theo danh mục quốc tịch
|
Bảng 2. Quản lý quan hệ giữa trẻ
và người giám hộ
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
2
|
MA_NGUOI_DAN
|
Chuỗi
|
15
|
Mã người dân (của trẻ)
|
3
|
MA_NGUOI_THAN
|
Chuỗi
|
15
|
Mã người thân (mã người dân của
người giám hộ)
|
4
|
QUAN_HE
|
Chuỗi
|
30
|
Mã mối quan hệ của người giám
hộ và bé
|
5
|
MAC_DINH
|
Số
|
1
|
'1 - Mặc định là người chăm
sóc, 0 - Không mặc định'
|
Bảng 3. Quản lý thông tin tiêm
chủng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
LICH_SU_TIEM_ID
|
Số
|
20
|
Mã lịch sử tiêm của đối tượng
|
2
|
MA_NGUOI_DAN
|
Số
|
15
|
Mã người dân( mã của đối tượng
tiêm chủng)
|
3
|
MA_VACXIN
|
Số
|
20
|
Mã vacxin
|
4
|
TEN_VACXIN
|
Chuỗi
|
30
|
Tên vacxin
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái mũi tiêm. 2 - Đã
tiêm, 3 - Chống chỉ định
|
6
|
NGAY_TIEM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tiêm. Định dạng:
yyyyMMddHHmm
|
7
|
SO_MUI_TIEM
|
Số
|
2
|
Số mũi tiêm
|
8
|
MA_CO_SO
|
Số
|
20
|
Mã cơ sở, đơn vị tiêm chủng
|
9
|
CO_SO_TIEM_CHUNG
|
Chuỗi
|
200
|
Tên cơ sở tiêm chủng. Ví dụ:
Trạm y tế Phường Nghĩa Đô, Bệnh viện nhi Trung Ương, ...
|
10
|
DIA_DIEM_TIEM_KHAC
|
Chuỗi
|
200
|
Địa điểm tiêm khác
|
11
|
SEO
|
Số
|
1
|
0 - KHÔNG CÓ SẸO DO TIÊM BCG,
1 - CÓ SẸO TIÊM BCG
|
12
|
TRUOC_24H
|
Số
|
1
|
Viêm gan B sơ sinh trước 24h.
0 - TRƯỚC 24H, 1 - SAU 24H
|
13
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Cân nặng
|
14
|
DON_VI_CAN_NANG
|
Số
|
1
|
**1** - Gram, **2** -
Kilogram
|
15
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
5
|
Chiều cao
|
16
|
DON_VI_CHIEU_CAO
|
Số
|
1
|
**1** - cm, **2** - m
|
17
|
LO_VACXIN
|
Số
|
5
|
Lô vắc xin tiêm
|
18
|
LOAI_PHAN_UNG
|
Số
|
1
|
**1** Không có phản ứng,
**2** Phản ứng thông thường, **3** Tai biến nặng, **4** Phản ứng khác
|
19
|
PHAN_UNG_SAU_TIEM
|
Chuỗi
|
250
|
Mô tả chi tiết phản ứng sau
tiêm
|
20
|
NGAY_PHAN_UNG
|
Chuỗi
|
12
|
Định dạng yyyyMMddHHmm
|
21
|
KET_QUA_KHAC
|
Chuỗi
|
100
|
Kết quả khác
|
22
|
MA_KET_QUA
|
Số
|
3
|
"Mã kết quả phản ứng sau
tiêm. Phản ứng thông thường: **5** Sốt <= 39 độ, **6**\tSưng, đau tại chỗ
tiêm, **7**\tTriệu chứng khác. Phản ứng nặng: **8**\tSốt cao >= 39 độ,
**9**\tSốc trong vòng 72 giờ, **10**\tBệnh não trong vòng 7 ngày, **11**\tÁp
xe tại chỗ tiêm, **12**\tTử vong, **13**\tNhững cơn co giật trong vòng 3
ngày, **14**\tKhác"
|
23
|
TEN_KET_QUA
|
Chuỗi
|
100
|
Tên kết quả phản ứng sau tiêm
|
24
|
NGAY_PHAN_UNG
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày phản ứng
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được
hiển thị là: 202003311520
|
25
|
TIEN_SU_BENH_TAT
|
Chuỗi
|
100
|
Tiền sử bệnh tật
|
26
|
XU_TRI_SAU_TIEM
|
Số
|
1
|
**0** Không, **1** Có
|
27
|
TINH_TRANG_HIEN_TAI
|
Số
|
1
|
1 - KHỎI, 2 - DI CHỨNG, 3 - TỬ
VONG, 4 - KHÁC
|
28
|
GHI_CHU_TINH_TRANG_ HIEN_TAI
|
Chuỗi
|
100
|
Trường này chỉ có giá trị khi
tình trạng hiện tại có giá trị = 4
|
29
|
NGAY_TU_VONG
|
Chuỗi
|
12
|
Trường này chỉ có giá trị khi
tình trạng hiện tại là 3. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là:
202003311520
|
30
|
NOI_XU_TRI_ID
|
Số
|
1
|
1 - TẠI NHÀ, 2 - TRẠM Y TẾ, 3
- BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN, 4 - BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH, TRUNG ƯƠNG, 5 - Y TẾ TƯ
NHÂN, 6 - KHÁC
|
31
|
CACH_XU_TRI
|
Chuỗi
|
100
|
Cách xử trí
|
32
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
100
|
Ghi chú
|
Bảng 4. Quản lý thông tin lịch
sử khám thai
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_NGUOI_DAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã định danh người dân
|
2
|
LAN_CO_THAI
|
Số
|
1
|
Lần có thai
|
3
|
NGAY_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày tới khám thai
|
4
|
NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày đầu tiên trong kỳ kinh
nguyệt cuối cùng
|
5
|
NGAY_DU_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày dự kiến sinh
|
6
|
TUAN_THAI
|
Số
|
2
|
Tuần thai
|
7
|
TRONG_LUONG_ME
|
Số
|
5
|
Cân nặng của mẹ
|
8
|
VONG_BUNG
|
Số
|
5
|
Vòng bụng mẹ
|
9
|
CAO_TC
|
Số
|
5
|
Cao TC
|
10
|
KHUNG_CHAU
|
Số
|
5
|
Khung chậu mẹ (cm)
|
11
|
DA_NIEM_MAC
|
Số
|
1
|
Da/Niêm mạc (0 -Hồng, 1 -
Xanh, tái nhợt )
|
12
|
PHU
|
Số
|
1
|
Phù ( 0- Không có, 1- Có )
|
13
|
PROTEIN_NIEU
|
Số
|
1
|
Protein niệu (0- Không có,
1-Có)
|
14
|
DUONG_NIEU
|
Số
|
1
|
Đường niệu (0- Không có, 1-
Có)
|
15
|
HUYET_AP
|
Số
|
5
|
Huyết áp (mmHg)
|
16
|
TINH_TRANG_THIEU_MAU
|
Số
|
1
|
Tình trạng thiếu máu (0-
Không, 1- Có)
|
17
|
SU_DUNG_SAT_FOLIC
|
Số
|
1
|
Uống viên sắt-folic/ đa vi chất
(0-đã uống, 1-Chưa uống )
|
18
|
TIM_THAI
|
Số
|
1
|
Tim thai (0- Có, 1- Không có,
2- yếu )
|
19
|
NGOI_THAI
|
Số
|
1
|
Ngôi thai ( 0- Bình thường,
1- bất thường )
|
20
|
BENH_KEM_THEO
|
Chuỗi
|
250
|
Bệnh kèm theo của mẹ
|
21
|
TU_VAN_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
250
|
Tư vấn của cán bộ y tế
|
22
|
NGAY_HEN_TAI_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày hẹn khám lại
|
23
|
NOI_KHAM
|
Chuỗi
|
200
|
Nơi khám
|
24
|
TEN_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
50
|
Tên cán bộ y tế khám cho mẹ
|
25
|
TEN_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
50
|
Tên cán bộ y tế khám cho mẹ
|
26
|
MA_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
12
|
Mã cán bộ y tế khám cho mẹ
|
27
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
28
|
TIEN_LUONG_DE
|
Chuỗi
|
250
|
Tiên lượng đẻ
|
29
|
XN_HIV
|
Số
|
1
|
Xét nghiệm HIV (0- Âm tính,
1-Dương tính)
|
30
|
XN_GM
|
Số
|
1
|
Xét nghiệm GM ( 0- Âm tính,
1- Dương tính)
|
31
|
XN_VGB
|
Số
|
1
|
Xét nghiệm VGB (0- Âm tính,
1- Dương tính)
|
32
|
XN_DUONG_HUYET
|
Số
|
1
|
Xét nghiệm đường huyết (0- Âm
tính, 1- Dương tính)
|
Bảng 5. Quản lý tiền sử bệnh tật
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
12
|
Mã định danh đối tượng
|
2
|
TANG_HUYET_AP
|
Số
|
1
|
Tăng huyết áp (0- Không, 1- Có, 2- Không biết)
|
3
|
DAI_THAO_DUONG
|
Số
|
1
|
Đái tháo đường (0- Không, 1- có, 2- Không biết)
|
4
|
VIEM_GAN
|
Số
|
1
|
Viêm gan (0- Không, 1- có, 2- Không biết)
|
5
|
