TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ cung cấp DVCTT
|
Chỉ
tiêu
|
Ghi
chú
|
Mức
3
|
Mức
4
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1. Công An tỉnh
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước
công dân
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân khi
đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
x
|
|
50%
|
|
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
|
|
|
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
|
|
4
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu
cầu
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường
|
|
|
|
|
5
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
6
|
Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước khác và vốn xã hội hóa khác do Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam, Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ
quan, tổ chức khác quyết định chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
7
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
x
|
|
50%
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
50%
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
x
|
|
50%
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
x
|
|
50%
|
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động khai thác
khác.
|
x
|
|
50%
|
|
13
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
x
|
|
50%
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
50%
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
|
50%
|
|
17
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
|
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển.
|
x
|
|
50%
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
|
|
|
Thực
hiện khi có hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên & Môi trường và tiến độ
của Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
20
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
50%
|
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
50%
|
|
22
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
|
50%
|
|
3. Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
23
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
100%
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
100%
|
|
25
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
50%
|
|
26
|
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
28
|
Khai báo thiết bị X - quang chuẩn
đoán trong y tế
|
|
x
|
100%
|
|
29
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng bức xạ X - quang y tế)
|
x
|
|
100%
|
|
30
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
50%
|
|
4. Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lý tịch Tư pháp
|
|
|
|
|
31
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
32
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
100%
|
|
33
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
|
34
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
|
x
|
100%
|
|
35
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
100%
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
|
37
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
100%
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
|
x
|
100%
|
|
40
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
|
x
|
100%
|
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
41
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
42
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
50%
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
50%
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
50%
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
50%
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
50%
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
50%
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
50%
|
|
50
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
|
|
|
|
51
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
50%
|
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
50%
|
|
54
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
|
100%
|
|
55
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
x
|
|
50%
|
|
56
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
|
100%
|
|
57
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
100%
|
|
58
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
x
|
50%
|
|
59
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
50%
|
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
50%
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
50%
|
|
63
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
50%
|
|
6. Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
|
|
|
|
64
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
Bất động sản
|
x
|
|
50%
|
|
65
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới BĐS
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
|
|
|
66
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
100%
|
|
67
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
100%
|
|
68
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
100%
|
|
69
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
50%
|
|
70
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
50%
|
|
71
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
50%
|
|
72
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
|
50%
|
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
|
50%
|
|
74
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
50%
|
|
75
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
76
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
x
|
|
50%
|
|
77
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
|
|
|
|
78
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
x
|
|
50%
|
|
7. Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi
Sơn và các Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
|
|
79
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
x
|
100%
|
|
80
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
100%
|
|
81
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
x
|
|
100%
|
|
82
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
x
|
|
100%
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
100%
|
|
84
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
|
|
|
|
85
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
86
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
x
|
|
100%
|
|
87
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
88
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
89
|
Thu hồi Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp)
|
x
|
|
50%
|
|
90
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN)
|
x
|
|
50%
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ
LĐTB&XH
|
91
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN)
|
x
|
|
50%
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ
LĐTB&XH
|
8. Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
|
92
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
100%
|
|
93
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
94
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
100%
|
|
95
|
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu
"Vì sự phát triển Thanh Hóa”
|
x
|
|
100%
|
|
96
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
"Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và
các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, danh hiệu "Doanh nghiệp kiểu mẫu”
cho các doanh nghiệp.
|
x
|
|
100%
|
|
97
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Huyện,
thị xã, thành phố kiểu mẫu”.
|
x
|
|
100%
|
|
98
|
Công nhận danh hiệu "Công dân
kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
|
|
|
|
|
99
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
50%
|
|
100
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
|
101
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
x
|
100%
|
|
102
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương của tổ chức.
|
|
x
|
100%
|
|
103
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP.
