|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
Số hiệu:
|
03/2014/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bắc Son
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Từ 28/04/2014, việc đánh giá kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin (CNTT) cơ bản được thực hiện theo bộ chuẩn kỹ năng gồm các nhóm:- Hiểu biết cơ bản về CNTT; - Khả năng sử dụng máy tính cơ bản; - Khả năng xử lý văn bản cơ bản; - Khả năng sử dụng bảng tính cơ bản; - Khả năng sử dụng trình chiếu cơ bản; - Khả năng sử dụng internet cơ bản. Một số kỹ năng cụ thể cần đạt được như: hiểu thuật ngữ và phân biệt được các loại máy tính, thiết bị di động; biết quản lý văn bản: mở, chỉnh sửa, xóa… ; biết sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet… Để đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao thì ngoài việc đáp ứng đầy đủ các chuẩn kỹ năng cơ bản trên thì cần phải đáp ứng ít nhất 3 trong số các chuẩn nâng cao như: xử lý văn bản nâng cao; thiết kế đồ họa 2D; sử dụng hệ quản trị CSDL; an toàn, bảo mật thông tin… Nội dung trên được ban hành tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT .
BỘ THÔNG TIN
VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2014/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày
11 tháng 3 năm 2014
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông
tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Thông tư Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin (CNTT), bao gồm:
a) Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản;
b) Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia trực tiếp hoặc có liên quan đến hoạt động đánh giá kỹ năng sử
dụng CNTT.
Điều 2. Quy định Chuẩn kỹ năng
sử dụng CNTT
1. Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06 mô
đun sau:
a) Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về
CNTT cơ bản (Bảng 01, Phụ lục số 01).
b) Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính
cơ bản (Bảng 02, Phụ lục số 01).
c) Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ
bản (Bảng 03, Phụ lục số 01).
d) Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng
tính cơ bản (Bảng 04, Phụ lục số 01).
đ) Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình
chiếu cơ bản (Bảng 05, Phụ lục số 01).
e) Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet
cơ bản (Bảng 06, Phụ lục số 01).
2. Chuẩn kỹ năng sử dụng
CNTT nâng cao gồm 09 mô đun sau:
a) Mô đun kỹ năng 07 (Mã IU07): Xử lý văn bản
nâng cao (Bảng 01, Phụ lục số 02).
b) Mô đun kỹ năng 08 (Mã IU08): Sử dụng bảng
tính nâng cao (Bảng 02, Phụ lục số 02).
c) Mô đun kỹ năng 09 (Mã IU09): Sử dụng trình
chiếu nâng cao (Bảng 03, Phụ lục số 02).
d) Mô đun kỹ năng 10 (Mã IU10): Sử dụng hệ quản
trị cơ sở dữ liệu (Bảng 04, Phụ lục số 02).
đ) Mô đun kỹ năng 11 (Mã IU11): Thiết kế đồ họa
hai chiều (Bảng 05, Phụ lục số 02).
e) Mô đun kỹ năng 12 (Mã IU12): Biên tập ảnh (Bảng
06, Phụ lục số 02).
g) Mô đun kỹ năng 13 (Mã
IU13): Biên tập trang thông tin điện tử (Bảng 07, Phụ lục số 02).
h) Mô đun kỹ năng 14 (Mã IU14): An toàn, bảo mật
thông tin (Bảng 08, Phụ lục số 02).
i) Mô đun kỹ năng 15 (Mã IU15): Sử dụng phần mềm
kế hoạch dự án (Bảng 09, Phụ lục số 02).
3. Cá nhân đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
phải đáp ứng yêu cầu của tất cả các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều này. Cá
nhân đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao phải đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng
CNTT cơ bản, đồng thời đáp ứng yêu cầu của tối thiểu 03 mô đun trong số các mô
đun quy định tại Khoản 2 Điều này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 28 tháng 4 năm 2014.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Chánh văn phòng, Vụ trưởng
Vụ Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện,
có phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Thông tin
và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin) để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các
PTTgCP;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Đơn vị chuyên trách CNTT các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Ủy ban Quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin;
- Ban Chỉ đạo CNTT cơ quan Đảng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, cổng
thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, CNTT (5).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Bắc Son
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BẢNG 01
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
(MÃ IU01)
Mã tham chiếu[1]
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU01.1
|
Kiến
thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính
|
IU01.1.1
|
Phần
cứng: Máy vi tính và thiết bị cầm tay thông minh; các thành phần phần cứng;
thiết bị trung tâm; thiết bị nhập, xuất, lưu trữ; cổng
|
IU01.1.1.1
|
Hiểu
khái niệm máy vi tính, máy tính cá nhân. Phân biệt máy để bàn, máy xách tay,
máy tính bảng.
|
IU01.1.1.2
|
Hiểu
khái niệm thiết bị di động cầm tay như điện thoại di động, điện thoại thông
minh (smartphone), máy tính bảng (tablet) và công dụng của chúng.
|
IU01.1.1.3
|
Hiểu
thuật ngữ phần cứng máy tính. Phân biệt thiết bị trung tâm và thiết bị ngoại
vi. Biết các thiết bị ngoại vi chính: Thiết bị lưu trữ, thiết bị xuất/nhập,
thiết bị mạng và truyền thông. Biết các thiết bị ngoại vi được nối với thiết
bị trung tâm qua các cổng.
|
IU01.1.1.4
|
Biết
các thành phần cơ bản của máy tính điện tử: Bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ
trong. Biết các đơn vị đo tốc độ của bộ xử lý trung tâm. Phân biệt bộ nhớ động
(RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM). Biết các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ trong như
KB, MB, GB. Biết đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong như Hz, MHz, GHz.
|
IU01.1.1.5
|
Biết
các loại phương tiện lưu trữ chính: Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại
đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động. Biết các đơn vị đo dung lượng
lưu trữ như bit, byte, KB, MB, GB, TB. Biết các đơn vị đo tốc độ quay của của
ổ cứng (rpm - rounds per minute) và đo tốc độ ghi/đọc của phương tiện lưu trữ
(bps - bits per second). Biết khái niệm lưu trữ trên mạng, lưu trữ tệp tin trực
tuyến.
|
IU01.1.1.6
|
Biết
các thiết bị nhập thông dụng và cách nối chúng vào máy tính: Bàn phím, chuột,
bi lăn (trackball), bảng chạm (touchpad), bút chạm (stylus), màn hình cảm ứng,
cần điều khiển (joystick), máy ghi hình trực tiếp (webcam), máy ảnh kỹ thuật
số, mi-crô (micro), máy quét ảnh (scanner).
|
IU01.1.1.7
|
Biết một
số thiết bị xuất thông dụng và cách nối chúng vào máy tính: Màn hình, màn
hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe.
|
IU01.1.1.8
|
Biết
các cổng thông dụng: Cổng nối tiếp, cổng song song, cổng nối tiếp vạn năng
(USB), cổng mạng.
|
IU01.1.2
|
Phần
mềm: Phân loại phần mềm; lập trình; phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở
|
IU01.1.2.1
|
Hiểu
khái niệm phần mềm và vai trò của phần mềm. Phân biệt hai loại phần mềm
chính: phần mềm hệ thống (Ví dụ: hệ điều hành) và phần mềm ứng dụng.
|
IU01.1.2.2
|
Hiểu
chức năng của hệ điều hành, biết tên của một số hệ điều hành thông dụng (ví dụ:
Ubuntu, Linux, Windows, Mac OS).
|
IU01.1.2.3
|
Biết
chức năng của một số phần mềm ứng dụng thông dụng: Xử lý văn bản, bảng tính,
hệ quản trị cơ sở dữ liệu, trình chiếu, thư điện tử, trình duyệt web, biên tập
ảnh, trò chơi máy tính và một số phần mềm khác.
|
IU01.1.2.4
|
Hiểu
khái quát cách thức và quá trình tạo ra phần mềm.
|
IU01.1.2.5
|
Biết
khái niệm phần mềm nguồn mở, phân biệt được phần mềm thương mại và phần mềm
nguồn mở. Biết tên và chức năng của một số phần mềm nguồn mở thông dụng xử lý
văn bản, bảng tính, trình chiếu, thư điện tử, trình duyệt web, biên tập ảnh.
|
IU01.1.3
|
Hiệu
năng máy tính
|
IU01.1.3.1
|
Biết
khái niệm hiệu năng của máy tính: tốc độ bộ xử lý trung tâm ( ví dụ: MHz,
GHz), dung lượng RAM, tốc độ ổ cứng, vai trò của bộ xử lý đồ họa.
|
IU01.1.3.2
|
Hiểu ảnh
hưởng của việc chạy nhiều ứng dụng đồng thời đến hiệu năng của máy và tác dụng
của giải pháp đóng bớt các ứng dụng đó.
|
IU01.1.4
|
Mạng
máy tính và truyền thông
|
IU01.1.4.1
|
Hiểu
khái niệm mạng máy tính, vai trò của các mạng máy tính. Phân biệt mạng cục bộ
(LAN), mạng diện rộng (WAN). Hiểu khái niệm và vai trò của máy khách/máy chủ.
|
IU01.1.4.2
|
Hiểu
khái niệm truyền dữ liệu trên mạng, tốc độ truyền và các số đo (ví dụ: bps,
kbps, Mbps, Gbps).
|
IU01.1.4.3
|
Hiểu
khái niệm phương tiện truyền thông (media) và khái niệm băng thông
(bandwidth). Phân biệt các phương tiện truyền dẫn: có dây (ví dụ: cáp điện
thoại, cáp đồng trục, cáp quang), không dây (ví dụ: sóng vô tuyến).
|
IU01.1.4.4
|
Hiểu
khái niệm mạng Internet, intranet, extranet.
|
IU01.1.4.5
|
Hiểu
khái niệm tải các nội dung từ mạng xuống (download) và tải các nội dung lên mạng
(upload).
|
IU01.1.4.6
|
Biết
phân biệt giữa “dịch vụ kết nối Internet” (ví dụ: Dial-up, ADSL, FTTH) và
“phương thức kết nối Internet” (ví dụ: bằng đường dây thoại, điện thoại di động,
cáp, không dây, vệ tinh).
|
IU01.2
|
Các
ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT)
|
IU01.2.1
|
Một
số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh
|
IU01.2.1.1
|
Hiểu các
dịch vụ Internet khác nhau dành cho người dùng: Thương mại điện tử
(e-commerce), ngân hàng điện tử (e-banking), chính phủ điện tử
(e-government).
|
IU01.2.1.2
|
Biết
khái niệm học tập trực tuyến (e-learning), đào tạo trực tuyến, đào tạo từ xa,
“làm việc từ xa” (teleworking), hội nghị trực tuyến (teleconference), một số
ưu điểm và nhược điểm của các phương thức này.
|
IU01.2.2
|
Một
số ứng dụng phổ biến để liên lạc, truyền thông
|
IU01.2.2.1
|
Hiểu
thuật ngữ thư điện tử (e-mail) và công dụng của nó.
|
IU01.
2.2.2
|
Hiểu
và phân biệt các thuật ngữ “dịch vụ tin nhắn ngắn” (SMS) và “nhắn tin tức thời”
(IM).
|
IU01.
2.2.3
|
Hiểu
thuật ngữ “nói chuyện (đàm thoại) qua giao thức Internet” (VoIP – Voice over
IP) và một số ứng dụng của nó.
|
IU01.
2.2.4
|
Hiểu các
thuật ngữ “mạng xã hội”, diễn đàn, cộng đồng trực tuyến.
|
IU01.
2.2.5
|
Biết
khái niệm cổng thông tin điện tử, trang tin điện tử. Hiểu được cách phân loại
trang tin điện tử (báo điện tử, trang tin điện tử tổng hợp, trang tin điện tử
nội bộ, trang tin điện tử cá nhân, trang tin điện tử ứng dụng chuyên ngành).
Hiểu các thuật ngữ “trang tin cá nhân” (weblog, blog), chia sẻ nội dung trực
tuyến.
|
IU01.3
|
An
toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT
|
IU01.3.1
|
An
toàn lao động
|
IU01.3.1.1
|
Biết một
số loại bệnh tật thông thường liên quan đến việc sử dụng máy tính lâu dài như
bệnh về mắt, xương khớp, tâm thần và cách phòng ngừa. Biết các quy tắc an
toàn khi sử dụng máy tính và các thiết bị kèm theo.
|
IU01.3.1.2
|
Biết
cách chọn phương án chiếu sáng (ví dụ: cường độ, hướng chiếu), chọn kiểu,
kích thước bàn ghế và sắp xếp vị trí bàn ghế, thiết bị phù hợp với bản thân.
Biết cách chọn tư thế làm việc đúng, hiểu tác dụng của việc tập thể dục, giải
lao, thư giãn khi làm việc lâu với máy tính.
|
IU01.3.2
|
Bảo
vệ môi trường
|
IU01.3.2.1
|
Hiểu
công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính, pin, hộp mực in khi
không còn sử dụng.
|
IU01.3.2.2
|
Biết
cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy tính: tự động tắt
màn hình, đặt máy tính ở chế độ ngủ, tự động tắt máy.
|
IU01.4
|
Các
vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính
|
IU01.4.1
|
Kiểm
soát truy nhập, bảo đảm an toàn cho dữ liệu
|
IU01.4.1.1
|
Hiểu
khái niệm và vai trò của tên người dùng (user name), mật khẩu (password) khi truy
nhập mạng và Internet.
|
IU01.4.1.2
|
Biết
cách sử dụng mật khẩu tốt (không chia sẻ mật khẩu, thay đổi thường xuyên, chọn
mật khẩu có độ dài thích hợp, xen lẫn giữa chữ cái và số).
|
IU01.4.1.3
|
Biết
cách đề phòng khi giao dịch trực tuyến: Không để lộ (che dấu) hồ sơ cá nhân,
hạn chế gửi thông tin cá nhân, cảnh giác với người lạ, cảnh giác với thư giả
mạo.
|
IU01.4.1.4
|
Biết
khái niệm và tác dụng của tường lửa (firewall).
|
IU01.4.1.5
|
Biết
cách ngăn chặn trộm cắp dữ liệu bằng cách khóa máy tính, khóa phương tiện lưu
trữ khi rời nơi làm việc. Hiểu tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu dự
phòng.
|
IU01.4.2
|
Phần
mềm độc hại (malware)
|
IU01.4.2.1
|
Hiểu,
phân biệt được các thuật ngữ phần mềm độc hại (malware) như virus, worms,
trojan, spyware, adware. Biết cách thức mã độc xâm nhập, lây lan trong hệ thống
máy tính.
|
IU01.4.2.2
|
Hiểu
các cách phòng, chống phần mềm độc hại và tầm quan trọng của việc cập nhật phần
mềm an ninh mạng, phần mềm diệt virus thường xuyên.
|
IU01.5
|
Một
số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT
|
IU01.5.1
|
Bản
quyền
|
IU01.5.1.1
|
Hiểu
thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả (copyright), sự cần thiết tôn trọng bản quyền.
Biết một số khái niệm tổng quan của luật pháp Việt Nam và quốc tế liên quan đến
bản quyền phần mềm, bản quyền nội dung và sở hữu trí tuệ.
|
IU01.5.1.2
|
Cách
nhận diện một phần mềm có bản quyền: mã (ID) sản phẩm, đăng ký sản phẩm, giấy
phép (license) sử dụng phần mềm.
|
IU01.5.1.3
|
Hiểu
thuật ngữ ”thỏa thuận giấy phép cho người dùng cuối” (end-user license
agreement). Phân biệt được phần mềm dùng chung (shareware), phần mềm miễn phí
(freeware), phần mềm mã nguồn mở (open source software).
|
IU01.5.2
|
Bảo
vệ dữ liệu
|
IU01.5.2.1
|
Hiểu
các khái niệm, thuật ngữ liên quan như dữ liệu, quản lý dữ liệu, bảo vệ dữ liệu.
|
IU01.5.2.2
|
Biết một
số quy định cơ bản về luật pháp của Việt Nam liên quan đến quyền bảo vệ dữ liệu,
trách nhiệm quản lý, bảo vệ dữ liệu ở Việt Nam.
|
BẢNG 02
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH
CƠ BẢN (IU02)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU02.1
|
Các
hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính
|
IU02.1.1
|
Trình
tự và các lưu ý thực hiện công việc đúng cách, an toàn
|
IU02.1.1.1
|
Biết
trình tự thông thường các công việc cần thực hiện khi sử dụng máy tính: Mở
máy và đăng nhập vào hệ thống, sử dụng các công cụ của hệ điều hành để chuẩn
bị môi trường làm việc, quản lý dữ liệu, chạy các phần mềm ứng dụng cần thiết,
lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra ngoài, và kết thúc làm việc, tắt
máy.
|
IU02.1.1.2
|
Biết sự
cần thiết phải thao tác đúng cách trong các trường hợp mở/tắt máy, mở/tắt hệ
điều hành, mở/đóng chương trình ứng dụng, tắt một ứng dụng bị treo
(non-responding).
|
IU02.1.1.3
|
Biết một
số quy tắc an toàn cơ bản, tối thiểu khi thao tác với máy móc, thiết bị: An toàn
điện, an toàn cháy nổ, và các lưu ý an toàn lao động khác.
|
IU02.1.2
|
Mở
máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột
|
IU02.1.2.1
|
Biết
các cách khởi động (mở) máy. Biết sử dụng tên người dùng và mật khẩu để đăng
nhập máy tính (đăng nhập hệ thống) một cách an toàn. Biết các cách để khởi động
lại máy.
|
IU02.1.2.2
|
Biết
các chế độ tắt máy tính thông thường. Biết hậu quả của việc mất điện khi đang
làm việc hoặc tắt máy đột ngột.
|
IU02.1.2.3
|
Biết cách
gõ bàn phím đúng cách. Biết các phím chức năng và phím tắt thường dùng. Biết
cách kích hoạt và tắt bàn phím ảo.
|
IU02.1.2.4
|
Biết
chức năng và cách dùng các phím của chuột: phím trái, phím phải, phím (con
lăn) giữa. Biết cách dùng bảng chạm (touchpad).
|
IU02.2
|
Làm
việc với Hệ diều hành
|
IU02.2.1
|
Màn
hình làm việc
|
IU02.2.1.1
|
Hiểu
vai trò của màn hình làm việc (desktop). Nhận biết được các thành phần đầu
tiên của màn hình làm việc như biểu tượng (icon), thanh nhiệm vụ (taskbar),
thanh công cụ (toolbar).
|
IU02.2.1.2
|
Biết
cách thay đổi cấu hình màn hình làm việc của máy tính, cách lựa chọn ngôn ngữ
của bàn phím (ví dụ: tiếng Anh, tiếng Việt).
|
IU02.2.1.3
|
Biết
cách thay đổi hình nền, thay đổi giao diện, cài đặt, gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng.
|
IU02.2.1.4
|
Biết cách
xem thông tin hệ thống của máy tính. Biết cách sử dụng
chức năng trợ giúp có sẵn.
|
IU02.2.2
|
Biểu
tượng và cửa sổ
|
IU02.2.2.1
|
Hiểu
khái niệm biểu tượng (icon) và chức năng của nó. Nhận biết các biểu tượng
thông dụng: tệp, thư mục, phần mềm ứng dụng, máy in, ổ đĩa, thùng rác, biểu
tượng “đường tắt” (shortcut).
|
IU02.2.2.2
|
Biết
cách lựa chọn và di chuyển biểu tượng. Biết cách dùng biểu tượng để mở một tệp
tin, một thư mục, một phần mềm ứng dụng. Biết cách xóa và khôi phục biểu tượng.
|
IU02.2.2.3
|
Hiểu
khái niệm cửa sổ (window) và chức năng của nó. Nhận biết được các thành phần
sau đây của một cửa sổ: thanh tiêu đề, thanh chọn chức năng (menu), thanh
công cụ (toolbar), thanh thể hiện trạng thái (status bar), thanh cuộn màn
hình (scroll bar), và công dụng của chúng.
|
IU02.2.2.4
|
Biết
cách mở một cửa sổ mới, kích hoạt một của sổ hiện có. Biết cách thu hẹp, mở rộng,
phục hồi, thay đổi kích thước, di chuyển, đóng một cửa sổ. Biết cách di chuyển
từ cửa sổ này sang cửa sổ khác.