BENH_TIM
|
Sổ
|
1
|
Bệnh tim (0- không, 1- có, 2- không biết)
|
6
|
DI_UNG_THUOC
|
Số
|
1
|
Dị ứng thuốc (0-không, 1- có, 2-không biết)
|
7
|
BENH_KHAC
|
Chuỗi
|
250
|
Các bệnh khác
|
8
|
CHI_TIET_DI_UNG_THUOC
|
Chuỗi
|
250
|
Ghi rõ dị ứng với loại thuốc nào
|
Bảng 6. Quản lý kết quả khám chữa
bệnh của mẹ và bé
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_NGUOI_DAN
|
Chuỗi
|
12
|
Mã định danh người dân (có thể
là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))
|
2
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
50
|
Họ tên người dân
|
3
|
DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
12
|
Số điện thoại người dân
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày sinh người dân
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính (0- Nữ, 1-Nam)
|
6
|
MA_LUOT_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Mã lượt khám
|
7
|
MA_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
12
|
Mã cán bộ y tế khám chữa bệnh
|
8
|
TEN_CAN_BO_Y_TE
|
Chuỗi
|
30
|
Tên cán bộ y tế khám chữa bệnh
|
9
|
LY_DO_KHAM
|
Chuỗi
|
250
|
Lý do tới khám
|
10
|
NGAY_HEN_TAI_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày hẹn tái khám
|
11
|
NOI_KHAM
|
Chuỗi
|
30
|
Nơi khám
|
12
|
NGAY_KHAM
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày khám
|
13
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
14
|
KET_LUAN_LAM_SANG
|
JSON
|
|
Kết luận lâm sàng
|
15
|
KET_LUAN_CAN_LAM_SAN G
|
JSON
|
|
Kết luận cận lâm sàng
|
16
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
17
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
50
|
Mã đơn thuốc của cơ sở khám
chữa bệnh kê đơn
|
18
|
KET_LUAN_CHUNG
|
Chuỗi
|
2000
|
Kết luận chung
|
Bảng 7. Theo dõi cân dưỡng của
trẻ nặng, chiều cao, dinh
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_CONG_DAN
|
Chuỗi
|
30
|
Mã định danh người dân
|
2
|
THOI_GIAN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày cân, đo
|
3
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
5
|
Chiều cao của trẻ (cm)
|
4
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Cân nặng của trẻ (cm)
|
Bảng 8. Thông tin đơn thuốc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TOA_THUOC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã toa thuốc
|
2
|
TOA_KE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kê từ ngày
|
3
|
TOA_KE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Toa kế đến ngày
|
4
|
NGAY_KE
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kê
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
6
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
- Mã hoạt chất theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
- Trường hợp oxy: ghi mã
40.17;
- Máu và chế phẩm của máu:
Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và
chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm
“.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu
ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”
+ Trường hợp máu và chế phẩm
của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm
NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân
cách bằng dấu chấm “.”
- Chi phí vận chuyển máu: ghi
VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;
- Chi phí bao bì cho thuốc
thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị
thanh toán
|
7
|
MA_NHOM
|
Số
|
2
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm
theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)
|
8
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
1024
|
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi
đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số
đăng ký)
|
9
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ
nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền công bố;
- Trường hợp đơn vị tính là ống,
lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn
vị tính theo UI hoặc ml)
|
10
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
1024
|
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi
đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược
cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của
các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
- Đối với vị thuốc, bài thuốc
y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu
có).)
|
11
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
4
|
Đường dùng ( Đường dùng của
thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban
hành)
|
12
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng
thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày
Ví dụ: liều dùng của thuốc A:
2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)
|
13
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
20
|
Số đăng ký (Số đăng ký của
thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban
hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)
|
14
|
TT_THAU
|
Chuỗi
|
25
|
Ghi thông tin thầu của thuốc
gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất
với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu
bảng 9.
Ví dụ thuốc trúng thầu theo
quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường
hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)
|
15
|
PHAM_Vl
|
Số
|
1
|
Ghi mã phạm vi của thuốc,
trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ
BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do
quỹ BHYT chi trả)
|
16
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với
thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương
Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của
thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán
thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì
ghi là 0.
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
10
|
Số lượng thuốc thực tế sử dụng,
làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân
cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
18
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá
theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử
dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số
thập phân đầu tiên.
