ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1631/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 19 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc
Cổng thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết
định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình Quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà
nước giai đoạn 2011 - 2015;
Trên cơ sở
Kế hoạch số 3899/KH-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2011 - 2015;
Thực hiện
Công văn số 3386/BTTTT-THH ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định
của Nghị định 43/2011/NĐ-CP;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 692/TTr-STTTT ngày 09
tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh
Đồng Nai (sau đây gọi tắt là Lộ trình), với những nội dung cụ thể sau:
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu
chung:
Đẩy mạnh ứng
dụng công nghệ thông tin, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp dịch vụ
công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, xây dựng nền hành chính hiện đại,
nâng cao hiệu quả chất lượng phục vụ người dân và doanh nghiệp, tiến đến chính
quyền điện tử tại tỉnh Đồng Nai.
b) Mục tiêu cụ
thể:
- Tạo phương
tiện, công cụ giúp cho lãnh đạo và người dân có thể kiểm tra, giám sát tình trạng
giải quyết các thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, góp phần công khai hóa
minh bạch, hạn chế quan liêu, tham nhũng và nâng cao niềm tin của người dân khi
giao tiếp với cơ quan công quyền.
- Giúp cho người
dân và doanh nghiệp khai thác các dịch vụ hành chính công được thuận tiện, dễ
dàng, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí đi lại, giảm phiền hà cho người dân và
doanh nghiệp.
- Phấn đấu năm 2015,
100% cơ quan hành chính Nhà nước trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, thành phố Biên Hòa cung cấp tất cả các dịch vụ công trực
tuyến mức độ 02 và hầu hết các dịch vụ công cơ bản trực tuyến tối
thiểu mức độ 03. Trong đó, xây dựng và cung cấp thêm 136 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 03, 04 nâng số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04 từ 148
hiện nay lên 284 dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04 trong tổng số 1.137 thủ
tục hành chính (đạt tỷ lệ 25%).
- Phấn đấu từ năm 2016
đến năm 2020 mỗi năm xây dựng khoảng 20% dịch vụ công trực tuyến mức độ 03 hoặc
04 và đến năm 2020 hoàn thành 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 03 hoặc 04.
2. Nội dung
a) Số liệu
chung:
- Tổng số sở, ban,
ngành: 17
- Tổng số huyện, thị
xã, thành phố: 11
- Tổng số xã, phường:
171
- Tổng số thủ tục hành
chính: 1.137
Trong đó:
+ Số thủ tục hành
chính cấp tỉnh: 880
+ Số thủ tục hành
chính cấp huyện: 143
+ Số thủ tục hành
chính cấp xã: 114
- Tổng số thủ tục đã
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 03, 04 đến hết năm 2014: 148 dịch vụ công trực
tuyến chủ yếu tại các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh (UBND cấp huyện và UBND
cấp xã chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04). (Đính kèm Phụ lục
I).
- Tổng số thủ tục dự
kiến sẽ cung cấp trực tuyến ở mức độ 03, 04 trong năm 2015: 136 dịch vụ công
(các sở, ban, ngành: 66 dịch vụ; các huyện: 70 dịch vụ).
- Tổng số thủ tục còn
lại dự kiến sẽ cung cấp trực tuyến ở mức độ 03, 04 đến năm 2020: 853 dịch vụ.
b) Danh mục
dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04 cung cấp năm 2015:
Xây dựng và đưa vào
khai thác, sử dụng 136 dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04 tại các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện. (Đính kèm Phụ lục II)
c) Định hướng
đến năm 2020:
Tiếp tục xây dựng các
dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04 cho 853 thủ tục còn lại trong số 1.137 thủ
tục hành chính của tỉnh. Phấn đấu đến năm 2020, 100% các thủ tục hành chính của
tỉnh Đồng Nai được cung cấp cho công dân trên môi trường mạng ở mức độ 03, 04.
3. Giải pháp thực hiện
a) Giải pháp
hành chính:
- Xây dựng và ban hành
các quy định về thực hiện và vận hành khai thác, sử dụng các dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh và nội bộ đối với từng cơ quan, đơn vị Nhà nước.
- UBND tỉnh ban hành
các quy định gắn mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến với việc
đánh giá công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị. Đồng thời xét thi
đua, khen thưởng đối với tập thể và cá nhân là Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
cung cấp hiệu quả dịch vụ công trực tuyến.
- Ban hành Quy định về
tiêu chí đánh giá xếp loại đối với các sở, ban, ngành và địa phương trong hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin, trong đó chú trọng tiêu chí khai thác hiệu
quả các dịch vụ công trực tuyến do cơ quan, đơn vị quản lý và cung cấp.
