|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 138/KH-UBND 2017 cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước Sơn La
Số hiệu:
|
138/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thủy
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/KH-UBND
|
Sơn
La, ngày 08 tháng 08
năm 2017
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA NĂM 2017
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ ngành, địa phương năm 2017. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017 với các nội
dung như sau:
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
1. Nghị quyết số
36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.
2. Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày
15/4/2015 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam về đẩy mạnh ứng
dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế.
3. Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày
26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, giai
đoạn 2016 - 2020.
4. Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày
09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017.
5. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày
08/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Kế
hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan
nhà nước tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2020.
II. HIỆN TRẠNG
Trong những năm qua, Chính phủ đã có
những định hướng, chỉ đạo các Bộ, ngành, địa
phương về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp.
Hiện nay, một số cơ quan hành chính
nhà nước thuộc tỉnh đã thiết lập Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện
tử (gọi chung Cổng/Trang thông tin điện tử). Tuy nhiên Cổng/Trang
thông tin điện tử của một số cơ quan chưa cung cấp đầy đủ các dịch vụ công liên
quan đến thủ tục hành chính của ngành mình, số dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ
quan còn có hạn chế, chủ yếu mới chỉ cung cấp dịch vụ công ở mức độ 2...Để khắc phục tình trạng trên, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Kế hoạch số
83/KH-UBND ngày 17/6/2016 về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016, một số sở, ngành đã chủ động xây dựng, cung cấp hoặc triển
khai từ các Bộ chủ quản các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (150 dịch vụ
công trực tuyến mức 3, 4 cung cấp trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của các cơ quan và trên các cổng
dịch vụ công trực tuyến của các bộ ngành chủ quản; 47 dịch vụ trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (tổng hợp chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Cổng thông tin Hành chính công tỉnh Sơn La đã cung cấp 967 thủ tục hành chính (đạt dịch
vụ công trực tuyến mức độ 2); Chuyên mục Thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La (http://sonla.gov.vn/thu-tuc-hanh- chinh) đang
đăng tải 1.505 thủ tục hành chính (đạt dịch vụ hành chính công trực tuyến ở
mức độ 2) của tỉnh (bao gồm thủ tục hành chính các cấp tỉnh, huyện, xã và Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La).
III. QUAN ĐIỂM, MỤC
TIÊU
1. Quan điểm
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh nhằm nâng
cao năng suất, hiệu quả công việc, góp phần đẩy mạnh công
tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số minh bạch và tiếp cận thông tin, cung
cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ cao trên diện rộng
cho người dân và doanh nghiệp.
- Triển khai các
dịch vụ công mức độ 3, 4, bao gồm:
+ Triển khai các dịch vụ công trực
tuyến tối thiểu mức độ 3 theo danh mục tại Phụ lục II kèm
theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa
phương năm 2017.
+ Triển khai các thủ tục hành chính
có tần suất sử dụng, mức độ sẵn sàng tham gia của người
dân, doanh nghiệp cao, đồng thời phải bảo đảm an toàn
thông tin, hiệu quả trên cơ sở pháp lý về xác thực điện tử, phù hợp mức độ sẵn sàng cho việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến như về hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài chính, độ phức tạp của dịch vụ.
+ Bảo đảm đồng bộ với các dịch vụ
công triển khai từ các bộ, ngành Trung ương xuống địa phương.
2. Mục tiêu
- Cung cấp cho người dân, doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh các dịch vụ công trực tuyến; phối hợp triển khai các dịch vụ công trực tuyến được triển khai đồng bộ từ cơ quan Trung ương xuống địa phương khi
có yêu cầu.
- Cung cấp 100%
các thủ tục hành chính đạt dịch vụ công mức độ 2; triển
khai cung cấp ít nhất 100 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 theo danh mục các dịch vụ công được cung cấp trực tuyến tối thiểu mức độ 3 nêu tại Phụ lục II kèm theo
quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính
phủ tạo tiền đề để phấn đấu đến năm 2020, cung cấp 100% các thủ tục
hành chính của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện đạt
dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 và có tối thiểu 10% các thủ tục hành chính đạt
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại các sở, ban, ngành, địa
phương trên địa bàn tỉnh.
IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Trên cơ sở nhu cầu thực tế
và kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ,
ngành Trung ương đối với từng lĩnh vực, các sở, ban,
ngành, địa phương của tỉnh, lựa chọn các thủ tục hành chính phù hợp để đưa vào
triển khai trực tuyến từ mức độ 3 trở lên trong năm 2017:
- Tiếp tục thực hiện triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo Kế hoạch số
83/KH-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Triển khai các thủ tục hành chính
có tần suất sử dụng, mức độ sẵn sàng tham gia của người dân, doanh nghiệp cao,
đồng thời phải bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin, hiệu quả trên cơ sở
pháp lý về xác thực điện tử, phù hợp mức độ sẵn sàng cho
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến như về hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài
chính, độ phức tạp của dịch vụ.
(Có
danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thuộc
các lĩnh vực tại Phụ lục II kèm theo)
2. Đẩy mạnh
hoạt động cung cấp thông tin và các dịch vụ hành chính công trực tuyến, trên cổng thông tin điện tử, cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh phục vụ người dân và doanh nghiệp xem thông tin, tải về các
mẫu văn bản, khai báo thông tin để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và gửi cho các
đơn vị qua mạng, thông qua mạng người dân và doanh nghiệp biết được thông tin,
tình trạng xử lý các thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước.
3. Triển
khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan, đơn vị Trên nền tảng cổng
dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La đã được đầu tư xây dựng (tại địa chỉ: http://dvc.sonla.gov.vn) nhằm tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thống nhất.
4. Các dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn khi triển khai phải đảm bảo liên thông
và đồng bộ dữ liệu với cổng dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (http://dvc.sonla.gov.vn) và phần mềm một cửa điện tử do tỉnh triển khai.
V. KINH PHÍ
- Kinh phí xây dựng và cung cấp các dịch
vụ công trực tuyến tại các sở, ban, ngành được đảm bảo từ nguồn kinh phí đầu tư
công cấp cho Sở Thông tin và Truyền thông, nguồn ngân sách tỉnh, kinh phí của
các đơn vị và các nguồn kinh phí hợp pháp khác (nếu có).
- Kinh phí xây dựng và cung cấp các dịch
vụ công trực tuyến cấp huyện và cấp xã được đảm bảo từ nguồn kinh phí đầu tư công cấp
cho Sở Thông tin và Truyền thông và
do kinh phí cấp huyện cấp.
VII. GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Giải pháp tài chính
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh, HĐND tỉnh bố trí các nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí đầu tư
công, ngân sách địa phương và các nguồn kinh phí khác theo
quy định để thực hiện việc cung cấp
các dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La. Việc quản lý nguồn
kinh phí bố trí từ ngân sách được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
- Các cơ quan, đơn vị chủ động nguồn
kinh phí đảm bảo cho việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị phù hợp
với yêu cầu triển khai nhiệm vụ.
2. Giải pháp tổ chức, triển khai
- Trên cơ sở kế hoạch ban hành Sở Thông tin và Truyền thông triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến
cho các cơ quan, đơn vị trên nền tảng Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh đã được đầu tư xây dựng.
- Gắn trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan đơn vị trong việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4; có trách nhiệm tổ chức triển khai có hiệu quả việc cung cấp các dịch vụ
công trực tuyến khi được phê duyệt.
- Ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng tuyển dụng
cán bộ chuyên trách, cán bộ quản trị mạng máy tính trong các cơ quan, đơn vị từ
cấp huyện trở lên.
3. Giải
pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng
- Tổ chức tuyên truyền nội dung, ý nghĩa của các dịch vụ công trực tuyến thông
qua các hội nghị liên quan triển khai, phổ biến trên đài,
báo, cổng thông tin điện tử của tỉnh, website của các cơ quan, xuất bản ấn phẩm
tuyên truyền, sổ tay hướng dẫn cung cấp dịch vụ hành chính công.
- Tổ chức các hội thảo (nếu cần
thiết) để nâng cao nhận thức và triển khai cung cấp các dịch vụ công trực
tuyến.
- Triển khai các kênh đối thoại, lắng
nghe và giải đáp các ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến.
VIII. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch, hướng dẫn, thẩm định chuyên môn kỹ thuật, định
hướng giải pháp công nghệ, giám sát, đôn đốc thực hiện kế hoạch,
báo cáo UBND tỉnh,
Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật,
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch theo đúng
quy định hiện hành, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
- Chủ trì triển
khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan đơn
vị trên nền tảng Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đã
được đầu tư xây dựng. Tổng hợp báo
cáo tiến độ thực hiện kế hoạch báo cáo UBND tỉnh để có biện
pháp xử lý kịp thời.
