STT
|
Chỉ
số chính/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp và ghi chú
|
1
|
Nhận
thức số
|
100
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu Tỉnh, thành phố (Bí
thư hoặc Chủ tịch Tỉnh, thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của
Tỉnh
|
10
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch Tỉnh,
thành phố: Điểm tối đa;
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch Tỉnh, thành phố: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo Tỉnh, thành phố: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
1.2
|
Người đứng đầu Tỉnh, thành phố (Bí
thư hoặc Chủ tịch Tỉnh, thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số
|
10
|
- Bí thư/Chủ tịch tham gia tất cả
các phiên họp của UBQG về Chuyển đổi số: 1/2*Điểm tối đa;
- Bí thư/Chủ tịch chủ trì tất cả
các cuộc họp về CĐS của tỉnh: 1/2*Điểm tối đa;
- Bí thư/Chủ tịch không tham gia tất
cả các phiên họp của UBQG về Chuyển đổi số: 0 điểm;
- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì tất
cả các cuộc họp về CĐS của tỉnh: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển
đổi số do người đứng đầu Tỉnh, thành phố (Chủ tịch Tỉnh, thành phố) ký
|
10
|
a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên
đề về chuyển đổi số do người đứng đầu Tỉnh, thành phố (Chủ tịch Tỉnh, thành
phố) ký;
b = Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số của Tỉnh, thành phố theo yêu cầu của Bộ TTTT;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1.4
|
Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển
đổi số
|
10
|
- Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển
đổi số và tần suất cập nhật trung bình 1 tuần/1 lần: Điểm tối đa;
- Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển
đổi số nhưng tần suất cập nhật trung bình ít hơn 1 tuần/1 lần: 1/2*Điểm tối
đa;
- Không có chuyên trang cấp tỉnh về
chuyển đổi số: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
1.5
|
Cổng thông tin điện tử của Tỉnh,
thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;
+ Chưa có chuyên mục: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
1.6
|
Cơ quan báo chí của Tỉnh, thành phố
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục riêng về chuyển
đổi số: Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm.
|
Báo
Bình Dương; Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1.7
|
Đài Phát thanh truyền hình của Tỉnh,
thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục riêng về chuyển
đổi số: Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm.
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
1.8
|
Tần suất Đài Phát thanh truyền hình
của Tỉnh, thành phố phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần:
Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần:
1/2*Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm.
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
1.9
|
Hệ thống truyền thanh cơ sở có
chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm.
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
1.10
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở
phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần:
Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần
đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2*Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm.
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2
|
Thể
chế số
|
100
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Tỉnh, thành phố
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5 năm của Tỉnh, thành
phố về chuyển đổi số
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hàng năm của Tỉnh,
thành phố về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
2.4
|
Ban hành Kiến trúc Chính quyền điện
tử phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam
|
10
|
- Đã ban hành và cập nhật phù hợp với
Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam và yêu cầu phát triển Chính quyền số:
Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
2.5
|
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn
định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính
quyền điện tử của Tỉnh, thành phố
|
10
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Không tổ chức: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
2.6
|
Ban hành văn bản định kỳ hàng năm
nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.7
|
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn
định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Không tổ chức: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.8
|
Ban hành chính sách tỷ lệ chi Ngân
sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Tài chính
|
Sở Tài chính trình UBND tỉnh không
ban hành chính sách tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hàng năm cho chuyển
đổi số. Hàng năm, tùy nhu cầu thực tế, khả năng cân đối ngân sách địa phương
và tình hình huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện chuyển đổi số,
Sở Tài chính sẽ bố trí kịp thời kinh phí thực hiện kế hoạch chuyển đổi số của
tỉnh theo quy định
|
2.9
|
Ban hành chính sách thuê chuyên gia
chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
2.10
|
Ban hành chính sách khuyến khích
người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
2.11
|
Ban hành chính sách khuyến khích
doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
3
|
Hạ tầng
số
|
100
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
10
|
a = Số lượng người dân trưởng thành
có điện thoại thông minh;
b = Tổng dân số của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện
thoại thông minh
|
10
|
a = Số lượng hộ gia đình có người
có điện thoại thông minh;
b = Tổng số hộ gia đình của Tỉnh,
thành phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang;
b = Tổng số hộ gia đình của Tỉnh,
thành phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền
số liệu chuyên dùng
|
10
|
a = Số lượng UBND cấp xã của Tỉnh,
thành phố kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng;
b = Tổng số UBND cấp xã của Tỉnh,
thành phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.5
|
Triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ
Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây
|
30
|
1. Triển khai
- Đã triển khai Trung tâm dữ liệu
phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây đạt tiêu
chuẩn (đáp ứng các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật theo hướng dẫn của Bộ TTTT tại
Văn bản số 1145/BTTTT-CATTT ngày 03/4/2020): 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai Trung tâm dữ liệu
phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây nhưng
chưa đạt tiêu chuẩn: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa triển khai Trung tâm dữ liệu
phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây: 0 điểm.