- Tổ chức các buổi hội
thảo, hội nghị, đào tạo, tập huấn khai thác sử dụng dịch vụ công trực tuyến rộng
rãi trên các báo, đài truyền hình nhằm hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thuận
tiện trong việc khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải pháp
kỹ thuật, công nghệ:
- Hoàn thành và đưa
vào khai thác sử dụng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai nhằm đảm bảo cơ
sở hạ tầng kỹ thuật cho việc triển khai.
- Khuyến khích triển
khai trên nền ảo hóa điện toán đám mây để tiết kiệm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng
kỹ thuật.
- Xây dựng các dịch vụ
công trực tuyến có khả năng tùy biến, mở rộng phát triển về sau.
- Đáp ứng đầy đủ các
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, công nghệ do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định.
- Đảm bảo liên kết,
tích hợp thông tin với Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai, giúp tổ chức và cá
nhân có thể tìm kiếm, dễ dàng thuận tiện truy cập và khai thác mọi thông tin
thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của các sở, ban, ngành trên dịch vụ công trực
tuyến.
- Xây dựng hệ thống
tra cứu, thống kê, báo cáo dữ liệu tập trung về tình hình xử lý của các cơ quan
hành chính Nhà nước được triển khai nhằm giúp hỗ trợ cho cơ quan chuyên môn và
lãnh đạo UBND tỉnh trong việc theo dõi, đôn đốc, chỉ đạo đẩy mạnh việc khai
thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.
c) Giải pháp
nhân lực:
- Tăng cường tuyên
truyền và nâng cao nhận thức cho tất cả cán bộ, công chức về tầm quan trọng và
ý nghĩa chiến lược của việc ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính và nâng cao
hiệu lực quản lý Nhà nước.
- Đào tạo chính quy,
chuyên nghiệp đội ngũ chuyên gia CNTT, đủ năng lực xây dựng, phát triển, vận
hành các hệ thống thông tin của tỉnh nói chung và hệ thống dịch vụ công trực
tuyến nói riêng.
- Tăng cường đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao năng lực, nghiệp vụ quản lý CNTT cho đội ngũ cán bộ, công
chức chuyên trách CNTT tại cơ sở, bảo đảm cho đội ngũ này có đủ trình độ vận
hành, duy trì và theo dõi hiệu quả việc khai thác, sử dụng các hệ thống dịch vụ
công trực tuyến. Đồng thời bồi dưỡng, nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức,
viên chức tại các cơ quan, đơn vị, đảm bảo công tác tham mưu, hỗ trợ triển khai đạt hiệu quả.
d) Giải pháp tổ chức, triển khai:
- Tăng cường sự chỉ đạo,
sự quyết tâm của các cấp lãnh đạo trong việc đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong cơ
quan Nhà nước, đảm bảo thực hiện tốt kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của
các cơ quan Nhà nước tỉnh Đồng Nai theo từng giai đoạn, đảm bảo các điều kiện cần
thiết cho việc triển khai các dịch vụ công trực tuyến.
- Rà soát,
đánh giá tính hiệu quả các dịch vụ công đã được đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, tổng kết những khó khăn vướng mắc, bất cập
đang tồn tại cả từ phía người sử dụng dịch vụ và cơ quan cung cấp dịch vụ để
xác định, định hướng phát triển phù hợp. Hạn chế việc triển khai mở rộng về số
lượng dịch vụ công trực tuyến nhưng không nâng cao chất lượng, không đem lại hiệu
quả thực tế cho Nhân dân.
- Lồng ghép thực hiện
lộ trình trong hoạt động của các ngành, các cấp và trong các chương trình ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin của tỉnh để đảm bảo huy động các nguồn lực
triển khai.
- Gắn nội dung phát
triển dịch vụ công trực tuyến với các hoạt động về đẩy mạnh cải cách hành chính
như: Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu, các cuộc thi tác nghiệp ứng dụng công nghệ
thông tin, phong trào thi đua khen thưởng của tỉnh, của từng ngành, từng cấp.
- Có cơ chế khuyến
khích doanh nghiệp tham gia vào quá trình phát triển ứng dụng CNTT trong đời sống
xã hội và trong các cơ quan Nhà nước, cung cấp thông tin trực tuyến phục vụ người
dân và doanh nghiệp. Có thể xem xét đến việc thuê dịch vụ triển khai dịch vụ
công trực tuyến tại các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai nhằm đảm bảo
hạ tầng kỹ thuật, thu hút đội ngũ kỹ thuật, chuyên gia giỏi về lĩnh vực công
nghệ thông tin và kinh nghiệm trong việc triển khai dịch vụ công trực tuyến, giảm
đầu tư từ ngân sách Nhà nước theo tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Quyết định số 80/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014 quy định thí điểm về thuê dịch vụ
công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước.