- Vận hành Cổng
dịch vụ công trực tuyến làm đầu mối truy cập và sử dụng dịch
vụ công trực tuyến của các tổ chức và
cá nhân trên địa bàn tỉnh.
- Từng bước triển
khai ứng dụng chữ ký số trong các cơ quan nhà nước.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan báo, đài, cổng, trang thông tin điện tử của các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh tuyên truyền, giới thiệu các dịch vụ công trực tuyến.
2. Văn phòng UBND tỉnh
- Phối hợp với
các cơ quan liên quan thống nhất các biểu mẫu điện tử chung cho giao dịch điện
tử giữa các cơ quan nhà nước, công dân, doanh nghiệp.
- Phối hợp với
các sở, ban, ngành, địa phương trong việc trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt các cơ chế, chính sách liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Tài
chính
- Căn cứ vào kế hoạch được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối ngân sách địa phương, chủ trì thẩm định bố trí kinh phí cho các cơ quan đơn vị thực
hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến hàng năm theo kế hoạch dự toán kinh phí được giao.
- Chủ trì và phối hợp với Kho bạc Nhà
nước tỉnh hướng dẫn các cơ quan nghiệm thu, quyết toán kinh phí theo đúng quy định
hiện hành của nhà nước.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, đề xuất UBND tỉnh bố trí
kinh phí hỗ trợ trang bị thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm cho các đơn vị
thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
4. Sở
Kế hoạch và Đầu tư
- Đề xuất các giải
pháp huy động vốn, cân đối, bố trí nguồn ngân sách, bảo đảm
kinh phí cho triển khai các dự án ứng dụng liên quan đến cung cấp dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt.
- Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các dự án, kế hoạch đầu tư các hạng mục để cung cấp
các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền và quy mô dự án.
5. Sở Khoa
học và Công nghệ
- Cân đối kinh phí từ nguồn vốn khoa
học công nghệ để đầu tư các chương trình, dự án liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Tham gia góp ý, đóng góp ý kiến về
các chương trình, dự án, đề tài khoa học nhằm thúc đẩy việc triển khai các dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
6. Các sở, ban, ngành của tỉnh, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn
- Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh,
UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm trực tiếp
chỉ đạo và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về thực hiện các nhiệm vụ được giao
đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả.
- Căn cứ vào kế hoạch cung cấp dịch vụ
hành chính công trực tuyến trên môi trường mạng chủ động bố trí trang thiết bị,
nguồn nhân lực công nghệ thông tin, đào tạo cán bộ công chức để đáp ứng việc cung
cấp các dịch vụ công trực tuyến đúng kế hoạch đề ra.
- Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng và tích hợp các hệ thống
thông tin của ngành, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng
tích hợp với Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị qua
đầu mối Sở Thông tin và Truyền thông.
- Duy trì tốt hoạt động của Cổng thông tin điện tử cơ quan, tổ chức khai đảm bảo tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cho việc cung cấp dịch vụ hành chính công./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền
thông (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND huyện/TP;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.NQ, 12 bản.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 ĐÃ TRIỂN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Kế hoạch số
/KH-UBND ngày /8/2017 của UBND tỉnh)
1. Các dịch vụ công được cung cấp trên cổng/trang thông
tin điện tử của các đơn vị và cổng dịch vụ công trực tuyến của các bộ ngành chủ quản
Stt
|
Stt
theo mục
|
Tên
lĩnh vực
|
Tên
dịch vụ
|
Mức
độ
|
I
|
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Link: http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn/
|
1
|
1
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
3
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
II
|
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ - Link: http://sonoivu.sonla.gov.vn/
|
4
|
1
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
Chứng thực và cấp bản sao lưu trữ
|
4
|
III
|
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính - Link: https://mstt.mof.gov.vn/
|
5
|
1
|
Lĩnh
vực Tin học và Thống kê tài chính
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị
dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
4
|
6
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
4
|
7
|
3
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
4
|
8
|
4
|
Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
4
|
9
|
5
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
10
|
6
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
4
|
IV
|
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp - Link: https://lltptructuyen.moj.gov.vn/home
|
11
|
1
|
Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 1, số
2 cho cá nhân
|
3
|
12
|
2
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị xã hội
|
3
|
13
|
3
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 theo
yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
3
|
V
|
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư - Link: https://dangkyquamang.dkkd. gov. vn/auth/Public/LogOn.aspx?ReturnUrl=%2fonline%2fdefault.aspx
|
14
|
1
|
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
|
|
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG DOANH NGHIỆP (bao gồm từ mục 2 đến mục 16, mục 52, 53)
|
|
15
|
2
|
Lĩnh
vực đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
4
|
16
|
3
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp
|
4
|
17
|
4
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
4
|
18
|
5
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
19
|
6
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
4
|
20
|
7
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
21
|
8
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
22
|
9
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
4
|
23
|
10
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
4
|
24
|
11
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh
|
4
|
25
|
12
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
26
|
13
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
4
|
27
|
14
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần
chưa niêm yết
|
4
|
28
|
15
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
4
|
29
|
16
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
30
|
17
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
31
|
18
|
Thông báo mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
32
|
19
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
33
|
20
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
4
|
34
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
4
|
35
|
22
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
36
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
37
|
24
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
38
|
25
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
39
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
40
|
27
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
4
|
41
|
28
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
4
|
42
|
29
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