|
IU02.3
|
Quản
lý thư mục và tệp
|
IU02.3.1
|
Thư
mục và tệp
|
IU02.3.1.1
|
Hiểu
khái niệm tệp tin (file) và công dụng của nó. Các đặc trưng của tệp: tên, nơi
lưu trữ, kiểu, kích thước. Biết số đo kích thước tệp như Kb, Mb. Biết các kiểu
tệp thông dụng: Tệp dùng cho văn bản, bảng tính, cơ sở dữ liệu, trình chiếu;
các tệp .pdf, ảnh, âm thanh, video; tệp tin nén, tệp tạm thời, tệp chương
trình.
|
IU02.3.1.2
|
Hiểu
khái niệm thư mục (directory, folder). Biết về cấu trúc phân cấp khi lưu trữ thư
mục và tệp. Hiểu khái niệm đường dẫn (path) đến thư mục và tệp, và khái niệm
đường tắt (shortcut).
|
IU02.3.1.3
|
Biết
và phân biệt được các thiết bị dùng lưu giữ thư mục và tệp: đĩa cứng, ổ lưu
trữ trên mạng (ổ mạng), ổ USB, đĩa quang (CD, DVD). Biết tác dụng của việc
sao lưu tệp thường xuyên tới một thiết bị lưu trữ di động. Hiểu tác dụng của
việc lưu trữ tệp tin trực tuyến (online).
|
IU02.3.2
|
Quản
lý thư mục và tệp: xem thông tin, di chuyển đến nơi lưu giữ, tạo đường tắt đến
nơi lưu giữ thư mục, tệp
|
IU02.3.2.1
|
Biết
cách mở cửa sổ để xem thông tin về các đặc trưng của tệp, thư mục, ổ đĩa như
tên, kích thước, vị trí. Biết cách mở rộng, thu hẹp cửa
sổ hiển thị thông tin về ổ đĩa, thư mục.
|
IU02.3.2.2
|
Biết
cách sắp xếp tệp tin theo trật tự khi hiển thị: Theo tên, kiểu, kích thước,
ngày tạo/ngày sửa đổi gần nhất.
|
IU02.3.2.3
|
Biết cách chuyển tới (nơi lưu giữ) một thư mục, một tệp
tin cụ thể. Biết cách tạo và xóa một
biểu tượng đường tắt đến thư mục và tệp trên màn hình làm việc.
|
IU02.3.3
|
Quản
lý thư mục và tệp: Tạo, đặt tên, đổi tên tệp và thư mục, thay đổi trạng thái
và hiển thị thông tin về tệp
|
IU02.3.3.1
|
Biết
cách tạo một thư mục và các thư mục con của nó.
|
IU02.3.3.2
|
Biết
cách dùng một phần mềm ứng dụng để tạo một tệp, đặt tên và lưu tệp vào một
thư mục.
|
IU02.3.3.3
|
Biết
cách đặt tên tệp và thư mục để quản lý hiệu quả. Biết cách đổi tên tệp và thư
mục.
|
IU02.3.3.4
|
Biết
khái niệm trạng thái tệp (bị khóa, chỉ đọc, đọc/ghi) và cách thay đổi trạng
thái tệp.
|
IU02.3.4
|
Quản
lý thư mục và tệp: Chọn, sao chép, di chuyển tệp và thư mục
|
IU02.3.4.1
|
Biết
cách chọn một tệp, thư mục (riêng lẻ hoặc theo nhóm).
|
IU02.3.4.2
|
Biết
cách sao chép tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa này sang thư mục/ổ đĩa khác.
|
IU02.3.4.3
|
Biết cách
di chuyển tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa này sang thư mục/ổ đĩa khác.
|
IU02.3.4.4
|
Biết
cách chia sẻ tệp, thư mục trên mạng LAN.
|
IU02.3.5
|
Quản
lý thư mục và tệp: Xóa, khôi phục tệp và thư mục
|
IU02.3.5.1
|
Biết
cách xóa tệp tin, thư mục, cho vào thùng rác (xóa tạm thời).
|
IU02.3.5.2
|
Biết
cách khôi phục tệp tin, thư mục từ thùng rác.
|
IU02.3.5.3
|
Biết
cách dọn sạch thùng rác (xóa vĩnh viễn).
|
IU02.3.6
|
Quản
lý thư mục và tệp: Tìm kiếm tệp và thư mục
|
IU02.3.6.1
|
Biết
cách sử dụng công cụ tìm (find, search) để tìm một tệp hay thư mục.
|
IU02.3.6.2
|
Biết
cách tìm tệp theo tên, theo nội dung, theo ngày tạo, ngày cập nhật, theo kích
cỡ, kiểu.
|
IU02.3.6.3
|
Biết
cách sử dụng ký tự đại diện để tìm thư mục và tệp.
|
IU02.4
|
Một
số phần mềm tiện ích
|
IU02.4.1
|
Nén
và giải nén tệp
|
IU02.4.1.1
|
Hiểu ý
nghĩa của việc nén tệp tin. Biết cách nén tệp tin trong một thư mục.
|
IU02.4.1.2
|
Biết
cách giải nén các tệp tin.
|
IU02.4.2
|
Phần
mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng
|
IU02.4.2.1
|
Biết một
số phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng thông dụng.
|
IU02.4.2.2
|
Sử dụng
được phần mềm diệt virus để quét ổ đĩa, thư mục, tệp tin cụ thể. Sử dụng được
phần mềm an ninh mạng để phòng chống, phát hiện và loại bỏ mã độc.
|
IU02.4.2.3
|
Biết cách
cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.
|
IU02.4.3
|
Chuyển
đổi định dạng tệp
|
IU02.4.3.1
|
Biết
cách chuyển đổi định dạng các tệp văn bản sang kiểu .rtf, .pdf và ngược lại.
|
IU02.4.3.2
|
Biết
các định dạng tệp âm thanh phổ biến và chuyển đổi tệp âm thanh sang các định
dạng này.
|
IU02.4.4
|
Đa
phương tiện
|
IU02.4.4.1
|
Hiểu
khái niệm phương tiện truyền thông (media), đa phương tiện (multimedia).
|
IU02.4.4.2
|
Biết
cách dùng một số tiện ích về xử lý và quản lý ảnh số.
|
IU02.4.4.3
|
Biết
cách dùng một số tiện ích đa phương tiện tổng hợp: Ghi âm, nghe nhạc, xem
phim.
|
IU02.5
|
Sử
dụng tiếng Việt
|
IU02.5.1
|
Các
khái niệm liên quan
|
IU02.5.1.1
|
Hiểu
khái niệm các bộ mã tiếng Việt như Unicode, TCVN.
|
IU02.5.1.2
|
Hiểu khái
niệm phông chữ (font) và biết một số phông chữ Việt thông dụng.
|
IU02.5.1.3
|
Biết
các cách thức gõ tiếng Việt.
|
IU02.5.2
|
Lựa
chọn và cài đặt các tiện ích sử dụng tiếng Việt
|
IU02.5.2.1
|
Biết
dùng các giải pháp hỗ trợ cài sẵn bên trong một số hệ điều hành.
|
IU02.5.2.2
|
Biết về
các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng và cách thức cài đặt, sử dụng chúng.
|
IU02.5.3
|
Chuyển
đổi phông chữ Việt
|
IU02.5.3.1
|
Biết
cách xử lý sự không thống nhất về phông chữ.
|
IU02.5.3.2
|
Biết sử
dụng một số phần mềm chuyển đổi phông chữ thông dụng.
|
IU02.5.4
|
Sử
dụng nhiều ngôn ngữ trong một tài liệu
|
IU02.5.4.1
|
Biết
cách chuyển đổi từ bàn phím sang tiếng Việt và ngược lại.
|
IU02.5.4.2
|
Biết
cách đưa một đoạn văn bản bằng ngôn ngữ khác vào văn bản gốc tiếng Việt.
|
IU02.6
|
Sử
dụng máy in
|
IU02.6.1
|
Lựa
chọn máy in
|
IU02.6.1.1
|
Biết
cách thay đổi máy in mặc định từ một danh sách máy in cài sẵn. Biết cách chia
sẻ một máy in mạng.
|
IU02.6.1.2
|
Biết
cách cài đặt một máy in mới vào máy tính.
|
IU02.6.2
|
In
|
IU02.6.2.1
|
Hiểu
khái niệm hàng đợi (queue) in, tác vụ (task) in. Biết cách in tài liệu từ một
ứng dụng.
|
IU02.6.2.2
|
Biết
cách xem tiến trình các công việc in trong hàng đợi, dừng, khởi động lại, xóa
tác vụ in.
|
BẢNG 03
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN
(IU03)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU03.1
|
Kiến
thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản
|
IU03.1.1
|
Khái
niệm văn bản
|
IU03.1.1.1
|
Hiểu
khái niệm văn bản theo nghĩa thông thường.
|
IU03.1.1.2
|
Biết cách
tổ chức và định dạng một văn bản.
|
IU03.1.2
|
Soạn
thảo văn bản và xử lý văn bản
|
IU03.1.2.1
|
Biết
các thao tác thông thường để có được một văn bản theo yêu cầu: Soạn thảo nội
dung (tạo mới hoặc sử dụng nội dung có sẵn), biên tập văn bản (thêm bớt, sửa
chữa nội dung, thay đổi định dạng, thêm minh họa, tạo các liên kết, tham chiếu,
hoàn chỉnh văn bản), lưu giữ văn bản, in ấn và phân phối văn bản.
|
IU03.1.2.2
|
Biết một
số phần mềm xử lý văn bản khác nhau như LibreOffice Writer, OpenOffice
Writer, Microsoft Word.
|
IU03.1.2.3
|
Biết
chức năng chính của một phần mềm xử lý văn bản.
|
IU03.2
|
Sử
dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể
|
IU03.2.1
|
Mở,
đóng phần mềm xử lý văn bản
|
IU03.2.1.1
|
Biết
các cách mở, đóng phần mềm xử lý văn bản trực tiếp và gián tiếp.
|
IU03.2.1.2
|
Nhận
biết các yếu tố trong giao diện làm việc của phần mềm như thanh chức năng,
thanh công cụ, các cửa sổ. Biết cách thay đổi giao diện của phần mềm như ẩn/hiện
các thanh công cụ. Sử dụng được tính năng trợ giúp.
|
IU03.2.1.3
|
Biết
cách thay đổi kích thước cửa sổ, mở nhiều cửa sổ và sắp xếp chúng trên màn
hình làm việc.
|
IU03.2.1.4
|
Biết
cách thay đổi một số thiết đặt ban đầu (ví dụ: ngôn ngữ làm việc, thư mục lưu
văn bản mặc định) để thuận tiện và nâng cao năng suất làm việc.
|
IU03.2.2
|
Mở
văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xóa văn bản
|
IU03.2.2.1
|
Biết
cách tìm và mở một văn bản có sẵn. Biết cách phóng to, thu nhỏ văn bản.
|
IU03.2.2.2
|
Biết
cách chuyển một tài liệu từ các định dạng khác (bảng tính, trang trình chiếu,
văn bản tạo từ các phần mềm khác) thành văn bản làm việc.
|
IU03.2.2.3
|
Biết
cách soạn thảo một tài liệu mới: gõ bàn phím, gõ dấu tiếng Việt, chèn một số
ký tự, ký hiệu đặc biệt như ©, ®, ™, các chữ cái Hy Lạp vào văn bản.
|
IU03.2.2.4
|
Biết
cách lưu tài liệu đang mở vào một thư mục với tên cũ hoặc đổi tên mới. Biết
cách lưu văn bản vào thư mục khác, ổ đĩa khác.
|
IU03.2.2.5
|
Biết
các kiểu tệp tin khác nhau dùng để lưu văn bản, tài liệu.
|
IU03.2.2.6
|
Biết
cách mở nhiều văn bản cùng lúc. Biết cách sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn
hình. Biết cách kích hoạt một văn bản để làm việc và chuyển từ văn bản làm việc
này sang văn bản làm việc khác.
|
IU03.2.2.7
|
Biết
cách xóa một văn bản.
|
IU03.2.3
|
Biên
tập nội dung văn bản
|
IU03.2.3.1
|
Biết
xác định các đơn vị văn bản như ký tự, từ, cụm từ (dòng, câu), đoạn văn, các
đối tượng nhúng vào văn bản (bảng, đối tượng đồ họa), trang và toàn bộ văn bản.
Biết cách chọn (đánh dấu) các đơn vị văn bản và toàn bộ nội dung văn bản.
|
IU03.2.3.2
|
Biết
cách di chuyển đến các trang văn bản khác nhau (trang trước, trang sau, nhảy
đến một trang cụ thể).
|
IU03.2.3.3
|
Biết
cách thêm (chèn, ghi đè), xóa, sửa các ký tự, từ, cụm từ, và các đơn vị khác
trong một văn bản.
|
IU03.2.3.4
|
Biết
cách tìm kiếm các ký tự, từ, cụm từ. Biết cách thay thế các ký tự, từ, cụm từ
nhất định trong văn bản.
|
IU03.2.3.5
|
Biết
cách cắt, dán, sao chép, di chuyển một đơn vị, một phần văn bản bên trong một
tài liệu sang các tài liệu đang mở khác.
|
IU03.2.3.6
|
Biết
cách sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU03.2.4
|
Xử
lý lỗi hiển thị tiếng Việt
|
IU03.2.4.1
|
Biết
cách loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (autocorrect) có sẵn trong phần
mềm soạn thảo đối với văn bản tiếng Việt.
|
IU03.2.4.2
|
Biết
cách loại bỏ các hiển thị không mong muốn (ví dụ: đường sóng) xuất hiện trong
văn bản tiếng Việt. Biết cách xử lý lỗi khi sao chép và dán (smart cut and
paste).
|
IU03.3
|
Định
dạng văn bản
|
IU03.3.1
|
Định
dạng văn bản (text)
|
IU03.3.1.1
|
Biết cách
thay đổi phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ), các kiểu hiển thị khác nhau (đậm,
nghiêng, gạch dưới)
|
IU03.3.1.2
|
Biết
cách ghi chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
|
IU03.3.1.3
|
Biết
cách thay đổi màu ký tự và màu nền văn bản.
|
IU03.3.1.4
|
Biết
cách chuyển đổi chữ hoa /chữ thường.
|
IU03.3.1.5
|
Biết
cách ngắt từ (hypernation) khi xuống dòng.
|
IU03.3.2
|
Định
dạng đoạn văn
|
IU03.3.2.1
|
Hiểu
khái niệm đoạn văn (paragraph). Biết cách chọn (đánh dấu) một đoạn văn.
|
IU03.3.2.2
|
Biết cách
thêm, bỏ các dấu đoạn (paragraph mark), dấu ngắt dòng (line break).
|
IU03.3.2.3
|
Biết
cách thụt lề (indent), căn lề (trái, giữa, phải, đều hai biên).
|
IU03.3.2.4
|
Hiểu
công dụng, biết cách thiết lập, gỡ bỏ và sử dụng nhảy cách (tab) (ví dụ: căn
trái, căn giữa, căn phải).
|
IU03.3.2.5
|
Biết
cách điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn.
|
IU03.3.2.6
|
Biết
cách điều chỉnh khoảng cách dãn dòng trong đoạn văn.
|
IU03.3.2.7
|
Biết
cách tạo/bỏ tạo một danh sách đồng mức bằng cách dùng đánh dấu tự động
(bullet) hoặc đánh số tự động (numbering). Biết cách thay đổi các kiểu dấu tự
động, kiểu đánh số tự động khác nhau. Đánh số tự động các đoạn văn bản.
|
IU03.3.2.8
|
Biết
cách tạo đường viền, bóng/nền cho một đoạn văn.
|
IU03.3.3
|
Kiểu
dáng (style)
|
IU03.3.3.1
|
Hiểu khái
niệm kiểu dáng (style). Biết cách áp dụng một kiểu dáng đang được dùng cho ký
tự vào một văn bản.
|
IU03.3.3.2
|
Biết
cách áp dụng một kiểu dáng mà một đoạn văn đang dùng cho một hoặc nhiều đoạn
nữa.
|
IU03.3.3.3
|
Biết
cách sử dụng công cụ sao chép định dạng.
|
IU03.4
|
Nhúng
(embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản
|
IU03.4.1
|
Bảng
|
IU03.4.1.1
|
Biết
cách thêm một khung bảng vào văn bản.
|
IU03.4.1.2
|
Biết
cách nhập và biên tập dữ liệu trong các ô của bảng.
|
IU03.4.1.3
|
Biết cách
chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
|
IU03.4.1.4
|
Biết
cách thêm, xóa dòng và cột.
|
IU03.4.1.5
|
Biết
cách sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
|
IU03.4.1.6
|
Biết
cách thay đổi kiểu đường viền, chiều rộng, chiều cao, màu sắc cho ô.
|
IU03.4.1.7
|
Biết
cách thêm bóng và màu nền
cho các ô của bảng.
|
IU03.4.1.8
|
Biết
cách xóa bảng khỏi văn bản.
|
IU03.4.2
|
Hình
minh họa (đối tượng đồ họa)
|
IU03.4.2.1
|
Biết
cách chèn một hình minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình vẽ) vào một vị trí xác
định trong văn bản.
|
IU03.4.2.2
|
Biết
cách chọn đối tượng đồ họa, sao chép, di chuyển một đối tượng bên trong một
tài liệu, hoặc từ tài liệu này sang tài liệu khác.
|
IU03.4.2.3
|
Biết
cách thay đổi kích thước hình minh họa. Biết cách xóa một hình minh họa khỏi
văn bản.
|
IU03.4.3
|
Hộp
văn bản
|
IU03.4.3.1
|
Biết
cách nhập một hộp văn bản (text box) mới hoặc lấy một hộp văn bản từ thư viện
đưa vào văn bản.
|
IU03.4.3.2
|
Biết
cách định dạng cho hộp văn bản.
|
IU03.4.3.3
|
Biết
cách lưu hộp văn bản.
|
IU03.4.4
|
Tham
chiếu (reference)
|
IU03.4.4.1
|
Biết
cách thêm, sửa, xóa chú thích tại chân trang (footnote), chú thích tại cuối
bài (endnote).
|
IU03.4.4.2
|
Biết
cách thêm, sửa, xóa việc đánh số trang.
|
IU03.4.5
|
Hoàn
tất văn bản
|
IU03.4.5.1
|
Biết cách
căn lề toàn bộ văn bản (căn trái, phải, giữa, đều hai bên)
|
IU03.4.5.2
|
Biết
cách thêm, bỏ ngắt trang (page break)
|
IU03.4.5.3
|
Biết
cách thêm, bỏ đầu trang (header), chân trang (footer) cho văn bản.
|
IU03.4.5.4
|
Biết
cách đặt các chế độ bảo vệ khác nhau cho văn bản.
|
IU03.5
|
Kết
xuất và phân phối văn bản
|
IU03.5.1
|
In
văn bản
|
IU03.5.1.1
|
Biết
cách đặt, hiệu chỉnh các tham số cho trang in: hướng in dọc (portrait), in
ngang (landscape), lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải, khổ giấy.
|
IU03.5.1.2
|
Biết
khái niệm tác vụ (task) in, hàng đợi (queue) in.
|
IU03.5.1.3
|
Biết
cách theo dõi trạng thái in, xóa, khôi phục tác vụ in.
|
IU03.5.1.4
|
Biết
cách thực hiện in văn bản: in toàn bộ, in chọn trang, in một bản, in nhiều bản.
|
IU03.5.2
|
Phân
phối văn bản
|
IU03.5.2.1
|
Biết cách
lưu văn bản dưới các kiểu tệp khác nhau (rtf, pdf, txt, định dạng của các
phiên bản khác nhau).
|
IU03.5.2.2
|
Biết
cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp văn bản.
|
IU03.5.2.3
|
Biết
cách đính kèm văn bản theo thư điện tử.
|
IU03.5.2.4
|
Biết
cách lưu văn bản trên mạng (ghi vào các ổ mạng, các thư mục trực tuyến).
|
IU03.6
|
Soạn
thông điệp và văn bản hành chính
|
IU03.6.1
|
Soạn
thảo một thông điệp
|
IU03.6.1.1
|
Biết
cách soạn một thông điệp bình thường như thông báo, thư.
|
IU03.6.2
|
Soạn
và xử lý một văn bản hành chính mẫu
|
IU03.6.2.1
|
Biết
cách soạn và định dạng một văn bản hành chính (tùy chọn) theo mẫu quy định.