đ) Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút
người sử dụng:
- Các cơ quan thông
tin, báo, đài trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai,
mở kênh chuyên mục tuyên truyền, giới thiệu thường xuyên để Nhân dân biết và
hình thành thói quen sử dụng các dịch vụ công trực tuyến; tham gia theo dõi,
giám sát hoạt động của cơ quan Nhà nước thông qua các hệ thống dịch vụ công trực
tuyến.
- Các cơ quan, đơn vị
tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá đến người dân và cộng đồng xã hội về
các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của mình.
- Tổ chức các buổi
tuyên truyền ngoại khóa về việc ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các đối tượng
là thanh niên trẻ tại các trường đại học, trường phổ thông trung học trên địa
bàn tỉnh. Các đối tượng này sẽ là tác nhân chính trong việc tuyên truyền giúp đỡ
những người thân trong gia đình sử dụng các dịch vụ công trực tuyến.
e) Giải pháp tài chính:
- Kinh phí xây dựng và
duy trì dịch vụ công trực tuyến được bố trí trong dự toán chi ngân sách sự nghiệp
hàng năm. Riêng nguồn kinh phí thực hiện năm 2015 được chuyển từ dự toán kinh
phí của UBND tỉnh giao cho Sở Nội vụ sang Sở Thông tin và Truyền thông theo yêu
cầu của Sở Nội vụ tại Văn bản số 2202/SNV-VP ngày 16/12/2014.
- Kinh phí xây dựng
các dịch vụ công trực tuyến thực hiện theo Thông tư Liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí
thực hiện Chương trình Quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan
Nhà nước.
- Xây dựng quy định về
phí và lệ phí cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo
đó quy định trích từ nguồn thu này để xây dựng mới, nâng cấp, duy tu, bảo dưỡng,
duy trì hoạt động của các hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến của mỗi đơn
vị.
a) Sở Thông tin và Truyền thông:
- Trên cơ sở phê duyệt
lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, chủ trì
xây dựng và trình UBND tỉnh đề cương và dự toán chi tiết thực hiện lộ trình
cung cấp dịch vụ công trong năm 2015, đồng thời hàng năm trong giai đoạn từ năm
2016 đến năm 2020 tiếp tục tham mưu UBND tỉnh xây dựng kế hoạch, đề cương cụ thể
để tổ chức thực hiện. Định kỳ phối hợp với Sở Nội vụ tổ chức đánh giá, sơ kết,
tổng kết lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.
- Theo dõi, đôn đốc
triển khai các chương trình, dự án, hạng mục liên quan đã được UBND tỉnh phê
duyệt; phối hợp Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh về kết quả, tiến độ thực hiện và kiến
nghị giải quyết các vướng mắc.
- Hướng dẫn các sở,
ban, ngành và địa phương liên quan thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm
bảo an toàn, thông suốt và hiệu quả. Đảm bảo dịch vụ công trực tuyến khi triển
khai phải liên thông với phần mềm một cửa điện tử tỉnh đã triển khai và các phần
mềm khác liên quan.
- Tham mưu UBND tỉnh
xây dựng hạ tầng kỹ thuật CNTT đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật, tạo điều kiện
về hạ tầng để sẵn sàng triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 03, 04.
- Tham mưu UBND tỉnh
ban hành Quy định khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và các quy định về ứng dụng CNTT cần
thiết để thực hiện Lộ trình.
- Tổ chức tuyên truyền
trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên mạng, phối hợp với Đài Phát
thanh - Truyền hình Đồng Nai hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến đến tổ
chức, cá nhân và doanh nghiệp tham gia khai thác, sử dụng.
- Nghiên cứu đề xuất
UBND tỉnh cơ chế khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông đưa thiết bị đầu cuối
Internet tốc độ cao, giá rẻ đến vùng sâu, vùng xa để mọi người dân đều tiếp cận
khai thác các dịch vụ công trực tuyến.