|
|
x
|
100%
|
|
104
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
x
|
100%
|
|
105
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
x
|
100%
|
|
9. Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
106
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
100%
|
|
107
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
100%
|
|
108
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
x
|
|
100%
|
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
x
|
|
100%
|
|
111
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
100%
|
|
112
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
100%
|
|
113
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
114
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
100%
|
|
115
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
100%
|
|
116
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
x
|
100%
|
|
117
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
118
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
100%
|
|
119
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
100%
|
|
120
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
100%
|
|
121
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
100%
|
|
122
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
100%
|
|
123
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
124
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
x
|
|
100%
|
|
125
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
x
|
|
50%
|
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
x
|
|
50%
|
|
126
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
50%
|
|
127
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
50%
|
|
128
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
100%
|
|
129
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
100%
|
|
130
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
x
|
|
100%
|
|
131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
|
|
|
|
132
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
133
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
100%
|
|
10. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ KH&ĐT
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
134
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
50%
|
|
135
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
50%
|
|
136
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
50%
|
|
137
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
50%
|
|
138
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
50%
|
|
139
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
140
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
141
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
100%
|
|
142
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
100%
|
|
143
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
144
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
100%
|
|
145
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
100%
|
|
146
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
100%
|
|
147
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
100%
|
|
148
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
100%
|
|
149
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
100%
|
|
150
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
100%
|
|
151
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
x
|
100%
|
|
152
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
100%
|
|
153
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
154
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
100%
|
|
155
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
100%
|
|
156
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
100%
|
|
157
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
100%
|
|
158
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
159
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
100%
|
|
160
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
161
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
162
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
163
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
100%
|
|
164
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
|
x
|
100%
|
|
165
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
166
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
100%
|
|
167
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
168
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
x
|
100%
|
|
169
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
100%
|
|
170
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
100%
|
|
171
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
100%
|
|
172
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
173
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
174
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
175
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
176
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
177
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
178
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
179
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
100%
|
|
180
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
100%
|
|
181
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
100%
|
|
182
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
100%
|
|
183
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
100%
|
|
184
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
185
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
100%
|
|
186
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
187
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
100%
|
|
188
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
100%
|
|
189
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
100%
|
|
190
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
191
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
100%
|
|
192
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
100%
|
|
193
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
|
194
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
100%
|
|
195
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
100%
|
|
196
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
100%
|
|
197
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
100%
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
198
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
x
|
|
50%
|
|
199
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
x
|
|
50%
|
|
200
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
x
|
|
50%
|
|
201
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
x
|
|
50%
|
|
202
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
x
|
|
50%
|
|
203
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
204
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
205
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
|
50%
|
|
206
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
207
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
208
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
209
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
210
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
211
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
212
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
|
|
|
|
213
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
100%
|
|
11. Sở Y tế
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
|
|
|
|
214
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
x
|
|
50%
|
|
215
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
X
|
50%
|
|
216
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
50%
|
|
217
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
218
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng
với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu
|
x
|
|
100%
|
|
219
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
100%
|
|
220
|
Kê khai lại giá thuộc sản xuất
trong nước
|
x
|
|
100%
|
|
221
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp
Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược đã bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
50%
|
|
222
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
50%
|
|
223
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
x
|
|
50%
|
|
224
|
Điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
50%
|
|
225
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
|
50%
|
|
226
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
50%
|
|
227
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
50%
|
|
228
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
50%
|
|
229
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
x
|
|
50%
|
|
230
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
50%
|
|
231
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
100%
|
|
232
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
|
x
|
|
100%
|
|
233
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
234
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
235
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
236
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
237
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
238
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
239
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
240
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
241
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
50%
|
|
242
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
243
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế.
|
x
|
|
50%
|
|
244
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
x
|
|
50%
|
|
245
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
246
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ Phẩm
|
|
|
|
|
247
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
100%
|
|
248
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
|
|
|
249
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
250
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
50%
|
|
251
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
50%
|
|
12. Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ
LĐTB&XH
|
252
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
100%
|
|
253
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
254
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao
động
|
|
|
|
|
255
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
50%
|
|
256
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
|
|
|
|
257
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
258
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
13. Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
259
|
Cấp xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
|
260
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành
|
|
|
|
|
261
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
100%
|
|
262
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
|
x
|
50%
|
|
263
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
264
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
50%
|
|
265
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
|
x
|
100%
|
|
266
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
100%
|
|
267
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
100%
|
|
268
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
50%
|
|
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể lực thể thao
|
|
|
|
|
269
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận.
|
x
|
|
100%
|
|
270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
100%
|
|
271
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ diều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
x
|
50%
|
|
272
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
50%
|
|
273
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
x
|
100%
|
|
274
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
|
x
|
50%
|
|
275
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
x
|
50%
|
|
276
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
x
|
50%
|
|
277
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
x
|
50%
|
|
278
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
x
|
50%
|
|
279
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
x
|
50%
|
|
280
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
50%
|
|
281
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
x
|
50%
|
|
282
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
x
|
50%
|
|
283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
x
|
50%
|
|
284
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
x