2. Kết nối Nền tảng điện toán đám
mây Chính phủ
- Kết nối với Nền tảng điện toán
đám mây Chính phủ theo mô hình do Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn:
1/2*Điểm tối đa;
- Chưa kết nối: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.6
|
Mức độ triển khai các nền tảng số
dùng chung
|
20
|
1. Triển khai nền tảng số
a = Số lượng nền tảng số đã triển
khai;
b = Số lượng nền tảng số tối thiểu
theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
c = Số lượng nền tảng số triển khai
tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
d = Số lượng nền tảng số đã triển
khai;
- Tỷ lệ = c/d
- Điểm = Tỷ lệ*1/2*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3.7
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
b = Số lượng nền tảng số dùng chung
đã triển khai;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Nhân lực
số
|
100
|
|
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến cấp
xã
|
10
|
- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến
cấp xã: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm.
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
4.2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức
khu ấp
|
10
|
- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến
mức khu ấp: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm.
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
4.3
|
Sở Thông tin và Truyền thông có chức
năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
4.4
|
Sở Thông tin và Truyền thông có bộ
phận/đơn vị thực hiện nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
a = Số lượng công chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
b = Số lượng công chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số;
c = Số lượng viên chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
d = Số lượng viên chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số;
e = Tổng số công chức;
f = Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ = (a+b+c+d)/(e+f)
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Các
Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
4.6
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
a = Số lượng công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:
+ Số lượng công chức chuyên trách về
ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán chuyên
trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng viên chức, hợp đồng bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b = Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ = a/b
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Các
Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
4.7
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
a = Số lượng công chức, viên chức
được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b = Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
4.8
|
Tỷ lệ cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học,
sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số
|
5
|
a = Số lượng cơ sở đào tạo cao đẳng,
đại học, sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số;
b = Tổng số cơ sở đào tạo cao đẳng,
đại học, sau đại học;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
4.9
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp cao đẳng,
đại học, sau đại học về chuyển đổi số
|
5
|
a = Số lượng sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng, đại học, sau đại học về chuyển đổi số;
b = Tổng số sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng, đại học, sau đại học;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
4.10
|
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng,
tập huấn kỹ năng số
|
5
|
a = Số lượng người lao động được bồi
dưỡng, tập huấn kỹ năng số;
b = Tổng số người trong độ tuổi lao
động;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4.11
|
Số lượng người dân được phổ cập kỹ
năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch
|
5
|
a = Số lượng người dân được phổ cập
kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch;
b = Tổng dân số;
- Tỷ lệ = a/b
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
4.12
|
Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô
hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở)
|
5
|
a = Số lượng các cơ sở đào tạo đại
học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b = Tổng số cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn;
- Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
- Tỷ lệ < 80%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm
tối đa/80%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4.13
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học
đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản
trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
|
a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ
tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ
tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn;
- Tỷ lệ ≥ 70%: điểm tối đa
- Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm
tối đa/70%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp
độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
b = Tổng số hệ thống thông tin đã
được phê duyệt;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.3
|
Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước
cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an
toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a = Tổng số máy chủ có kết nối chia
sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm NCSC;
b = Tổng số máy chủ trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của cơ quan nhà
nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát
an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a = Tổng số máy trạm có kết nối
chia sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm NCSC;
b = Tổng số máy trạm trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.5
|
Số lượng IP botnet được phát hiện,
cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
a = Số lượng địa chỉ IP public phát
hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist đã được xử lý,
loại bỏ mã độc;
b = Số lượng địa chỉ IP public phát
hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
5.6
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin được
SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với
NCSC;
b = Tổng số lượng hệ thống thông
tin;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.7
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại
Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
a = Số lượng HTTT của CQNN đã được
kiểm tra, đánh giá;
b = Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.8
|
Số lượng các phương án ứng cứu xử
lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
a = Số lượng các hệ thống thông tin
có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b = Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.9
|
Số lượng các cuộc diễn tập được triển
khai
|
5
|
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy định nhất thì điểm tối đa và
giảm dần
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã phát hiện trong
cơ quan nhà nước
|
5
|
Số lượng sự cố, đánh giá năng lực
phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các
đơn vị chuyên trách
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.11
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ
quan nhà nước
|
5
|
a = Số lượng sự cố đã xử lý;
b = Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
5.12
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
15
|
Cộng điểm từ 5.12.1 - 5.12.6
|
|
|
5.12.1
|
Kinh phí chung chi cho ATTT
|
5
|
a = Kinh phí đầu tư từ NSNN cho
ATTT (tỷ đồng);
b = Kinh phí thường xuyên từ
NSNN chi cho ATTT (tỷ đồng);
c = Tổng chi từ NSNN cho Chuyển
đổi số
- Tỷ lệ = (a+b)/c
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10% (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 < 3% (0 điểm)
|
|
|
a
|
Kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT
|
|
……tỷ đồng
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b
|
Kinh phí thường xuyên từ NSNN
chi cho ATTT
|
|
……tỷ đồng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
5.12.2
|
Kinh phí giám sát ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này;
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này;
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này;
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần
này.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
5.12.3
|
Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này;
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này;
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này;
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần
này.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
5.12.4
|
Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự cố
ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này;
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này;
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này;
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần
này.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
5.12.5
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này;
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này;
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này;
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần
này.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
5.12.6
|
Kinh phí tuyên truyền nâng cao
nhận thức ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này;
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này;
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này;
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần
này.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
200
|
|
|
|
6.1
|
Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu
cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.2
|
Triển khai Cổng dữ liệu mở
|
5
|
1. Triển khai
- Tỉnh, TP có Cổng dữ liệu mở hoặc
là cổng thành phần của Cổng dữ liệu quốc gia: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.3
|
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
10
|
- Hợp nhất Cổng Dịch vụ công với Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh tạo thành Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh, TP: 1/5*Điểm tối đa;
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 3/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, chưa hợp nhất, chưa
chuyển đổi: 0 điểm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.4
|
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng
TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT
|
5
|
- Đã triển khai cung cấp thông tin,
cung cấp DVCTT: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.5
|
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng
TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp
|
5
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.6
|
Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng
chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh
(LGSP)
|
5
|
a = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;
b = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.7
|
Tỷ lệ số dịch vụ dữ liệu có trên Nền
tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) được đưa vào sử dụng chính thức
tại Tỉnh, thành phố
|
10
|
a = Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP được đưa vào sử dụng chính thức;
b = Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn
trình
|
10
|
a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 hoặc toàn trình;
b = Số lượng dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 100%: 0 điểm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.9
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin
|
10
|
a = Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn
thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;
b = Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
Giải thích: DVCTT được điền sẵn
thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ
liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.10
|
Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa
|
10
|
a = Tổng số DVCTT 3, 4 được cá thể
hóa;
b = Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
Giải thích: DVCTT được cá thể hóa
là DVCTT có một trong những tính năng cá thể hóa sau: 1) Cá thể hóa cách tiếp
cận dịch vụ; 2) Cá thể hóa thực hiện dịch vụ; 3) Cá thể hóa về trả kết quả dịch
vụ.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.11
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực
tuyến
|
10
|
a = Tổng số DVCTT mức 3 có phát
sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b = Tổng số DVCTT mức 4 có phát
sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
c = Tổng số DVCTT mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến;
d = Tổng số DVCTT mức 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ = (c+d)/(a+b)
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.12
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
20
|
a = Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
cả 4 mức độ) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh, thành phố;
b = Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 3;
c = Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 4;
- Tỷ lệ = (b+c)/a
- Điểm =
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.13
|
Tỷ lệ tài khoản của người dân,
doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
5
|
a = Số lượng tài khoản của người
dân sử dụng DVCTT;
b = Số lượng tài khoản của doanh
nghiệp sử dụng DVCTT;
c = Số lượng tài khoản của người
dân đăng ký;
d = Số lượng tài khoản của doanh
nghiệp đăng ký;
- Tỷ lệ = (a+b)/(c+d);
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.14
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
a = Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b = Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
c = Tổng số doanh nghiệp tham gia
đánh giá mức độ hài lòng;
d = Số lượng doanh nghiệp đánh giá
là hài lòng khi sử dụng DVCTT.
- Tỷ lệ = (b+d)/(a+c);
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.15
|
Triển khai nền tảng phân tích, xử
lý dữ liệu tổng hợp tập trung
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.16
|
Triển khai nền tảng số quản trị tổng
thể, thống nhất toàn Tỉnh, thành phố phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và
quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.17
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến
đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Tỉnh, thành phố và đến từng thiết bị
cá nhân
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.18
|
Triển khai nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
Giải thích: Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi,
đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.19
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục
vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.20
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục
vụ công chức, viên chức
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.21
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong hoạt động của chính quyền số
|
10
|
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý
nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ
quản lý, ra quyết định: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6.22
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số
|
10
|
a = Kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho chính quyền số (tỷ đồng)
b = Kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (tỷ đồng);
c = Tổng chi ngân sách nhà nước (tỷ
đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối
đa.
|
|
|
a
|
Kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà
nước cho chính quyền số
|
|
Giải thích: chi cho chính quyền
số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
b
|
Kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho chính quyền số
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
c
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
150
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
20
|
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số;
b = Giá trị GRDP của địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 20%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 20%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/20%
|
Cục
Thống kê
|
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ
số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT);
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 5%: điểm = điểm tối đa *
tỷ lệ/5%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
7.3
|
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số
|
10
|
a = Số doanh nghiệp nền tảng số
trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 10%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/10%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
7.4
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn
b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 10%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/10%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Ban quản lý các khu Công nghiệp
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 50%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/50%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Ban quản lý các khu Công nghiệp
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp
đồng điện tử trên địa bàn;
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 80%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/80%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế
điện tử;
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Cục thuế
|
7.8
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu
chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.
