|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1524/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính sửa đổi Quyết định 34/QĐ-UBND Đắk Nông
Số hiệu:
|
1524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1524/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 25
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/QĐ-UBND NGÀY 09
THÁNG 01 NĂM 2018 VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11
năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6
năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ
quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng
6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
nghệ trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ
quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 để các Bộ, ngành địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15
tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ
sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ
trình số 939/TTr-VP ngày 21 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09
tháng 01 năm 2018 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, ngành phối hợp với Viễn thông Đắk
Nông (VNPT), cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Danh mục thủ tục hành
chính được phê duyệt tại Quyết định này lên phần mềm Dịch vụ hành chính công
trực tuyến.
2. Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã tổ
chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo
đúng quy định; thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân những
tiện ích trong việc nộp hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến.
3. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp các cơ
quan, đơn vị có liên quan cập nhật thủ tục hành chính trên Dịch vụ hành chính
công trực tuyến; thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin; tuyên truyền,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ; tăng cường công tác kiểm tra, đôn
đốc các cơ quan, đơn vị thường xuyên cập nhật thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; tổ chức thực hiện, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính
công trực tuyến theo đúng quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông: thẩm định hệ thống
thông tin, hạ tầng công nghệ thông tin, an toàn mạng để bảo đảm Hệ thống hoạt
động an toàn, thường xuyên, liên tục.
5. Sở Tài chính tham mưu, bố trí ngân sách hàng năm
bảo đảm duy trì hoạt động, khai thác Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo
quy định.
6. Các tổ chức, cá nhân sử dụng Dịch vụ hành chính
công trực tuyến: Cung cấp thông tin hồ sơ chính xác theo quy định và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực; nộp phí, lệ phí theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Viễn thông Đắk Nông;
- UBND các huyện, thị xã;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Mục 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Thủ tục hành
chính dịch vụ công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
Môi trường
|
X
|
|
3.
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
X
|
|
II. Sở Xây dựng
|
4.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng
|
X
|
|
5.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
|
X
|
III. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc lại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
X
|
IV. Sở Công thương
|
7.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
X
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
//
|
|
X
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
//
|
|
X
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
//
|
|
X
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
12.
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y
|
Thú y
|
|
X
|
VI. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Giáo dục
|
|
X
|
14.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
|
//
|
|
X
|
15.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
|
X
|
16.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
//
|
|
X
|
17.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
//
|
|
X
|
18.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
//
|
X
|
|
19.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
//
|
X
|
|
20.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
//
|
X
|
|
21.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
22.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
//
|
|
X
|
VII. Sở Nội vụ
|
23.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Lưu trữ
|
X
|
|
VIII. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
X
|
25.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
//
|
|
X
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
//
|
|
X
|
27.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
//
|
|
X
|
28.
|
Thông báo mẫu dấu
|
//
|
|
X
|
29.
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
//
|
|
X
|
30.
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn
|
//
|
|
X
|
31.
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh
nghiệp
|
//
|
|
X
|
32.
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
//
|
X
|
|
33.
|
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp
|
//
|
X
|
|
34.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
//
|
X
|
|
35.
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
//
|
X
|
X
|
IX. Sở Thông tin và Truyền thông
|
36.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Xuất bản
|
X
|
|
37.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính
|
X
|
|
38.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
//
|
X
|
|
39.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
//
|
X
|
|
40.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
//
|
X
|
|
41.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo chí
|
X
|
|
42.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
//
|
X
|
|
X. Sở Tư pháp
|
43.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
Lý lịch tư pháp
|
X
|
|
44.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú ở Việt Nam);
|
//
|
X
|
|
45.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam).
|
//
|
X
|
|
XI. Sở Y tế
|
46.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
Dược
|
|
X
|
47.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
//
|
|
X
|
48.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
//
|
|
X
|
49.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
//
|
|
X
|
50.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
//
|
|
X
|
51.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
//
|
|
X
|
52.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
//
|
|
X
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
//
|
|
X
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
//
|
|
X
|
55.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
//
|
|
X
|
56.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
//
|
|
X
|
57.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
//
|
X
|
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
//
|
X
|
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất dược quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở
kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
//
|
X
|
|
60.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
//
|
X
|
|
61.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
//
|
|
X
|
62.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
//
|
|
X
|
63.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
//
|
|
X
|
64.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
//
|
|
X
|
65.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
//
|
|
X
|
66.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
//
|
|
X
|
XII. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, băng rôn
|
Văn hóa
|
|
X
|
68.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
//
|
|
X
|
69.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
//
|
|
X
|
70.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
//
|
|
X
|
71.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
|
X
|
72.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
//
|
|
X
|
73.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
//
|
|
X
|
74.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
//
|
|
X
|
75.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao;
|
//
|
X
|
|
76.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
//
|
X
|
|
XIII. Sở Giao thông vận tải
|
77.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
X
|
|
78.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
//
|
|
X
|
79.
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
//
|
X
|
|
80.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
//
|
|
X
|
XIV. Công an tỉnh
|
81.
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
Xuất nhập cảnh
|
X
|
|
82.
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt
Nam qua Trang thông tin điện tử
|
Tạm trú
|
X
|
|
Mục 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Công thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa
|
|
X
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
//
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
//
|
|
X
|
II. Giáo dục Đào tạo
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Giáo dục đào tạo
|
X
|
X
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
//
|
X
|
X
|
6
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo
|
//
|
X
|
X
|
III. Tư pháp
|
7
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại Cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
Hộ tịch
|
X
|
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã dược giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
//
|
X
|
|
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1524/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|