|
BẢNG 04
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
CƠ BẢN (IU04)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU04.1
|
Kiến
thức cơ bản về bảng tính
|
IU04.1.1
|
Khái
niệm bảng tính
|
IU04.1.1.1
|
Hiểu
khái niệm và công dụng của bảng tính.
|
IU04.1.1.2
|
Biết
các bước để xây dựng và ứng dụng bảng tính thông thường: Nhập và biên tập dữ
liệu, công thức vào bảng; tính toán trên dữ liệu bằng cách áp dụng các phép
tính, biểu thức, hàm; biểu diễn trực quan dữ liệu dưới dạng biểu đồ; một số ứng
dụng cao cấp như phân tích dữ liệu, dự báo; in và phân phối các bảng tính.
|
IU04.1.2
|
Phần mềm bảng tính
|
IU04.1.2.1
|
Biết một
số phần mềm bảng tính khác nhau như LibreOffice Calc, OpenOffice Calc,
Microsoft Excel. Biết các thao tác thường thực hiện
với một phần mềm bảng tính: Nhập, cập nhật, biên tập dữ liệu; áp dụng các
phép tính, công thức, các hàm lên dữ liệu; xây dựng biểu đồ; in kết quả; trao
đổi với các ứng dụng khác.
|
IU04.1.2.2
|
Biết
các thành phần chính tạo nên bảng tính: ô (cell), dòng (row), cột (column),
vùng (range), trang tính (worksheet), bảng tính (spreadsheet).
|
IU04.1.2.3
|
Biết
chức năng của một phần mềm bảng tính cụ thể.
|
IU04.2
|
Sử dụng
phần mềm bảng tính
|
IU04.2.1
|
Làm
việc với phần mềm bảng tính
|
IU04.2.1.1
|
Biết
các cách mở một phần mềm bảng tính trực tiếp và gián tiếp.
|
IU04.2.1.2
|
Nhận
biết các thành phần trong giao diện (màn hình làm việc) của phần mềm. Biết ẩn,
hiện các thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn hình làm việc của phần mềm.
|
IU04.2.1.3
|
Biết
chỉnh sửa các thiết đặt để mở và lưu bảng tính như chọn thư mục mặc định, tên
tệp mặc định, định dạng mặc định. Sử dụng được chức năng trợ giúp của phần mềm.
|
IU04.2.2
|
Làm
việc với bảng tính
|
IU04.2.2.1
|
Biết mở,
đóng một bảng tính có sẵn. Biết mở nhiều bảng tính và sắp xếp các cửa sổ để
làm việc đồng thời.
|
IU04.2.2.2
|
Biết sử
dụng công cụ phóng to, thu nhỏ khi xem một bảng tính.
|
IU04.2.2.3
|
Biết tạo
bảng tính mới theo mẫu cho trước. Biết các kiểu tệp dùng để lưu bảng tính.
|
IU04.2.2.4
|
Biết
cách lưu bảng tính vào thư mục với tên cũ hoặc đổi sang tên khác, bằng một kiểu
tệp khác.
|
IU04.2.2.5
|
Biết
cách chuyển từ bảng tính đang mở này sang bảng tính đang mở khác
|
IU04.3
|
Thao
tác đối với ô (ô tính)
|
IU04.3.1
|
Nhập
dữ liệu vào ô
|
IU04.3.1.1
|
Biết rằng
ô là phần tử cơ bản của trang tính và chỉ chứa một phần tử dữ liệu. Biết rằng
ô được xác định bởi địa chỉ của nó. Hiểu và phân biệt khái niệm địa chỉ tuyệt
đối, địa chỉ tương đối của ô.
|
IU04.3.1.2
|
Biết rằng
dữ liệu chứa trong ô phải thuộc một kiểu dữ liệu xác định. Biết các kiểu dữ
liệu có thể dùng trong bảng tính.
|
IU04.3.1.3
|
Biết
cách chọn (đánh dấu) một ô, nhiều ô liền kề, nhiều ô không liền kề, toàn bộ trang
tính.
|
IU04.3.1.4
|
Biết
cách nhập nội dung (số, ngày tháng, văn bản) vào một ô.
|
IU04.3.1.5
|
Biết sử
dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU04.3.2
|
Biên
tập nội dung, sắp xếp thứ tự các ô
|
IU04.3.2.1
|
Biết
cách xóa, sửa đổi nội dung một ô.
|
IU04.3.2.2
|
Biết
cách tìm ô theo nội dung. Biết cách thay thế nội dung ô trong trang tính.
|
IU04.3.2.3
|
Biết
cách sắp xếp các ô theo một số tiêu chí: thứ tự tăng giảm của số, thứ tự của
chữ cái trong từ điển.
|
IU04.3.3
|
Sao
chép, di chuyển nội dung của ô
|
IU04.3.3.1
|
Biết
cách sao chép, cắt, dán nội dung của một ô, của nhiều ô bên trong một trang
tính, từ trang tính này sang trang tính khác, từ bảng tính này sang bảng tính
khác.
|
IU04.3.3.2
|
Biết sử
dụng công cụ tự động điền nội dung (autofill), công cụ sao chép (copy) để tự
động sinh một dãy số (ví dụ: tự động đánh số thứ tự các dòng của một danh
sách).
|
IU04.3.3.3
|
Biết
cách di chuyển nội dung của một ô, của nhiều ô bên trong trang tính, từ trang
tính này sang trang tính khác, từ bảng tính này sang bảng tính khác.
|
IU04.4
|
Thao
tác trên trang tính
|
IU04.4.1
|
Dòng
và cột
|
IU04.4.1.1
|
Biết
cách chọn một dòng, một nhóm dòng kề nhau, nhóm các dòng không kề nhau. Biết
cách chọn một cột, nhóm các cột kề nhau, nhóm các cột không kề nhau.
|
IU04.4.1.2
|
Biết
cách chèn một dòng, một cột vào trang tính. Biết cách xóa dòng và cột khỏi
trang tính.
|
IU04.4.1.3
|
Biết sửa
đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng.
|
IU04.4.1.4
|
Biết
cách ẩn/hiện, cố định (freeze)/thôi cố định (unfreeze) tiêu đề dòng, cột.
|
IU04.4.2
|
Trang
tính
|
IU04.4.2.1
|
Biết
cách thêm một trang tính mới, đóng lại, xóa trang tính đang mở.
|
IU04.4.2.2
|
Hiểu
vai trò của tên trang tính. Biết cách đặt tên, sửa tên trang tính hợp lý.
|
IU04.4.2.3
|
Biết cách
chuyển từ trang tính này sang trang tính khác.
|
IU04.4.2.4
|
Biết
cách sao chép, di chuyển các trang tính bên trong bảng tính.
|
IU04.5
|
Biểu
thức và hàm
|
IU04.5.1
|
Biểu
thức số học
|
IU04.5.1.1
|
Biết khái
niệm biểu thức (expression) và ứng dụng của biểu thức. Biết rằng trong biểu
thức có chứa các địa chỉ ô liên quan. Hiểu và biết cách dùng các địa chỉ
tương đối, tuyệt đối của ô trong biểu thức.
|
IU04.5.1.2
|
Biết tạo
biểu thức số học đơn giản bằng cách sử dụng các phép tính số học (cộng, trừ,
nhân, chia).
|
IU04.5.1.3
|
Hiểu
các lỗi gặp phải khi sử dụng biểu thức (Ví dụ: #NAME?, #DIV/0!, #REF!).
|
IU04.5.2
|
Hàm
|
IU04.5.2.1
|
Hiểu ý
nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tập hợp: SUM, AVERAGE, MINIMUM, MAXIMUM,
COUNT, COUNTA, ROUND.
|
IU04.5.2.2
|
Hiểu ý
nghĩa và biết cách sử dụng hàm logic với các toán tử so sánh: =, >, <.
|
IU04.5.2.3
|
Hiểu ý
nghĩa và biết cách sử dụng các hàm thời gian, ngày, tháng.
|
IU04.5.2.4
|
Hiểu ý
nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tìm kiếm.
|
IU04.6
|
Định
dạng một ô, một dãy ô
|
IU04.6.1
|
Kiểu
số, ngày tháng, tiền tệ
|
IU04.6.1.1
|
Hiểu
các định dạng số thập phân cụ thể. Biết cách định dạng để hiển thị số theo
yêu cầu.
|
IU04.6.1.2
|
Biết cách
định dạng để hiển thị tỷ lệ phần trăm.
|
IU04.6.1.3
|
Biết
cách định dạng ô và chuyển đổi cách hiển thị đơn vị số, kiểu ngày tháng, ký
hiệu tiền tệ.
|
IU04.6.2
|
Văn
bản
|
IU04.6.2.1
|
Biết
cách thay đổi định dạng phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ), kiểu hiển thị (đậm,
nghiêng, gạch dưới, gạch dưới hai lần).
|
IU04.6.2.2
|
Biết
cách áp dụng các màu khác nhau đối với nội dung ô, nền của ô.
|
IU04.6.2.3
|
Biết
cách sao chép định dạng từ một ô, một dãy ô tới ô khác, dãy ô khác.
|
IU04.6.3
|
Căn
chỉnh, tạo hiệu ứng viền
|
IU04.6.3.1
|
Biết
cách áp dụng việc cuộn văn bản (text wrapping) đối với nội dung của ô, dãy ô.
|
IU04.6.3.2
|
Biết
cách đặt hướng thể hiện nội dung ô theo chiều ngang, chiều dọc và cách điều
chỉnh hướng thể hiện nội dung ô.
|
IU04.6.3.3
|
Biết
cách tách (split)/ghép (merge) các ô và căn tiêu đề, nội dung trong ô
tách/ghép.
|
IU04.6.3.4
|
Biết
cách thêm đường viền (nét, màu) cho ô, dãy ô.
|
IU04.7
|
Biểu
đồ
|
IU04.7.1
|
Tạo
biểu đồ
|
IU04.7.1.1
|
Biết
các loại biểu đồ khác nhau (biểu đồ hình cột, biểu đồ thanh, biểu đồ đường thẳng,
biểu đồ hình tròn). Biết cách tạo biểu đồ các từ dữ liệu bảng tính.
|
IU04.7.1.2
|
Biết
cách chọn một biểu đồ. Biết cách thay đổi loại biểu đồ.
|
IU04.7.2
|
Chỉnh
sửa, cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ
|
IU04.7.2.1
|
Biết chỉnh
sửa (thêm, xóa, sửa), di chuyển tiêu đề, ghi chú cho biểu đồ.
|
IU04.7.2.2
|
Biết
cách thêm, di chuyển nhãn dữ liệu (ví dụ: giá trị, tỷ lệ phần trăm) cho biểu
đồ.
|
IU04.7.2.3
|
Biết
cách thay đổi màu nền, màu phụ đề và thay đổi màu sắc hình (cột, thanh, đường,
bánh tròn) trong biểu đồ.
|
IU04.7.2.4
|
Biết
cách thay đổi kích cỡ phông chữ, màu của tiêu đề biểu đồ, trục biểu đồ, chú
giải biểu đồ. Biết cách thay đổi kích thước biểu đồ.
|
IU04.7.2.5
|
Biết
cách cắt, dán, di chuyển biểu đồ. Biết cách xóa biểu đồ khỏi trang tính.
|
IU04.8
|
Kết
xuất và phân phối trang tính, bảng tính
|
IU04.8.1
|
Trình
bày trang tính để in ra
|
IU04.8.1.1
|
Biết
cách thay đổi lề: trên, dưới, trái, phải.
|
IU04.8.1.2
|
Biết cách
thay đổi hướng trang: dọc, ngang; cỡ trang; điều chỉnh để nội dung trang tính
khớp với các trang in.
|
IU04.8.1.3
|
Biết
cách thêm, sửa, xóa nội dung của phần đầu (header), phần chân (footer) của
trang tính. Biết cách thêm và xóa các trường: số trang, ngày tháng, giờ, tên
tệp, tên trang tính vào trong đầu trang, chân trang.
|
IU04.8.2
|
Kiểm
tra và in
|
IU04.8.2.1
|
Biết
cách kiểm tra và sửa lỗi phép tính, lỗi văn bản trong bảng tính chuẩn bị in.
|
IU04.8.2.2
|
Biết
các kiểu kẻ ô lưới. Biết cách hiện/ẩn đường kẻ ô lưới, đề mục dòng, cột khi
in.
|
IU04.8.2.3
|
Biết
áp dụng việc in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang của trang bảng tính được
in.
|
IU04.8.2.4
|
Biết
cách xem trước trang bảng tính.
|
IU04.8.2.5
|
Biết
cách chọn số lượng bản sao của trang tính, toàn bộ bảng tính, biểu đồ được chọn
khi in ra. Biết cách in một dãy ô được chọn, biểu đồ trong trang tính; in
toàn bộ trang tính.
|
IU04.8.3
|
Phân
phối trang tính
|
IU04.8.3.1
|
Biết
cách lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu tệp khác nhau như .pdf hoặc định
dạng của các phiên bản khác.
|
IU04.8.3.2
|
Biết
cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp trang tính, bảng tính.
|
IU04.8.3.3
|
Biết
cách đính kèm trang tính theo thư điện tử.
|
IU04.8.3.4
|
Biết
cách lưu trang tính trên mạng (ghi vào các ổ mạng, các thư mục trực tuyến).
|
BẢNG 05
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU
CƠ BẢN (IU05)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU05.1
|
Kiến
thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu
|
IU05.1.1
|
Bài
thuyết trình
|
IU05.1.1.1
|
Biết khái
niệm bài thuyết trình. Biết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thuyết trình
và một số chỉ dẫn để tạo nên một bài thuyết trình tốt.
|
IU05.1.1.2
|
Biết
các bước chính trong tạo và thực hiện bài thuyết trình: Xác định mục tiêu
thuyết trình; thiết kế, biên tập nội dung các trang của bài thuyết trình; lưu
và phân phát (publish) nội dung bài thuyết trình; thực hiện việc thuyết trình
bằng một công cụ trình chiếu.
|
IU05.1.2
|
Phần
mềm trình chiếu
|
IU05.1.2.1
|
Biết một
số phần mềm trình chiếu như LibreOffice Impress, OpenOffice Impress,
Microsoft Powerpoint.
|
IU05.1.2.2
|
Biết
các chức năng chính của một phần mềm trình chiếu cụ thể.
|
IU05.2
|
Sử
dụng phần mềm trình chiếu
|
IU05.2.1
|
Làm
việc với phần mềm
|
IU05.2.1.1
|
Biết các
cách mở một phần mềm trình chiếu: mở trực tiếp phần mềm, mở gián tiếp thông
qua việc mở một tệp thuyết trình được xây dựng bởi phần mềm đó. Biết cách
đóng phần mềm.
|
IU05.2.1.2
|
Nhận biết
màn hình làm việc của phần mềm và các thành phần của nó. Biết cách hiện/ẩn
thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn hình.
|
IU05.2.1.3
|
Biết sử
dụng chức năng trợ giúp, chức năng hướng dẫn thực hiện theo bước có sẵn
(wizard).
|
IU05.2.2
|
Làm
việc với bài thuyết trình
|
IU05.2.2.1
|
Biết
các cách mở, đóng bài thuyết trình hiện có. Biết cách chọn mở bài thuyết
trình theo yêu cầu như theo tên người dùng, theo thư mục mặc định.
|
IU05.2.2.2
|
Biết
cách tạo một bài thuyết trình mới dựa trên mẫu (template) mặc định. Biết các
kiểu tệp dùng để lưu bài thuyết trình.
|
IU05.2.2.3
|
Biết
các cách hiển thị (view) bài thuyết trình khác nhau. Biết cách chuyển từ cách
hiển thị này sang cách hiển thị khác.
|
IU05.2.2.4
|
Biết các
cách lưu bài thuyết trình vào thư mục (giữ tên cũ, đổi sang tên khác, đổi kiểu
tệp khác).
|
IU05.2.2.5
|
Biết
cách mở nhiều bài thuyết trình đồng thời và chuyển từ bài thuyết trình này
sang bài thuyết trình khác.
|
IU05.2.3
|
Làm
việc với trang thuyết trình
|
IU05.2.3.1
|
Hiểu
khái niệm trang thuyết trình (slide) và vai trò của nó trong bài thuyết
trình.
|
IU05.2.3.2
|
Biết
các khái niệm đi kèm trang thuyết trình: Tiêu đề (title), bố cục (layout), mẫu
thiết kế sẵn (design template), chủ đề (theme), hiệu ứng động (animation).
|
IU05.2.3.3
|
Hiểu
khái niệm bố cục và biết các bố cục chuẩn đối với trang thuyết trình. Biết chọn
kiểu bố cục trang thuyết trình (dùng kiểu đang có hoặc chọn kiểu khác). Biết
cách thêm một trang thuyết trình mới với bố cục cụ thể.
|
IU05.2.3.4
|
Hiểu
khái niệm và biết cách sử dụng một mẫu thiết kế, một chủ đề sẵn có cho bài
thuyết trình.
|
IU05.2.3.5
|
Hiểu
khái niệm và công dụng của trang thuyết trình chủ (slide master).
|
IU05.2.3.6
|
Biết các
cách chọn, biên tập trang thuyết trình chủ cho bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.7
|
Biết
các cách áp dụng nhiều trang thuyết trình chủ trong một bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.8
|
Biết
cách sao chép, cắt, dán, dịch chuyển trang thuyết trình bên trong một bài thuyết
trình, từ bài thuyết trình này sang bài khác.
|
IU05.2.3.9
|
Biết
cách xóa trang thuyết trình.
|
IU05.2.3.10
|
Biết sử
dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU05.3
|
Xây
dựng nội dung bài thuyết trình
|
IU05.3.1
|
Tạo
và định dạng văn bản
|
IU05.3.1.1
|
Biết
các thủ thuật và chỉ dẫn để xây dựng một trang thuyết trình tốt (dùng các cụm
từ ngắn gọn súc tích, dùng hình thức liệt kê hiệu quả, biết cách đặt tiêu đề
trang thuyết trình).
|
IU05.3.1.2
|
Biết nhập
văn bản đúng chỗ (placeholder) trong các chế độ hiển thị khác nhau như chế độ
chuẩn, chế độ dàn ý.
|
IU05.3.1.3
|
Biết
cách biên tập văn bản trong bài thuyết trình. Biết cách sao chép, di chuyển
văn bản trong bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài khác.
|
IU05.3.1.4
|
Biết
cách xóa văn bản.
|
IU05.3.1.5
|
Biết
cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch
chân, bóng).
|
IU05.3.1.6
|
Biết
cách áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
|
IU05.3.1.7
|
Biết
cách căn lề văn bản (trái, giữa, phải) trong khung văn bản.
|
IU05.3.2
|
Danh
sách
|
IU05.3.2.1
|
Biết
cách trình bày nội dung dưới dạng danh sách liệt kê dùng ký hiệu đánh dấu
(bullet). Biết cách thay đổi kiểu ký hiệu.
|
IU05.3.2.2
|
Biết cách
trình bày nội dung dưới dạng danh sách được đánh số thứ tự (numbering). Biết
cách thay đổi kiểu đánh số khác nhau trong một danh sách.
|
IU05.3.2.3
|
Biết
cách dãn dòng, thụt lề (indent) cho danh sách.
|
IU05.3.3
|
Bảng
|
IU05.3.3.1
|
Biết
cách nhập, biên tập văn bản trong một trang thuyết trình dưới dạng bảng.
|
IU05.3.3.2
|
Biết
cách chọn dòng, cột, chọn toàn bộ bảng.
|
IU05.3.3.3
|
Biết
cách chèn, xóa dòng/cột và sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
|
IU05.4
|
Đưa
biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình
|
IU05.4.1
|
Biểu
đồ
|
IU05.4.1.1
|
Hiểu sự
liên hệ giữa tập dữ liệu và biểu đồ biểu diễn nó. Biết các hình dạng biểu đồ
sẵn có (dạng cột, thanh, đường, bánh tròn).
|
IU05.4.1.2
|
Biết
cách nhập dữ liệu để tạo biểu đồ trong một bài thuyết trình.
|
IU05.4.1.3
|
Biết
cách chọn biểu đồ; thay đổi kiểu biểu đồ; thêm, xóa, biên tập tiêu đề biểu đồ;
bổ sung nhãn dữ liệu.