- Trường hợp thuốc dược liệu
thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.
|
19
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
= SO_LUONG * DON_GIA, làm
tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách
giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
|
20
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với từng
loại chi phí
- Trường hợp đúng tuyến ghi mức
hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã
nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở KCB.
Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng
80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái
tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;
- Trường hợp khám chữa bệnh
đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại
trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong
năm: ghi mức hưởng 100;
- Trường hợp KCB trái tuyến
có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.
|
21
|
QUY_CACH_DONG_G OI
|
Chuỗi
|
200
|
Quy cách đóng gói
|
22
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
200
|
Hoạt chất
|
23
|
SO_LO
|
Chuỗi
|
100
|
Số lô
|
24
|
BIET_DUOC
|
Chuỗi
|
200
|
Tên biệt dược
|
25
|
HAN_DUNG
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
26
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 9. Quản lý thông tin danh
sách cơ cở y tế
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
2
|
TEN_CO_SO
|
Chuỗi
|
255
|
Tên cơ sở y tế
|
3
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
4
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Địa chỉ cơ sở y tế
|
5
|
EMAIL
|
Chuỗi
|
50
|
Email
|
6
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
250
|
Ghi chú
|
7
|
MA _XA
|
Chuỗi
|
5
|
Mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
8
|
MA _HUYEN
|
Chuỗi
|
3
|
Mã quận huyên - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
9
|
MA_TINH
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh thành - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)
|
Nhóm 13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý uống Vitamin A
Bảng 1. Danh sách Viatamin
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_VITAMIN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã Vitamin
|
2
|
TEN_VITAMIN
|
Chuỗi
|
200
|
Tên Vitamin
|
3
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 2. Danh mục địa điểm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
10
|
Mã địa điểm
|
2
|
TEN_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên địa điểm
|
3
|
MA_TINH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
4
|
MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
5
|
MA_XA
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
Bảng 3. Bảng đối tượng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
40
|
Họ và tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 20203311520
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
6
|
MA_DAN_TOC
|
Số
|
2
|
Mã dân tộc
|
7
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
20
|
Số điện thoại
|
8
|
CMND
|
Chuỗi
|
20
|
Số chứng minh nhân dân
|
9
|
HK_MA_TINH
|
Số
|
2
|
Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
10
|
HK_MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
11
|
HK_MA_XA
|
Số
|
5
|
Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
12
|
HK_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết
|
13
|
TT_MA_TINH
|
Số
|
2
|
Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
14
|
TT_MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
15
|
TT_MA_XA
|
Số
|
5
|
Tạm trú - Mã Xã - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
16
|
TT_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Tạm trú - Địa chỉ chi tiết
|
17
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
Bảng 4. Lịch sử uống Vitamin
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
LICH_SU_UONG_ID
|
Số
|
20
|
Mã lịch sử tiêm của đối tượng
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Số
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
MA_VITAMIN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã Vitamin
|
4
|
TEN_VITAMIN
|
Chuỗi
|
30
|
Tên Vitamin
|
5
|
LIEU_UONG
|
Chuỗi
|
30
|
Liều uống
|
6
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái
0: chưa uống
1: đã uống
|
7
|
NGAY_UONG
|
Chuỗi
|
8
|
'Ngày uống. Định dạng:
dd/MM/yyyy'
|
8
|
MA_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
10
|
Mã địa điểm
|
9
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Nhóm 14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý tài sản trang thiết bị
Bảng 1. Danh sách tài sản trang
thiết bị
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
2
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
3
|
LOAI_TAI_SAN
|
Số
|
1
|
Loại tài sản
1. Trang thiết bị
2. Tài sản cố định
3. Tài sản tiêu hao
4. Y dụng cụ
5. Khác
|
4
|
SO_KY_HIEU
|
Chuỗi
|
20
|
Số ký hiệu
|
5
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng
1.Mới
2. Hư hỏng
3. Chuyển sử chữa
4. Chuyển thanh lý
5. Khác
|
6
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 2. Danh mục tài sản
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
2
|
TAI_SAN_ID
|
Chuỗi
|
20
|
Tài sản ID
|
3
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
4
|
SO_KY_HIEU
|
Chuỗi
|
20
|
Số ký hiệu
|
5
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
2000
|
Hãng sản xuất
|
6
|
NAM_SX
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sản xuất
|
7
|
CHUNG_NHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Chứng nhận
|
8
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 3. Danh mục phòng ban
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_BO_PHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phòng/ ban
|
2
|
TEN_PHONG_BAN
|
Chuỗi
|
200
|
Tên phòng ban
|
3
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
4
|
MA_CSKCB
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT- Lấy theo danh mục mã
đăng ký KCB BD
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 4. Phiếu dự trù tài sản
trang thiết bị
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