- Tiếp nhận phản
hồi của cá nhân, tổ chức về chất lượng dịch vụ công trực tuyến; tổng
hợp đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện cho Bộ Thông tin và Truyền thông và Ủy
ban nhân dân tỉnh về tiến độ thực hiện lộ trình hàng năm.
b) Sở Nội
vụ:
- Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông kiện toàn bộ máy quản lý Nhà nước về CNTT và truyền
thông để bảo đảm chuẩn bị bộ máy quản lý có đủ năng lực quản lý trước những bước
phát triển mới trong lĩnh vực này.
- Tiếp nhận phản
hồi của cá nhân, tổ chức về chất lượng dịch vụ công trực tuyến và
tham mưu UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến.
- Chủ trì phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đôn đốc,
đánh giá việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại các sở, ban,
ngành, các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa.
c) Sở Tài chính:
- Tham mưu UBND tỉnh đảm bảo kinh phí chi thường
xuyên để thực hiện theo Lộ trình đã đề ra, ưu
tiên bố trí ngân sách cho các chương trình, dự án, hạng mục triển khai dịch
vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo Lộ trình và các dự án
hỗ trợ thực hiện Lộ trình.
- Tham mưu UBND tỉnh
ban hành các cơ chế, chính sách huy động các nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
trong việc thực hiện Lộ trình.
- Chủ trì xây dựng và
tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về phí và lệ phí cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó quy định trích từ nguồn thu này để
xây dựng mới, nâng cấp, duy tu, bảo dưỡng, duy trì hoạt động của các hệ thống
cung cấp dịch vụ công trực tuyến của mỗi
đơn vị.
d) Sở Tư pháp:
- Chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện rà soát, sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã theo quy định của pháp luật. Tham mưu
UBND tỉnh ban hành các thủ tục hành chính liên thông, tạo điều kiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến liên thông mức độ 03, 04.
- Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trong việc kiểm soát quá trình giải quyết và kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong phạm vi toàn tỉnh.
- Phối hợp trong việc
phổ biến, tuyên truyền về thủ tục hành chính; thực hiện công tác truyền thông về
kiểm soát thủ tục hành chính.
đ) Các sở, ban, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện
- Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị cần nhận thức được việc ứng dụng CNTT vào hoạt động của cơ quan,
đơn vị mình là xu thế tất yếu; quán triệt tư tưởng này đến toàn thể cán bộ,
công chức, viên chức do mình quản lý.
- Căn cứ vào Lộ trình
để chủ động bố trí trang thiết bị, nguồn nhân lực CNTT. Cử cán bộ có đủ năng lực
tham dự đầy đủ các lớp tập huấn về xây dựng, quản trị, vận hành ứng dụng dịch vụ
công trực tuyến do tỉnh tổ chức; đồng thời tổ chức tập huấn lại cho đội ngũ cán
bộ chuyên môn của đơn vị mình.
- Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng và triển khai các dự án về CNTT nói chung và
cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nói riêng trên môi trường mạng do đơn vị
làm chủ đầu tư.
- Thường xuyên cập nhật
thông tin, cải tiến, nâng cấp để bảo đảm vận hành hiệu quả Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị mình.
- Thường xuyên rà
soát, cập nhật bổ sung đảm bảo đầy đủ các thành phần, tính pháp lý của từng thủ
tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức công bố
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, các panô, áp phích đặt tại các
trụ sở cơ quan Nhà nước; tổ chức hướng dẫn cho công dân khi sử dụng các dịch vụ
công trực tuyến để giải quyết các thủ tục hành chính.
- Xây dựng các quy chế,
quy định nội bộ về khai thác, quản trị và vận hành dịch vụ công trực tuyến nội
bộ nhằm đảm bảo xác định trách nhiệm cụ thể của từng cán bộ, công chức, viên chức
tham gia vào khai thác, vận hành dịch vụ công trực tuyến.
