|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 872/QĐ-UBND 2020 quy trình điện tử thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Đồng Nai
Số hiệu:
|
872/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 872/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 23 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT ngày 04 tháng 03 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là quy trình nội bộ, quy
trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (có danh mục và nội dung quy trình chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế
các quyết định: Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông về
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai và Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc ban hành danh mục, quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
thủ tục đất đai của hộ gia đình, cá nhân tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được
công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, CTTĐT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên Quy trình hành chính
|
Phân loại
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
A
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
17
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
17
|
1
|
1
|
Quy
trình thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
17
|
2
|
2
|
Quy
trình giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
19
|
3
|
3
|
Quy
trình giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
20
|
4
|
4
|
Quy
trình chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
X
|
21
|
5
|
5
|
Quy
trình thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia công cộng
|
|
X
|
22
|
6
|
6
|
Quy
trình thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
24
|
7
|
7
|
Quy
trình thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện
tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất
ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
25
|
8
|
8
|
Quy
trình điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước
01/7/2004
|
|
X
|
26
|
9
|
9
|
Quy
trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
X
|
28
|
10
|
10
|
Quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
X
|
31
|
11
|
11
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
34
|
12
|
12
|
Quy
trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
X
|
35
|
13
|
13
|
Quy
trình đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
37
|
14
|
14
|
Quy
trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
X
|
38
|
15
|
15
|
Quy
trình đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
39
|
16
|
16
|
Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
41
|
17
|
17
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
43
|
18
|
18
|
Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
45
|
19
|
19
|
Quy
trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
|
X
|
47
|
20
|
20
|
Quy
trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
|
X
|
48
|
21
|
21
|
Quy
trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
X
|
49
|
22
|
22
|
Quy
trình xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
51
|
23
|
23
|
Quy
trình đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
52
|
24
|
24
|
Quy
trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
53
|
25
|
25
|
Quy
trình thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
X
|
55
|
26
|
26
|
Quy
trình đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
56
|
27
|
27
|
Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
|
X
|
57
|
28
|
28
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện Quy trình chuyển quyền theo quy định
|
|
X
|
58
|
29
|
29
|
Quy trình đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
59
|
30
|
30
|
Quy
trình chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
|
X
|
60
|
31
|
31
|
Quy
trình tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
62
|
32
|
32
|
Quy trình thẩm định,
phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
X
|
66
|
33
|
33
|
Quy
trình gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
X
|
67
|
34
|
34
|
Quy trình cung cấp dữ
liệu đất đai
|
|
X
|
68
|
35
|
35
|
Quy trình giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
69
|
II
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
71
|
36
|
1
|
Quy
trình thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
71
|
37
|
2
|
Quy
trình kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
|
X
|
75
|
38
|
3
|
Quy
trình đăng ký/đăng ký xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
|
X
|
78
|
39
|
4
|
Quy
trình chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
|
X
|
79
|
40
|
5
|
Quy
trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
|
|
X
|
81
|
41
|
6
|
Quy
trình xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản
|
|
X
|
83
|
42
|
7
|
Quy
trình cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
X
|
85
|
43
|
8
|
Quy
trình cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
X
|
87
|
44
|
9
|
Quy
trình vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
|
X
|
89
|
45
|
10
|
Quy trình tham vấn ý kiến
trong quy trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
92
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
94
|
46
|
1
|
Quy trình đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Chưa có quy trình
|
47
|
2
|
Quy trình đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Chưa có quy trình
|
48
|
3
|
Quy
trình cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
94
|
49
|
4
|
Quy
trình gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
98
|
50
|
5
|
Quy
trình chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
99
|
51
|
6
|
Quy
trình trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
|
|
X
|
100
|
52
|
7
|
Quy
trình gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
101
|
53
|
8
|
Quy
trình chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
X
|
102
|
54
|
9
|
Quy
trình trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản
|
|
X
|
103
|
55
|
10
|
Quy
trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
X
|
104
|
56
|
11
|
Quy
trình đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
X
|
105
|
57
|
12
|
Quy
trình cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
108
|
58
|
13
|
Quy
trình gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
109
|
59
|
14
|
Quy
trình trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