20
|
Số lưu trữ
|
3
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập phiếu
|
4
|
NGAY_CHUYEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1:
Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)
|
6
|
MA_CSKCB_LAP_PHI EU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy
theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
7
|
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT nhận phiếu dự trù
(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
8
|
DIEN_GIAI
|
Chuỗi
|
200
|
Diễn giải
|
Bảng 5. Tài sản trang thiết bị
trong phiếu dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
3
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
50
|
Quy cách (Model/ mẫu mã)
|
6
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 6. Phiếu xuất duyệt dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự trù
|
2
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
3
|
NGAY_DUYET
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày duyệt
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy
duyệt)
|
5
|
MA_CSKCB_LAP_PHI EU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy
theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
6
|
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt
phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
Bảng 7. Tài sản trang thiết bị
trong phiếu xuất duyệt dự trù
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
2
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
3
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
50
|
Quy cách (Model/ mẫu mã)
|
6
|
LOAI_TAI_SAN
|
Số
|
1
|
Loại tài sản
1. Trang thiết bị
2. Tài sản cố định
3. Tài sản tiêu hao
4. Y dụng cụ
5. Khác
|
7
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
10
|
Số lượng duyệt
|
8
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Đơn giá
|
9
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
|
10
|
SO_KY_HIEU
|
Chuỗi
|
20
|
Số ký hiệu
|
11
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
2000
|
Hãng sản xuất
|
12
|
NAM_SX
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sản xuất
|
13
|
CHUNG_NHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Chứng nhận
|
14
|
HSD
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
15
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng
1.Mới
2. Hư hỏng
3. Chuyển sử chữa
4. Chuyển thanh lý
5. Khác
|
16
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 8. Phiếu nhận tài sản
trang thiết bị
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
2
|
SO_PHIEU_XUAT
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu xuất
|
3
|
NGAY_NHAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày nhận
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy
nhận)
|
5
|
MA_CSKCB_LAP_PHI EU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy
theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
6
|
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT nhận phiếu dự trù
(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9. Tài sản trang thiết bị
trong phiếu nhận
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
2
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
3
|
TAI_SAN_ID
|
Chuỗi
|
20
|
Tài sản ID
|
4
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
5
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
6
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
50
|
Quy cách (Model/ mẫu mã)
|
7
|
LOAI_TAI_SAN
|
Số
|
1
|
Loại tài sản
1. Trang thiết bị
2. Tài sản cố định
3. Tài sản tiêu hao
4. Y dụng cụ
5. Khác
|
8
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
10
|
Số lượng duyệt
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Đơn giá
|
10
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
|
11
|
SO_KY_HIEU
|
Chuỗi
|
20
|
Số ký hiệu
|
12
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
2000
|
Hãng sản xuất
|
13
|
NAM_SX
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sản xuất
|
14
|
CHUNG_NHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Chứng nhận
|
15
|
HSD
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
16
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng
1.Mới
2. Hư hỏng
3. Chuyển sử chữa
4. Chuyển thanh lý
5. Khác
|
17
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
18
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
19
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
Bảng 10. Biên bản kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
THOI_GIAN_TU
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian bắt đầu
|
3
|
THOI_GIAN_DEN
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian kết thúc
|
4
|
MA_CSKCB_KIEM_KE
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT kiểm kê- Lấy theo
danh mục mã đăng ký KCB BD
|
5
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 11. Nhân sự kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
MA_CAN_BO
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cán bộ
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
50
|
Họ tên
|
4
|
CHUC_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Chức vụ hiện tại
|
Bảng 12. Tài sản trang thiết bị
trong biên bản kiểm kê
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_BIEN_BAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số biên bản
|
2
|
SO_PHIEU_NHAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu nhận
|
3
|
MA_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã tài sản
|
4
|
TEN_TAI_SAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên tài sản
|
5
|
SO_LUONG_SO_SACH
|
Số
|
10
|
Số lượng sổ sách
|
6
|
SO_LUONG_THUC_TE
|
Số
|
10
|
Số lượng thực tế
|
7
|
SO_LUONG_HONG_VO
|
Số
|
10
|
Số lượng hỏng vỡ
|
8
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
50
|
Quy cách (Model/ mẫu mã)
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Đơn giá
|
10
|
THANH_TIEN_SO_SACH
|
Số
|
15
|
Thành tiền sổ sách
|
11
|
THANH_TIEN_THUC_TE
|
Số
|
15
|
Thành tiền thực tế
|
12
|
SO_KY_HIEU
|
Chuỗi
|
20
|
Số ký hiệu
|
13
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
2000