b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 50%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ/50%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
7.9
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn
TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển
phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 5%: điểm = điểm tối đa *
tỷ lệ/5%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
7.10
|
Số lượng tên miền .vn
|
10
|
a. Tổng số tên miền .vn trên địa
bàn
b. Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn
Tỷ lệ = a/b
- Địa phương có tỷ lệ cao nhất: điểm
tối đa
- Các địa phương còn lại: điểm = tỷ
lệ của địa phương/tỷ lệ của địa phương cao nhất * điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN
cho kinh tế số;
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 0.25%: điểm = điểm tối
đa * tỷ lệ/0.25%
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên
từ NSNN cho kinh tế số;
b = Tổng chi Ngân sách nhà nước
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 0.25%: điểm = Điểm tối
đa * tỷ lệ/0.25%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
8
|
Hoạt động
xã hội số
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử
|
20
|
a = Số người có danh tính số/ tài
khoản định danh điện tử;
b = Tổng dân số;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
an tỉnh
|
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên
có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
20
|
a = Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác;
b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ <= 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
Ngân
hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Dương
|
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
a = Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ <= 50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối
đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
8.4
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số
(trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b = Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
8.5
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
a = Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;
b = Tổng dân số trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >=70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ <= 70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối
đa
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
8.6
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách
nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất
Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm
tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản
phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định
Đơn vị tỷ đồng
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8.7
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất
Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm
tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản
phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định
Đơn vị tỷ đồng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Tài chính
|
8.8
|
Mức độ người dân được tham gia vào
cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền
|
20
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
8.8.1
|
Công bố công khai kênh tiếp nhận phản
ánh
|
4
|
|
|
|
8.8.1.1
|
Cổng DVC
|
1
|
- Có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
|
8.8.1.2
|
App di động
|
1
|
- Có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
|
8.8.1.3
|
Tin nhắn trên các nền tảng liên
lạc (Zalo, Messenger...)
|
1
|
- Có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
|
8.8.1.4
|
Kênh khác (sử dụng hình thức điện
tử, nêu rõ loại kênh nếu có)
|
|
- Có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
|
8.8.2
|
Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn
|
8
|
|
|
|
8.8.2.1
|
Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn
qua Cổng DVC
|
2
|
a = Số lượng phản ánh xử lý đúng
hạn
b = Số lượng phản ánh
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.2.2
|
Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn
qua App di động
|
2
|
a = Số lượng phản ánh xử lý đúng
hạn
b = Số lượng phản ánh
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.2.3
|
Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn
qua Tin nhắn trên các nền tảng liên lạc (Zalo, Messenger...)
|
2
|
a = Số lượng phản ánh xử lý đúng
hạn
b = Số lượng phản ánh
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.2.4
|
Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn
qua Kênh khác (sử dụng hình thức điện tử, nêu rõ loại kênh nếu có)
|
2
|
a = Số lượng phản ánh xử lý đúng
hạn
b = Số lượng phản ánh
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.3
|
Mức độ hài lòng với việc xử lý phản
ánh
|
8
|
|
|
|
8.8.3.1
|
Mức độ hài lòng với việc xử lý
phản ánh qua Cổng DVC
|
2
|
a = Số lượng người dân đánh giá
hài lòng
b = Số lượng người dân tham gia
đánh giá
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
|
|
8.8.3.2
|
Mức độ hài lòng với việc xử lý
phản ánh qua App di động
|
2
|
a = Số lượng người dân đánh giá
hài lòng
b = Số lượng người dân tham gia
đánh giá
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.3.3
|
Mức độ hài lòng với việc xử lý
phản ánh qua Tin nhắn trên các nền tảng liên lạc (Zalo, Messenger...)
|
2
|
a = Số lượng người dân đánh giá
hài lòng
b = Số lượng người dân tham gia
đánh giá
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8.8.3.4
|
Mức độ hài lòng với việc xử lý
phản ánh qua Kênh khác (sử dụng hình thức điện tử, nêu rõ loại kênh nếu có)
|
2
|
a = Số lượng người dân đánh giá
hài lòng
b = Số lượng người dân tham gia
đánh giá
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
9
|
Đô thị
thông minh
|
|
|
Chưa
đánh giá 2021
|
|
9.1
|
Ban hành và triển khai đề án phát
triển Đô thị thông minh
|
|
- Đã ban hành đề án và bắt đầu triển
khai đề án: Điểm tối đa
- Đã ban hành đề án nhưng chưa triển
khai đề án: 1/2 điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
|
9.2
|
Ban hành kiến trúc ICT phát triển
Đô thị thông minh
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Đang xin ý kiến: 1/2 điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
|
9.3
|
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát
triển Đô thị thông minh
|
|
- Thực hiện: Điểm tối đa
- Thực hiện: Điểm tối đa
|
|
|