STT
|
Tên
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
Mức
DVCTT
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan đồng xử lý
|
I
|
Đến 31/12/ 2013
|
1.
|
Thành lập văn phòng đại diện, văn phòng
thường trú cơ quan báo chí
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép thu chương trình truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
3.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông
tin & Truyền thông cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm - ngành in
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.
|
Tiếp nhận hồ sơ trình Bộ Thông tin
và Truyền thông cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
7.
|
Cấp giấy phép họp báo
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
8.
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị phát sóng vô tuyến điện hoạt động theo mạng
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
9.
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số thiết
bị thu - phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
10.
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện với hệ thống truyền thanh không dây
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
11.
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo lĩnh vực
TT&TT
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
12.
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
13.
|
Thẩm định phương án kinh tế - kỹ
thuật đo đạc và bản đồ
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14.
|
Thẩm định kết quả phương án kinh tế
- kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
16.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
17.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
18.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
19.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
20.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
21.
|
Xin gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
22.
|
Xin chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
23.
|
Xin gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
24.
|
Xin chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
25.
|
Xin gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
26.
|
Xin trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
27.
|
Xin đóng cửa mỏ
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
28.
|
Đăng ký kinh doanh
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
30.
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
31.
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
3
|
Sở Công thương
|
|
32.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại mang
tính may rủi
|
3
|
Sở Công thương
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức dịch vụ
biểu diễn ca Huế
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
34.
|
Đăng ký thuyền tham gia phục vụ biểu
diễn ca Huế
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
38.
|
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định
thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
39.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
40.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
42.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
43.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát hoặc hết thời hạn hiệu lực
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
45.
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
46.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
47.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không
do Thủ tướng chấp thuận đầu tư)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự
án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư).
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
50.
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư.
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước
ngoài)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
53.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
54.
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
55.
|
Cấp phép xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố
|
56.
|
Cấp giấy phép Quy hoạch
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
57.
|
Cung cấp thông
tin Quy hoạch
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
58.
|
Cấp chứng chỉ Quy hoạch
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
59.
|
Cấp phù hiệu “Xe taxi”
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
60.
|
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
61.
|
Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách
du lịch”
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
62.
|
Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe ô tô
vận tải khách theo tuyến cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
63.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối
với phương tiện vận tải thương mại
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
64.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - là xe công vụ
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
65.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - là xe cá nhân
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
66.
|
Cấp sổ lao động
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
67.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
68.
|
Đăng ký lại nội quy lao động
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
69.
|
Tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố
cáo
|
3
|
Ban Dân tộc
|
|
70.
|
Đăng ký xác nhận Bản cam kết Bảo vệ
môi trường
|
3
|
Ban QL các KCN
|
|
71.
|
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập
thể
|
3
|
Ban QL các KCN
|
|
72.
|
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động
|
3
|
Ban QL các KCN
|
|
73.
|
Thủ tục cấp sổ lao động
|
3
|
Ban QL các KCN
|
|
74.
|
Thủ tục đăng ký Hệ thống thang
lương, bảng lương
|
3
|
Ban QL các KCN
|
|
75.
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
Ban QL Khu KT CM-LC
|
|
76.
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
3
|
Ban QL Khu KT CM-LC
|
|
77.
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
3
|
Ban QL Khu KT CM-LC
|
|
78.
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
3
|
Ban QL Khu KT CM-LC
|
|
79.
|
Cho phép thành lập Hội
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
80.
|
Phê duyệt Điều lệ Hội
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
81.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách (dùng cho các đơn vị dự toán)
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
82.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
83.
|
Thẩm tra, cấp phát kinh phí từ nguồn
thu xử phạt hành chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
84.
|
Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
85.
|
Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
86.
|
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
87.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
88.
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
89.
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
90.
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
91.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
92.
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
93.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
94.
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện sản
xuất kinh doanh giống thủy sản
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
95.
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia mức độ 1
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
96.
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia mức độ 2
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
97.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
3
|
Sở GD -ĐT
|
|
98.
|
Công nhận trường Trung học cơ sở đạt
chuẩn Quốc gia
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
99.
|
Cấp phép dạy thêm, học thêm
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
100.
|
Xin học lại tại trường khác
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
101.