|
Hãng sản xuất
|
14
|
NAM_SX
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sản xuất
|
15
|
CHUNG_NHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Chứng nhận
|
16
|
HSD
|
Chuỗi
|
8
|
Hạn sử dụng
|
17
|
TINH_TRANG
|
Số
|
1
|
Tình trạng
1.Mới
2. Hư hỏng
3. Chuyển sử chữa
4. Chuyển thanh lý
5. Khác
|
18
|
QUOC_GIA_SAN_XUAT
|
Chuỗi
|
200
|
Quốc gia sản xuất
|
19
|
NGAY_HET_HAN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày hết hạn
|
20
|
KHAU_HAO
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ khấu hao
|
21
|
MA_BO_PHAN
|
Chuỗi
|
20
|
Mã phòng/ ban
|
22
|
HAO_MON
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ hao mòn
|
23
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Số
|
15
|
Giá trị còn lại
|
24
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
500
|
Ghi chú
|
Nhóm 15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe
Bảng 1. Quản lý truyền thông,
giáo dục sức khỏe
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_HOAT_DONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã hoạt động
|
2
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh tạo
hoạt động (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)
|
3
|
TEN_HOAT_DONG
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên hoạt động
|
4
|
LOAI_HOAT_DONG
|
Số
|
1
|
Loại hoạt động- Lây theo danh
mục loại hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe
|
5
|
NHOM_DOI_TUONG
|
Số
|
1
|
Nhóm đối tượng
1.Toàn bộ người dân trên địa
bàn
2. Bà mẹ sau sinh
3. Người cao tuổi
4. Phụ nữ
5. Trẻ em
6. Vị thành niên
7. Phụ nữ có thai
8. Khác
9. Hưu trí
|
6
|
HINH_THUC
|
Số
|
1
|
Hình thức hoạt động
1.Trực tiếp
2. Gián tiếp
3. Tư vấn
4. Tài liệu
5. Khác
|
7
|
PHUONG_TIEN
|
Số
|
1
|
Phương tiện truyền thông
1.Băng zôn, khẩu hiệu
2. Đài phát thanh
3. Tờ rơi
4. Internet, mạng xã hội
5. Tập huấn
6. Hội thảo
7. Báo
8. Băng, đĩa hình/ âm
9. Tư vấn trực tiếp
10. Sự kiện
11. Cuộc thi
12. Bản tin
13. Họp
14. Hội nghị
15. Khác
|
8
|
THOI_LUONG
|
Chuỗi
|
15
|
Thời lượng
|
9
|
SO_BUOI
|
Chuỗi
|
15
|
Số buổi
|
10
|
SO_NGUOI
|
Số
|
15
|
Số người tham dự
|
11
|
TU_NGAY
|
Chuỗi
|
8
|
Truyền thông từ ngày
|
12
|
DEN_NGAY
|
Chuỗi
|
8
|
Truyền thông đến ngày
|
13
|
DON_VI_PHOI_HOP
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên đơn vị phối hợp
|
14
|
DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
2000
|
Địa điểm tuyên truyền
|
15
|
MA_TINH_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
2
|
Mã tỉnh địa điểm tuyên truyền
(Lấy theo danh mục địa phương)
|
16
|
MA_HUYEN_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
3
|
Mã huyện địa điểm tuyên truyển
(Lấy theo danh mục địa phương)
|
17
|
MA_XA_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
5
|
Mã xã địa điểm tuyên truyền
(Lấy theo danh mục địa phương)
|
18
|
NGUOI_THUC_HIEN
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên người thực hiện
|
19
|
KINH_PHI
|
Số
|
15
|
Kinh phí
|
20
|
NGUON_KINH_PHI
|
Chuỗi
|
2000
|
Nguồn kinh phí
|
21
|
LOAI_TAI_LIEU
|
Số
|
1
|
Loại tài liệu
1. Tờ rơi
2. Tranh ảnh
3. Bài tuyên truyền
4. Phóng sự/ video
5. Khác
|
22
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Nhóm 16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý tài chính kế toán
Bảng 1. Danh mục khoản chi
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
20
|
Mã khoản chi
|
2
|
TEN_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên khoản chi
|
3
|
DINH_MUC
|
Số
|
15
|
Định mức của khoản chi
|
4
|
MO_TA
|
Chuỗi
|
2000
|
Mô tả
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái
1.Đang sử dụng
2. Không sử dụng
|
6
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 2. Phiếu dự toán
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TOA N
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự toán
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
20
|
Số lưu trữ
|
3
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập phiếu
|
4
|
NGAY_CHUYEN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển
|
5
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1:
Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)
|
6
|
MA_CSKCB_LAP_PHI EU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT lập phiếu dự toán- Lấy
theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
7
|
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU
|
chuỗi
|
5
|
Mã CSYT nhận phiếu dự
toán(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
8
|
DIEN_GIAI
|
Chuỗi
|
200
|
Diễn giải
|
Bảng 3. Thông tin chi tiết phiếu
dự toán
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TOAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự toán
|
2
|
MA_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
20
|
Mã khoản chi
|
3
|
TEN_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên khoản chi
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
DINH_MUC
|
Số
|
15
|
Định mức của khoản chi
|
6
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
|
7
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 4. Phiếu duyệt dự toán
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DU_TOAN
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu dự toán
|
2
|
SO_PHIEU_DUYET_C HI
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu duyệt chi
|
3
|
NGAY_DUYET
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày duyệt
|
4
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy
duyệt)
|
5
|
MA_CSKCB_LAP_PHI EU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy
theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
6
|
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU
|
Chuỗi
|
5
|
Mã CSYT nhận phiếu dự trù
(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD
|
Bảng 5. Thông tin chi tiết phiếu
duyệt dự toán
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_DUYET_CHI
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu duyệt chi
|
2
|
MA_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
20
|
Mã khoản chi
|
3
|
TEN_KHOAN_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên khoản chi