|
IU05.4.1.4
|
Biết
cách thay đổi màu nền; thay đổi màu các hình dạng biểu đồ (cột, thanh, đường,
bánh tròn).
|
IU05.4.2
|
Sơ
đồ tổ chức
|
IU05.4.2.1
|
Hiểu
khái niệm sơ đồ tổ chức. Biết cách tạo sơ đồ tổ chức nhiều mức và gán nhãn
cho các mức (sử dụng tính năng lập sơ tổ chức có sẵn).
|
IU05.4.2.2
|
Biết
cách thay đổi cấu trúc phân cấp của sơ đồ tổ chức.
|
IU05.5
|
Đưa
các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình
|
IU05.5.1
|
Chèn
và thao tác với đối tượng đồ họa đã có
|
IU05.5.1.1
|
Biết
cách chèn một đối tượng đồ họa (tranh, ảnh, hình vẽ, biểu đồ) đã có vào trong
trang thuyết trình.
|
IU05.5.1.2
|
Biết cách
chọn, sao chép, di chuyển đối tượng đồ họa bên trong một bài thuyết trình, từ
bài thuyết trình này sang bài thuyết trình khác.
|
IU05.5.1.3
|
Biết
cách thay đổi kích cỡ, xóa đối tượng đồ họa bên trong bài thuyết trình.
|
IU05.5.1.4
|
Biết
cách quay, lật một đối tượng đồ họa; chỉnh vị trí một đối tượng đồ họa trong
trang thuyết trình: trái, giữa, phải, trên cùng, dưới cùng.
|
IU05.5.2
|
Vẽ
hình
|
IU05.5.2.1
|
Biết
cách đưa vào trang thuyết trình các hình vẽ khác nhau như đường, mũi tên, mũi
tên dạng khối, hình chữ nhật, hình vuông, hình bầu dục (oval), hình tròn, hộp
chữ (text box). Biết cách nhập văn bản vào trong các đối tượng này.
|
IU05.5.2.2
|
Biết
cách thay đổi màu nền, nét vẽ (màu sắc, bề dày, kiểu dáng); thay đổi hình dạng
mũi tên; áp dụng tạo bóng tới đối tượng vẽ.
|
IU05.5.2.3
|
Biết
cách ghép nhóm/bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ trong trang thuyết trình.
|
IU05.5.2.4
|
Biết
cách đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên/xuống lớp dưới, hiện lên phía trước/ẩn
xuống phía sau một đối tượng vẽ khác.
|
IU05.6
|
Chuẩn
bị, trình chiếu và in bài thuyết trình
|
IU05.6.1
|
Chuẩn
bị trình chiếu
|
IU05.6.1.1
|
Hiểu
khái niệm cách chuyển trang (transition), hiệu ứng động (animation) khi trình
diễn bài thuyết trình.
|
IU05.6.1.2
|
Biết
cách áp dụng, thay đổi các kiểu chuyển trang, hiệu ứng động cho các phần tử
khác nhau của trang thuyết trình.
|
IU05.6.1.3
|
Biết
cách thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình.
|
IU05.6.1.4
|
Biết
cách chọn định dạng đầu ra thích hợp cho trang thuyết trình như bản in ra
(handout), chiếu trên màn hình (on-screen show).
|
IU05.6.1.5
|
Biết
cách hiện/ẩn các trang thuyết trình.
|
IU05.6.2
|
Kiểm
tra, in, trình diễn
|
IU05.6.2.1
|
Biết
cách kiểm tra chính tả bài thuyết trình, sửa lỗi chính tả, xóa từ thừa; kiểm
tra và chỉnh sửa các lỗi hiển thị tiếng Việt.
|
IU05.6.2.2
|
Biết cách
thay đổi hướng trang thuyết trình (dọc, ngang); thay đổi kích cỡ trang.
|
IU05.6.2.3
|
Biết
thực hiện các phương án in khác nhau: toàn bộ bài thuyết trình, các trang
thuyết trình cụ thể, bản để phân phát, trang chú thích, dàn ý; chọn số lượng
bản sao của bài thuyết trình.
|
IU05.6.2.4
|
Biết
các cách trình chiếu bài thuyết trình (từ trang thuyết trình đầu tiên, từ
trang thuyết trình hiện tại); cách chuyển tới trang thuyết trình tiếp theo,
trang thuyết trình trước đó, trang thuyết trình được chỉ định trong khi trình
diễn bài thuyết trình.
|
BẢNG 06
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ
BẢN (IU06)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU06.1
|
Kiến
thức cơ bản về Internet
|
IU06.1.1
|
Các
khái niệm/thuật ngữ thường gặp
|
IU06.1.1.1
|
Hiểu
thuật ngữ Internet.
|
IU06.1.1.2
|
Biết
các ứng dụng chính của Internet: truyền thông - liên lạc, chuyển tệp, tra cứu
và cung cấp thông tin, làm việc và kinh doanh trực tuyến.
|
IU06.1.1.3
|
Hiểu
khái niệm dịch vụ Internet và vai trò của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
|
IU06.1.1.4
|
Hiểu
thuật ngữ World Wide Web và web. Hiểu các khái niệm: địa chỉ của một tài
nguyên trên Internet (URL - Uniform Resource Locator), cấu trúc và các thành
phần của nó; siêu liên kết (hyperlink).
|
IU06.1.1.5
|
Hiểu
các khái niệm trang thông tin điện tử (website), trang web (webpage), trang
chủ (homepage).
|
IU06.1.1.6
|
Hiểu
khái niệm và chức năng của trình duyệt web (browser) và biết tên một số trình
duyệt web hay dùng như Mozilla Firefox, Chromium, Internet Explorer, Opera.
|
IU06.1.1.7
|
Biết khái
niệm bộ (máy) tìm kiếm (search engine) và biết tên một số bộ tìm kiếm phổ biến.
|
IU06.1.2
|
Bảo
mật khi làm việc với Internet
|
IU06.1.2.1
|
Biết về
một số rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo và hoạt động trực tuyến như vô ý tiết
lộ thông tin cá nhân, bị quấy rầy, bị lợi dụng.
|
IU06.1.2.2
|
Hiểu
khái niệm và vai trò của việc mật mã hóa (encryption) đối với một số nội dung
khi truyền đi trên Internet.
|
IU06.1.2.3
|
Hiểu
khái niệm và vai trò của tường lửa (firewall), biết cách bảo vệ các mạng bằng
định danh truy nhập (tên người dùng và mật khẩu).
|
IU06.1.2.4
|
Nhận
biết một website được bảo mật (Ví dụ: giao thức https, ký hiệu “khóa”).
|
IU06.1.2.5
|
Biết về
các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet (Ví dụ: đối với trẻ em): giám
sát, hạn chế duyệt web, giới hạn các trò chơi máy tính, hạn chế thời gian sử
dụng máy tính.
|
IU06.2
|
Sử
dụng trình duyệt web
|
IU06.2.1
|
Thao
tác duyệt web cơ bản
|
IU06.2.1.1
|
Biết
cách mở, đóng một trình duyệt web. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp của trình
duyệt.
|
IU06.2.1.2
|
Biết
cách nhập một địa chỉ web (URL) vào thanh địa chỉ và chuyển tới địa chỉ web
đó.
|
IU06.2.1.3
|
Biết
cách hiển thị trang web trong cửa sổ mới, tab mới.
|
IU06.2.1.4
|
Biết
cách ngừng tải một trang web về, cách khôi phục (refresh) việc tải một trang
web.
|
IU06.2.2
|
Thiết
đặt (setting)
|
IU06.2.2.1
|
Biết
cách đặt trang chủ/trang đầu cho trình duyệt web.
|
IU06.2.2.2
|
Biết
cách xóa một phần hay toàn bộ lịch sử duyệt web.
|
IU06.2.2.3
|
Hiểu khái
niệm và công dụng của cửa sổ bật ra (pop-up), cúc-ki (cookie) khi duyệt web.
Biết cách cho phép hay không cho phép (khóa) đối với các pop-up và/hoặc
cookie.
|
IU06.2.2.4
|
Biết
cách xóa các tệp tin trung gian, tập tin tạm thời lấy về từ Internet.
|
IU06.2.3
|
Chuyển
hướng từ nguồn nội dung Internet này qua nguồn khác
|
IU06.2.3.1
|
Biết
cách dùng thanh địa chỉ, lịch sử duyệt web để chuyển hướng.
|
IU06.2.3.2
|
Biết
cách kích hoạt một siêu liên kết.
|
IU06.2.3.3
|
Biết cách
chuyển đến trang chủ của website; đến trang web trước, trang web sau trong
các trang web đã duyệt.
|
IU06.2.4
|
Đánh
dấu
|
IU06.2.4.1
|
Biết
cách đặt/xóa đánh dấu (bookmark) một trang web.
|
IU06.2.4.2
|
Biết
cách hiển thị trang web đã đánh dấu.
|
IU06.2.4.3
|
Biết
cách tạo, xóa thư mục đánh dấu; thêm các trang web vào một thư mục đánh dấu.
|
IU06.3
|
Sử
dụng Web
|
IU06.3.1
|
Biểu
mẫu và sử dụng một số dịch vụ công
|
IU06.3.1.1
|
Hiểu
khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nó
|
IU06.3.1.2
|
Biết
cách sử dụng các hộp văn bản (text box), danh sách kéo xuống (drop-down
menu), hộp danh sách (list box), hộp kiểm tra (check box), nút bấm (radio
button) để điền một biểu mẫu trên web.
|
IU06.3.1.3
|
Biết
cách gửi (submit) biểu mẫu, thiết lập lại một biểu mẫu trên web.
|
IU06.3.1.4
|
Biết
cách đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành chính công trực tuyến. Biết cách
đăng nhập, khai báo biểu mẫu và gửi đi biểu mẫu tương ứng.
|
IU06.3.2
|
Tìm
kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
|
IU06.3.2.1
|
Biết
chọn một bộ tìm kiếm cụ thể (ví dụ: Coccoc, Google) và tiến hành tìm kiếm
thông tin bằng việc sử dụng một từ khóa, cụm từ.
|
IU06.3.2.2
|
Biết sử
dụng tính năng tìm kiếm nâng cao để thu hẹp phạm vi tìm kiếm (theo cụm từ chính
xác, không bao gồm các từ, ngày tháng, định dạng tệp).
|
IU06.3.2.3
|
Biết
cách tìm và sử dụng các từ điển, bách khoa thư, các website nội dung đa
phương tiện trên Internet như website từ điển, bách khoa toàn thư, các
website cung cấp nhạc, video.
|
IU06.3.3
|
Lưu
nội dung
|
IU06.3.3.1
|
Biết
các cách khác nhau để lưu lại nội dung tìm thấy trên web. Biết cách ghi lại một
trang web vào một thư mục.
|
IU06.3.3.2
|
Biết
cách tải các tệp tin từ web về và ghi vào một thư mục, sao chép văn bản, hình
ảnh, địa chỉ (URL) từ một trang web vào trong tài liệu.
|
IU06.3.4
|
Chuẩn
bị in và in
|
IU06.3.4.1
|
Biết
cách chuẩn bị một trang web để in: thay đổi hướng trang in, kích cỡ giấy, lề
trang in. Xem trang web trước khi in.
|
IU06.3.4.2
|
Biết
cách chọn lựa phương án đưa ra: toàn bộ trang web, các trang cụ thể, phần văn
bản được chọn, số lượng bản sao và in.
|
IU06.4
|
Sử
dụng thư điện tử
|
IU06.4.1
|
Khái
niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử
|
IU06.4.1.1
|
Hiểu
khái niệm thư điện tử (e-mail) và công dụng chính của nó. Hiểu thành phần và
cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử.
|
IU06.4.1.2
|
Biết về
khả năng nhận được thư điện tử không mong muốn. Biết khái niệm lừa đảo
(phishing) và nhận diện sự lừa đảo thông thường.
|
IU06.4.1.3
|
Biết
nguy cơ lây nhiễm virus máy tính do mở một thư điện tử không an toàn, do mở một
tệp tin đính kèm.
|
IU06.4.2
|
Viết
và gửi thư điện tử
|
IU06.4.2.1
|
Biết
cách mở, đóng phần mềm thư điện tử. Mở, đóng một thư điện tử.
|
IU06.4.2.2
|
Biết cách
ẩn/hiện các thanh công cụ, ruy-băng. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp của
phần mềm thư điện tử.
|
IU06.4.2.3
|
Biết
cách điền nội dung các trường Người nhận (To), Đồng gửi (Copy, Cc), Đồng gửi
không hiển thị (Blind copy, Bcc), Chủ đề (Subject)
|
IU06.4.2.4
|
Biết
cách viết một thư điện tử mới; biết cách sao chép văn bản từ một nguồn khác
vào trong thư điện tử.
|
IU06.4.2.5
|
Hiểu sự
cần thiết của việc ghi chủ đề thư ngắn gọn và chính xác, trả lời thư ngắn gọn,
kiểm tra chính tả trước khi gửi thư.
|
IU06.4.2.6
|
Biết sử
dụng công cụ kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả.
|
IU06.4.2.7
|
Biết
cách đính kèm hoặc hủy đính kèm một tệp theo thư. Biết các hạn chế khi gửi
các tệp đính kèm: kích thước tối đa, các kiểu tệp hợp lệ.
|
IU06.4.2.8
|
Biết
cách lưu bản nháp (draft) của email; gửi e-mail, gửi e-mail với các ưu tiên.
|
IU06.4.3
|
Nhận
và trả lời thư điện tử
|
IU06.4.3.1
|
Biết
cách lấy thư về, mở thư và lưu tệp đính kèm (nếu có) vào một thư mục; xem và
in nội dung thông điệp nhận được.
|
IU06.4.3.2
|
Biết phân
biệt và sử dụng chức năng trả lời (reply), trả lời cho tất cả (reply to all);
biết cách chuyển tiếp (forward) thư điện tử.
|
IU06.4.4
|
Quản
lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
|
IU06.4.4.1
|
Biết
cách sử dụng chức năng lọc trong hộp thư đến (ví dụ: theo người gửi, chủ đề,
ngày nhận) để tìm nhanh thư.
|
IU06.4.4.2
|
Biết
cách đặt các chế độ trả lời có kèm theo/không kèm theo các thông điệp ban đầu.
|
IU06.4.4.3
|
Biết
cách đặt/loại bỏ cờ hiệu (flag) cho thư điện tử; đánh đấu đọc, chưa đọc; nhận
ra một thư là đã đọc, chưa đọc.
|
IU06.4.4.4
|
Biết
cách sắp xếp, tìm kiếm thư theo tên, ngày tháng, kích cỡ.
|
IU06.4.4.5
|
Biết
cách tạo, xóa thư mục thư; di chuyển thư tới một thư mục thư
|
IU06.4.4.6
|
Biết cách
xóa thư (bỏ vào thùng rác) và khôi phục một thư bị xóa. Biết cách xóa hẳn thư
(dọn sạch thùng rác).
|
IU06.4.4.7
|
Biết
tác dụng của Sổ địa chỉ; cách thêm/xóa thông tin trong sổ địa chỉ; cách cập
nhật sổ địa chỉ từ e-mail đến.
|
IU06.4.4.8
|
Biết
cách tạo, cập nhật danh sách phân phát thư.
|
IU06.5
|
Một
số dạng truyền thông số thông dụng
|
IU06.5.1
|
Dịch
vụ nhắn tin tức thời (IM)
|
IU06.5.1.1
|
Hiểu
khái niệm dịch vụ nhắn tin tức thời (IM).
|
IU06.5.1.2
|
Biết
những lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời (IM) như truyền thông thời
gian thực, biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến, chi phí thấp và
khả năng truyền tải tệp tin.
|
IU06.5.1.3
|
Hiểu
khái niệm đàm thoại dùng giao thức Internet (VoIP), biết các ứng dụng phổ biến
của nó, “hội nghị từ xa”.
|
IU06.5.2
|
Cộng đồng trực tuyến
|
IU06.5.2.1
|
Hiểu
khái niệm cộng đồng trực tuyến (cộng đồng ảo). Các ví dụ: website mạng xã hội,
diễn đàn Internet, phòng chat (chat room), trò chơi máy tính trực tuyến.
|
IU06.5.2.2
|
Biết về
trang tin cá nhân (blog) như một dạng xuất bản cá nhân, ích lợi và các hạn chế
thông dụng.
|
IU06.5.3
|
Thương
mại điện tử và ngân hàng điện tử
|
IU06.5.3.1
|
Biết
các chức năng của một trang mạng bán hàng trực tuyến. Biết cách đăng nhập,
tìm kiếm thông tin về hàng hóa, chọn mua hàng và tạo giỏ hàng.
|
IU06.5.3.2
|
Biết
cách khai báo các thông tin, điền các biểu mẫu để thực hiện việc thanh toán
và yêu cầu giao hàng.
|
IU06.5.3.3
|
Biết
các dịch vụ ngân hàng điện tử cơ bản. Biết chức năng chính của một phần mềm
ngân hàng điện tử thông thường.
|
IU06.5.3.4
|
Biết
cách mở tài khoản, đăng nhập và sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử: gửi tiền,
rút tiền, chuyển khoản, thanh toán mua hàng.
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NÂNG CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BẢNG 01
MÔ ĐUN 07: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(IU07)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU07.1
|
Thiết
đặt môi trường làm việc tối ưu
|
IU07.1.1
|
Lựa
chọn chế độ và thiết đặt phù hợp
|
IU07.1.1.1
|
Biết
thay đổi các thiết đặt (setting) có sẵn để tạo lập môi trường làm việc phù hợp
với công việc.
|
IU07.1.1.2
|
Biết đặt
các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu.
|
IU07.1.1.3
|
Biết cách
tạo, biên tập, chèn, xóa các mục văn bản tự động (autotext).
|
IU07.1.2
|
Áp
dụng mẫu
|
IU07.1.2.1
|
Biết
khái niệm mẫu (template) và cách áp dụng mẫu cho văn bản.
|
IU07.1.2.2
|
Biết
cách tìm và áp dụng mẫu có sẵn.
|
IU07.1.2.3
|
Biết
cách tạo và lưu mẫu mới.
|
IU07.2
|
Định
dạng nâng cao
|
IU07.2.1
|
Văn
bản
|
IU07.2.1.1
|
Biết
cách áp dụng cuộn văn bản (text wrapping) cho bảng và các khung minh họa
(tranh, ảnh, biểu đồ, hình đồ họa).
|
IU07.2.1.2
|
Biết cách
tìm và thay thế định dạng phông, đoạn, dấu đoạn, ngắt trang. Biết dùng các
bút vẽ định dạng (format painter).
|
IU07.2.1.3
|
Biết
cách thực hiện việc dán đặc biệt (paste special): văn bản được định dạng, văn
bản không định dạng.
|
IU07.2.1.4
|
Biết
cách áp dụng các phong cách, hiệu ứng văn bản như chữ nghệ thuật (word art),
bóng, làm mờ, thêm/bỏ nền mờ (watermark).
|
IU07.2.1.5
|
Biết
cách áp dụng các lựa chọn định dạng văn bản tự động.
|
IU07.2.2
|
Đoạn
|
IU07.2.2.1
|
Biết
cách đặt cách dòng trong một đoạn: tối thiểu, chính xác, cố định, bội, theo tỉ
lệ.
|
IU07.2.2.2
|
Biết
cách áp dụng và loại bỏ các lựa chọn đánh số nhiều mức trong đoạn.
|
IU07.2.2.3
|
Biết
cách tạo, thay đổi và cập nhật kiểu dáng (style) ký tự, kiểu dáng đoạn.
|
IU07.2.3
|
Cột
|
IU07.2.3.1
|
Biết cách
trình bày văn bản thành nhiều cột. Biết cách thay đổi số cột, chèn, xóa một dấu
ngắt cột.
|
IU07.2.3.2
|
Biết
cách thay đổi độ rộng cột, thêm/loại bỏ đường ngăn giữa các cột.
|
IU07.2.4
|
Bảng
|
IU07.2.4.1
|
Biết
cách áp dụng định dạng tự động bảng, kiểu dáng bảng.
|
IU07.2.4.2
|
Biết
cách ghép, tách các ô trong một bảng.
|
IU07.2.4.3
|
Biết
cách thay đổi lề, căn lề, đổi hướng văn bản trong một ô.
