BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
906/QĐ-BNN-KTHT
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
15/2014/TT-BNNPTNT NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIẾN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/ 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư Số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT) hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, ban hành kèm theo Quyết định này 03 thủ
tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (danh mục thủ tục hành chính
kèm theo Phụ lục 1, nội dung Phụ lục 2).
Điều 2. Các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục
trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, KTHT, TTPC ( ).
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
Phụ lục
1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BNNPTNT-KTHT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
-
|
-
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn.
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn.
|
Phát triển nông
thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
-
|
-
|
D
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu
thụ nông sản.
|
Phát triển nông
thôn
|
Ủy Ban nhân dân xã
|
Phụ lục
2
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 906/QĐ-BNNPTNT-KTHT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương: không
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn.
1. Tên thủ tục: Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn.
- Trình tự thực hiện:
+ Doanh nghiệp hoặc tổ
chức đại diện của nông dân có đơn đề nghị gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (mẫu đơn theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 15/2014/TT-BNNPTNT).
+ Sau khi nhận được đơn đề nghị, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các
sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có
liên quan xem xét và trả lời bằng văn bản việc chấp thuận trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ
lý do.
- Cách thức thực hiện: Không quy định
- Thành phần, số lượng hồ sơ: Đơn đề
nghị chấp thuận chủ trương xây dựng Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (phụ lục
II, Thông tư số 15/2014/TT-BNNPNT), số lượng không quy định.
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
Mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
- Lệ phí (nếu có): Không
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị
chấp thuận chủ trương xây dựng Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2014/TT-BNNPNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Việc chấp thuận Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Phù hợp với quy hoạch của địa phương về: Phát
triển kinh tế - xã hội; sử dụng đất; tổng thể phát triển sản xuất ngành nông
nghiệp; nông thôn mới và các quy hoạch khác.
b) Áp dụng đồng bộ quy trình sản xuất được thống nhất
giữa các bên tham gia liên kết, phù hợp với loại cây trồng và đảm bảo phát triển
bền vững.
c) Có ít nhất một trong các hình thức liên kết sản
xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng sau đây:
- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu thụ - doanh nghiệp
cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân hoặc nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp với nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp với tổ chức đại
diện của nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại diện của nông
dân với nông dân.
(Mẫu hợp đồng liên kết
sản xuất và tiêu thụ nông sản theo phụ
lục 1)
d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:
Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) căn cứ điều kiện của
địa phương quy định quy mô diện tích tối thiểu Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
phù hợp với điều kiện cụ thể và từng loại
nông sản, hình thành vùng nguyên liệu.
2. Tiêu chí khuyến khích
a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống giao thông nội đồng,
thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất khác đáp ứng yêu cầu sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm và từng bước cải thiện theo hướng sản xuất hàng hóa tập
trung.
b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng cơ giới hóa đồng
bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo tiêu chuẩn
an toàn, VietGAP, Global GAP.,.) và có cơ sở
thu mua, bảo quản, chế biến nông sản gần nơi sản xuất.
c) Các tiêu chí khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nếu thấy cần thiết.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
+ Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg này 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn;
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN HOẶC
PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Căn cứ Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
…………….,
ngày tháng năm 20….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG
DỰ ÁN HOẶC PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh…………..
Căn cứ Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 /4
/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch)
cánh đồng lớn số ………..của UBND tỉnh ……………………..
………….. kính trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, xem xét và chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn tại xã…….huyện……..
tỉnh…., với các nội dung như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
…………………………………………………
2. Cơ quan xây dựng:
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông dân
……………………….........................
