|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 860/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ lĩnh vực xây dựng Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 20
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UNBD CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đồng
Nai tại Tờ trình số 689/TTr-SXD ngày 20/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở
Xây dựng cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công
bố trên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Giao Giám đốc Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà tổ chức
triển khai, thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị theo Quy trình xử lý đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
Biên Hòa, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần 1.
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Số trang tại phần
2
|
I.
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b
Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều
1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm
B;
- Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm
C. (Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt
là: không quá 15 ngày làm việc).
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm
B;
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm
C.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP)
|
Không quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình
UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày
làm việc).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1
Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
|
- Không quá 35 ngày làm việc đối với công trình cấp
I;
- Không quá 25 ngày làm việc đối với công trình cấp
II và cấp III;
- Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp
IV;
(Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng
thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với công trình cấp
I, cấp II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ
hợp lệ: Không quá 12 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
17
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
19
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
21
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
24
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
26
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
28
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
29
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
30
|
13
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
31
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
32
|
15
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
33
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
34
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
35
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
36
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III do lỗi cơ quan cấp
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
37
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu):
Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
38
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
39
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
40
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
40
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
41
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
42
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
|
|
43
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà
nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ
Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Không quá 10 ngày kể từ khi chủ đầu tư gửi biên bản
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình khởi công từ 01/7/2015),
báo cáo khắc phục tồn tại (nếu có) đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
43
|
IV.
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
46
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
46
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
47
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
47
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
48
|
3
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
49
|
4
|
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm
2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư
công)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; (thời gian không quá 55 ngày kể từ ngày Bộ
Xây dựng nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định của UBND tỉnh).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
50
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
51
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
52
|
7
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm
chủ đầu tư.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
53
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
54
|
9
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không
quá 60 ngày.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
55
|
10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời
hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng nai
|
Ban hành mới
|
56
|
11
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
57
|
12
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận
hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
58
|
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
59
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định
việc đầu tư
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
59
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
60
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
61
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
62
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
|
63
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
+ Thời gian thẩm định không quá 17 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức
năng:
+ Thời gian thẩm định không quá 15 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
63
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
+ Thời gian thẩm định không quá 22 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Giữ nguyên
|
65
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
66
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống
nhất của Bộ xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của
Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời
gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng
tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có
trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn
xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ
ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh
xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
66
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp
thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của
Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu
tư.
Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ
ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
67
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội
đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
- Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn
và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư;
- Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối
đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
- Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự
án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ
Xây dựng.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
68
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy
hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Ban hành mới
|
69
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Số trang tại phần
2
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
70
|
1
|
- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5, Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP);
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP)
- Thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
1.1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP):
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp
lệ: Không quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê
duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày làm việc).
1.2. Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP); Thời gian thẩm định được tính từ
ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh:
Phần in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
1.3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP): - Không quá 25 ngày làm việc đối với công trình cấp
II và cấp III;
- Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp
IV.
(Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê
duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Sửa đổi, bổ sung
|
70
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo,
giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Đối với công trình: 12 ngày;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 07 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Giữ nguyên
|
82
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Điều chỉnh GPXD: Không quá 12 ngày làm việc đối
với công trình; không quá 07 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
- Gia hạn, cấp lại GPXD: Không quá 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Giữ nguyên
|
84
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
|
87
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
+ Thời gian thẩm định không quá 17 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức
năng đặc thù:
- Thời gian thẩm định không quá 15 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Giữ nguyên
|
87
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt cua UBND cấp huyện
|
- Thời gian thẩm định không quá 22 ngày.
- Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Giữ nguyên
|
89
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
90
|
1
|
Cấp phép chặt hạ dịch chuyển cây xanh
|
Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ hoặc từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Sở Xây dựng đối
với trường hợp quy định tại Bước 3.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Giữ nguyên
|
90
|
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
1.288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|