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do
các trường học, trung tâm khi lập danh sách dự thi hoặc in bằng không đúng với
hồ sơ gốc của học sinh
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
102.
|
Điều chỉnh Văn bằng chứng chỉ do cải
chính hộ tịch
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
103.
|
Cấp lại bằng tốt nghiệp phổ thông,
bổ túc
|
3
|
Sở GD - ĐT
|
|
104.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề Y tư nhân
|
3
|
Sở Y tế
|
|
105.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân
|
3
|
Sở Y tế
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân, chuyển địa điểm
|
3
|
Sở Y tế
|
|
107.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân
|
3
|
Sở Y tế
|
|
108.
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y tư
nhân
|
3
|
Sở Y tế
|
|
109.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư
nhân, đổi lĩnh vực hành nghề
|
3
|
Sở Y tế
|
|
110.
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư
nhân
|
3
|
Sở Y tế
|
|
111.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
tư pháp thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
112.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
xây dựng thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
II
|
Đến
năm 2014
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định phương án kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc lập bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên
ngành tài nguyên và môi trường
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2.
|
Thẩm định kết quả kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc lập bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên
ngành tài nguyên và môi trường
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3.
|
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
về cơ sở dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường theo quy định
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4.
|
Đăng ký kinh doanh
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
6.
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
7.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Sở Công thương
|
|
8.
|
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
3
|
Sở Công thương
|
|
9.
|
Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
10.
|
Giấy phép công diễn cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
'
|
11.
|
Giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ
thuật
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
12.
|
Cấp giấy phép công diễn, chương
trình nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
13.
|
Cấp phép tổ chức triển lãm ảnh tại
địa phương
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
14.
|
Cấp phép tổ chức triển lãm mỹ thuật
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
15.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
16.
|
Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
17.
|
Gia hạn giấy phép sử dụng máy
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
18.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
19.
|
Cấp lại giấy phép sử dụng máy
X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
20.
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
22.
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
23.
|
Kiểm định, Đo lường đối với các
phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước.
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
24.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
25.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
26.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
(trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
27.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
(trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
28.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy- bên thứ ba)
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
29.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
30.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
31.
|
Công bố thông tin nhà thầu (theo
Nghị định 15/2013/NĐ-CP)
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
32.
|
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức
nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
33.
|
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước
ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
34.
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
35.
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
36.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường bộ
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
37.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
38.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Đăng ký lần đầu với phương tiện chưa khai thác
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
39.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
40.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
41.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
42.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
43.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất
do phương tiện chìm đắm hoặc bị cháy
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
44.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất
vì các lý do khác
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
45.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
46.
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
47.
|
Công nhận đăng ký thỏa ước lao động
tập thể
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp)
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký
hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp)
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
50.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
lĩnh vực Nội vụ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
51.
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của
hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
52.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
TN- MT thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
53.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
Công thương thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
III
|
Đến năm 2015
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký kinh doanh
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
3.
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế, Công
an Tỉnh
|
4.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 1
- 2 sao
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
6.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
7.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định
thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố thực thuộc
Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
15.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát hoặc hết thời hạn hiệu lực
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
19.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
20.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không
do Thủ tướng chấp thuận đầu tư)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ
thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư).
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
23.
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư.
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước
ngoài)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
26.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
y tế
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
27.
|
Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
28.
|
Gia hạn giấy phép sử dụng máy
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
29.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng
máy X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
30.
|
Cấp lại giấy phép sử dụng máy
X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
31.
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
33.
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
34.
|
Kiểm định, Đo lường đối với các phương
tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước.
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
35.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
36.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
37.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
(trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
38.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường
hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
39.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy - bên thứ ba)
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
40.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
41.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
42.
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng - Đăng ký lần đầu
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
43.
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng - cấp có thời hạn
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
44.
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
45.
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng tạm
thời
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
46.
|
Sang tên đăng ký XMCD trong cùng 1
tỉnh, thành phố
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
47.
|
Cấp phiếu di chuyển đăng ký, sang
tên chủ sở hữu XMCD
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
48.
|
Đăng ký, sang tên chủ sở hữu cho
XMCD chuyển đến
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số XMCD
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
50.
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
51.
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
52.
|
Thông báo về người nước ngoài đến
làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không phải nơi làm việc
thường xuyên
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
53.
|
Cấp lại giấy phép cho lao động người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
54.
|
Gia hạn giấy phép cho lao động người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
55.
|
Tiếp nhận đối tượng vào các cơ sở Bảo
trợ xã hội
|
3
|
Sở Lao động, TB&XH
|
|
56.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
Lao động-TBXH thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
57.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
Giáo dục-Đào tạo thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|
58.
|
Các thủ tục hành chính về lĩnh vực
Y tế thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
3
|
UBND các huyện, TX, TP
|
|