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối tác tham
gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gắn với
chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………….………………………………
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; Bảo
đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng cao
chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)
……………………………………………………………….………………………………
5. Nội dung và quy mô:
……………………………………………………………….………………………………
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên các xã, huyện
dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………….………………………………
7. Kinh phí đầu tư (dự kiến):
……………………………………………………………….………………………………
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh nghiệp đầu tư,
nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
……………………………………………………………….………………………………
………… đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, xem xét, chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn hợp tác, liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ…………….. để
…………………….… làm căn cứ thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
2. Tên thủ tục: Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu
và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian
thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn)
- Trình tự thực hiện
+ Sau khi được chấp thuận chủ trương,
doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân xây dựng Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ít nhất 07 bộ hồ sơ để
tổ chức thẩm định.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo đường bưu điện hoặc ngay trong ngày nếu nhận hồ sơ trực tiếp, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm kiểm tra mức độ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu
đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện đầy đủ nếu hồ sơ còn thiếu.
+ Chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân cấp huyện có liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê
duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn.
Trường hợp Dự án hoặc Phương án không
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản, nêu rõ
lý do cho doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp
+ Bưu điện (quy định tại Điểm b, Khoản
4, Điều 5 Thông tư 15/2014/TT-BNNPNT).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị phê duyệt Dự án (Phương
án) cánh đồng lớn (mẫu đơn theo Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư 15 /2014/TT-BNNPNT).
+ Dự án (Phương án) cánh đồng lớn (theo
mẫu Đề cương Dự án (phương án) cánh đồng lớn quy định tại Phụ lục III, Thông tư
15/2014/TT-BNNPNT).
+ Giấy phép kinh doanh theo quy định
của pháp luật trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh có điều kiện (bản chứng thực).
+ Thông tin về năng lực tiêu thụ nông
sản của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân được tính bằng sản lượng
nông sản tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu
trung bình 3 năm gần nhất; hoặc năng lực bảo quản và chế biến tính theo công suất
kho, xưởng và máy móc thiết bị phục vụ chế biến hiện có của doanh nghiệp, tổ chức
đại diện của nông dân. Các thông tin này do doanh nghiệp, tổ chức đại diện của
nông dân tự kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
thông tin.
+ Số lượng hồ sơ: 07 bộ
- Thời gian giải quyết:
Mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (quy định tại Khoản 2, 3 và 4 Điều 5 của Thông tư số 15
/2014/TT-BNNPNT);
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt, hoặc văn bản
thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về lý do không được phê
duyệt;
+ Thời gian thực hiện Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn phải đảm bảo theo lộ trình thực hiện đối với cây hàng
năm là 5 năm, đối với cây lâu năm là 7
năm;
- Lệ phí:
Không
- Tên mẫu đơn, tờ khai:
+ Mẫu đơn đề nghị phê duyệt Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn (Mẫu đơn theo Phụ lục IV của Thông tư
15/2014/TT-BNNPNT);
+ Mẫu Đề cương Dự án (phương án) cánh
đồng lớn (quy định tại Phụ lục
III, Thông tư 15/2014/TT-BNNPNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Việc phê duyệt Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Phù hợp với quy hoạch của địa phương
về: Phát triển kinh tế - xã hội; sử dụng đất; tổng thể phát triển sản xuất
ngành nông nghiệp; nông thôn mới và các quy hoạch khác.
b) Áp dụng đồng bộ quy trình, sản xuất
được thống nhất giữa các bên tham gia liên kết, phù hợp với loại cây trồng và đảm
bảo phát triển bền vững.
c) Có ít nhất một trong các hình thức
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng sau đây:
- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu thụ
- doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân hoặc
nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
với nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
với tổ chức đại diện của nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại
diện của nông dân với nông dân.
(Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và
tiêu thụ nông sản theo phụ lục 1)
d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) căn cứ điều kiện của địa
phương quy định quy mô diện tích tối thiểu Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
phù hợp với điều kiện cụ thể và từng loại nông sản, hình thành vùng nguyên liệu.