43
|
30
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
44
|
31
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
45
|
32
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
46
|
33
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
|
4
|
47
|
34
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
48
|
35
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
49
|
36
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
|
4
|
50
|
37
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
51
|
38
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
52
|
39
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty cổ phần
|
4
|
53
|
40
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
54
|
41
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
55
|
42
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
4
|
56
|
43
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
4
|
57
|
44
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
58
|
45
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
59
|
46
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
4
|
60
|
47
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
4
|
61
|
48
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
4
|
62
|
49
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4
|
63
|
50
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
4
|
64
|
51
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
65
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
4
|
66
|
53
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
67
|
54
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
VI
|
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Giao thông vận tải - Link: http://dichvucong.gplx.gov.vn:8000/faces/registration/home.xhtml
http://qlvt.mt.gov.vn/dichvucong
|
|
68
|
1
|
Lĩnh
vực quản lý Vận tải bằng ô tô
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
4
|
69
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do
thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn
Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất.
|
4
|
70
|
3
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công-ten-nơ.
|
4
|
71
|
4
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch.
|
4
|
72
|
5
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ.
|
4
|
73
|
6
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
4
|
74
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối
với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
4
|
75
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
trên lãnh thổ Lào).
|
4
|
76
|
9
|
Lĩnh
vực quản lý Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
3
|
77
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành
giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép
lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới
1 năm, kể từ ngày hết hạn.
|
3
|
78
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành
giao thông vận tải quản lý đối với người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 1 năm trở lên kể từ ngày hết hạn.
|
3
|
79
|
12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao
thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn
sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn
hồ sơ gốc.
|
3
|
80
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao
thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến
dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
3
|
81
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao
thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở
lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
3
|
82
|
15
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao
thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần
thứ nhất.
|
3
|
83
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn
2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai.
|
3
|
84
|
17
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
3
|
85
|
18
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
3
|
86
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp trước ngày 01/08/1995.
|
3
|
87
|
20
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/08/1995
|
3
|
88
|
21
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
3
|
89
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
3
|
90
|
23
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
3
|
91
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
3
|
VII
|
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế - Link: http://qlhanhnghekcb.gov.vn/#/home
|
|
|
|
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM, CHỮA BỆNH (từ mục 01 đến mục 12)
|
|
92
|
1
|
Lĩnh
vực khám bệnh, chữa bệnh
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam, các đối tượng là Bác sĩ.
|
3
|
93
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng
là Y sĩ.
|
3
|
94
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều dưỡng
viên.
|
3
|
95
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ thuật viên.
|
3
|
96
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ sinh viên.
|
3
|
97
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng
là Lương Y.
|
3
|
98
|
7
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
3
|
99
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề
đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động
chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.
|
3
|
100
|
9
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung:
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người
hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm
vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.
|
3
|
101
|
10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.
|
3
|
102
|
11
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
3
|
103
|
12
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
104
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa.
|
3
|
105
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
3
|
106
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa.
|
3
|
107
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám nội tổng hợp.
|
3
|
108
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa tim mạch,
nhi, lao và bệnh phổi…).
|
3
|
109
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức
khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn
thông.
|
3
|
110
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại.
|
3
|
111
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản
|
3
|
112
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa nam học
|
3
|
113
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa răng-hàm-mặt
|
3
|
114
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai-mũi-họng
|
3
|
115
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa mắt
|
3
|
116
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ
|
3
|
117
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng
|
3
|
118
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần
|
3
|
119
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa ung bướu
|
3
|
120
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu
|
3
|
121
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng
|
3
|
122
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy
|
3
|
123
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám điều trị HIV/AIDS
|
3
|
124
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền.
