Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Mục tiêu sẵn sàng triển khai thử nghiệm mạng 6G vào năm 2030

Đăng nhập

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1506/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ MÁY TÍNH BẢNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2025 CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện hỗ trợ máy tính bảng và dịch vụ viễn thông công ích để sử dụng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ số lượng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 (sau đây gọi chung là Chương trình) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ số lượng máy tính bảng được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp tại địa phương tổ chức lựa chọn các hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương được hỗ trợ máy tính bảng từ Chương trình;

b) Phê duyệt danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại địa phương được hỗ trợ máy tính bảng từ Chương trình, gửi Bộ Thông tin và Truyền thông theo Mẫu số 01/DSH-MTB, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện hỗ trợ máy tính bảng và dịch vụ viễn thông công ích để sử dụng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2025 chậm nhất sau 45 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Kế hoạch - Tài chính; Cục trưởng các Cục: Viễn thông, Chuyển đổi số quốc gia, An toàn thông tin, Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông; Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Chủ tịch Quốc hội (để b/c);
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- Các Bộ: GD&ĐT, LĐ-TB&XH (để ph/h);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ TTTT;
- Lưu VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Đức Long

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG MÁY TÍNH BẢNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Tên tỉnh, thành phố

Số máy tính bảng được phân bổ
(cái)

Ghi chú

I

Miền núi phía Bắc

150.057

1

Hà Giang

19.817

2

Tuyên Quang

12.834

3

Cao Bằng

11.471

4

Lạng Sơn

8.986

5

Lào Cai

12.835

6

Yên Bái

10.947

7

Thái Nguyên

7.030

8

Bắc Kạn

5.742

9

Phú Thọ

8.482

10

Bắc Giang

9.447

11

Hòa Bình

11.034

12

Sơn La

16.444

13

Lai Châu

6.229

14

Điện Biên

8.759

II

Đồng bằng sông Hồng

41.144

15

TP Hà Nội

380

16

Hải Phòng

3.798

17

Quảng Ninh

1.360

18

Hải Dương

5.073

19

Hưng Yên

3.999

20

Vĩnh Phúc

2.398

21

Bắc Ninh

1.891

22

Hà Nam

3.878

23

Nam Định

8.293

24

Ninh Bình

3.933

25

Thái Bình

6.141

III

Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung

107.088

26

Thanh Hóa

28.845

27

Nghệ An

18.250

28

Hà Tĩnh

6.181

29

Quảng Bình

3.534

30

Quảng Trị

2.825

31

Thừa Thiên - Huế

4.768

32

Đà Nẵng

1.058

33

Quảng Nam

5.252

34

Quảng Ngãi

8.095

35

Bình Định

9.487

36

Phú Yên

6.796

37

Khánh Hòa

6.049

38

Ninh Thuận

3.285

39

Bình Thuận

2.663

IV

Tây Nguyên

40.407

40

Đắk Lắk

16.988

41

Đắk Nông

3.109

42

Gia Lai

12.598

43

Kon Tum

3.186

44

Lâm Đồng

4.526

V

Đông Nam bộ

5.438

45

TP Hồ Chí Minh

0

46

Đồng Nai

1.648

47

Bình Dương

894

48

Bình Phước

1.653

49

Tây Ninh

703

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

540

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

55.866

51

Long An

1.912

52

Tiền Giang

4.655

53

Bến Tre

5.895

54

Trà Vinh

4.936

55

Vĩnh Long

1.982

56

Cần Thơ

1.551

57

Hậu Giang

2.786

58

Sóc Trăng

6.938

59

An Giang

7.928

60

Đồng Tháp

7.060

61

Kiên Giang

3.694

62

Bạc Liêu

3.947

63

Cà Mau

2.582

Tổng cộng

400.000

2.963

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.220.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!