2. Tiêu chí khuyến khích
a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống
giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình
phục vụ sản xuất khác đáp ứng yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước
cải thiện theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung.
b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng cơ
giới hóa đồng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn,
VietGAP, Global GAP...) và có cơ sở thu mua, bảo quản, chế biến nông sản gần
nơi sản xuất.
c) Các tiêu chí khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nếu thấy cần thiết.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
+ Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
PHỤ LỤC III
MẪU ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG
LỚN
(Kèm theo Thông tư sổ: 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I: GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
1. Tên Dự án (Phương án): Tên Dự án
(Phương án) phải ghi rõ đây là Dự án (Phương án) cánh đồng lớn đối với loại
cây trồng gì và địa bàn triển khai chính là ở đâu. Ví dụ: Dự án xây dựng cánh đồng
lớn sản xuất lúa chất lượng cao xuất khẩu tại huyện X, tỉnh Y.
2. Địa chỉ thực hiện Dự án (Phương
án): Ghi đầy đủ địa chỉ tên các xã, huyện, tỉnh Dự án sẽ triển khai.
3. Các đối tác tham gia Dự án (Phương
án)
a) Doanh nghiệp: Tên của các doanh
nghiệp, loại hình dịch vụ kinh doanh chính (ví dụ chế biến xuất khẩu gạo), năng
lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 3 năm trở lại đây.
b) Tổ chức đại diện của nông dân: Tên
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và số lượng thành viên tham gia.
c) Nông dân: Số lượng nông dân
tham gia.
4. Căn cứ pháp lý xây dựng Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính Phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn và
Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm về
việc phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn của Ủy ban nhân dân tỉnh……........
- Văn bản số
/
-SNN ngày tháng
năm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh ………… .về việc chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn………………………………………………..............................
- Những căn cứ khác (nếu có)
……………………………………………...
5. Mục tiêu:
Nêu rõ các mục tiêu như nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo
đảm ổn định vùng nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng
cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác.
Phần II. TÓM TẮT NỘI DUNG DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN.
1. Bối cảnh xây dựng dự án: Giới thiệu
các nội dung chính sau đây
- Tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản
mà Dự án dự kiến đầu tư sản xuất. Những thuận lợi khó khăn hiện nay trong sản
xuất và tiêu thụ nông sản đang gặp phải.
- Nhu cầu của thị trường tiêu thụ (sản
lượng, chất lượng và giá cả nông sản) và những rủi ro của phương thức sản xuất
hiện tại (không có liên kết).
- Cơ hội mà liên kết gắn sản xuất với
chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tạo ra cho các thành phần
tham gia Dự án (Phương án).
2. Địa bàn triển khai và thời gian thực
hiện
- Địa bàn triển khai: Tên địa điểm
(mô tả theo Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn); đặc điểm kinh tế xã hội
vùng sản xuất.
- Thời gian thực hiện: Ghi rõ số năm
và số vụ sản xuất mà Dự án (Phương án) dự kiến tổ chức xây dựng cánh đồng lớn.
3. Nội dung kế hoạch đầu tư sản xuất
trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn, bao gồm các kế hoạch cụ thể sau:
- Diện tích, năng suất, sản lượng, giống
nông sản dự kiến theo từng năm, từng mùa vụ liên kết.
- Kế hoạch đầu tư xây dựng và củng cố
hạ tầng phục vụ sản xuất (mương máng, bờ vùng, đường nội đồng, trạm bơm, kho chứa,
hệ thống điện).
- Kế hoạch đầu tư, chi phí vật tư,
phân bón và lao động cho sản xuất theo mùa vụ trong Dự án (Phương án) cánh đồng
lớn.
- Kế hoạch tiêu thụ, bảo quản và chế
biến nông sản cho nông dân.
4. Hình
thức liên kết:
Mô tả cụ thể các hình thức liên kết dự
kiến sẽ áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp,
tổ chức đại diện của nông dân trong tiêu thụ sản phẩm nông sản.
- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp,
tổ chức đại diện của nông dân trong cung cấp dịch vụ và vật tư phân bón cho
nông dân.
- Vai trò của doanh nghiệp, tổ chức đại
diện nông dân, chính quyền nhà nước và các tác nhân khác trong liên kết sản xuất.