|
IU07.2.4.4
|
Biết
cách lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang.
|
IU07.2.4.5
|
Biết
cách cho hoặc không cho phép cắt dòng khi sang trang.
|
IU07.2.4.6
|
Biết
cách sắp xếp dữ liệu theo một cột, theo nhiều cột đồng thời.
|
IU07.2.4.7
|
Biết
cách chuyển đổi văn bản thành bảng và ngược lại.
|
IU07.2.4.8
|
Biết
cách nhúng một tệp bảng tính vào văn bản. Biết cách sử dụng các tính năng
tính toán, biểu đồ của bảng tính cho tệp nhúng này.
|
IU07.3
|
Tham
chiếu và liên kết
|
IU07.3.1
|
Tiêu
đề, chân trang, chân bài
|
IU07.3.1.1
|
Biết
thêm, xóa tiêu đề (caption) cho hình minh họa, cho bảng, hộp văn bản. Biết
cách thêm, xóa nhãn tiêu đề; thay đổi định dạng đánh số tiêu đề.
|
IU07.3.1.2
|
Biết
cách chèn, thay đổi chân trang (footnote), chân bài (endnote). Biết cách chuyển
đổi chân trang thành chân bài và ngược lại.
|
IU07.3.2
|
Mục
lục và chỉ mục
|
IU07.3.2.1
|
Biết
cách tạo và cập nhật Mục lục tự động dựa vào phong cách và định dạng các đề mục.
|
IU07.3.2.2
|
Biết
cách tạo và cập nhật danh mục hình vẽ dựa vào phong cách và định dạng.
|
IU07.3.2.3
|
Biết cách
đánh dấu/xóa dấu chỉ mục: chỉ mục chính, chỉ mục con. Biết tạo, cập nhật chỉ
mục dựa trên các mục được đánh dấu.
|
IU07.3.3
|
Đánh
dấu, tham chiếu
|
IU07.3.3.1
|
Biết
cách thêm, xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark).
|
IU07.3.3.2
|
Biết
cách thêm xóa tham chiếu đến: các nội dung được đánh số, đề mục, bookmark,
hình vẽ, bảng, mục chỉ mục.
|
IU07.3.4
|
Kết
nối, nhúng dữ liệu
|
IU07.3.4.1
|
Biết
cách chèn, sửa, xóa một siêu liên kết trong văn bản.
|
IU07.3.4.2
|
Hiểu
được cách liên kết dữ liệu từ một tài liệu, một ứng dụng và hiển thị như một
đối tượng, biểu tượng trong văn bản.
|
IU07.3.4.3
|
Biết
cách cập nhật, xóa bỏ liên kết.
|
IU07.3.4.4
|
Biết
cách nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng.
|
IU07.3.4.5
|
Biết
cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng.
|
IU07.4
|
Trường
và biểu mẫu
|
IU07.4.1
|
Trường
văn bản
|
IU07.4.1.1
|
Hiểu
chức năng và cách tạo trường (field) trong văn bản.
|
IU07.4.1.2
|
Biết
cách thêm và xóa các trường.
|
IU07.4.1.3
|
Biết
cách đặt tên, thay đổi định dạng trường.
|
IU07.4.1.4
|
Biết
cách khóa/mở khóa, cập nhật một trường.
|
IU07.4.2
|
Biểu
mẫu văn bản
|
IU07.4.2.1
|
Hiểu
chức năng và cách dùng biểu mẫu (form).
|
IU07.4.2.2
|
Biết
cách tạo, thay đổi một biểu mẫu bằng cách thay đổi thuộc tính của các trường
như trường văn bản, hộp kiểm (check box), danh mục kéo xuống.
|
IU07.4.2.2
|
Biết cách
thêm hướng dẫn cho một trường trong biểu mẫu (hiện trên thanh công cụ, kích
hoạt bằng phím tắt).
|
IU07.4.2.3
|
Hiểu
được cách đặt/hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu.
|
IU07.4.3
|
Phối
thư (Merge)
|
IU07.4.3.1
|
Biết
cách tạo một tài liệu chính và các trường của nó. Biết cách tạo danh sách tệp
và đặt tên cho các tệp để ghép vào thư.
|
IU07.4.3.2
|
Biết
cách biên tập, sắp xếp một danh mục người nhận.
|
IU07.4.3.3
|
Biết
cách chèn các trường điều kiện.
|
IU07.4.3.4
|
Biết cách
phối một tài liệu vào một danh mục người nhận theo điều kiện và tiêu chuẩn đã
chọn.
|
IU07.4.3.5
|
Biết
cách thực hiện phối thư và xem kết quả phối thư.
|
IU07.5
|
Biên
tập văn bản trong chế độ cộng tác
|
IU07.5.1
|
Lần
vết và rà soát
|
IU07.5.1.1
|
Biết cách
bật, tắt chế độ lần vết. Biết cách lần vết các thay đổi của văn bản.
|
IU07.5.1.2
|
Biết
cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong văn bản.
|
IU07.5.1.3
|
Biết
cách chèn, biên tập, xóa, cho hiện, ẩn các nhận xét hoặc ghi chú.
|
IU07.5.1.4
|
Biết
cách so sánh và trộn các phiên bản khác nhau của văn bản.
|
IU07.5.2
|
Tài
liệu chủ
|
IU07.5.2.1
|
Hiểu
khái niệm tài liệu chủ (master document), tài liệu con. Biết cách tạo một tài
liệu chủ mới bằng cách tạo các tài liệu con theo các đề mục.
|
IU07.5.2.2
|
Biết
cách thêm, bớt một tài liệu con cho tài liệu chủ.
|
IU07.5.3
|
Bảo
vệ tài liệu
|
IU07.5.3.1
|
Biết
cách gắn/gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở, thay đổi một văn bản.
|
IU07.5.3.2
|
Biết
cách bảo vệ một văn bản bằng cách chỉ cho phép nhận xét và sử dụng tính năng
lần vết các thay đổi.
|
IU07.6
|
Chuẩn
bị in
|
IU07.6.1
|
Phân
đoạn (section)
|
IU07.6.1.1
|
Biết
cách tạo, thay đổi, xóa các dấu phân đoạn trong văn bản.
|
IU07.6.1.2
|
Biết
cách thay đổi hướng trang, căn lề dọc, đặt lề cho phân đoạn
|
IU07.6.1.3
|
Biết cách
áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn, cho trang đầu,
trang chẵn, trang lẻ.
|
BẢNG 02
MÔ ĐUN 08: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(IU08)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU08.1
|
Thiết
lập môi trường làm việc tối ưu
|
IU08.1.1
|
Thiết
lập bảng tính, các thuộc tính của bảng tính
|
IU08.1.1.1
|
Biết
cách thiết lập lại thanh công cụ, các tùy chọn tính toán, các nhóm lệnh
|
IU08.1.1.2
|
Biết
cách xem và sửa đổi các thuộc tính của bảng tính.
|
IU08.1.1.3
|
Biết
cách sử dụng một số phím và tổ hợp phím tắt trên bàn phím.
|
IU08.1.1.4
|
Biết
cách chèn các trường vào đầu trang (header), cuối trang (footer)
|
IU08.1.1.5
|
Biết
thiết đặt các thuộc tính nâng cao (advanced).
|
IU08.1.2
|
Sử
dụng mẫu
|
IU08.1.2.1
|
Hiểu khái
niệm mẫu (template). Biết cách tạo bảng tính dựa trên mẫu đang có.
|
IU08.1.2.2
|
Biết
cách thay đổi một mẫu.
|
IU08.1.2.3
|
Biết
cách lưu bảng tính như một mẫu.
|
IU08.1.3
|
Bảo
mật dữ liệu
|
IU08.1.3.1
|
Biết
cách đặt, hủy mật khẩu bảo vệ khi mở, thay đổi trang tính; mật khẩu đối với
ô, trang tính.
|
IU08.1.3.2
|
Biết
cách che dấu (hide), bỏ che dấu các công thức.
|
IU08.2
|
Thao
tác bảng tính
|
IU08.2.1
|
Ô
và vùng ô
|
IU08.2.1.1
|
Biết
cách áp dụng tự động định dạng, kiểu cách (style) cho một vùng (range) các ô.
|
IU08.2.1.2
|
Biết
cách định dạng có điều kiện theo nội dung ô.
|
IU08.2.1.3
|
Biết
cách tạo, áp dụng các định dạng số theo yêu cầu.
|
IU08.2.1.4
|
Biết đặt,
thay đổi, xóa tên cho các vùng ô. Biết cách sử dụng các vùng có tên trong một
hàm.
|
IU08.2.2
|
Trang
tính
|
IU08.2.2.1
|
Biết
cách chia tách một cửa sổ. Biết cách di chuyển, loại bỏ các thanh chia tách.
|
IU08.2.2.2
|
Biết
cách ẩn hiện các dòng cột của trang tính.
|
IU08.2.2.3
|
Biết sử
dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste special) khác nhau.
|
IU08.2.3
|
Hàm
và công thức
|
IU08.2.3.1
|
Biết sử
dụng các hàm toán học, thống kê, thời gian, tài chính, văn bản, cơ sở dữ liệu.
|
IU08.2.3.2
|
Biết
cách tìm và sửa lỗi trong hàm.
|
IU08.2.3.3
|
Biết
cách sử dụng mảng trong hàm.
|
IU08.2.3.4
|
Biết sử
dụng các hàm kiểm tra (ví dụ: vlookup, hlookup).
|
IU08.2.3.5
|
Biết
cách tạo các hàm lồng nhau hai mức.
|
IU08.2.3.6
|
Biết sử
dụng tham chiếu 3 chiều bên trong hàm sum.
|
IU08.2.3.7
|
Biết sử
dụng các tham chiếu hỗn hợp trong các công thức.
|
IU08.2.4
|
Biểu
đồ
|
IU08.2.4.1
|
Biết
cách tạo biểu đồ kết hợp dạng cột và dạng đường.
|
IU08.2.4.2
|
Biết
thêm trục thứ 2 vào biểu đồ.
|
IU08.2.4.3
|
Biết
thay đổi kiểu biểu đồ (trên cùng tập dữ liệu).
|
IU08.2.4.4
|
Biết
cách thêm, xóa tập dữ liệu trong một biểu đồ.
|
IU08.2.4.5
|
Biết
thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ.
|
IU08.2.4.6
|
Biết
cách thay đổi đơn vị dữ liệu trên các trục mà không thay đổi dữ liệu nguồn.
|
IU08.2.4.7
|
Biết
cách sử dụng mẫu biểu đồ và biểu đồ nhỏ trong ô tính.
|
IU08.2.5
|
Liên
kết, nhúng và nạp dữ liệu từ ngoài
|
IU08.2.5.1
|
Biết
cách nhập, sửa, hủy một siêu liên kết trong trang tính.
|
IU08.2.5.2
|
Biết
cách liên kết dữ liệu bên trong một bảng tính, giữa các bảng tính, giữa bảng
tính và các ứng dụng khác.
|
IU08.2.5.3
|
Biết
cách cập nhật, hủy bỏ liên kết.
|
IU08.2.5.4
|
Biết
cách nạp vào trang tính các dữ liệu từ tệp văn bản có đặt các dấu ngăn cách dữ
liệu.
|
IU08.2.5.5
|
Biết
cách nhập và xuất dữ liệu XML.
|
IU08.2.6
|
Phân
tích dữ liệu
|
IU08.2.6.1
|
Biết
cách sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu tự động.
|
IU08.2.6.2
|
Hiểu thuật
ngữ bảng trụ xoay (pivot table). Biết cách tạo, thay đổi một bảng trụ xoay.
|
IU08.2.6.3
|
Biết
cách thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay.
|
IU08.2.6.4
|
Biết
cách lọc và phân lớp dữ liệu trong bảng trụ xoay.
|
IU08.2.7
|
Sắp
xếp và lọc dữ liệu
|
IU08.2.7.1
|
Biết
cách sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc.
|
IU08.2.7.2
|
Biết
cách tạo một danh sách theo yêu cầu và sắp xếp theo yêu cầu.
|
IU08.2.7.3
|
Biết
cách lọc một danh sách (lọc tự động, lọc nâng cao).
|
IU08.2.7.4
|
Biết sử
dụng các tính năng tính các tổng con tự động.
|
IU08.2.7.5
|
Biết
cách mở rộng/thu hẹp các mức chi tiết của
danh sách liệt kê.
|
IU08.2.8
|
Kiểm
tra sự hợp thức của dữ liệu
|
IU08.2.8.1
|
Hiểu khái
niệm kiểm tra sự hợp thức (validating). Biết cách đặt, sửa tiêu chí để kiểm
tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô.
|
IU08.2.8.2
|
Biết
cách đưa vào các thông báo và cảnh báo lỗi.
|
IU08.2.8.3
|
Biết
cách hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng trong trang tính (không xem giá
trị).
|
IU08.3
|
Biên
tập và lần vết
|
IU08.3.1
|
Ghi
chú, nhận xét, thay đổi (sửa, xóa) nội dung trang tính
|
IU08.3.1.1
|
Biết
cách thêm, sửa chữa, xóa bỏ các nhận xét (comment), ghi chú (notes).
|
IU08.3.1.2
|
Biết
cách hiện/ẩn các nhận xét,
ghi chú.
|
IU08.3.1.3
|
Biết
cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong trang tính.
|
IU08.3.2
|
Lần
vết các thay đổi đối với bảng tính
|
IU08.3.2.1
|
Biết
cách bật, tắt việc ghi vết thay đổi. Biết cách lần vết các thay đổi trong một
bảng tính.
|
IU08.3.2.2
|
Biết cách
so sánh và trộn các trang tính.
|
BẢNG 03
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 09: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU
NÂNG CAO (IU09)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU09.1
|
Lập
kế hoạch cho việc trình chiếu
|
IU09.1.1
|
Tìm
hiểu về bối cảnh trình chiếu
|
IU09.1.1.1
|
Hiểu về
người nghe, vị trí diễn giả, ánh sáng, trang thiết bị trình chiếu.
|
IU09.1.2
|
Thiết
kế nội dung và hình thức bài trình bày hiệu quả
|
IU09.1.2.1
|
Biết
cách xây dựng dàn bài (outline) trình chiếu hợp lý, dự kiến các điểm nhấn mạnh,
các hiệu ứng sẽ sử dụng.
|
IU09.1.2.1
|
Biết
cách phân bố thời gian cho từng mục nội dung, cho mỗi trang chiếu.
|
IU09.1.2.2
|
Hiểu
vai trò của việc dùng đồ họa kết hợp với văn bản và mức độ chi tiết khi sử dụng
đồ họa.
|
IU09.1.2.3
|
Hiểu tầm
quan trọng của việc tạo các hiệu ứng thị giác (dùng mẫu thiết kế nhất quán, độ
tương phản màu hợp lý).
|
IU09.1.2.4
|
Biết
hiệu quả của việc chọn cỡ, phông chữ, dáng chữ, màu. Biết cách tiết chế sử dụng
hiệu ứng động hoặc hiệu ứng chuyển trang.
|
IU09.2
|
Trang
thuyết trình chủ và các mẫu
|
IU09.2.1
|
Trang
thuyết trình chủ (trang chủ)
|
IU09.2.1.1
|
Biết
cách sử dụng một trang thuyết trình chủ (master slide) mới, tiêu đề chủ mới
cho bài trình chiếu.
|
IU09.2.1.2
|
Biết
biên tập phần trình bày của trang chủ: phông chữ, định dạng đánh dấu đầu dòng
(bullet), màu nền, hiệu ứng, khung (placeholder) trong trình bày trang chủ.
|
IU09.2.2
|
Mẫu
|
IU09.2.2.1
|
Biết
cách sử dụng mẫu (template) đang có và tạo mẫu mới.
|
IU09.2.2.2
|
Biết
cách sửa đổi thiết kế nền (theme) cho mẫu đang dùng.
|
IU09.3
|
Các
đối tượng đồ họa
|
IU09.3.1
|
Định
dạng các đối tượng đồ họa, tranh ảnh
|
IU09.3.1.1
|
Biết
cách áp dụng các hiệu ứng cao cấp cho đối tượng đồ họa như tạo nền, trong suốt,
3D.
|
IU09.3.1.2
|
Biết
cách lấy và áp dụng định dạng của một đối tượng đồ họa cho đối tượng đồ họa
khác. Biết cách thay đổi định dạng ngầm định cho đối tượng đồ họa mới.
|
IU09.3.1.3
|
Biết
cách chỉnh sửa độ chói và độ tương phản; thay đổi màu, khôi phục màu gốc; sử
dụng định dạng khác nhau.
|
IU09.3.2
|
Xử
lý các đối tượng đồ họa
|
IU09.3.2.1
|
Biết
cách làm hiện/ẩn các thước, lưới và thông tin chỉ dẫn;
đặt/thôi đặt đối tượng trên nền lưới; định vị đối tượng đồ họa vào trang chiếu
nhờ các tọa độ ngang, dọc; sắp đặt đối tượng đồ họa theo hướng ngang/dọc của
trang chiếu; hiện/ẩn các hình nền trong trang chiếu.
|
IU09.3.2.2
|
Biết
cách sao chép, thu phóng đối tượng đồ họa; lưu đối tượng đồ họa theo kiểu tệp
.bmp, .gif, .jpeg, .png.
|
IU09.3.2.3
|
Biết cách
chuyển đổi ảnh thành đối tượng vẽ và biên tập nó.
|
IU09.3.3
|
Sử
dụng đồ thị, sơ đồ
|
IU09.3.3.1
|
Biết
cách định dạng tiêu đề, ghi chú, nhãn (dữ liệu, trục); thay đổi kiểu đồ thị
cho tập dữ liệu xác định; thay đổi cách bố trí, sắp xếp các cột, thanh trong
một đồ thị.
|
IU09.3.3.2
|
Biết
cách định dạng cột, thanh, các giới hạn để in/hiển thị một ảnh; thay đổi tỉ lệ
trên các trục: cực tiểu - cực đại (min-max), khoảng đánh
dấu và hiện số.
|
IU09.3.3.3
|
Biết
cách tạo đồ thị bằng các công cụ có sẵn.
|
IU09.3.3.4
|
Biết
cách thêm, di chuyển, xóa các bóng trên đồ thị; thêm, di chuyển, xóa các ký
hiệu kết nối trên sơ đồ khối.
|
IU09.3.4
|
Đa
phương tiện trong trang chiếu: âm thanh, đoạn phim, hoạt hình
|
IU09.3.4.1
|
Biết
cách chèn đoạn phim (video clip), ảnh, âm thanh.
|
IU09.4.2.1
|
Biết
cách cài đặt và thay đổi hiệu ứng hoạt hình, trình tự xuất hiện.
|
IU09.4.2.2
|
Biết
cách thay đổi trình tự xuất hiện các phần tử của một đồ thị.
|
IU09.4
|
Liên
kết, nhúng, nhập/xuất các trang chiếu, bản trình chiếu
|
IU09.4.1
|
Liên
kết, nhúng
|
IU09.4.1.1
|
Biết
cách nhập, biên tập, xóa siêu liên kết trong bài trình chiếu. Biết cách chèn
một nút thao tác (action button); thay đổi thiết đặt để chuyển đến các trang
chiếu, bản trình chiếu, têp, địa chỉ URL cho trước.
|
IU09.4.1.2
|
Biết
cách tạo, cập nhật, xóa liên kết dữ liệu vào trong trang chiếu và thể hiện
liên kết này như một đối tượng, biểu tượng; nhập ảnh từ một tệp qua liên kết
đến tệp đó.
|
IU09.4.1.3
|
Biết
cách nhúng dữ liệu vào trang chiếu và thể hiện nó như một đối tượng; biết
cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng.
|
IU09.4.2
|
Nhập,
xuất
|
IU09.4.2.1
|
Biết
cách trộn các trang chiếu, cả một bản trình chiếu, văn bản liệt kê tóm tắt
vào bản trình chiếu hiện tại.
|
IU09.4.2.2
|
Biết
cách lưu các trang chiếu thành các tệp dạng gif, jpeg, bmp.
|
IU09.5
|
Quản
lý các bản trình chiếu
|
IU09.5.1
|
Trình
chiếu theo yêu cầu
|
IU09.5.1.1
|
Biết
cách tạo, đặt tên, thể hiện một bản trình chiếu theo yêu cầu.