- Báo cáo kết quả thực
hiện Lộ trình hàng năm (trước ngày 31/12) và đột xuất về Sở Thông tin và Truyền
thông, Sở Nội vụ.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Kế hoạch số 5908/KH-UBND ngày 24/7/2013 của UBND
tỉnh về thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2015.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tài chính, Tư pháp, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐÃ XÂY DỰNG ĐẾN CUỐI
NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2015 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Mức độ
|
I
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép bưu chính đối với tổ chức cá nhân có nhu cầu kinh doanh dịch vụ bưu
chính thuộc địa bàn tỉnh
|
Bưu chính
|
03
|
2
|
Thủ tục cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các tổ chức cá nhân có nhu cầu
kinh doanh dịch vụ bưu chính thuộc địa bàn tỉnh
|
Bưu chính
|
03
|
3
|
Thủ tục văn bản cho
phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở
trong nước của các cơ quan báo chí
|
Báo chí
|
03
|
4
|
Thủ tục cấp phép thu
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
Báo chí
|
03
|
5
|
Thủ tục văn bản trả
lời về đề nghị tổ chức họp báo
|
Báo chí
|
03
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép xuất bản bản tin
|
Báo chí
|
03
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động ngành in
|
Xuất bản
|
03
|
8
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận đăng ký in vàng mã
|
Xuất bản
|
03
|
9
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Xuất bản
|
03
|
10
|
Thủ tục cấp phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất bản
|
03
|
11
|
Thủ tục cấp phép hoạt
động in gia công cho nước ngoài (sản phẩm không phải là xuất bản phẩm)
|
Xuất bản
|
03
|
12
|
Thủ tục cấp phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Xuất bản
|
03
|
13
|
Thủ tục cấp phép
sử dụng thiết bị ngành in (máy photocopy màu)
|
Xuất bản
|
03
|
14
|
Thủ tục cấp phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Xuất bản
|
03
|
15
|
Thủ tục chấp thuận tọa
độ lắp đặt các trạm thu phát sóng di động
|
Viễn thông
|
03
|
II
|
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký tham
gia giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
17
|
Thủ tục cấp thông
báo đăng ký kiểm tra Nhà nước về hàng nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu
cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
19
|
Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ
nhất)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
20
|
Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập
(bên thứ ba)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
21
|
Công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ
nhất)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
22
|
Công bố hợp quy dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
04
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
04
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký thay đổi trụ sở chính ở ngoài tỉnh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
28
|
Giải thể tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
29
|
Đăng ký sử dụng
thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đăng ký đối với
tổ chức cá nhân trong nước
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
30
|
Đăng ký sử dụng
thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đăng ký đối với
tổ chức cá nhân nước ngoài
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
31
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
32
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
33
|
Đăng ký thay đổi tên
tổ chức, trụ sở (trong tỉnh), vốn, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (do bị rách, nát hoặc bị
mất)
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
04
|
36
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại quyết định hành chính - hành vi hành chính lần đầu
|
Thanh tra
|
04
|
37
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại quyết định hành chính - hành vi hành chính lần hai
|
Thanh tra
|
04
|
38
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
Thanh tra
|
04
|
39
|
Cấp phép sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Hoạt động về công nghệ
|
04
|
40
|
Thẩm định công nghệ
|
Hoạt động về công nghệ
|
04
|
41
|
Thủ tục đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động về công nghệ
|
04
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
|
|
42
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe
|
Đường bộ
|
03
|
IV
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
Thương mại
|
03
|
44
|
Thủ tục thẩm định dự
án kho xăng dầu (dưới 2.000m³)
|
Thương mại
|
03
|
45
|
Thủ tục thẩm định dự
án kho xăng dầu (trên 2.000m³)
|
Thương mại
|
03
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Thương mại
|
03
|
47
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) rượu
|
Thương mại
|
03
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp cấp mới)
|
Thương mại
|
03
|
49
|
Thủ tục cấp giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung)
|
Thương mại
|
03
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
Thương mại
|
03
|
51
|
Thủ tục cấp giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Thương mại
|
03
|
52
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
Thương mại
|
03
|
53
|
Thủ tục cấp giấy
đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Thương mại
|
03
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại
|
03
|
55
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện)
|
Thương mại
|
03
|
56
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong
phạm vi nước nơi thương nhân thành lập)
|
Thương mại
|
03
|
57
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện trong phạm vi
tỉnh Đồng Nai)
|
Thương mại
|
03
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (đổi
tên gọi, nơi đăng ký thành lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt động của
thương nhân nước ngoài)
|
Thương mại
|
03
|
59
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ tỉnh khác đến Đồng Nai)
|
Thương mại
|
03
|
60
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu hủy)
|
Thương mại
|
03
|
61
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại
|
03
|
62
|
Thủ tục thông báo hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại
|
03
|
63
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại
|
03
|
64
|
Thủ tục xác nhận
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
Thương mại
|
03
|
65
|
Thủ tục xác nhận
thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
Thương mại
|
03
|
66
|
Thủ tục xác nhận đăng
ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với
hàng thật
|
Thương mại
|
03
|
67
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
|
Thương mại
|
03
|
68
|
Thủ tục cấp bổ sung
giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Thương mại
|
03
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (do bị mất)
|
Thương mại
|
03
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (do bị rách, nát)
|
Thương mại
|
03
|
71
|
Thủ tục phê duyệt nội
quy siêu thị, trung tâm thương mại
|
Thương mại
|
03
|
72
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp đăng ký lần đầu)
|
Thương mại
|
03
|
73
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp đăng ký lại)
|
Thương mại
|
03
|
74
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp cấp lại do bị mất, thất lạc hoặc
bị hỏng)
|
Thương mại
|
03
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
(trường hợp cấp mới)
|
Thương mại
|
03
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
(trường hợp cấp lại đối với giấy hết hạn)
|
Thương mại
|
03
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
(trường hợp cấp lại đối với giấy bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)
|
Thương mại
|
03
|
78
|
Thủ tục cấp giấy
phép sản xuất rượu
|
Công nghiệp
|
03
|
79
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép sản xuất rượu
|
Công nghiệp
|
03
|
80
|
Thủ tục cấp giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp cấp mới)
|
Công nghiệp
|
03
|
81
|
Thủ tục cấp giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung)
|
Công nghiệp
|
03
|
82
|
Thủ tục cấp giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
Công nghiệp
|
03
|
83
|
Thủ tục cấp giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Công nghiệp
|
03
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp cấp mới)
|
Công nghiệp
|
03
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung)
|
Công nghiệp
|
03
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp giấy chứng nhận hết
thời hạn hiệu lực)
|
Công nghiệp
|
03
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp giấy chứng nhận bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Công nghiệp
|
03
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
(trường hợp cấp mới)
|
Công nghiệp
|
03
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
(trường hợp cấp lại)
|
Công nghiệp
|
03
|
90
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Công nghiệp
|
03
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
94
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
95
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh
mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
Công nghiệp
|
03
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ôtô
|
Công nghiệp
|
03
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Công nghiệp
|
03
|
99
|
Thủ tục cấp mới, cấp
lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
100
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận khai báo hóa chất nguy hiểm
|
Công nghiệp
|
03
|
101
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện quy mô cấp
điện áp đến 35 KV
|
Công nghiệp
|
03
|
102
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công các công
trình điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
Công nghiệp
|
03
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phát điện quy mô công suất dưới 3
MW
|
Công nghiệp
|
03
|
104
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn
|
Công nghiệp
|
03
|
105
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện nông thôn
|
Công nghiệp
|
03
|
106
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện quy mô cấp
điện áp đến 35 KV
|
Công nghiệp
|
03
|
107
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công các công
trình điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
Công nghiệp
|
03
|
108
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phát điện quy mô công suất
dưới 3 MW
|
Công nghiệp
|
03
|
109
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn
|
Công nghiệp
|
03
|
110
|
Thủ tục cấp gia hạn
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện nông thôn
|
Công nghiệp
|
03
|
V
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
03
|
111
|
Thủ tục cấp giấy chứng
chỉ môi giới, định giá bất động sản cho cá nhân
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
03
|
112
|
Thủ tục điều chỉnh,
gia hạn giấy phép xây dựng
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
113
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
114
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
kỹ sư định giá xây dựng hạng 01 (trường hợp nâng từ hạng 02 lên hạng 01)
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
115
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
kỹ sư định giá xây dựng hạng 01 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 02)
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
116
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
117
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng
|
Cấp phép xây dựng
|
03
|
VI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
03
|
118
|
Thủ tục đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
119
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
120
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất do bị mất
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
121
|
Thủ tục đăng ký/xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại, quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
122
|
Thủ tục đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
123
|
Thủ tục cấp sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Lĩnh vực môi trường
|
03
|
124
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000m³/ngày đêm
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
03
|
125
|
Thủ tục cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m³/ngày đêm
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
03
|
126
|
Quy trình khai thác
dữ liệu về tài nguyên và môi trường
|
Tài liệu lưu trữ
|
04
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
127
|
Đăng ký nội quy lao
động
|
Lao động
|
03
|
128
|