110
|
60
|
15
|
Quy
trình tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép
khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu
lực)
|
|
X
|
111
|
61
|
16
|
Quy
trình đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện
tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng
công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
112
|
62
|
17
|
Quy
trình chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
113
|
63
|
18
|
Quy
trình cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
X
|
114
|
IV
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
119
|
64
|
1
|
Quy
trình cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
119
|
65
|
2
|
Quy trình cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
121
|
66
|
3
|
Quy
trình cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
122
|
67
|
4
|
Quy
trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
123
|
68
|
5
|
Quy trình gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
124
|
69
|
6
|
Quy
trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
125
|
70
|
7
|
Quy trình cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
126
|
71
|
8
|
Quy trình gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
|
X
|
127
|
72
|
9
|
Quy trình cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
128
|
73
|
10
|
Quy trình gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
129
|
74
|
11
|
Quy
trình cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
X
|
130
|
75
|
12
|
Quy
trình cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
X
|
131
|
76
|
13
|
Quy
trình chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
X
|
132
|
77
|
14
|
Quy trình lấy ý kiến cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
X
|
133
|
78
|
15
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
X
|
134
|
79
|
16
|
Quy
trình tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực
thi hành
|
|
X
|
135
|
80
|
17
|
Quy
trình điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
X
|
136
|
V
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
137
|
81
|
1
|
Quy trình cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
137
|
82
|
2
|
Quy trình cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
139
|
83
|
3
|
Quy trình sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
140
|
VI
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
141
|
84
|
1
|
Quy
trình cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
X
|
141
|
85
|
2
|
Quy
trình cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
X
|
142
|
86
|
3
|
Quy
trình cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
143
|
87
|
4
|
Quy
trình gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
144
|
88
|
5
|
Quy
trình cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
145
|
B
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
146
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
146
|
89
|
1
|
Quy
trình thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
X
|
146
|
90
|
2
|
Quy
trình giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
X
|
147
|
91
|
3
|
Quy
trình chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
149
|
92
|
4
|
Quy trình thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
X
|
152
|
93
|
5
|
Quy trình thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
X
|
153
|
94
|
6
|
Quy
trình hợp thửa đất
|
|
X
|
154
|
95
|
7
|
Quy
trình đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
161
|
96
|
8
|
Quy
trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
X
|
162
|
97
|
9
|
Quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
|
X
|
164
|
98
|
10
|
Quy
trình đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
165
|
99
|
11
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
166
|
100
|
12
|
Quy
trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (áp dụng mô hình “Phi
địa giới hành chính”)
|
|
X
|
168
|
101
|
13
|
Quy
trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
|
X
|
171
|
102
|
14
|
Quy
trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
|
X
|
173
|
103
|
15
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
X
|
174
|
104
|
16
|
Quy
trình đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
|
X
|
175
|
105
|
17
|
Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
|
X
|
178
|
106
|
18
|
Quy
trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
X
|
180
|
107
|
19
|
Quy
trình đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
183
|
108
|
20
|
Quy
trình thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
X
|
186
|
109
|
21
|
Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
|
X
|
187
|
110
|
22
|
Quy
trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
189
|
111
|
23
|
Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
190
|
112
|
24
|
Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
|
X
|
191
|
113
|
25
|
Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
194
|
114
|
26
|
Quy
trình xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng
mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
|
X
|
196
|
115
|
27
|
Quy
trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề (áp dụng mô hình
“Phi địa giới hành chính”)
|
|
X
|
198
|
116
|
28
|
Quy
trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
200
|
117
|
29
|
Quy
trình chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
201
|
118
|
30
|
Quy trình giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
203
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
205
|
119
|
1
|
Quy
trình đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
X
|
205
|
120
|
2
|
Quy trình tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
206
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
207
|
121
|
1
|
Quy trình đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
|
X
|
207
|
122
|
2
|
Quy trình lấy ý kiến
UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh
|
|
X
|
208
|
C
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
209
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
209
|
123
|
1
|
Quy
trình hòa giải tranh chấp đất đai
|
X
|
|
209
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
212
|
124
|
1
|
Quy
trình tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 872/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
2.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|