|
IU09.5.1.2
|
Biết
cách sao chép, biên tập, xóa một bản trình chiếu theo yêu cầu.
|
IU09.5.2
|
Thiết
lập cách thức trình bày
|
IU09.5.2.1
|
Biết
cách cài đặt/hủy cài đặt về thời gian cho việc chuyển các trang chiếu.
|
IU09.5.2.2
|
Biết
cách thay đổi các cách thức trình chiếu (trình chiếu lặp quay vòng liên tiếp các
trang chiếu; chuyển trang bằng tay hoặc theo thời gian định sẵn; kích hoạt hoạt
hình).
|
IU09.5.3
|
Kiểm
soát việc chiếu các trang
|
IU09.5.3.1
|
Biết
cách thêm, sửa ghi chú khi trình bày.
|
IU09.5.3.2
|
Biết
cách thể hiện màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu;
tạm ngừng, khởi động trở lại, kết thúc trình chiếu.
|
BẢNG 04
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 10: SỬ DỤNG HỆ QUẢN TRỊ
CƠ SỞ DỮ LIỆU (IU10)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU10.1
|
Kiến
thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL)
|
IU10.1.1
|
Khái
niệm CSDL và ứng dụng
|
IU10.1.1.1
|
Hiểu
và phân biệt được khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu. Hiểu mục đích của việc
phát triển một CSDL. Biết về các ứng dụng CSDL phổ biến như quản lý tài
chính, quản lý nhân sự, website động. Biết về các mô hình CSDL khác nhau như
phân cấp, mạng, quan hệ, hướng đối tượng.
|
IU10.1.1.2
|
Hiểu
tiến trình xây dựng một CSDL: thiết kế (logic, vật lý), triển khai (tạo cấu
trúc, nhập và bảo trì dữ liệu), khai thác.
|
IU10.1.1.3
|
Hiểu
khái niệm quan hệ và mô hình quan hệ, cách thể hiện quan hệ dưới dạng một bảng
2 chiều.
|
IU10.1.1.4
|
Hiểu
khái niệm truy vấn (query). Biết về ngôn ngữ truy vấn cấu trúc hóa (SQL) và
hiểu cách dùng nó để truy vấn nội dung CSDL quan hệ.
|
IU10.1.2
|
Quản
trị CSDL
|
IU10.1.2.1
|
Hiểu
khái niệm quản trị CSDL. Các chức năng quản trị chủ yếu: tạo và bảo trì cấu
trúc bảng, nhập và cập nhật nội dung các bảng, cung cấp các phương tiện khai
thác CSDL hiệu quả, quản trị người dùng, đảm bảo an toàn CSDL.
|
IU10.1.2.2
|
Biết một
số phần mềm quản trị CSDL quan hệ như OpenOffice Base, LibreOffice Base, Microsoft
Access. biết chức năng của phần mềm sẽ sử dụng.
|
IU10.2
|
Sử
dụng phần mềm quản trị CSDL quan hệ
|
IU10.2.1
|
Cấu trúc dữ liệu và tạo bảng
|
IU11
2.1.1
|
Biết
các thành phần của một bảng (cột, dòng). Biết các đặc trưng của cột như tên, kiểu
dữ liệu, các ràng buộc về dữ liệu. Biết cách tạo một bảng với các cột cho trước.
Biết cách thay đổi đặc tính của cột, xóa cột.
|
IU10.2.1.2
|
Biết
khái niệm khóa chính của một bảng và vai trò của chúng. Biết cách xác định
khóa chính của một bảng.
|
IU10.2.1.3
|
Biết
khái niệm khóa ngoài của bảng và cách dùng để tạo kết nối giữa các bảng. Biết
cách tạo, thay đổi, hủy các kết nối giữa các bảng theo các kiểu một-một, một
– nhiều.
|
IU10.2.1.4
|
Biết
cách tạo một bảng (phụ) kết nối để tạo, thay đổi quan hệ dạng nhiều-nhiều giữa
các bảng.
|
IU10.2.1.5
|
Hiểu
khái niệm toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) giữa các bảng và cách thức kiểm soát nó. Hiểu sự cần
thiết phải áp dụng việc cập nhật tự động cho các trường có liên quan đến
nhau, áp dụng xóa tự động đối với các bản ghi có liên quan nhau.
|
IU10.2.1.6
|
Hiểu
khái niệm kết nối (join) các bảng. Biết cách áp dụng và thay đổi các kết nối
trong (inner joins), kết nối ngoài (outer joins).
|
IU10.2.2
|
Truy
vấn
|
IU10.2.2.1
|
Biết khái
niệm truy vấn (query) và các ứng dụng thông thường của nó. Biết cách tạo truy
vấn bằng câu lệnh SELECT của SQL (Structured Query Language).
|
IU10.
2.2.1
|
Biết
cách tạo và cập nhật truy vấn để lấy dữ liệu từ một bảng. Biết cách sắp xếp,
ghép nhóm các kết quả câu truy vấn trả về.
|
IU10.
2.2.2
|
Biết
cách tạo và cập nhật truy vấn để thêm dữ liệu vào một bảng; để cập nhật dữ liệu
trong một bảng; và để xóa dòng (bản ghi) trong một bảng.
|
IU10.
2.2.3
|
Biết tạo
và chạy một truy vấn để phát hiện các dòng dữ liệu trùng lặp trong bảng.
|
IU10.
2.2.4
|
Biết tạo
và chạy một truy vấn để phát hiện các dòng dữ liệu không đáp ứng các điều kiện
truy vấn trong bảng.
|
IU10.2.2.5
|
Biết
các cách thêm các điều kiện lọc để làm mịn truy vấn như chỉ lấy ra một số cột,
một số dòng, một cửa sổ.
|
IU10.
2.2.6
|
Biết
cách sử dụng các ký tự đại diện (mặt nạ) để lọc dữ liệu.
|
IU10.
2.2.7
|
Biết
cách tạo truy vấn để thực hiện các phép tính số học, cách dùng các hàm tập hợp
như sum, count, average, max, min trong câu lệnh truy vấn.
|
IU10.
2.2.8
|
Biết
cách tạo truy vấn dữ liệu giữa hai bảng.
|
IU10.3
|
Biểu
mẫu, báo cáo, trình bày kết quả
|
IU10.3.1
|
Biểu
mẫu
|
IU10.
3.1.1
|
Hiểu
khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nó. Biết các cách tạo biểu mẫu.
|
IU10.
3.1.2
|
Biết
xây dựng một biểu mẫu bằng cách dùng các điều khiển (control): tạo, thay đổi,
xóa các hộp điều khiển (ví dụ: text box, combo box, check box).
|
IU10.
3.1.2
|
Biết
cách đặt/xóa các đặc tính của hộp điều khiển như giới hạn trong một danh
sách, lựa chọn các trị khác nhau. Biết cách đặt/xóa các đặc tính của hộp chứa
các biểu thức số học và logic.
|
IU10.
3.1.4
|
Biết
cách thay đổi thứ tự các khoảng nhảy (tab) của một hộp kiểm soát trong biểu mẫu.
|
IU10.
3.1.5
|
Hiểu
khái niệm biểu mẫu con. Biết cách tạo, xóa một biểu mẫu con đang kết nối.
|
IU10.3.2
|
Báo
cáo
|
IU10.3.2.1
|
Hiểu
khái niệm báo cáo (report) và công dụng. Biết các cách tạo báo cáo.
|
IU10.3.2.2
|
Biết
cách xây dựng báo cáo bằng cách dùng các hộp điều khiển (control). Biết cách định
dạng hộp điều khiển tính toán số học trong một báo cáo: phần trăm, đơn vị tiền
tệ, số vị trí sau dấu phảy thập phân.
|
IU10.3.2.3
|
Hiểu
cách áp dụng việc lấy tổng con, tổng chung.
|
IU10.3.2.4
|
Biết
ghép liền nhau các trường trong một báo cáo.
|
IU10.3.3
|
Trình
bày kết quả
|
IU10.3.3.1
|
Biết
cách sắp xếp, ghép nhóm các bản ghi trong báo cáo theo trường.
|
IU10.3.3.2
|
Biết
cách chèn, xóa một trường vào đầu trang, chân trang (cho một nhóm bản
ghi, một trang, một báo cáo). Biết cách ngắt trang bắt buộc
đối với các nhóm trong báo cáo.
|
IU10.3.3.3
|
Hiểu
khái niệm báo cáo con. Biết cách tạo và xóa các báo cáo con kết nối với nhau.
|
IU10.4
|
Làm
việc với dữ liệu ngoài, tự động hóa thao tác
|
IU10.4.1
|
Dữ
liệu ngoài
|
IU10.4.1.1
|
Biết cách
liên kết các tệp dữ liệu ngoài vào CSDL: bảng tính, văn bản (.txt, .csv), các
tệp CSDL khác.
|
IU10.4.1.2
|
Biết
cách nhập (import) tệp bảng tính, văn bản, XML, tệp CSDL khác vào CSDL.
|
IU10.4.2
|
Tự
động hóa
|
IU10.4.2.1
|
Biết
cách tạo nhóm lệnh (macro) đơn giản như đóng/mở một đối tượng, mở và hiển
thị cực đại/cực tiểu hóa đối tượng, in đối tượng.
|
IU10.4.2.2
|
Biết
cách gán/đính kèm một lệnh lớn vào một nút lệnh, một đối tượng, một hộp điều
khiển.
|
BẢNG 05
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 11: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA HAI
CHIỀU (IU11)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU11.1
|
Kiến
thức cơ bản về bản vẽ và phần mềm vẽ
|
IU11.1.1
|
Bản
vẽ hai chiều
|
IU11.1.1.1
|
Hiểu
công dụng của bản vẽ như một tài liệu.
|
IU11.1.1.2
|
Biết các
thành phần chính của một bản vẽ. Hiểu khái niệm các lớp bản vẽ và cách chồng
các lớp khác nhau để có bản vẽ tổng hợp.
|
IU11.1.1.3
|
Hiểu
các bước thao tác chính để tạo nên một bản vẽ.
|
IU11.1.1.4
|
Biết
cách lưu giữ và phân phối bản vẽ.
|
IU11.1.2
|
Phần
mềm thiết kế hai chiều
|
IU11.1.2.1
|
Hiểu
thuật ngữ thiết kế bằng máy tính (CAD), phần mềm CAD.
|
IU11.1.2.2
|
Hiểu
chức năng chung của một phần mềm thiết kế hai chiều.
|
IU11.1.2.3
|
Biết
các yêu cầu cấu hình phần cứng và các thiết bị liên quan thông thường đến việc
vẽ trên máy tính.
|
IU11.1.2.4
|
Biết đặc
điểm và chức năng một phần mềm thiết kế hai chiều cụ thể.
|
IU11.2
|
Các
kỹ năng làm việc đầu tiên với phần mềm CAD
|
IU11.2.1
|
Mở/đóng
phần mềm CAD, nhận biết giao diện làm việc, mở/đóng bản vẽ
|
IU11.2.1.1
|
Biết các
cách mở một phần mềm CAD.
|
IU11.2.1.2
|
Nhận
biết các thành phần trên giao diện làm việc của phần mềm. Biết cách cho hiện
hoặc che đi các thanh công cụ sẵn có.
|
IU11.2.1.3
|
Hiểu
khái niệm bản vẽ. Phân biệt được các đơn vị làm việc chung của phần mềm và đơn
vị áp dụng cho bản vẽ. Biết cách đặt các đơn vị, hệ đơn vị.
|
IU11.2.1.4
|
Hiểu
khái niệm và vai trò của biên (lề) của bản vẽ. Biết cách thiết đặt các biên
(lề) cho bản vẽ.
|
IU11.2.1.5
|
Hiểu
khái niệm lưới dùng cho bản vẽ. Biết cách thiết đặt lưới, biết đặt các chế độ
hiện/tắt lưới.
|
IU11.2.1.6
|
Biết
cách mở một bản vẽ có sẵn. Biết cách mở một số bản vẽ và sắp xếp chúng trên
màn hình làm việc. Biết cách nhập một tệp bản vẽ (Ví dụ: kiểu .dxf, .dwg) vào
bản vẽ hiện thời.
|
IU11.2.1.7
|
Biết cách
tạo một bản vẽ mới theo bản mẫu có sẵn. Biết tạo bản vẽ bằng cách dùng các
tham số mặc định.
|
IU11.2.1.8
|
Biết
lưu một bản vẽ thành bản mẫu.
|
IU11.2.1.9
|
Biết
các kiểu tệp dùng lưu và trao đổi bản vẽ (Ví dụ: .dxf, .dwg, .wmf,
.dwf/.pdf).
|
IU11.2.1.10
|
Biết
lưu một bản vẽ trên ổ đĩa. Biết lưu bản vẽ với tên khác, dùng kiểu tệp khác.
|
IU11.2.1.11
|
Biết
chuyển từ bản vẽ này sang bản vẽ đang mở khác.
|
IU11.2.1.12
|
Biết
cách đóng bản vẽ. Biết cách đóng phần mềm CAD.
|
IU11.2.1.13
|
Hiểu
cách sử dụng chức năng trợ giúp của phần mềm.
|
IU11.2.2
|
Thao
tác trên bản vẽ đã mở
|
IU11.2.2.1
|
Biết
cách sử dụng các công cụ phóng to/thu nhỏ bản vẽ.
|
IU11.2.2.2
|
Biết
khái niệm khuôn nhìn (view), hiểu công dụng của việc đặt tên và lưu lại khuôn
nhìn. Biết cách tạo khuôn nhìn, đặt tên và lưu lại, biết cách gọi đến một
khuôn nhìn được lưu theo tên.
|
IU11.2.2.3
|
Hiểu
khái niệm kéo (pan) bản vẽ và công dụng. Biết cách sử dụng các công cụ kéo bản
vẽ.
|
IU11.2.2.4
|
Biết sử
dụng các công cụ vẽ lại, tạo lại, cập nhật bản vẽ.
|
IU11.2.3
|
Sử dụng
các lớp
|
IU11.2.3.1
|
Hiểu
khái niệm lớp (layer) và công dụng của nó. Biết một số lớp hay được sử dụng
khi tạo bản vẽ. Biết cách tạo một lớp.
|
IU11.2.3.2
|
Biết
khái niệm đặc tính, thuộc tính của lớp. Biết cách gán các đặc tính, thuộc
tính cho lớp và thay đổi các đặc tính, thuộc tính của lớp.
|
IU11.2.3.3
|
Biết
khái niệm lớp hiện thời (lớp được kích hoạt, lớp làm việc). Biết cách đặt một
lớp thành lớp hiện thời.
|
IU11.2.3.4
|
Biết
khái niệm trạng thái của lớp. Biết cách thay đổi trạng thái của một lớp như mở/đóng,
khóa/mở khóa.
|
IU11.3
|
Các
kỹ năng làm việc với các đối tượng, phần tử của bản vẽ
|
IU11.3.1
|
Tạo
đối tượng, phần tử
|
IU11.3.1.1
|
Hiểu
khái niệm đối tượng, phần tử của một bản vẽ.
|
IU11.3.1.2
|
Hiểu
khái niệm hệ tọa độ của bản vẽ. Biết cách áp dụng các hệ tọa độ: tuyệt đối,
tương đối, tọa độ vuông góc, tọa độ cực.
|
IU11.3.1.3
|
Biết
cách vẽ đường, hình chữ nhật, đường gấp khúc.
|
IU11.3.1.4
|
Biết
cách vẽ cung, vòng tròn, ellip, hình có biên.
|
IU11.3.1.5
|
Biết vẽ
đường cong nét liền hoặc nét đứt (chấm).
|
IU11.3.1.6
|
Biết
cách tạo một đối tượng vật liệu (hatch).
|
IU11.3.1.7
|
Biết
phân chia đối tượng, lấy chấm dọc theo một phần tử.
|
IU11.3.1.8
|
Biết sử
dụng các công cụ tạo bước nhảy con trỏ (snapping).
|
IU11.3.2
|
Chọn
(lấy) đối tượng, phần tử
|
IU11.3.2.1
|
Hiểu
khái niệm chọn đối tượng đơn, chọn đối tượng bội (nhiều đối tượng). Biết cách
chọn đối tượng đơn hoặc bội.
|
IU11.3.2.2
|
Biết
cách sử dụng công cụ chọn dạng cửa sổ (window), hàng rào (fence).
|
IU11.3.2.3
|
Biết
cách sử dụng công cụ bắt (grips), nắm (handles).
|
IU11.3.2.4
|
Biết
cách chọn theo đặc tính, thuộc tính, theo lớp, mức.
|
IU11.3.3
|
Thao
tác với đối tượng, phần tử
|
IU11.3.3.1
|
Biết
cách sao chép, cắt dán, di chuyển các đối tượng, phần tử bên trong bản vẽ, giữa
các bản vẽ. Biết cách xóa đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.2
|
Biết
cách xoay, tịnh tiến, lấy ảnh gương đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.3
|
Biết
thu/phóng, căng một đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.4
|
Biết tạo
một mảng các đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.5
|
Biết cách
dùng đối tượng/phần tử khác để cắt lấy (trim) một đối tượng. Biết cách tách,
xóa một phần đối tượng.
|
IU11.3.3.6
|
Biết
cách xóa (explode) một khối.
|
IU11.3.3.7
|
Biết
cách mở rộng, kéo dài, làm vát đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.8
|
Biết
cách lọc đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.3.9
|
Biết
cách chỉnh sửa các đường gấp khúc, các đối tượng phức tạp.
|
IU11.3.3.10
|
Biết
chuyển đổi đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.4
|
Đo
đạc đối tượng
|
IU11.3.4.1
|
Biết
cách đo khoảng cách, đo góc.
|
IU11.3.4.2
|
Biết
cách đo diện tích.
|
IU11.3.5
|
Thuộc
tính lớp, đặc tính đối tượng
|
IU11.3.5.1
|
Biết
thay đổi thuộc tính lớp của đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.5.2
|
Biết
so sánh thuộc tính lớp của đối tượng, phần tử .
|
IU11.3.5.3
|
Biết đặt,
thay đổi loại đường/kiểu đường, độ đậm, màu của đối tượng, phần tử.
|
IU11.3.6
|
Chú
thích trên bản vẽ
|
IU11.3.6.1
|
Biết
cách nhập, biên tập một đối tượng văn bản (text) cho bản vẽ.
|
IU11.3.6.2
|
Biết
cách tạo, đặt và biên tập kiểu, phông của văn bản.
|
IU11.3.6.3
|
Biết
cách thêm đối tượng kích thước trong bản vẽ.
|
IU11.3.6.4
|
Biết
cách tạo, đặt và biên tập kiểu ghi, phông của kích thước.
|
IU11.3.6.5
|
Biết
cách đưa vào các dung sai hình học (geometric tolerance).
|
IU11.4
|
Làm
việc với khối và ô. Liên kết và nhúng
|
IU11.4.1
|
Sử
dụng khối, ô
|
IU11.4.1.1
|
Biết
cách tạo và đưa khối, ô vào bản vẽ.
|
IU11.4.1.2
|
Biết
cách tạo thư viện ô.
|
IU11.4.1.3
|
Biết
cách tạo, biên tập các thuộc tính, thẻ của khối.
|
IU11.4.1.4
|
Biết
đưa các đối tượng, phần tử, tệp từ một thư viện vào bản vẽ.
|
IU11.4.1.5
|
Biết
cách lấy ra báo cáo thuộc tính, thẻ từ một khối.
|
IU11.4.2
|
Liên
kết, nhúng
|
IU11.4.2.1
|
Biết
cách nhúng, liên kết một tệp vào bản vẽ và thể hiện ra như một đối tượng.
|
IU11.4.2.2
|
Biết
cách thêm một siêu liên kết cho một đối tượng.
|
IU11.5
|
Kết
xuất
|
IU11.5.1
|
Các
lựa chọn vẽ, in
|
IU11.5.1.1
|
Hiểu
cách sử dụng mô hình (model) không gian làm việc, mẫu khung giấy, bản thiết kế,
mẫu trang.
|
IU11.5.1.2
|
Biết
cách tạo, sử dụng, thay đổi mẫu trình bày (layout), trang.
|
IU11.5.1.3
|
Biết tạo,
sử dụng, thu phóng các khung nhìn, góc nhìn.