|
4
|
SO_LUONG_YEU_CAU
|
Số
|
10
|
Số lượng yêu cầu
|
5
|
SO_LUONG_DUYET
|
Số
|
10
|
Số lượng duyệt
|
6
|
DINH_MUC
|
Số
|
15
|
Định mức của khoản chi
|
7
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Thành tiền
|
8
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
2000
|
Ghi chú
|
Bảng 6. Phiếu thu
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_THU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu thu
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số lưu trữ
|
3
|
QUYEN_SO
|
Chuỗi
|
50
|
Quyển số
|
4
|
MA_CO_SO
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở lập phiếu thu
|
5
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày lập phiếu
|
6
|
NGUOI_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
200
|
Người lập phiếu
|
7
|
TEN_NGUOI_NOP_TIEN
|
Chuỗi
|
200
|
Tên người nộp tiền
|
8
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Địa chỉ
|
9
|
LY_DO_NOP
|
Chuỗi
|
1000
|
Lý do nộp
|
10
|
SO_TIEN
|
Số
|
15
|
Số tiền
|
11
|
SO_PHIEU_DUYET_CHI
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu duyệt chi
|
Bảng 7. Phiếu chi
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
SO_PHIEU_CHI
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu chi
|
2
|
SO_LUU_TRU
|
Chuỗi
|
50
|
Số lưu trữ
|
3
|
QUYEN_SO
|
Chuỗi
|
50
|
Quyển số
|
4
|
MA_CO_SO
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở lập phiếu thu
|
5
|
NGAY_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày lập phiếu
|
6
|
NGUOI_LAP_PHIEU
|
Chuỗi
|
200
|
Người lập phiếu
|
7
|
TEN_NGUOI_NHAN_TIE N
|
Chuỗi
|
200
|
Tên người nhận tiền
|
8
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Địa chỉ
|
9
|
LY_DO_CHI
|
Chuỗi
|
1000
|
Lý do chi
|
10
|
SO_TIEN
|
Số
|
15
|
Số tiền
|
11
|
SO_PHIEU_THU
|
Chuỗi
|
50
|
Số phiếu thu
|
Nhóm 17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng
Bảng 1. Bảng đối tượng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
40
|
Họ và tên
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20
được hiển thị là: 20203311520
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2:
Nữ; 3: Chưa xác định)
|
6
|
MA_DAN_TOC
|
Số
|
2
|
Mã dân tộc
|
7
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
20
|
Số điện thoại
|
8
|
CMND
|
Chuỗi
|
20
|
Số chứng minh nhân dân
|
9
|
HK_MA_TINH
|
Số
|
2
|
Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
10
|
HK_MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
11
|
HK_MA_XA
|
Số
|
5
|
Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
12
|
HK_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết
|
13
|
TT_MA_TINH
|
Số
|
2
|
Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
14
|
TT_MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
15
|
TT_MA_XA
|
Số
|
5
|
Tạm trú - Mã Xã - lấy theo
danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
16
|
TT_DIA_CHI
|
Chuỗi
|
255
|
Tạm trú - Địa chỉ chi tiết
|
17
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
Bảng 2. Thông tin cân đo
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
LICH_SU_CAN_DO_ID
|
Số
|
20
|
Mã lịch sử cân đo của đối tượng
|
2
|
MA_DOI_TUONG
|
Số
|
20
|
Mã đối tượng
|
3
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Cân nặng
|
4
|
DON_VI_CAN_NANG
|
Số
|
1
|
Đơn vị cân nặng
1. Gram
2. Kilogram
|
5
|
CHIEU_CAO
|
Số
|
5
|
Chiều cao
|
6
|
DON_VI_CHIEU_CAO
|
Số
|
1
|
Đơn vị chiều cao
1. cm
2. m
|
7
|
NGAY_CAN
|
Chuỗi
|
8
|
'Ngày cân đo. Định dạng:
dd/MM/yyyy'
|
8
|
MA_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
10
|
Mã địa điểm
|
9
|
TRANG_THAI
|
Số
|
1
|
Trạng thái
0: chưa thực hiện
1: đã thực hiện
|
10
|
BU_ME
|
Số
|
1
|
Bú mẹ
1.Có
2. Không
|
11
|
PHUC_HOI_DD
|
Số
|
1
|
Phục hồi dinh duõng
1.Có
2. Không
|
12
|
THEO_DOI
|
Số
|
1
|
Theo dõi suy dinh dưỡng
1.Hàng tháng
2. 2 tháng/ lần
3. 3 tháng/ lần
4. 6 tháng/ lần
5. 9 tháng/ lần
|
13
|
CHI_TIET_THEO_DOI
|
Chuỗi
|
1000
|
Thông tin chi tiết theo dõi
suy dinh dưỡng
|
14
|
KET_LUAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Kết luận
|
15
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
Bảng 3. Bảng địa điểm
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
10
|
Mã địa điểm
|
2
|
TEN_DIA_DIEM
|
Chuỗi
|
1000
|
Tên địa điểm
|
3
|
MA_TINH
|
Số
|
2
|
Mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
4
|
MA_HUYEN
|
Số
|
3
|
Mã huyện - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
5
|
MA_XA
|
Số
|
5
|
Mã xã - lấy theo danh mục các
đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
Bảng 4. Thông tin người chăm
sóc
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DOI_TUONG
|
Chuỗi
|
20
|
Mã đối tượng
|
2
|
MA_NCSC
|
Chuỗi
|
20
|
Mã người chăm sóc
|
3
|
HO_TEN_NCSC
|
Chuỗi
|
40
|
Họ tên người chăm sóc
|
4
|
NAM_SINH
|
Số
|
4
|
Năm sinh người chăm sóc
|
5
|
CMND
|
Chuỗi
|
20
|
Chứng minh thư người chăm sóc
|
6
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
20
|
Số điện thoại người chăm sóc
|
7
|
QUAN_HE
|
Số
|
1
|
'1 - Mẹ, 2 - Bố, 3 - Khác'
|
8
|
MAC_DINH
|
Số
|
1
|
'1 - Mặc định là người chăm
sóc, 0 - Không mặc định'
|
Nhóm 18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm
Quản lý chăm sóc sức khỏe sinh sản
Bảng 1. Bảng đối tượng
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_DINH_DANH_V20
|
Chuỗi
|
13
|
Mã định danh
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên bệnh nhân
|
4
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
20
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp
(trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người
ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000
+ số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh)
+yy (mã huyện) +000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám
trong năm)
|
5
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh
nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
6
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
7
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
8
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
"K1/K2/K3" (nếu có)
|
9
|
MIEN_CUNG_CT
|
Chuỗi
|
8
