STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
II. SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
Giải quyết đi nước ngoài
|
|
2
|
Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào
làm việc trên địa bàn Tỉnh
|
|
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Cấp lại giấy phép lái xe do ngành
giao thông vận tải quản lý
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện trong trường hợp hỏng, mất...
|
|
IV. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
2
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
3
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
4
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
6
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(quốc tế hoặc nội địa)
|
|
7
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
8
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú
du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
|
9
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
10
|
Quyết định xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch hạng 1 sao đến 2 sao (cấp mới)
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội
|
|
V. SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc
lương trước thời hạn đối với các chức danh Ủy ban nhân dân Tỉnh quản lý
|
|
2
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên
chức công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh về các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý
|
|
3
|
Điều động cán bộ, công chức từ ngạch
chuyên viên chính và tương đương trở xuống và viên chức thuộc chức danh nghề
nghiệp hạng II trở xuống đến công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh,
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (trừ các chức
danh thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên)
|
|
4
|
Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp
liên ngành
|
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức
tư vấn phối hợp liên ngành
|
|
6
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen Ủy ban nhân
dân Tỉnh theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi
ảnh hưởng trong tỉnh
|
|
VI. SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, cấp II
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình quảng cáo
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
VII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
VIII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
4
|
Đăng ký đổi tên đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
|
5
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
doanh nghiệp tư nhân
|
|
6
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
IX. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp (Riêng
đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước)
|
|
X. SỞ Y TẾ
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
2
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (trường
hợp cấp lần đầu).
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp đề nghị cấp lần đầu và Cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại Điều
40 của Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược đối với trường hợp thay đổi thông tin cá nhân của người hành nghề
dược.
|
|
7
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
XI. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
|
XII. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
2
|
Thông báo hoạt động khuyến mãi
|
|
3
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
XIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
|
2
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
3
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
XIV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
|
XV. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Đăng ký hội thảo phân bón
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
7
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
XVI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
1
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
XVII. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH
|
1
|
Gửi đơn yêu cầu thi hành án
|
|
XVIII. CÔNG AN
|
A. Cấp tỉnh
|
1
|
Cấp hộ chiếu (lần đầu)
|
|
2
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
|
3
|
Sửa đổi hộ chiếu phổ thông
|
|
4
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân
|
|
5
|
Cấp lại chứng minh nhân dân
|
|
6
|
Đăng ký, cấp biển số xe
|
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe
|
|
B. Cấp huyện
|
1
|
Cấp chứng minh nhân dân
|
|
2
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân
|
|
3
|
Cấp lại chứng minh nhân dân
|
|
4
|
Đăng ký thường trú tại Công an thị
xã, thành phố
|
|
5
|
Tách hộ khẩu tại Công an thị xã,
thành phố
|
|
6
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an thị
xã, thành phố
|
|
7
|
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an thị
xã, thành phố
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe mô
tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe
mô tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe
mô tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
XIX. BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
A. Cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH,
BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT.
|
|
2
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH.
|
|
3
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với
người chỉ tham gia BHYT.
|
|
4
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
|
7
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
lần đầu
|
|
9
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
|
10
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã.
|
|
11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối
với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước
ngoài để định cư.
|
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
13
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành
xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích.
|
|
14
|
Giải quyết di chuyển đối với người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
15
|
Giải quyết điều chỉnh thông tin về
nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng;
điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã
|
|
16
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg;
Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
17
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà
giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
18
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
19
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
|
20
|
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
B. Cấp huyện
|
1
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
|
2
|
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
3
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo
hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
4
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
|
6
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
7
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH,
BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT.
|
|
8
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH.
|
|
9
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với
người chỉ tham gia BHYT.
|
|