5. Quy trình sản xuất và quy trình kỹ
thuật dự kiến áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn:
- Mô tả quy trình sản xuất (kỹ thuật
làm đất; chủng loại giống; yêu cầu phẩm cấp chất lượng giống sử dụng trong sản
xuất; quy trình bón phân, chăm sóc, tưới nước, làm cỏ; quy trình thu hoạch và
sơ chế và bảo quản…) được quy định trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn (thường
do các doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm đề xuất và được các đối tác tham gia cánh
đồng lớn như nông dân, doanh nghiệp cung cấp phân bón vật tư nông nghiệp chấp
nhận nhằm bảo đảm chất lượng nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất).
- Mô tả phương thức kiểm soát quy
trình sản xuất và chất lượng nông sản trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
6. Các hoạt động và các giải pháp
chính nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn
- Củng cố, đầu tư xây dựng hạ tầng
trong vùng cánh đồng lớn.
- Xây dựng các tổ chức nông dân.
- Ký kết hợp đồng tiêu thụ sản phẩm
nông sản và hợp đồng cung cấp vật tư dịch vụ đầu vào cho sản xuất.
- Đào tạo, tập huấn cho nông dân.
- Chuyển giao khoa học kỹ thuật.
- Các giải pháp khác(nếu có)
7. Đề xuất kinh phí thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn
- Xác định những khoản mục, hoạt động
cần thiết nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Dự toán chi tiết kinh phí đầu tư thực
hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Nguồn kinh phí thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
Phần III: HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
1. Phân tích hiệu quả kinh tế của Dự
án (Phương án)
- Lợi ích chung mà Dự án (Phương án)
cánh đồng lớn có thể mang lại như: Nâng
cao được chất lượng và giá bán nông sản; nâng cao hiệu quả đầu tư sản xuất và
năng lực cạnh tranh của sản phẩm nông sản; góp phần phát triển bền vững ngành
nông nghiệp ở địa phương.
- Lợi ích đối với nông dân và các tổ
chức đại diện của nông dân như: Nâng cao
thu nhập cho người sản xuất; hạn chế rủi ro trong sản xuất.
- Lợi ích đối với các doanh nghiệp: Bảo đảm ổn định nguồn nguyên liệu cung cấp cho
doanh nghiệp; nâng cao chất lượng nguyên liệu phục vụ chế biến và tiêu thụ của
doanh nghiệp; nâng cao hiệu quả xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Đánh giá các rủi ro và các biện
pháp giảm thiểu
- Các rủi ro về thị trường và giải
pháp khắc phục trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Những rủi ro về mặt tổ chức thực hiện
các Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Các rủi ro và rào cản khác Dự án hoặc
Phương án có thể gặp phải.
Phần IV. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nêu cụ thể các nội dung sau đây trong
Kế hoạch tổ chức thực hiện:
1. Kế hoạch xây dựng tổ chức đại diện
của nông dân.
2. Kế hoạch đào tạo kỹ thuật cho nông
dân.
3. Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng phục vụ sản xuất trong cánh đồng lớn.
4. Kế hoạch hỗ trợ các dịch vụ đầu
vào phục vụ sản xuất trong cánh đồng lớn.
5. Kế hoạch tài chính.
6. Kế hoạch giám sát và đánh giá thực
hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29
tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
…………
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/-
|
…………….,
ngày tháng năm
20…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh………………………………………………
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………..
|
Căn cứ Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 /4/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết
định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt
Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn số ……… ngày………. tháng………năm…….… của UBND
tỉnh ……………………………………………
- Căn cứ vào Văn bản chấp thuận số…………
ngày…… tháng ……. năm…… của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận chủ trương
xây dựng dự án (phương án) cánh đồng lớn ……………………………………………………………………………
…………..
kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh…………, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ………
xem xét và phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn tại xã …….huyện……..
tỉnh………………….., với các nội dung như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng
cánh đồng lớn liên kết sản xuất và tiêu thụ …
…………………………………………………………………………………………………
2. Cơ quan xây dựng Dự án (Phương
án):
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của
nông dân…………………………….....................