|
- Thời điểm người bệnh bắt đầu
được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự,
trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày
31/03/2020được hiển thị là: 20200331
- Nếu không có giấy xác nhận
miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống
|
10
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu
|
11
|
NAM_SINH
|
Chuỗi
|
4
|
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4
ký tự năm
|
12
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính, mã hóa: 1=nam; 2=nữ;
|
13
|
SO_CMND
|
Chuỗi
|
30
|
Số chứng minh nhân dân
|
14
|
DIA_CHI_NOI_O
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi
ở
|
15
|
MA_TINH_THANH_N OI_O
|
Chuỗi
|
2
|
mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
16
|
MA_QUAN_HUYEN_ NOI_O
|
Chuỗi
|
3
|
mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
17
|
MA_PHUONG_XA_N OI_O
|
Chuỗi
|
5
|
mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
18
|
SO_DIEN_THOAI
|
Chuỗi
|
30
|
Số điện thoại
|
19
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
Chuỗi
|
2
|
Lấy theo danh mục nghề nghiệp
|
20
|
NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
100
|
Nơi công tác
|
21
|
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC
|
Chuỗi
|
200
|
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết
tới số nhà, đường)
|
22
|
MA_TINH_THANH_NOI_CT
|
Chuỗi
|
2
|
mã tỉnh - lấy theo danh mục
các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
23
|
MA_QUAN_HUYEN_ NOI_CT
|
Chuỗi
|
3
|
mã quận huyện - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
24
|
MA_PHUONG_XA_N OI_CT
|
Chuỗi
|
5
|
mã phường xã - lấy theo danh
mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)
|
25
|
MA_DAN_TOC
|
Chuỗi
|
3
|
Lấy theo danh mục dân tộc
|
26
|
MA_QUOC_TICH
|
Chuỗi
|
5
|
Lấy theo danh mục quốc tịch
|
27
|
MA_HGD
|
Chuỗi
|
10
|
Mã hộ gia đình
|
Bảng 2. Thông tin khám thai
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LAN_KHAM
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần khám
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb
|
3
|
NGAY_KHAM
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày khám dd/MM/yyyy
|
4
|
NOI_KHAM
|
Số
|
1
|
Nơi khám
1: Bệnh viện huyện
2: Bệnh viện tỉnh
3: Bệnh viện sản nhi
4: Cơ sở y tế tư nhân
5: Nhà hộ sinh
6: Nơi khác
7: Trạm y tế
8: Tại nhà
9: Đẻ rơi
|
1
|
ĐIA_CHI_KHAM
|
Chuỗi
|
1000
|
Địa chỉ khám
|
2
|
NGAY_KINH_CUOI
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày kinh cuối dd/MM/yyyy
|
3
|
LAN_CO_THAI
|
Số
|
1
|
Lần có thai
|
4
|
TIEN_SU_SK_SINH_ DE
|
Chuỗi
|
1000
|
Tiểu sử sk và sinh đẻ
|
5
|
KY_THAI_CC
|
Chuỗi
|
20
|
Kỳ thai cuối cùng
|
6
|
SANGLOC_TRUOCSI NH
|
Chuỗi
|
2000
|
Sàng lọc trước sinh
|
7
|
TUAN_THAI
|
Chuỗi
|
2
|
Tuần thai
|
8
|
LOAI_TUAN_THAI
|
Số
|
1
|
Loại tuần thai
1.Dưới 12 tuần
2. Trên 12 tuần
3. Trên 24 tuần
4. Trên 36 tuần
5. Khác
|
9
|
CHIEU_CAO_TU_CU NG
|
Chuỗi
|
5
|
Chiều cao tử cung
|
|
10
|
NGAY_SINH_DU_KI EN
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh dự kiến dd/MM/yyyy
|
|
11
|
KHUNG_CHAU
|
Chuỗi
|
5
|
Khung chậu
|
|
12
|
VONG_BUNG
|
Chuỗi
|
5
|
Vòng bụng
|
|
13
|
TIEN_LUONG_DE
|
Số
|
1
|
Tiên lượng sinh
1: Đẻ thường
2: Đẻ có nguy cơ
|
|
14
|
THIEU_MAU
|
Số
|
1
|
Thực hiện xét nghiệm thiếu
máu
0: Không xét nghiệm
1: Không
2: Có
|
|
15
|
NGOI_THAI
|
Chuỗi
|
5
|
Ngôi thai
|
|
16
|
TIM_THAI
|
Chuỗi
|
5
|
Tim thai
|
|
17
|
TV_XN_HIV
|
Số
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm HIV
0: Không
1: Có
|
|
18
|
NHAN_KQ_XN_HIV
|
Số
|
1
|
Nhận kết quả xét nghiệm HIV
0: Không
1: Có
|
|
19
|
KQ_XN_NUOC_TIEU
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm nước tiểu
0: Không xét nghiệm
1: Âm tính
2: Dương tính
|
|
20
|
KQ_XN_PROTEIN_NI EU
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm Protein niệu
0: Không thử
1: Không
2: Có
|
|
21
|
KQ_DMDG
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm độ mờ da
gáy
0: Không xét nghiệm
1: Bất bình thường
2: Bình thường
|
|
22
|
KQ_XN_HIV
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm HIV
0: Không xét nghiệm
1: Âm tính
2: Dương tính
|
|
23
|
KQ_SA_HINH_THAI
|
Số
|
1
|
Kết quả siêu âm hình thai
0: Không xét nghiệm
1: Bất bình thường
2: Bình thường
|
24
|
XN_DUONG_HUYET
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm đường huyết
0: Không xét nghiệm
1: Trên mức bình thường
2: Bình thường
|
25
|
XN_GIANG_MAI
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm giang mai
0: Không xét nghiệm
1: Âm tính
2: Dương tính
|
26
|
XN_VIEM_GAN_B
|
Số
|
1
|
Xét nghiệm viêm gan B
0: Không xét nghiệm
1: Âm tính
2: Dương tính
|
27
|
NGUOI_KHAM
|
Chuỗi
|
200
|
Tên người khám
|
28
|
TRINH_DO_CM
|
Số
|
1
|
Trình độ chuyên môn của người
khám
1: Tiến sỹ y khoa
2: Chuyên khoa II y
3: Thạc sỹ Y
4: Chuyên khoa I y
5: Bác sỹ
6: Tiến sỹ YHCT
7: YHCT chuyên khoa II
8: Thạc sỹ HYCT
9: YHCT chuyên khoa I
10: Cử nhân YHCT
11: Y sỹ
12: Khác
|
29
|
THAI_CO_NGUY_CO
|
Số
|
1
|
Thai có nguy cơ
0: Không
1: Có
|
30
|
THEO_DOI_TAI_BV
|
Số
|
1
|
Theo dõi tại bệnh viện
0: Không
1: Có
|
31
|
QL_THAI
|
Số
|
1
|
Quản lý thai
0: Không
1: Có
|
32
|
CHI_DINH_DT_ARV
|
Số
|
1
|
Chỉ định điều trị ARV
0: Không
1: Có
|
33
|
KQ_XN_KHAC
|
Số
|
1
|
Kết quả xét nghiệm khác
0: Không xét nghiệm
1: không
2: Có
|
34
|
UONG_SAT
|
Số
|
1
|
Uống sắt
0: Không
1: Có
|
35
|
SO_MUI_UVDT
|
Chuỗi
|
5
|
Số mũi UVĐT
|
36
|
PHAN_HOI_KQ
|
Chuỗi
|
1000
|
Phản hồi kết quả
|
37
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Thông tin sinh đẻ
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LAN_SINH
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần đẻ
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb
|
3
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ sinh
hh:mm dd/MM/yyyy
|
4
|
SL_DE_DU_THANG
|
Số
|
1
|
SL đẻ đủ tháng
|
5
|
SL_DE_NON
|
Số
|
1
|
SL đẻ non
|
6
|
SL_SAY_THAI
|
Số
|
1
|
SL sẩy thai
|
7
|
SO_CON_HIEN_CO
|
Số
|
1
|
Số con hiện có
|
8
|
SO_LAN_CO_THAI
|
Số
|
1
|
Số lần có thai
|
9
|
TS_KHAM_THAI
|
Số
|
1
|
Tổng số lần khám thai
|
10
|
SL_KT_THEO_KY
|
Số
|
1
|