|
3
|
125
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm
|
3
|
126
|
35
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang
|
3
|
127
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần
|
3
|
128
|
37
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
3
|
129
|
38
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
|
3
|
130
|
39
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp
|
3
|
131
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, huyết áp
|
3
|
132
|
41
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
3
|
133
|
42
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài
|
3
|
134
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
3
|
135
|
44
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã
|
3
|
136
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
3
|
137
|
46
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm
HIV/AIDS
|
3
|
138
|
47
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện
tiêm chủng vắc xin
|
3
|
139
|
48
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các mẫu
bệnh phẩm có khả năng chứa vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh
truyền nhiễm cho người
|
3
|
140
|
49
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
3
|
141
|
50
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
142
|
51
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
3
|
143
|
52
|
Thủ tục hồ sơ khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
144
|
53
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
3
|
VIII
|
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông - Link: http://sotttt.sonla.gov.vn
|
145
|
1
|
Lĩnh
vực bưu chính
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
3
|
146
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
3
|
147
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
3
|
148
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
149
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
3
|
150
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các dịch vụ công được cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Sơn La (http://dvc.sonla.gov.vn)
Stt
|
Cơ
quan quản lý
|
Tên
dịch vụ
|
Mức
độ
|
1.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
3
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
3.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý
|
3
|
4.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển trường đối với học sinh THPT
|
3
|
5.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
6.
|
Sở
Nội vụ
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
3
|
7.
|
Sở Công thương
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
8.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
3
|
9.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
3
|
10.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
3
|
11.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
3
|
12.
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
3
|
13.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
3
|
14.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
3
|
15.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3
|
16.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
17.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
18.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
19.
|
Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
3
|
20.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
3
|
21.
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
3
|
22.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
3
|
23.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
3
|
24.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
25.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
26.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
27.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
28.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
3
|
29.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
30.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
3
|
31.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
3
|
32.
|
Sở
Y tế
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
đối với công dân Việt Nam.
|
3
|
33.
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam do chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
34.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư
|
3
|
35.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
36.
|
Sở
Tư pháp
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Công chứng viên
|
3
|
37.
|
Thủ tục Cấp lại thẻ Công chứng viên
|
3
|
38.
|
Sở
Xây dựng
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch
cây xanh đô thị
|
3
|
39.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
3
|
40.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
41.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
42.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
43.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
4
|
44.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
4
|
45.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
4
|
46.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
4
|
47.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thức ăn chăn nuôi
|
4
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU
TIÊN CUNG CẤP TỐI THIỂU MỨC ĐỘ 3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /8/2017
của UBND tỉnh)
Stt
|
Stt
theo mục
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
|
CÁC DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Tư pháp
|
|
|
1.
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
2.
|
2.
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư
pháp
|
x
|
|
3.
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
4.
|
4.
|
Đăng ký lại tập
sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
5.
|
5.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
6.
|
6.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
7.
|
7.
|
Đăng ký danh
sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá
viên
|
x
|
|
8.
|
8.
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chúng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
9.
|
9.
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
10.
|
10.
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
x
|
|
11.
|
11.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
12.
|
12.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
x
|
|
13.
|
13.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
14.
|
14.
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
x
|
|
15.
|
15.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
16.
|
16.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
17.
|
17.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
18.
|
18.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
19.
|
19.
|
Thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập
|
x
|
|
20.
|
20.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
21.
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
22.
|
22.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
23.
|
23.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
24.
|
24.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
25.
|
25.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
26.
|
26.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
x
|
|
27.
|
27.
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
28.
|
28.
|
Thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
29.
|
29.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ
quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
30.
|
30.
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
31.
|
31.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
32.
|
32.
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
x
|
|
33.
|
33.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
x
|
|
34.
|
34.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
x
|
|
35.
|
35.
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
x
|
|
36.
|
36.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
37.
|
37.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
|
II
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Nội vụ
|
|
|
38.
|
1.
|
Thành lập hội
|
x
|
|
39.
|
2.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
40.
|
3.
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
41.
|
4.
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
42.
|
5.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
x
|
|
43.
|
6.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
44.
|
7.
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
45.
|
8.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất
|
x
|
|
46.
|
9.
|
Thủ tục chia tách, sát nhập, hợp nhất
Hội
|
x
|
|
47.
|
10.
