STT
|
Tên quy
trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-01
|
2.
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
QT-02
|
3.
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-03
|
4.
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh
|
QT-04
|
5.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
QT-05
|
6.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
QT-06
|
7.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
QT-07
|
8.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-08
|
9.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-09
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-10
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-11
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-12
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-13
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-14
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-15
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-16
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-17
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-18
|
19.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
QT-19
|
20.
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
QT-20
|
21.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-21
|
22.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-22
|
23.
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-23
|
24.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
QT-24
|
25.
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
QT-25
|
26.
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-26
|
27.
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-27
|
28.
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-28
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
QT-29
|
30.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QT-30
|
31.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT-31
|
32.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT-32
|
33.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế,
bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
QT-33
|
34.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-34
|
35.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-35
|
36.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-40
|
37.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-37
|
38.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán
hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-38
|
39.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-39
|
40.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
QT-40
|
41.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
QT-41
|
42.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà
|
QT-42
|
43.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
QT-43
|
44.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
QT-44
|
45.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
QT-45
|
46.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
QT-46
|
47.
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
QT-47
|
48.
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
QT-48
|
49.
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
QT-49
|
50.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
QT-50
|
51.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
QT-51
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
QT-52
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
QT-53
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT
|
QT-54
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT-55
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT-56
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy
định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT-57
|
58.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-58
|
59.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-59
|
60.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-60
|
61.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
QT-61
|
62.
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
QT-62
|
63.
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
QT-63
|
64.
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
QT-64
|
65.
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
QT-65
|
66.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-66
|
67.
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
QT-67
|
68.
|
Cho phép áp
dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với
kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT- 68
|
69.
|
Cho phép áp
dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT-69
|
70.
|
Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe
|
QT-70
|
71.
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
QT-71
|
72.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
QT-72
|
73.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
QT-73
|
74.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất
năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
QT-74
|
75.
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
QT-75
|
76.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
QT-76
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục
I
|
QT-77
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại
Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
QT-78
|
79.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
QT-79
|
80.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
QT-80
|
81.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
trong trường hợp chứng
chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
QT-81
|
82.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
QT-82
|
83.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
QT-83
|
84.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược
có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-84
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-85
|
86.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-86
|
87.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
QT-87
|
88.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là được chất gây nghiện,
được chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
QT-88
|
89.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-89
|
90.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
QT-90
|
91.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với
cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
QT- 91
|
92.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất
cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
QT-92
|
93.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
QT-93
|
94.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
QT-94
|
95.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-95
|
96.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
QT-96
|
97.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
QT-97
|
98.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
QT-98
|
99.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp
quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
QT-99
|
100.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
QT-100
|
101.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
QT-101
|
102.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
QT-102
|
103.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
QT-103
|
104.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
QT-104
|
105.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
QT-105
|
106.
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
QT-106
|
107.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
QT-107
|
108.
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
QT-108
|
109.
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo
ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
QT-109
|
110.
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành
nghề dược
|
QT-110
|
111.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
QT-111
|
112.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
QT-112
|
113.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
QT-113
|
114.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
QT-114
|
115.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
QT-115
|
116.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-116
|
117.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
QT-117
|
118.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
QT-118
|
119.
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn dược liệu
|
QT-119
|
120.
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán lẻ dược liệu
|
QT-120
|
121.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
QT-121
|
122.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
QT-122
|
123.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
QT-123
|
124.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
QT-124
|
125.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
QT-125
|
126.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
QT-126
|
127.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
QT-127
|
128.
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
QT-128
|
129.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật.
|
QT-129
|
130.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
QT-130
|
131.
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
QT-131
|
132.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
QT-132
|
133.
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
QT-133
|
134.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
QT-134
|
135.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
QT-135
|
136.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
QT-136
|
137.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động
|
QT-137
|
138.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
QT-138
|
139.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
QT-139
|
140.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử
tuất
|
QT-110
|
141.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người
mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
QT-141
|
142.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
QT-142
|
143.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
QT-143
|
144.
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
QT-144
|
145.
|
Khám giám định tổng hợp
|
QT-145
|
146.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học
|
QT-146
|
147.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-147
|
148.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
QT-148
|
149.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
QT-149
|
150.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
QT-150
|
151.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
QT-151
|
152.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
QT-152
|
153.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
QT-153
|
154.
|
Xác định trường hợp được
bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
QT-154
|
155.
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong
lĩnh vực Y tế dự phòng
|
QT 155
|
156.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
QT-156
|
157.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận
tải
|
QT-157
|
158.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
QT-158
|
159.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt
|
QT-159
|
160.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
QT-160
|
161.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
QT-161
|
162.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
QT-162
|
163.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại cộng đồng
|
QT-163
|
164.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại
tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
QT-164
|
165.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
QT-165
|
166.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
QT-166
|
167.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
QT-167
|
168.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
đặc biệt điều trị tại nhà
|
QT-168
|
169.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
QT-169
|
170.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
QT-170
|
171.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
QT-171
|
172.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
QT-172
|
173.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
QT-173
|
174.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
QT-174
|
175.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-175
|
176.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-176
|
177.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT-177
|
178.
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT-178
|
179.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
QT-179
|
180.
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
QT-180
|
181.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong
ống nghiệm
|
QT-181
|
182.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai
hộ vì mục đích nhân đạo
|
QT-182
|
183.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
QT-183
|
184.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-184
|
185.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
QT-185
|
186.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-186
|
187.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-187
|
188.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-188
|
189.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT-189
|
190.
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ
y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
QT-190
|
191.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
QT-191
|