|
IU11.5.1.4
|
Biết
thêm khối tiêu đề.
|
IU11.5.1.5
|
Biết
cách chọn máy vẽ, máy in. Biết cách thêm và sử dụng bảng kiểu vẽ, nét bút.
|
IU11.5.1.6
|
Biết
cách vẽ/in toàn bộ, một phần bản vẽ theo tỉ lệ, theo khổ giấy.
|
BẢNG 06
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 12: BIÊN TẬP ẢNH
(IU12)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU12.1
|
Cơ
bản về ảnh số
|
IU12.1.1
|
Ảnh
số, định dạng tệp ảnh và bản quyền ảnh
|
IU12.1.1.1
|
Hiểu
khái niệm và ứng dụng của ảnh số. Biết các phương pháp tạo ảnh số: chụp bằng
các máy ảnh kỹ thuật số và số hóa ảnh bằng máy quét ảnh (scanner).
|
IU12.1.1.2
|
Hiểu
thuật ngữ điểm ảnh (pixel), độ phân giải (resolution) của một ảnh số.
|
IU12.1.1.3
|
Biết ảnh
số được lưu trữ và trao đổi dưới dạng các tệp ảnh. Hiểu thuật ngữ và ứng dụng
của việc nén (compression) tệp ảnh. Hiểu khái niệm thất thoát thông tin
(lossy) khi nén tệp ảnh.
|
IU12.1.1.4
|
Hiểu
và phân biệt các thuật ngữ: đồ họa raster và đồ họa vector. Biết các định dạng
raster (jpeg, gif) và vector (svg, eps) phổ biến dùng cho các tệp ảnh số.
|
IU12.1.1.5
|
Hiểu
khái niệm bản quyền (copyright) đối với ảnh.
|
IU12.1.2
|
Màu
sắc của ảnh
|
12.1.2.1
|
Biết
khái niệm mô hình màu (colour model) và các mô hình màu phổ biến: RGB, HSB,
CMYK, độ xám (grayscale).
|
12.1.2.2
|
Hiểu
thuật ngữ bảng màu (colour palette), độ sâu màu (colour depth).
|
12.1.2.3
|
Hiểu
thuật ngữ tông màu, độ bão hòa màu, sự cân bằng màu.
|
12.1.2.4
|
Hiểu
thuật ngữ tương phản, độ chói, độ trong (transparency), gamma.
|
IU12.1.3
|
Kỹ
năng tạo ảnh số cơ bản
|
IU12.1.3.1
|
Biết
cách lưu ảnh từ máy ảnh số, từ thư viện ảnh, từ trang web vào một thư mục.
|
IU12.1.3.2
|
Biết
cách chụp ảnh màn hình (print screen).
|
IU12.1.3.3
|
Biết
cách sử dụng phần mềm quét ảnh để quét một bức ảnh (xem trước ảnh, đặt các
tham số để quét, thực hiện quét và lưu ảnh).
|
IU12.2
|
Kỹ
năng làm việc với phần mềm xử lý ảnh số
|
IU12.2.1
|
Màn
hình làm việc, mở đóng tệp ảnh, tạo tệp ảnh mới
|
IU12.2.1.1
|
Hiểu
khái niệm biên tập và xử lý một ảnh số (chọn các đặc trưng về màu, về độ phân
giải, kích thước, nền, tạo hiệu ứng, biến đổi ảnh, lưu trữ và kết xuất ảnh).
|
IU12.2.1.2
|
Biết mở,
đóng phần mềm xử lý ảnh. Nhận biết giao diện (màn hình làm việc) của phần mềm.
|
IU12.2.1.3
|
Biết
cách hiển thị, ẩn các thanh công cụ (toolbar), bảng màu, cửa sổ. Biết sử dụng
công cụ phóng to, thu nhỏ.
|
IU12.2.1.4
|
Biết
cách thiết lập các tham số chính (độ trong, lưới, đơn vị đo).
|
IU12.2.1.5
|
Biết
cách mở, đóng một tệp ảnh.
|
IU12.2.1.6
|
Biết
cách tạo tệp ảnh mới và đặt các tùy chọn (mô hình màu, kích thước, độ phân giải,
màu nền). Biết tạo một tệp ảnh mới từ clipboard.
|
IU12.2.1.7
|
Biết
chuyển màn hình làm việc giữa các tệp ảnh đang mở.
|
IU12.2.1.8
|
Biết lưu
ảnh (save), lưu ảnh với tên khác (save as) vào một thư mục.
|
IU12.2.1.9
|
Biết
cách lưu và xuất ảnh dưới các kiểu tệp khác như .jpeg, .gif, .tiff, .png.
|
IU12.2.1.10
|
Biết sử
dụng các lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa hủy (redo). Biết
cách sử dụng lịch sử undo. Biết sử dụng các chức năng trợ giúp.
|
IU12.2.2
|
Thiết
đặt hậu cảnh, tiền cảnh, lưới ảnh
|
IU12.2.2.1
|
Biết
cách thiết lập màu nền (hậu cảnh), tiền cảnh.
|
IU12.2.2.2
|
Biết
cách thiết lập các đặc tính lưới (khoảng dãn ngang/dọc, màu lưới).
|
IU12.3
|
Chọn,
thay đổi thuộc tính ảnh, cắt dán ảnh
|
IU12.3.1
|
Chọn
(toàn bộ hoặc một phần) của ảnh
|
IU12.3.1.1
|
Biết
cách chọn toàn bộ một ảnh.
|
IU12.3.1.2
|
Biết
cách chọn một phần ảnh bằng cách sử dụng khung chọn hình chữ nhật, hình trái xoan
và một số khung khác.
|
IU12.3.1.3
|
Biết
cách nghịch đảo phần ảnh đã chọn.
|
IU12.3.1.4
|
Biết
cách lưu phần ảnh đã chọn.
|
IU12.3.2
|
Thay
đổi kích thước, cắt dán, di chuyển ảnh, quay và lấy ảnh đối xứng
|
IU12.3.2.1
|
Biết
cách thay đổi kích thước nền (canvas) của ảnh.
|
IU12.3.2.2
|
Biết
thay đổi kích thước ảnh, mật độ điểm ảnh và đơn vị đo.
|
IU12.3.2.3
|
Biết cắt
(crop) ảnh.
|
IU12.3.2.4
|
Biết
sao chép, di chuyển ảnh, chọn bên trong ảnh.
|
IU12.3.2.5
|
Biết
quay, lấy ảnh đối xứng (ảnh qua gương) của một ảnh.
|
IU12.3.3
|
Thao
tác với các lớp ảnh
|
IU12.3.3.1
|
Hiểu
thuật ngữ lớp và định nghĩa của lớp.
|
IU12.3.3.2
|
Biết
cách tạo mới, sao chép, xóa một lớp.
|
IU12.3.3.3
|
Biết
cách đặt các đặc tính các lớp ảnh.
|
IU12.3.3.4
|
Biết
cách sắp xếp, kết hợp, kết nối, làm phẳng các lớp.
|
IU12.3.3.5
|
Biết
cách thu phóng, quay, lật, di chuyển, cắt một lớp.
|
IU12.3.3.6
|
Biết
cách chuyển đổi bản vẽ thành lớp raster. Biết tạo một gif động từ các lớp.
|
IU12.3.4
|
Làm
việc với văn bản trên ảnh
|
IU12.3.4.1
|
Biết
cách thêm văn bản (text) vào ảnh. Biết cách biên tập, xóa văn bản trên ảnh.
|
IU12.3.4.2
|
Biết
cách sao chép, di chuyển, căn lề, cuộn (text wrap) văn bản trên ảnh.
|
IU12.3.4.3
|
Biết
cách thay đổi định dạng văn bản trên ảnh.
|
IU12.3.5
|
Áp
dụng hiệu ứng
|
IU12.3.5.1
|
Biết
cách áp dụng các hiệu ứng nghệ thuật, biến dạng ảnh như chấm điểm, chạm
nổi, gợn sóng, làm nhòe, ánh sáng.
|
IU12.3.5.2
|
Biết
cách căn chỉnh: độ chói, độ tương phản, độ bão hòa màu, độ cân bằng màu, độ sắc
nét.
|
IU12.3.5.3
|
Biết làm
giảm thiểu hiệu ứng mắt đỏ.
|
IU12.3.6
|
Vẽ
và sơn màu lên ảnh
|
IU12.3.6.1
|
Biết
cách vẽ đường, tô bóng cho ảnh.
|
IU12.3.6.2
|
Biết
cách chọn giá trị màu vẽ và tô màu một phần ảnh.
|
IU12.3.6.3
|
Biết
cách để vẽ và tô màu cho ảnh bằng bút vẽ (painbrush), hộp sơn (paint bucket),
biết xóa một phần ảnh bằng tẩy.
|
IU12.4
|
Kết
xuất ảnh
|
IU12.4.1
|
Chuẩn
bị
|
IU12.4.1.1
|
Biết
cách xem trước ảnh.
|
IU12.4.1.2
|
Biết
cách chọn độ sâu màu, độ phân giải, kích thước ảnh, định dạng đồ họa để đưa ảnh
lên web, màn hình, máy in.
|
IU12.4.2
|
In
|
IU12.4.2.1
|
Biết
cách thay đổi hướng đặt giấy in, kích thước trang.
|
IU12.4.2.2
|
Hiểu
cách in ảnh ra máy in đã được cài sẵn.
|
BẢNG 07
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 13: BIÊN TẬP TRANG THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ (IU13)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU13.1
|
Kiến
thức cơ bản về trang thông tin điện tử (website), xuất bản website và các vấn đề
liên quan
|
IU13.1.1
|
Các
khái niệm và thuật ngữ chính
|
IU13.1.1.1
|
Hiểu
khái niệm ứng dụng web. Biết phân biệt web với các dịch vụ Internet hỗ trợ
khác (Ví dụ: truyền tệp, thư điện tử, nhắn tin).
|
IU13.1.1.2
|
Hiểu
khái niệm máy chủ web (web server), trình duyệt (browser) và sự tương tác giữa
chúng. Hiểu các khái niệm miền (domain), URL (Uniform Resource Locator), siêu
liên kết, thuê máy chủ web (web hosting), bộ tìm kiếm (search engine).
|
IU13.1.1.3
|
Biết
khái niệm giao thức (protocol). Phân biệt các giao thức TCP/IP, HTTP, FTP.
|
IU13.1.2
|
Xuất
bản website
|
IU13.1.2.1
|
Hiểu
khái niệm xuất bản trang web (webpage), website. Biết các công việc cần làm để sở hữu một website (đăng
ký tên miền, chọn dịch vụ thuê máy chủ).
|
IU13.1.2.2
|
Biết
các bước để xây dựng một website như hoạch định, thiết kế, cập nhật nội dung,
tải lên máy chủ web, phát hành và bảo trì. Biết các nhân tố quan trọng tạo nên
một website hiệu quả như hỗ trợ tìm kiếm, hỗ trợ tải nội dung.
|
IU13.1.2.3
|
Biết
các kỹ thuật tối ưu hóa trình tìm kiếm trên website như
siêu dữ liệu, sơ đồ cấu trúc của website và liên kết
website.
|
IU13.1.2.4
|
Biết
các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ tải xuống một trang web. Nhận biết các định
dạng tệp âm thanh, video, đồ họa phù hợp để tối ưu hóa tốc độ tải xuống.
|
IU13.1.2.5
|
Hiểu
thuật ngữ bản quyền (copyright) đối với các nội dung trên các website.
|
IU13.1.2.6
|
Hiểu cần
phải tuân thủ các quy định của luật pháp nơi website được đặt đối với việc
đăng tải nội dung trên website.
|
IU13.2
|
Thiết
kế website
|
IU13.2.1
|
Cơ
bản về HTML
|
IU13.2.1.1
|
Hiểu
khái niệm HTML (HyperText Markup Language) – ngôn ngữ để viết mã nguồn của một
ứng dụng web. Hiểu khái niệm thẻ đánh dấu (tag) và công dụng. Biết cú pháp của
một câu lệnh HTML. Biết về Liên minh W3C (World Wide Web consortium) và các khuyến nghị phát triển HTML của W3C.
|
IU13.2.1.2
|
Biết sử
dụng các thẻ đánh dấu để cấu trúc việc trình bày một trang web (<html>,
<head>, <title>, <body>) và để thể hiện một trang web
(<h1>, <h2>, <p>, <br>, <a>, <img>).
|
IU13.2.2
|
Hoạch
định và thiết kế website
|
IU13.2.2.1
|
Biết
quy trình và các kỹ thuật để hoạch định và thiết kế website (xác định đối tượng
phục vụ chính và phân tích, đánh giá nhu cầu của đối tượng này, xây dựng các
kịch bản tìm kiếm và khai thác thông tin, lập sơ đồ cấu trúc của website, sơ
đồ tìm kiếm).
|
IU13.2.2.2
|
Biết sử
dụng các phần mềm ứng dụng làm website. Biết sử dụng
phần trợ giúp của phần mềm này.
|
IU13.2.2.3
|
Biết tạo,
ghi trang web, website mới tạo lên thiết bị lưu trữ.
Biết cách sử dụng các trang web mẫu để tạo trang web.
|
IU13.2.2.4
|
Biết
biên tập tên trang web.
|
IU13.2.2.5
|
Biết
cách sử dụng trình duyệt để xem mã nguồn dạng HTML của một trang web. Biết
chuyển qua lại giữa mã nguồn và trang web.
|
IU13.2.2.6
|
Hiểu
cách đặt các thông số chính trong phần mềm phát triển web như trình duyệt mặc
định dùng xem trước nội dung, cách mã hóa, phông chữ mặc định. Biết các kinh
nghiệm tốt khi trình bày (ví dụ: chọn phông chữ).
|
IU13.3
|
Xây
dựng nội dung cho website
|
IU13.3.1
|
Văn
bản, đoạn, trang
|
IU13.3.1.1
|
Biết
cách nhập, biên tập, xóa văn bản.
|
IU13.3.1.2
|
Biết các
cách định dạng phông chữ như tên, cỡ, đậm, nghiêng, kiểu dáng và màu.
|
IU13.3.1.3
|
Biết
cách chọn một đoạn, cách đưa vào/loại bỏ các dấu ngắt đoạn, ngắt dòng.
|
IU13.3.1.4
|
Biết
các cách định dạng đoạn như đặt lề, thụt dòng, đánh số, đánh dấu đầu dòng (bullet).
|
IU13.3.1.5
|
Biết
cách định dạng một trang web, cách đặt lề, xử lý màu nền, ảnh nền.
|
IU13.3.2
|
Siêu
liên kết
|
IU13.3.2.1
|
Hiểu
khái niệm siêu liên kết (hyperlink), phân biệt siêu liên kết tuyệt đối và
tương đối.
|
IU13.3.2.2
|
Biết nhập,
biên tập và hủy một siêu liên kết thông thường, một siêu liên kết thư điện tử.
|
IU13.3.2.3
|
Biết
cách xác định đích của siêu liên kết trên cùng cửa sổ, khác cửa sổ.
|
IU13.3.1.4
|
Biết
cách thay đổi màu siêu liên kết truy cập (visited), không truy cập (unvisited),
hoạt động (active).
|
IU13.3.1.5
|
Biết
khái niệm và cách sử dụng neo (anchor).
|
IU13.3.3
|
Bảng
|
IU13.3.3.1
|
Biết
cách đưa một bảng lên trang web, cách xóa bảng khỏi trang web.
|
IU13.3.3.2
|
Biết
cách thêm, xóa tiêu đề (caption) của bảng. Biết cách thêm, xóa dòng, cột;
thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng; hợp, tách các ô của bảng.
|
IU13.3.3.3
|
Biết
cách căn lề bảng theo lề trái, giữa, phải; cách thay đổi độ rộng biên của bảng;
thay đổi các tham số ô.
|
IU13.3.3.4
|
Biết cách
trang trí bảng: thay đổi màu nền, hình minh họa, ảnh nền của ô và toàn bảng;
thêm, loại bỏ đồ họa, ảnh nền của bảng.
|
IU13.3.4
|
Ảnh,
minh họa
|
IU13.3.4.1
|
Biết
cách thêm vào, gỡ bỏ một ảnh trên trang web.
|
IU13.3.4.2
|
Biết
cách đặt, thay đổi thuộc tính cho ảnh như kích thước, biên, căn lề.
|
IU13.3.5
|
Biểu
mẫu
|
IU13.3.5.1
|
Biết
cách nhập biểu mẫu (form) lên trang web.
|
IU13.3.5.2
|
Biết
cách thêm, loại bỏ các trường của biểu mẫu: văn bản (text), hộp thả xuống
(drop-down), hộp đánh dấu (check box), nút radio (radio button). Biết cách đặt,
thay đổi đặc tính các trường trên.
|
IU13.3.5.3
|
Biết
cách gửi một kết xuất biểu mẫu qua thư điện tử.
|
IU13.4
|
CSS
(Cascading Style Sheets)
|
IU13.4.1
|
Khái
niệm CSS
|
IU13.4.1.1
|
Hiểu khái
niệm CSS, công dụng và lợi ích của CSS. Biết cách sử dụng các kiểu định dạng
(style): trong dòng (inline), bên trong (internal), bên ngoài (external).
|
IU13.4.1.2
|
Hiểu cấu
trúc của một quy tắc CSS và biết cách áp dụng để chọn và khai báo đặc tính,
giá trị. Biết cách tạo, thay đổi quy tắc CSS: màu, nền, phông chữ.
|
IU13.4.1.3
|
Biết
cách tạo, ghi một tệp CSS mới.
|
IU13.4.1.4
|
Biết
cách nhúng một CSS ngoài vào trang web.
|
IU13.5
|
Tải
lên máy chủ và phát hành web
|
IU13.5.1
|
Kiểm
tra
|
IU13.5.1.1
|
Biết
cách xác định và xử lý các liên kết bị đứt trong một website.
|
IU13.5.1.2
|
Biết
cách áp dụng kiểm tra chính tả tự động; biết cách để đảm bảo sự tương thích của
nội dung và trình duyệt; biết đưa các thông tin giúp theo dõi và cập nhật trang
(ngày sửa đổi gần nhất, thông tin về phần mềm dùng để mở và xem).
|
IU13.5.2
|
Phát
hành
|
IU13.5.2.1
|
Hiểu
tiến trình tải nội dung lên máy chủ web, tải một website xuống từ một máy chủ
web.
|
IU13.5.2.2
|
Biết
cách tải lên, tải xuống một website.
|
BẢNG 08
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 14: AN TOÀN, BẢO MẬT
THÔNG TIN (IU14)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU14.1
|
Kiến
thức cơ bản về an toàn thông tin
|
IU14.1.1
|
Các
nguy cơ mất an toàn thông tin
|
IU14.1.1.1
|
Biết phân
biệt giữa dữ liệu và thông tin. Biết cách thức lưu trữ, vận chuyển dữ liệu và
thông tin trong môi trường truyền thông.
|
IU14.1.1.2
|
Hiểu
các loại nguy cơ đối với dữ liệu: mất cắp, mất an toàn (safety) về vật lý (hư
hỏng môi trường lưu giữ, các thảm họa - chiến tranh, thiên tai, cháy nổ),
không đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng.
|
IU14.1.1.3
|
Hiểu
nguồn gốc các nguy cơ đối với việc đảm bảo an toàn thông tin: từ nhân viên,
các nhà cung cấp dịch vụ, từ các cá nhân bên ngoài. Hiểu khái niệm tội phạm mạng
(cybercrime).
|
IU14.1.1.4
|
Biết
các điểm yếu của máy tính cá nhân (lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại -
malware).
|
IU14.1.1.5
|
Biết về
các lỗ hổng bảo mật hệ thống: của hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dịch
vụ Internet. Biết các khái niệm và phương thức hoạt động của các thiết bị bảo
mật.
|
IU14.1.2
|
Các
lĩnh vực an toàn thông tin
|
IU14.1.2.1
|
Hiểu
và phân biệt việc đảm bảo an toàn cho tổ chức như chính phủ, doanh nghiệp và đảm
bảo an toàn cho cá nhân khi tham gia các hoạt động trên mạng.
|
IU
14.1.2.2
|
Biết
các đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin: tính mật, tính toàn vẹn, tính sẵn
sàng, tính xác thực.
|
IU
14.1.2.3
|
Biết
các quy định phổ biến về bảo vệ, gìn giữ và kiểm soát dữ liệu, sự riêng tư tại
Việt Nam.