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
x
|
|
48.
|
11.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
x
|
|
49.
|
12.
|
Thủ tục cho phép đặt văn phòng đại
diện
|
x
|
|
50.
|
13.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
x
|
|
51.
|
14.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
Quỹ
|
x
|
|
52.
|
15.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ Quỹ
|
x
|
|
53.
|
16.
|
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
54.
|
17.
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
x
|
|
55.
|
18.
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
phối hợp liên ngành
|
x
|
|
56.
|
19.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
57.
|
20.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
58.
|
21.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
59.
|
22.
|
Thủ tục thành lập bản, tiểu khu, tổ
dân phố mới
|
x
|
|
60.
|
23.
|
Thủ tục tiếp nhận đối với các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã
|
x
|
|
61.
|
24.
|
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn,
đối với cán bộ, công chức, viên chức, và người lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
x
|
|
62.
|
25.
|
Thủ tục nâng bậc lương thường
xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với
cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh, tỉnh ủy quản lý
|
x
|
|
|
Ill
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Công thương
|
|
|
63.
|
1.
|
Đăng ký giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
64.
|
2.
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
65.
|
3.
|
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn
bán các sản phẩm rượu
|
x
|
|
66.
|
4.
|
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
67.
|
5.
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
|
x
|
|
68.
|
6.
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
x
|
|
69.
|
7.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
70.
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai.
|
x
|
|
71.
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
IV
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
72.
|
1.
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm
|
x
|
|
73.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận con thương
binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
x
|
|
74.
|
3.
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ
với người có công
|
x
|
|
75.
|
4.
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của
liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
76.
|
5.
|
Đề nghị cấp thẻ
bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh
|
x
|
|
77.
|
6.
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
x
|
|
78.
|
7.
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
x
|
|
79.
|
8.
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến
|
x
|
|
80.
|
9.
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
|
81.
|
10.
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
x
|
|
82.
|
11.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
83.
|
12.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
84.
|
13.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
85.
|
14.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
86.
|
15.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
87.
|
16.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
88.
|
17.
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
x
|
|
89.
|
18.
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động
- Xã hội
|
x
|
|
90.
|
19.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
91.
|
20.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
92.
|
21.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
93.
|
22.
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo
|
x
|
|
94.
|
23.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
95.
|
24.
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học
tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
x
|
|
|
V
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
96.
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
97.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
98.
|
3.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
VI
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
99.
|
1.
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
100.
|
2.
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
x
|
|
101.
|
3.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
x
|
|
|
VII
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
102.
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
|
103.
|
2.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
|
104.
|
3.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y
cấp tỉnh
|
x
|
|
105.
|
4.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh
|
x
|
|
106.
|
5.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực
vật
|
x
|
|
107.
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
VIII
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế
|
|
|
108.
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
109.
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
110.
|
3.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
111.
|
4.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
112.
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
113.
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
114.
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
115.
|
8.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
x
|
|
116.
|
9.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
x
|
|
117.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
118.
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
IX
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
119.
|
1.
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
120.
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
121.
|
3.
|
Đăng ký kiểm
tra nhà nước về phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
122.
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
123.
|
5.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
124.
|
6.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
125.
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
x
|
|
126.
|
8.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
127.
|
9.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
x
|
|
128.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
129.
|
11.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
X
|
Dịch vụ công thuộc phạm vi quản
lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
130.
|
1.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
131.
|
2.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ
du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
|
XI
|
Dịch
vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
|
|
|
132.
|
1.
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
133.
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
|
x
|
|
B
|
|
CÁC DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
134.
|
1.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
135.
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
136.
|
3.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
137.
|
4.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
138.
|
1.
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;
|
x
|
|
139.
|
2.
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.
|
x
|
|
|
Ill
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
140.
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
141.
|
2.
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
142.
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
143.
|
1.
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
144.
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
x
|
|
145.
|
2.
|
Đăng ký cấp thay
đổi, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
146.
|
3.
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hộ
kinh doanh
|
x
|
|
147.
|
4.
|
Đăng ký thành lập mới Hợp tác xã
|
x
|
|
148.
|
5.
|
Đăng ký thay đổi, sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
x
|
|
149.
|
6.
|
Tạm ngừng, giải thể Hợp tác xã
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
150.
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
C
|
|
CÁC DỊCH VỤ CÔNG CẤP XÃ
|
|
|
151.
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
152.
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
x
|
|
Kế hoạch 138/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 138/KH-UBND ngày 08/08/2017 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017
1.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|