Cấp giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho DN
|
Lao động
|
03
|
129
|
Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài
|
Lao động
|
03
|
130
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người nước ngoài
|
Lao động
|
03
|
VIII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
|
|
131
|
Thủ tục đăng ký giải
thể hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
132
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng)
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
133
|
Thủ tục đăng ký điều
lệ hợp tác xã sửa đổi; tạm ngừng kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
134
|
Thủ tục đăng ký
chia, tách, hợp nhất, sát nhập hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
135
|
Đăng ký kinh doanh hợp
tác xã, liên hiệp HTX và các đơn vị trực thuộc
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
136
|
Thủ tục thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
137
|
Thủ tục thay đổi hiệu
đính; cấp, đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp; thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án; tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt hoạt động
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
138
|
Thủ tục đăng ký kinh
doanh đối với các tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
139
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp chia tách, hợp nhất, sát nhập và chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
140
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
141
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
142
|
Thủ tục đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
143
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
144
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký kinh doanh
|
04
|
IX
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
145
|
Thủ tục đoàn vào nước
ngoài
|
Ngoại giao
|
03
|
146
|
Thủ tục đoàn ra nước
ngoài (việc riêng)
|
Ngoại giao
|
03
|
147
|
Thủ tục đoàn ra nước
ngoài (việc công)
|
Ngoại giao
|
03
|
X
|
BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
148
|
Cấp giấy chứng nhận
đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp trong KCN (dành cho DN FDI)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
03
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN DỰ KIẾN TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2015 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Mức độ
|
03
|
04
|
I
|
SỞ GIAO THÔNG VÀ
VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, đổi phù
hiệu xe taxi
|
Đường bộ
|
01
|
|
2
|
Thủ tục cấp, đổi biển
hiệu xe du lịch
|
Đường bộ
|
01
|
|
3
|
Thủ tục cấp, đổi phù
hiệu xe tuyến cố định
|
Đường bộ
|
01
|
|
4
|
Thủ tục cấp, đổi phù
hiệu xe container
|
Đường bộ
|
01
|
|
5
|
Thủ tục cấp phép liên
vận Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Đường bộ
|
01
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép liên vận Quốc tế Việt - Lào
|
Đường bộ
|
01
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
phép liên vận Việt - Campuchia
|
Đường bộ
|
01
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động bến khách ngang sông
|
Đường bộ
|
01
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách
|
Đường bộ
|
01
|
|
II
|
SỞ VĂN HÓA - THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép
lưu hành các băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
|
Văn hóa
|
01
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy
phép công diễn
|
Văn hóa
|
01
|
|
12
|
Thủ tục giấy phép biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Văn hóa
|
01
|
|
13
|
Thủ tục thông báo sản
phẩm thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
01
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy
phép nhập văn hóa phẩm
|
Văn hóa
|
01
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh
|
Văn hóa
|
01
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
01
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh karaoke
|
Văn hóa
|
01
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh vũ trường
|
Văn hóa
|
01
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động billards & snooker
|
Thể thao
|
01
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thể hình
|
Thể thao
|
01
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Thể thao
|
01
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
|
Thể thao
|
01
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Thể thao
|
01
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Thể thao
|
01
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt
|
Thể thao
|
01
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Thể thao
|
01
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Thể thao
|
01
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
Thể thao
|
01
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
Thể thao
|
01
|
|
30
|
Thủ tục cấp biểu hiện
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
|
Du lịch
|
01
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại biểu
hiện đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch
|
Du lịch
|
01
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa và Quốc tế
|
Du lịch
|
01
|
|
33
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
01
|
|
34
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch Quốc tế
|
Du lịch
|
01
|
|
35
|
Thủ tục cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa và Quốc tế
|
Du lịch
|
01
|
|
36
|
Thủ tục công nhận cơ
sở lưu trú du lịch hạng 1 sao hoặc 2 sao
|
Du lịch
|
01
|
|
37
|
Thủ tục công nhận cơ
sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
01
|
|
38
|
Thủ tục tái thẩm định,
công nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
01
|
|
39
|
Thủ tục tái thẩm định,
công nhận cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao hoặc 2 sao
|
Du lịch
|
01
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị UBND
tỉnh Đồng Nai công nhận điểm du lịch địa phương
|
Du lịch
|
01
|
|
41
|
Thủ tục đề nghị UBND
tỉnh Đồng Nai công nhận khu du lịch địa phương
|
Du lịch
|
01
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị UBND
tỉnh Đồng Nai công nhận tuyến du lịch địa phương
|
Du lịch
|
01
|
|
43
|
Thủ tục chấp nhận, từ
chối đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch tại tỉnh Đồng Nai
|
Du lịch
|
01
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng
Nai
|
Du lịch
|
01