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối
tác tham gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản
xuất gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………….…………………………………
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu
như nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối
tác tham gia; bảo đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu
nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)
……………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………….…………………………………
5. Nội dung và quy mô Dự án (Phương
án):
……………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………….…………………………………
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên
các xã, huyện dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
……………………………………………………………….…………………………………
7. Kinh phí đầu tư (dự kiến):
……………………………………………………………….…………………………………
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh
nghiệp đầu tư, nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
……………………………………………………………….………………………………
9. Lộ trình thực hiện:
……………………………………………………………….………………………………
10. Dự kiến kết quả triển khai:
……………………………………………………………….………………………………
……………………………………………………………….………………………………
11. Tổ chức thực hiện:
……………………………………………………………….………………………………
………… đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…………, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn………, xem xét, phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn hợp
tác, liên kết sản xuất, gắn với tiêu thụ ……..
để …………… làm căn cứ thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
C. Thủ tục hành
chính Huyện: Không
D. Thủ tục hành
chính cấp xã
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Xác nhận việc thực
hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
- Trình tự thực hiện:
+ Cá nhân đem hợp đồng và biên bản
nghiệm thu hợp đồng liên kết và tiêu thụ
nông sản đến Ủy ban an nhân dân cấp xã đề nghị xác nhận;
+ Ủy
ban nhân dân cấp xã kiểm tra và xác nhận việc thực hiện hợp đồng cho cá
nhân người nông dân;
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông
sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với nông dân (ban
hành hèm theo Phụ lục 1 của
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT , kèm theo thủ tục hành chính này);
+ Biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết
và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với
nông dân;
+ Số lượng hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: ngay khi tiếp nhận hồ sơ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban
nhân dân cấp xã
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn
bản xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn: Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản (ban hành kèm
theo Phụ lục 1 của Thông tư
15/2014/TT-BNNPTNT , kèm theo thủ tục hành chính này);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn;
+ Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng
lớn;
PHỤ LỤC I
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ
TIÊU THỤ NÔNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số: 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
HỢP
ĐỒNG
LIÊN
KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ…………………...
Số:
………/ 20 /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật dân sự năm 2005;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ……… năm
20…. tại ...........................................................
………………………………………………………, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI
DIỆN CỦA NÔNG DÂN .........
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:………………………… Fax:
..................................................................
Mã số thuế:
.............................................................................................................
Tài khoản:
..............................................................................................................
Do ông/bà:
.............................................................................................................
Chức vụ:
...........................................................................................
làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA
NÔNG DÂN/NÔNG DÂN............
Do ông/bà :…………………….......... Chức
vụ: ................................ làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp
……………….nơi cấp.........................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................................................
Tài khoản:
...............................................................................................................
Sau
khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất
và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày…...
tháng ….. năm ….. đến ngày…. tháng …. năm....
- Diện tích: ………..……………… ha.
- Sản lượng dự kiến: …………………
tấn.
- Địa điểm:
......................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ)
cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Diện tích sản xuất (ha)
|
Số lượng (tấn)
|
Đơn giá (đồng/tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc
vật tư)................ : ............... (tên giống hoặc vật tư) mà
bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của
giống ............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
..................................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra,
đánh giá chất lượng sản phẩm................... do hai bên đã thỏa thuận được
ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm
giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp dụng cho trường
hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải
đạt được).
- Giá nông
sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức
bù giá….)
- Phương thức và
thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng
hóa cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp
(phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng, chủng
loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ
cho bên B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo quy
cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua
phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn
cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu
cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy trình canh tác theo
yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo quy
cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa
điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình
canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết
sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng
theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách
nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo
quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm
đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì
cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh
Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc
thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi
phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra
tòa án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản
có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|