|
IU14.1.2.4
|
Hiểu
vai trò của các lĩnh vực liên quan đến an toàn dữ liệu: chính sách, tổ chức,
biện pháp quản lý và các giải pháp công nghệ.
|
IU14.1.2.5
|
Biết về
tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 27001:2009. Biết một
số chính sách cơ bản về an toàn thông tin và một số văn bản pháp luật về an
toàn thông tin của Việt Nam. Hiểu tầm quan trọng của việc xây dựng và thi
hành chính sách an toàn thông tin đối với việc ứng dụng CNTT.
|
IU14.2
|
Các
biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin, dữ liệu
|
IU14.2.1
|
Phòng
chống virus
|
IU14.2.1.1
|
Hiểu
cách virus thâm nhập vào máy tính (ví dụ: khi sao chép các tệp vào máy tính,
khi mở thư điện tử và các tệp đính kèm thư). Biết cách chủ động phòng, tránh
virus cho máy tính cá nhân như tuân thủ chặt chẽ các quy tắc kiểm soát khi
sao chép các tệp lạ, cài đặt phần mềm; sử dụng các phần mềm chống virus, phần
mềm an ninh mạng đúng cách.
|
IU14.2.1.2
|
Hiểu
tác dụng và hạn chế chung của phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng. Biết
cách sử dụng hiệu quả các phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng và cập
nhật thường xuyên các phần mềm này.
|
IU14.2.2
|
Phòng
chống lấy cắp thông tin cá nhân
|
IU14.2.2.1
|
Hiểu về
thông tin cá nhân: thông tin định danh (identity), tài khoản cá nhân (tên người
dùng, mật khẩu truy nhập); thông tin cá nhân, tài chính, kinh doanh, pháp lý
và một số chi tiết liên quan đến cá nhân có thể bị lợi dụng, xâm hại khác.
|
IU14.2.2.2
|
Hiểu
cách thức thông tin cá nhân được sử dụng: để truy nhập vào máy tính, vào tệp,
vào mạng và khai báo trong các giao dịch trên mạng.
|
IU14.2.2.3
|
Hiểu
cách thông tin cá nhân có thể bị lấy cắp thông qua các phần mềm độc dùng để lấy
cắp dữ liệu phần mềm quảng cáo (adware), gián điệp (spyware), botnet, dò gõ
phím (keystroke logging), quay số (dialler) và các phần
mềm tương tự.
|
IU14.2.2.4
|
Biết một
số hành vi tội phạm như thu thập trái phép thông tin, lừa đảo, truy nhập trái
phép vào hệ thống máy tính. Biết một số phương thức thực hiện các hành vi phạm
tội này như cuộc gọi qua điện thoại, lừa đảo (phishing), nhìn lén thông tin
(shoulder surfing).
|
IU14.2.2.5
|
Biết
cách phòng chống mất cắp thông tin cá nhân và phòng chống lừa đảo, lợi dung
trên mạng cơ bản như không cung cấp thông tin nhạy cảm, cảnh giác với các
giao dịch lạ, áp dụng mật mã đối với các thông tin nhạy cảm.
|
IU14.2.3
|
Đảm
bảo an toàn thông tin đối với tài liệu (tệp)
|
IU14.2.3.1
|
Biết tầm
quan trọng và hiệu quả của việc thiết lập chế độ an toàn chung (macro
security settings).
|
IU14.2.3.2
|
Biết tầm
quan trọng và cách đặt mật khẩu đối với tệp, tệp tin nén.
|
IU14.2.3.3
|
Hiểu một
số biện pháp mã hóa dữ liệu. Biết các ưu điểm và hạn chế khi sử dụng mật mã
(encryption) đối với tài liệu.
|
IU14.3
|
An
toàn mạng
|
IU14.3.1
|
Các
loại tấn công mạng
|
IU14.3.1.1
|
Biết một
số phương thức tấn công mạng chủ yếu của tin tặc (hacker) như trinh sát, dò
quét, tấn công vào các điểm yếu, sử dụng các lỗ hổng an toàn. Biết về một số
dạng tấn công phổ biến qua mạng Internet chính như tấn công từ chối dịch vụ
(DOS), botnet.
|
IU14.3.1.2
|
Biết về
các cơ chế và công nghệ chống lại tấn công trên mạng như phân vùng mạng, mạng
riêng ảo (VPN), một số hệ thống bảo vệ phổ biến (ví dụ: tường lửa). Hiểu chức
năng và giới hạn của tường lửa.
|
IU14.3.1.3
|
Biết
các công nghệ bảo vệ hệ thống cơ bản như đăng nhập, kiểm soát truy nhập, quản
trị mật khẩu, quản trị người sử dụng, khai thác tệp tin hồ sơ truy nhập
(log).
|
IU14.3.1.4
|
Hiểu
các chế độ đảm bảo an toàn của mạng: kiểm soát phần mềm độc, kiểm soát truy nhập
trái phép dữ liệu, đảm bảo tính riêng tư (maintaining privacy). Biết cách kết
nối với một mạng có các chế độ đảm bảo an toàn đó.
|
IU14.3.2
|
Bảo
mật mạng không dây
|
IU14.3.2.1
|
Biết
ưu/nhược điểm của các phương thức kết nối với một mạng (cáp, không dây). Biết
các vấn đề liên quan đến bảo mật mạng không dây. Biết các nguy cơ bị nghe trộm
và đánh cắp dữ liệu từ mạng không dây.
|
IU14.3.2.2
|
Hiểu tầm
quan trọng của việc bảo vệ mật khẩu truy cập cho mạng không dây. Biết cách kết
nối với một mạng không dây được bảo vệ/không được bảo vệ.
|
IU14.3.2.3
|
Biết
các phương pháp bảo mật cho mạng không dây như WEP (Wired Equivalent
Privacy), WPA (Wi-Fi Protected Access), WPA2 (Wi-Fi Protected Access 2), MAC
(Media Access Control).
|
IU14.3.3
|
Kiểm
soát truy nhập (Access Control)
|
IU14.3.3.1
|
Biết
nguyên lý và các kiến trúc hệ thống để phát hiện và chống xâm nhập trái phép.
Biết các kỹ thuật phát hiện và ngăn chặn xâm nhập trái phép.
|
IU14.3.3.2
|
Hiểu
được mục đích của một tài khoản mạng và biết cách sử dụng nó để truy cập mạng.
|
IU14.3.3.3
|
Biết
cách vận dụng các chính sách mật khẩu tốt (không chia sẻ mật khẩu, thay đổi
thường xuyên, đảm bảo chiều dài mật khẩu, mật khẩu có đầy đủ chữ, số và ký tự
đặc biệt).
|
IU14.3.3.4
|
Biết về
các giải pháp bảo mật sử dụng công nghệ sinh trắc học trong kiểm soát truy cập
như dấu vân tay, quét mắt.
|
IU14.4
|
Sử
dụng web an toàn
|
IU14.4.1
|
Duyệt
web
|
IU14.4.1.1
|
Hiểu sự
cần thiết khi thực hiện các giao dịch trực
tuyến (mua hàng, giao dịch tài chính) trên các trang web an toàn. Biết các dấu hiệu của một trang web an toàn như https, biểu tượng
khóa.
|
IU14.4.1.2
|
Biết
khái niệm xác thực số. Hiểu lợi ích của mật khẩu dùng một lần.
|
IU14.4.1.3
|
Biết
cách sử dụng chế độ tự động hoàn chỉnh, tự động lưu khi soạn thảo một biểu mẫu
khai trên mạng.
|
IU14.4.1.4
|
Hiểu
thuật ngữ cookie và biết cách chọn các cài đặt thích hợp để cho phép hoặc
ngăn chặn cookie.
|
IU14.4.1.5
|
Biết
cách xóa dữ liệu cá nhân từ một trình duyệt như lịch sử duyệt web (browsing history),
các tệp Internet được lưu (cached Internet files), mật khẩu (password),
cookies, các dữ liệu tự điền (autocomplete data).
|
IU14.4.1.6
|
Hiểu
được mục đích, chức năng một số loại phần mềm kiểm soát nội dung như phần mềm
lọc Internet, phần mềm kiểm soát truy nhập Internet.
|
IU14.4.2
|
Mạng
xã hội
|
IU14.4.2.1
|
Hiểu
biết về mối nguy hiểm tiềm năng khi sử dụng các trang mạng xã hội. Hiểu được
tầm quan trọng của việc không tiết lộ thông tin bí mật trên các trang web mạng
xã hội.
|
IU14.4.2.2
|
Hiểu sự
cần thiết phải áp dụng các đặc tính riêng tư cho tài khoản mạng xã hội.
|
IU14.4.3
|
Thư
điện tử
|
IU14.4.3.1
|
Hiểu mục
đích của việc mã hóa, giải mã đối với thư điện tử (e-mail).
|
IU14.4.3.2
|
Hiểu
thuật ngữ chữ ký số. Biết cách tạo và điền một chữ ký số vào thư điện tử.
|
IU14.4.3.3
|
Nhận
biết nguy cơ từ các thư điện tử không không rõ nguồn gốc.
|
IU14.4.3.4
|
Biết
khái niệm lừa đảo (phishing). Biết các đặc điểm chung của lừa đảo như dùng
tên của các công ty, cá nhân hợp pháp, các liên kết web không đúng.
|
IU14.4.3.5
|
Biết mối
nguy hiểm đối với máy tính khi mở thư có đính kèm phần mềm độc. Biết cách
phòng ngừa khi mở các thư có đính kèm các tệp đáng nghi.
|
IU14.4.4
|
Tin
nhắn tức thời
|
IU14.4.4.1
|
Hiểu
biết về các lỗ hổng bảo mật đối với tin nhắn tức thời (IM) như phần mềm xấu,
truy nhập theo lối cửa sau (backdoor access).
|
IU14.4.4.2
|
Biết
cách áp dụng các phương pháp bảo mật khi dùng nhắn tin như dùng mật mã, không
để lộ thông tin quan trọng, hạn chế chia sẻ tệp.
|
IU14.5
|
Quản
lý dữ liệu an toàn
|
IU14.5.1
|
Bảo
vệ vật lý và sao lưu dữ liệu
|
IU14.5.1.1
|
Biết
các cách bảo vệ vật lý cho thiết bị như khóa vị trí và chi tiết về thiết bị,
khóa cáp (cable locks), kiểm soát tiếp cận vật lý.
|
IU14.5.1.2
|
Biết
khái niệm sao lưu (backup) dữ liệu và tầm quan trọng của việc này. Biết các chế
độ sao lưu và vai trò của chúng như sao lưu thường xuyên, theo lịch, theo địa
điểm.
|
IU14.5.1.3
|
Biết
cách sao lưu dữ liệu.
|
IU14.5.1.4
|
Biết
cách khôi phục dữ liệu sao lưu và xác nhận dữ liệu.
|
IU14.5.2
|
Phá
hủy dữ liệu an toàn
|
IU14.5.2.1
|
Hiểu
được lý do xóa dữ liệu vĩnh viễn từ ổ đĩa hoặc các thiết bị lưu trữ khác.
|
IU14.5.2.2
|
Phân
biệt giữa việc xóa dữ liệu và hủy dữ liệu vĩnh viễn.
|
IU14.5.2.3
|
Biết
ưu nhược điểm của các phương pháp hủy dữ liệu vĩnh viễn phổ biến như phá ổ
đĩa, dùng công cụ phá hủy.
|
BẢNG 09
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 15: SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ
HOẠCH DỰ ÁN (IU15)
Mã tham chiếu
|
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU15.1
|
Kiến
thức cơ bản về dự án và quản lý dự án
|
IU15.1.1
|
Dự
án và quản lý dự án
|
IU15.1.1.1
|
Hiểu khái
niệm dự án. Biết các đặc trưng của dự án như mục tiêu, phạm vi, thời hạn, chi
phí, các bên liên quan.
|
IU15.1.1.2
|
Hiểu
khái niệm quản lý dự án. Biết rằng quản lý dự án là cân đối các yếu tố công
việc, thời gian, nguồn lực và chi phí.
|
IU15.1.1.3
|
Biết các
công việc chính của việc quản lý dự án như lập kế hoạch, quản lý tiến độ, quản
lý chi phí, quản lý nhân lực, quản lý truyền thông.
|
IU15.1.2
|
Phần
mềm quản lý dự án
|
IU15.1.2.1
|
Biết một
số phần mềm quản lý dự án như Ants Project Management, Microsoft Project. Biết
chức năng của phần mềm quản lý dự án được dùng.
|
IU15.1.2.2
|
Biết
các công cụ dùng trong một phần mềm quản lý dự án như sơ đồ Gantt, sơ đồ mạng,
cấu trúc phân rã công việc (WBS).
|
IU15.2
|
Kỹ
năng làm việc với phần mềm quản lý dự án
|
IU15.2.1
|
Mở,
đóng phần mềm, mở, lưu dự án hiện có
|
IU15.2.1.1
|
Biết
cách mở, đóng phần mềm quản lý dự án. Nhận biết giao diện làm việc của phần mềm.
|
IU15.2.1.2
|
Biết sử
dụng các công cụ thu, phóng. Biết cách sử dụng chức
năng trợ giúp.
|
IU15.2.1.3
|
Biết
cách mở, đóng một dự án đang có, lưu dự án lên thư mục, lưu dự án với tên
khác.
|
IU15.2.1.4
|
Biết sử
dụng các cách, kiểu tệp khác nhau để lưu dự án: lưu tạm thời, xuất ra trang web,
bảng tính, văn bản, .csv, .xml, .pdf.
|
IU15.2.2
|
Tạo
lập kế hoạch dự án mới
|
IU15.2.2.1
|
Biết
cách tạo một kế hoạch dự án theo mẫu có sẵn. Biết cách chọn ngày bắt đầu,
ngày kết thúc dự án.
|
IU15.2.2.2
|
Biết
cách nhập các thông tin chính như ngày bắt đầu, ngày kết thúc, tên dự án, người
quản lý dự án.
|
IU15.3
|
Dữ
liệu dự án: Tác vụ và lịch
|
IU15.3.1
|
Tác
vụ
|
IU15.3.1.1
|
Hiểu
khái niệm tác vụ (task) của dự án. Biết cách xây dựng cấu trúc phân rã công
việc (WBS) và xác định các tác vụ dự án.
|
IU15.3.1.2
|
Biết cách
tạo, thay đổi, sao chép, di chuyển, xóa tác vụ.
|
IU15.3.1.3
|
Hiểu
khái niệm tác vụ con, tác vụ tổng hợp. Biết cách tạo, thay đổi, xem các tác vụ
con và tác vụ tổng hợp. Biết cách chia tách tác vụ.
|
IU15.3.1.4
|
Hiểu các
khái niệm khác nhau về thời hạn đối với tác vụ: thời hạn nói chung, thời hạn
đã qua, thời hạn ước lượng.
|
IU15.3.1.5
|
Biết đặt,
thay đổi thời hạn của tác vụ.
|
IU15.3.1.6
|
Hiểu
khái niệm lịch trình (milestone). Biết cách xây dựng lịch trình dự án.
|
IU15.3.2
|
Lập
lịch
|
IU15.3.2.1
|
Hiểu
khái niệm và tầm quan trọng của lịch (schedule) dự án.
|
IU15.3.2.2
|
Hiểu
các quan hệ logic giữa các tác vụ như kết thúc để bắt đầu, bắt đầu để bắt đầu.
|
IU15.3.2.3
|
Biết
cách lập lịch dự án, xây dựng bảng quan hệ logic giữa các tác vụ.
|
IU15.3.2.4
|
Hiểu
thuật ngữ sớm hạn (lead time), chậm hạn (lag time). Biết cách thêm, sửa đổi
thời gian sớm hạn, chậm hạn đối với một tác vụ.
|
IU15.3.2.5
|
Hiểu
các kiểu ràng buộc như chậm nhất có thể, sớm nhất có thể, buộc hoàn thành vào
ngày, buộc phải bắt đầu vào ngày. Biết thêm, thay đổi, xóa các ràng buộc đối
với tác vụ.
|
IU15.3.2.6
|
Hiểu
thuật ngữ thời hạn chót. Biết cách gắn thời hạn chót đối với tác vụ.
|
IU15.3.3
|
Các
ghi chú, siêu liên kết
|
IU15.3.1
|
Biết
thêm, sửa, hủy ghi chú cho một tác vụ.
|
IU15.3.2
|
Nhập,
sửa, bỏ siêu liên kết cho một tác vụ.
|
IU15.4
|
Dữ
liệu dự án: Nguồn lực và chi phí
|
IU15.4.1
|
Nguồn
lực
|
IU15.4.1.1
|
Hiểu
khái niệm nguồn lực (resources) của dự án. Biết các kiểu nguồn lực như nhân lực,
vật liệu, thiết bị.
|
IU15.4.1.2
|
Hiểu
quan hệ giữa các yếu tố thời hạn, tác vụ, nguồn lực và sự ảnh hưởng lẫn nhau
của các yếu tố này.
|
IU15.4.1.3
|
Biết
cách thêm, sửa đổi, xóa các dữ liệu nguồn lực. Biết các thay đổi chi tiết nguồn
lực như tên, loại, đơn vị, tỉ lệ.
|
IU15.4.1.4
|
Hiểu
khái niệm phân bổ nguồn lực. Biết cách thêm, xóa, thay thế sự phân bổ nguồn lực
và các đơn vị kèm theo.
|
IU15.4.2
|
Chi
phí
|
IU15.4.2.1
|
Hiểu
các thuật ngữ: chi phí cố định, chi phí không cố định cho dự án.
|
IU15.4.2.2
|
Biết
cách phân bổ, thay đổi phân bố chi phí cố định, chi phí không cố định.
|
IU15.5
|
Giám
sát dự án
|
IU15.5.1
|
Đường
găng
|
IU15.5.1.1
|
Hiểu
khái niệm và vai trò của việc giám sát dự án. Biết các khái niệm tác vụ trọng
yếu (critical task), đường găng (critical path).
|
IU15.5.1.2
|
Biết cách
xác định các tác vụ trọng yếu và đường găng của dự án.
|
IU15.5.2
|
Giám
sát tiến độ và lập lịch biểu
|
IU15.5.2.1
|
Biết
cách lập, lưu, xóa tiến độ kế hoạch (baseline).
|
IU15.5.2.2
|
Biết
cách hiện/ẩn đường tiến độ toàn bộ (progress
line). Biết cách hiện/ẩn một số cột như cột phần trăm (%)
hoàn thành, chi phí cố định, hạn chót.
|
IU15.5.2.3
|
Biết
cách sắp xếp, lọc các tác vụ.
|
IU15.5.2.4
|
Biết cập
nhật tiến độ tác vụ.
|
IU15.5.2.5
|
Biết
cách lập lịch lại cho các tác vụ chưa hoàn thành và trình bày lịch biểu và tiến
độ kế hoạch hiện thời.
|
IU15.6
|
Chuẩn
bị kết xuất
|
IU15.6.1
|
Thiết
đặt trang in
|
IU15.6.1.1
|
Biết
cách thay đổi hướng trang in ra, kích thước trang. Biết cách thay đổi lề
trang.
|
IU15.6.1.2
|
Biết
cách chuẩn bị biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng để in.
|
IU15.6.1.3
|
Biết
cách chuyển đổi giữa biểu đồ Gantt và biểu đồ mạng.
|
IU15.6.2
|
In
|
IU15.6.2.1
|
Biết
xem trước biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng, báo cáo.
|
IU15.6.2.2
|
Biết
in biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng, báo cáo ra máy in cài sẵn với các lựa chọn:
in toàn bộ, in phần được chọn, số bản in.
|
[1] Mã tham chiếu
cho mỗi mô đun kỹ năng được ký hiệu là: IUx. Trong đó: IU (IT skill standard
for users) là mã dùng cho chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT, x là số hiệu mô đun. Mã
tham chiếu cho mỗi nội dung/yêu cầu cần đạt được ký hiệu là IUx.y.z.N. Trong
đó: IUx là mã mô đun; IUx.y là một nội dung trực thuộc mô đun kỹ năng IUx ;
IUx.y.z là một nội dung trực thuộc IUx.y ; N là số hiệu của một nội dung/yêu cầu
cần đạt trong IUx.y.z.
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
434.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|