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng
Nai
|
Du lịch
|
01
|
|
46
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng
Nai
|
Du lịch
|
01
|
|
47
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
tỉnh Đồng Nai
|
Du lịch
|
01
|
|
48
|
Thủ tục cấp thẻ thuyến
minh viên
|
Du lịch
|
01
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
Du lịch
|
01
|
|
III
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
50
|
Thủ tục giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức và biên chế
|
01
|
|
51
|
Thủ tục thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức và biên chế
|
01
|
|
52
|
Thủ tục sát nhập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức và biên chế
|
01
|
|
53
|
Thủ tục hợp nhất đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức và biên chế
|
01
|
|
IV
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (loại hình: Quầy thuốc, nhà thuốc,
doanh nghiệp kinh doanh thuốc)
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
55
|
Thủ tục đề nghị bổ sung
phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (loại hình:
Quầy thuốc, nhà thuốc, doanh nghiệp kinh doanh thuốc)
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
56
|
Thủ tục đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (loại hình: Quầy thuốc, nhà thuốc,
doanh nghiệp kinh doanh thuốc)
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
57
|
Thủ tục đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Do bị mất, hỏng, rách nát;
thay đổi người quản lý chuyên môn về dược (Công ty); thay đổi tên cơ sở kinh
doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở
đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (loại hình: Quầy thuốc, nhà thuốc, doanh nghiệp kinh
doanh thuốc)
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
58
|
Thủ tục ban hành văn
bản cho phép nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
59
|
Thủ tục thẩm định kế
hoạch đấu thầu vật tư y tế tiêu hao và hóa chất
|
Dược và mỹ phẩm
|
01
|
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
60
|
Thủ tục cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thu mua, sơ chế, chế
biến, bảo quản vận chuyển và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản (sau
đây gọi là giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP)
|
QLCL
|
01
|
|
61
|
Thủ tục cấp, cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
QLCL
|
01
|
|
VI
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
62
|
Thủ tục cấp mã số
quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
01
|
|
63
|
Thủ tục kê khai giá
|
|
01
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký giá
|
|
01
|
|
VII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
|
|
65
|
Thẩm định kế hoạch đấu
thầu
|
XDCB
|
|
01
|
66
|
Thẩm định điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
XDCB
|
|
01
|
VIII
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (THÍ ĐIỂM TẠI HUYỆN TRẢNG BOM, NHƠN TRẠCH)
|
67
|
Thủ tục cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
Hộ tịch
|
01
|
|
68
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh)
|
Hộ tịch
|
01
|
|
69
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc, xác định lại giới tính
|
Hộ tịch
|
01
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh karaoke
|
Văn hóa
|
01
|
|
71
|
Thủ tục cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 69 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ)
|
Đất đai
|
01
|
|
72
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, Điều 74 Nghị định
43/2014/NĐ-CP
|
Đất đai
|
01
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy
phép quy hoạch
|
Quy hoạch - xây dựng
|
01
|
|
74
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép đào đường, vỉa hè
|
Hạ tầng - kỹ thuật
|
01
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác, sử dụng đường đô thị
|
Hạ tầng - kỹ thuật
|
01
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy
phép di dời công trình
|
Xây dựng
|
01
|
|
77
|
Thủ tục gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
01
|
|
78
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
01
|
|
79
|
Thủ tục thẩm định đối
tượng học nghề là con hộ nghèo, người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
80
|
Thủ tục trợ cấp khó
khăn đột xuất cho các đối tượng lang thang xin ăn cơ nhỡ có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
81
|
Thủ tục trợ cấp thường
xuyên cho người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
82
|
Thủ tục giải quyết
chính sách cho đối tượng bảo trợ xã hội gặp khó khăn do thiên tai, bệnh tật,
bị thương nặng
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
83
|
Thủ tục trợ cấp thường
xuyên đối với trẻ mồ côi
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
84
|
Thủ tục trợ cấp thường
xuyên đối tượng người cao tuổi
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
85
|
Thủ tục trợ cấp thường
xuyên cho người nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
86
|
Thủ tục trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
87
|
Thủ tục tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
88
|
Thủ tục hỗ trợ thực
hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
89
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng
phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
Tài nguyên nước
|
01
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký bản
cam kết bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
01
|
|
92
|
Thủ tục xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
01
|
|
93
|
Thủ tục tạm ngừng
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hợp tác xã
|
01
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký kinh
doanh hợp tác xã và các đơn vị trực thuộc
|
Thành lập và hoạt động hợp tác xã
|
01
|
|
95
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
01
|
|
96
|
Thủ tục tạm ngừng
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
01
|
|
97
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
01
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký kinh
doanh với hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
01
|
|
99
|
Thủ tục cấp giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp
|
01
|
|
100
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Thương mại
|
01
|
|
101
|
Thủ tục cấp giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
Thương mại
|
01
|
|
Tổng cộng:
|
99
|
02
|