Số lượng kiểm tra theo kỳ
1: 3 lần/3 kỳ
2: Không rõ
3: >=4 lần/3 kỳ
|
11
|
TUAN_THAI
|
Chuỗi
|
2
|
Tuần thai
|
12
|
TT_LAN_SINH
|
Số
|
1
|
Tình trạng lần sinh
1: Bị ngạt lúc đẻ
2: Đẻ thiếu tháng
3: Đẻ đủ tháng
|
13
|
CACH_THU_DE
|
Số
|
1
|
Cách thức đẻ
1: Cytotec
2: Cắt khâu tầng sinh môn
3: Fóc xép
4: Giác hút
5: Khó
6: Mổ
7: oxytocin
8: Sinh mổ ngoài viện
9: Sinh thường ngoài viện
10: Thường
11: Ventoux
12: Đẻ chỉ huy
|
14
|
NOI_DE
|
Số
|
1
|
Nơi đẻ
1: Bệnh viện huyện
2: Bệnh viện tỉnh
3: Bệnh viện sản nhi
4: Cơ sở y tế tư nhân
5: Nhà hộ sinh
6: Nơi khác
7: Trạm y tế
8: Tại nhà
9: Đẻ rơi
|
15
|
MA_NGUOI_DO
|
Chuỗi
|
20
|
Mã bác sỹ
|
16
|
TEN_NGUOI_DO
|
Chuỗi
|
200
|
Người đỡ đẻ
|
17
|
TRINH_DO
|
Số
|
1
|
Trình độ người đỡ đẻ
1: Cán bộ có kỹ năng đỡ
2: Cán bộ y tế
3: Khác
|
18
|
SO_BE_SINH_RA
|
Số
|
1
|
Số bé sinh ra
1: 1
2: 2
3: 3
4: Khác
|
19
|
TINH_TRANG_ME
|
Số
|
1
|
Tình trạng mẹ
0: Chết
1: Sống
|
20
|
CT_TINH_TRANG
|
|
|
Chi tiết tình trạng
|
21
|
CAN_THIEP_FXGH
|
Số
|
1
|
Can thiệp FXGH
0: Không
1: Có
|
22
|
DUOC_DIEU_TRA
|
Số
|
1
|
Được điều tra
0: Không
1: Có
|
23
|
VAN_DE_KHAC
|
Chuỗi
|
n
|
Vấn đề khác
|
24
|
NAM_TIEN_THAI
|
Số
|
4
|
Năm tiền thai
|
25
|
QL_THAI
|
Số
|
1
|
Quản lý thai
0: Không
1: Có
|
26
|
THAI_BI_NGAT
|
Số
|
1
|
Thai bị ngạt
0: Không
1: Có
|
27
|
THAI_NGUY_CO_CA O
|
Số
|
1
|
Thai nguy cơ cao
0: Không
1: Có
|
28
|
PHAM_VI_DE
|
Số
|
1
|
Phạm vị đẻ
0: Ngoài tỉnh
1: Trong tỉnh
|
29
|
CD_TRUOC_SINH
|
Chuỗi
|
1000
|
CĐ trước sinh
|
30
|
TANG_SINH_MON
|
Số
|
1
|
Tầng sinh môn
1: N (nguyên)
2: C (Cắt)
3: RI (Rách cấp độ I)
4: RII (Rách cấp độ II)
5: RIII (Rách cấp độ III)
6: RIV (Rách cấp độ IV)
|
31
|
ROBSON
|
Số
|
1
|
ROBSON
1: RI (Nhóm I)
2: RII (Nhóm II)
3: RIII (Nhóm III)
4: RIV (Nhóm IV)
5: RV (Nhóm V)
6: RVI (Nhóm VI)
7: RVII (Nhóm VII)
8: RVIII (NhómVIII)
9: RIX (Nhóm IX)
10: RX (Nhóm X)
|
32
|
SANG_LOC_SS
|
Số
|
1
|
Sàng lọc sơ sinh
0: Không
1: Có
|
33
|
TIEM_VTM_K1
|
Số
|
1
|
Tiêm Vitamin K1
0: Không
1: Có
|
34
|
TIEM_VIEM_GAN_B
|
Số
|
1
|
Tiêm viêm gan B
0: Không
1: Có
2: Tiêm 24h đầu
|
35
|
CHAM_SOC_KMC_T RE
|
Số
|
1
|
0: Không
1: Có
|
36
|
DIEU_TRI_HIV_ME
|
Số
|
1
|
Điều trị HIV mẹ
0: Không
1: Có
|
37
|
DIEU_TRI_HIV_TRE
|
Số
|
1
|
Điều trị HIV trẻ
0: Không
1: Có
|
38
|
CSSS_SOM
|
Số
|
1
|
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm
0: Không
1: Có
|
39
|
KQ_EENC
|
Số
|
1
|
Kết quả EENC
1: Thất bại
2: Thành công
3: Không thực hiện
|
40
|
NGUYEN_NHAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Nguyên nhân
|
41
|
SINH_THANH_CONG
|
Số
|
1
|
Sinh thành công
0: Không
1: Có
|
42
|
SO_LIEU_VXUV
|
Số
|
1
|
Số liệu vắc xin uốn ván
0: Không có phiếu
1: Có phiếu
|
43
|
TIEM_UVDD
|
Số
|
1
|
Tiêm uốn ván đầu đời
0: Không
1: Có
|
44
|
BU_ME_GIO_DAU
|
Số
|
1
|
Bú mẹ giờ đầu
0: Không
1: Có
|
45
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
46
|
HO_TEN_TRE
|
Chuỗi
|
200
|
Họ tên trẻ
|
47
|
GIOI_TINH_TRE
|
Số
|
1
|
Giới tính trẻ
1: Nam
2: Nữ
|
48
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Cân nặng
|
49
|
TU_VONG_THAI_NH I
|
Số
|
1
|
Tử vong thai nhi
1: 29 ngày đến <1 tuổi
2: Không
3: Số tử vong SS (<28
ngày)
4: Số tử vong SS (<7 ngày)
5: Tử vong thai nhi >=22
tuần đến khi đẻ
|
50
|
TINH_TRANG_TRE
|
Số
|
1
|
Tình trạng trẻ
0: Chết
1: Sống
|
51
|
NGAY_TV
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày tử vong
dd/MM/yyyy
|
52
|
MAC_UVSS
|
Số
|
1
|
Mắc uốn ván sơ sinh
0: Không
1: Có
|
53
|
DI_TAT_BAM_SINH
|
Số
|
1
|
Dị tật bẩm sinh
0: Không
1: Có
|
Bảng 4. Thông tin phá thai
STT
|
Tên trường dữ liệu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Mô tả
|
1
|
MA_LAN_PHA_THAI
|
Chuỗi
|
20
|
Mã lần phá thai
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
100
|
Mã định danh của bệnh nhân
trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb
|
3
|
NGAY_PHA_THAI
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày phá thai dd/MM/yyyy
|
4
|
SO_CON_HIEN_SON G
|
Chuỗi
|
2
|
Số con hiện sống
|
5
|
NGAY_KINH_CC
|
Chuỗi
|
8
|
dd/MM/yyyy
|
6
|
HON_NHAN
|
Số
|
1
|
Tình trạng hôn nhân
1: Chưa có vợ hoặc chồng
2: Có vợ, có chồng
3: Ly hôn
4: Ly thân
5: Góa
|
7
|
TUAN_THAI
|
Chuỗi
|
2
|
Tuần thai
|
8
|
LOAI_TUAN_THAI
|
Số
|
1
|
Loại tuần thai
1: <=7 tuần
2: 8-12 tuần
3: >12 tuần
4: >=28 tuần
|
9
|
VO_KE_HOACH
|
Số
|
1
|
Vỡ kế hoạch
0: Không
1: Có
|
10
|
SAY_THAI
|
Số
|
1
|
Sảy thai
0: Không
1: Có
|
11
|
MO_THAI
|
Số
|
1
|
Mổ thai
0: Không
1: Có
2: không soi
|
12
|
CHAN_DOAN
|
Số
|
1
|
Chẩn đoán
0: Không
1: Có
|
13
|
NGUOI_THUC_HIEN
|
Chuỗi
|
200
|
Tên người khám
|
14
|
TRINH_DO_CM
|
Số
|
1
|
Trình độ chuyên môn của người
thực hiện phá thai
1: Tiến sỹ y khoa
2: Chuyên khoa II y
3: Thạc sỹ Y
4: Chuyên khoa I y
5: Bác sỹ
6: Tiến sỹ YHCT
7: YHCT chuyên khoa II
8: Thạc sỹ HYCT
9: YHCT chuyên khoa I
10: Cử nhân YHCT
11: Y sỹ
12: Khác
|
15
|
KHAM_SAU_2TUAN
|
Số
|
1
|
Khám sau 2 tuần
0: Không
1: có
2: Khám theo 5 ngày
|
16
|
PHUONG_PHAP_PT
|
Số
|
1
|
Phương pháp phẫu thuật
1: Phá thai bằng thuốc
2: Nạo, hút thai
3: Nong, gắp thai
|
17
|
GHI_CHU
|
Chuỗi
|
1000
|
Ghi chú
|
18
|
THOI_GIAN_TH
|
Chuỗi
|
5
|
TG thực hiện (giờ)
|
19
|
TT_SAU_PT
|
Số
|
1
|
Tình trạng sau phẫu thuật
1: Tốt
2: Chưa tốt
|
20
|
PPTT_SAU_PT
|
Số
|
1
|
Phương pháp tránh thai sau phẫu
thuật
1: Chưa xác định
2: Đặt vòng
3: Thay vòng
4: Lấy que
5: Thay que
6: Thôi sử dụng que cấy tránh
thai
7: Thuốc tránh thai Ideal
8: Hút điều hòa kinh nguyệt
9: Triệt sản
10: Thuốc viên
11: Thuốc tiêm
12: Thuốc cấy
13: Bao cao su
14: Biện pháp khác
15: Thuốc tránh thai DPMA
16: Tháo đặt vòng
|
21
|
HUONG_GIAI_QUYE T
|
Số
|
1
|
Hướng giải quyết
1: Ra về
2: Nhập viện
3: Chuyển tuyến
|
22
|
THOI_GIAN_PT
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian thực hiện phẫu thuật
hh:mm dd/MM/yyyy
|
23
|
LY_DO
|
Chuỗi
|
1000
|
Lý do
|
24
|
KET_LUAN
|
Chuỗi
|
1000
|
Kết luận
|
Quyết định 198/QĐ-BYT năm 2021 quy định về danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 198/QĐ-BYT ngày 13/01/2021 quy định về danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|