|
50%
|
|
285
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
50%
|
|
286
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
x
|
50%
|
|
287
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực: Lữ hành
|
|
|
|
|
288
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
x
|
50%
|
|
289
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
100%
|
|
290
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
100%
|
|
291
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
100%
|
|
292
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
100%
|
|
293
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
100%
|
|
294
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
|
50%
|
|
295
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
x
|
|
50%
|
|
296
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
x
|
|
50%
|
|
297
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
50%
|
|
298
|
Thủ tục lại cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
x
|
|
50%
|
|
299
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
50%
|
|
300
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
50%
|
|
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và triển lãm
|
|
|
|
|
301
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
50%
|
|
302
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
303
|
Gấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
100%
|
|
304
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
100%
|
|
305
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
|
|
|
306
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
x
|
|
50%
|
|
307
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
|
|
308
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
309
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
50%
|
|
310
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
100%
|
|
311
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
100%
|
|
312
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
x
|
|
50%
|
|
313
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
x
|
|
50%
|
|
314
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
50%
|
|
315
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Lễ hội
|
|
|
|
|
316
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
100%
|
|
317
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
x
|
100%
|
|
15. Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
318
|
Mua quyển hóa đơn
|
x
|
|
100%
|
|
319
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
100%
|
|
320
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
100%
|
|
16. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
|
|
321
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
50%
|
|
322
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
323
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
x
|
100%
|
|
324
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
100%
|
|
325
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
x
|
100%
|
|
326
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
100%
|
|
327
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
100%
|
|
328
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
100%
|
|
329
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
50%
|
|
330
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
50%
|
|
331
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
50%
|
|
332
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
50%
|
|
333
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
50%
|
|
334
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
50%
|
|
335
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
x
|
|
50%
|
|
336
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
100%
|
|
337
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
|
|
|
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh tích hợp với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC của Bộ
GD&ĐT
|
338
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
|
x
|
100%
|
|
339
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy;
tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính
quy
|
|
x
|
50%
|
|
17. Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
340
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
100%
|
|
341
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
100%
|
|
342
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
50%
|
|
343
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
50%
|
|
344
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
50%
|
|
345
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
50%
|
|
346
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
50%
|
|
347
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở tỉnh khác, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
50%
|
|
348
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
50%
|
|
349
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
50%
|
|
350
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
50%
|
|
351
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
x
|
50%
|
|
352
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải
bằng khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép kinh
doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
50%
|
|
353
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải
bằng đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
50%
|
|
354
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
50%
|
|
355
|
Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo
kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
50%
|
|
356
|
Cấp giấy phép liên vận Việt -Lào
cho phương tiện
|
|
x
|
50%
|
|
357
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
x
|
50%
|
|
358
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
359
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
360
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
100%
|
|
361
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
50%
|
|
362
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
x
|
50%
|
Theo
hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải khi kết nối trên Cổng dịch vụ Công Quốc
gia
|
363
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
50%
|
|
364
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
quốc phòng cấp
|
x
|
|
50%
|
|
365
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
50%
|
|
366
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
50%
|
Theo
hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải khi kết nối trên Cổng dịch vụ Công Quốc
Gia
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
367
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
50%
|
|
368
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
50%
|
|
369
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
50%
|
|
370
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
50%
|
|
371
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
50%
|
|
372
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
50%
|
|
373
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
50%
|
|
374
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
x
|
|
50%
|
|
375
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
50%
|
|
376
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa.
|
x
|
|
100%
|
|
377
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
x
|
|
100%
|
|
18. Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
378
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc tiểu số
|
x
|
|
100%
|
|
379
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
x
|
|
100%
|
|
19. Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
380
|
Cấp phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo
Quốc tế
|
x
|
|
50%
|
|
|
B. CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước
công dân
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân khi
đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
2
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
50%
|
|
3
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
50%
|
|
4
|
Cấp bảo sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
50%
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
|
|
|
6
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
|
x
|
50%
|
|
7
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất tượng
nông, lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp, sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
50%
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
50%
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
50%
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
12
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
50%
|
|
13
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
100%
|
|
14
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
x
|
|
50%
|
|
15
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
50%
|
|
16
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
50%
|
|
17
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
100%
|
|
19
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
|
x
|
100%
|
|
20
|
Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
|
21
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
x
|
|
50%
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
50%
|
|
23
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
50%
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng lại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
50%
|
|
25
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
50%
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
50%
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã
|
|
|
|
|
28
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
31
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
50%
|
|
32
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
50%
|
|
33
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
50%
|
|
34
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
50%
|
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
50%
|
|
36
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
38
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
39
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
40
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
41
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
43
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
|
|
|
Thực
hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC quốc gia và Cổng DVC Bộ KH&ĐT
|
44
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
46
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
47
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
|
|
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Lễ hội
|
|
|
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
x
|
|
100%
|
|
51
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
x
|
|
100%
|
|
52
|
Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường
|
|
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
x
|
50%
|
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
|
55
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục.
|
|
x
|
100%
|
|
56
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại.
|
|
x
|
100%
|
|
57
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
100%
|
|
58
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
100%
|
|
59
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục.
|
|
x
|
100%
|
|
60
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
100%
|
|
61
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
100%
|
|
62
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
x
|
100%
|
|
63
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại.
|
|
x
|
100%
|
|
64
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung hoặc cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
|
|
65
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
50%
|
|
66
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
|
|
|
|
67
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
50%
|
|
|
C. CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
|
50%
|
|
2
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
50%
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
x
|
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
x
|
|
100%
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
100%
|
|
7
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
100%
|
|
8
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
100%
|
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
x
|
|
100%
|
|
10
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
|
x
|
|
50%
|
|
|
Tổng cộng: 459 TTHC, gồm:
- Cấp tỉnh: 380 TTHC
- Cấp huyện: 68 TTHC
- Cấp Xã: 11 TTHC
|
|
|
|
|