|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 860/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT
ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày
16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số
56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi
hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 913/TTr-SYT ngày 09/5/2018 và Tờ trình
số 959/TTr-SYT ngày 17/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Y tế tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện
tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết
định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đã được công bố tại Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không bị sửa
đổi, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Trung tâm hành chính công
tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi,
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến, thức chuyên môn về dược
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
30 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
- Đối với cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000
đồng;
- Đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc
địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
- Đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc
các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
- Đối với cơ sở bán buôn thuốc:
4.000.000 đồng;
- Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa
bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
- Đối với cơ
sở bán lẻ thuộc các khu vực còn lại: 3.000.000 đồng.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc đối với trường hợp
mất, hỏng; 07 ngày làm việc đối với trường hợp do lỗi
của cơ quan cấp
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc
là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
95 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Trường hợp cơ sở đã đáp ứng thực
hành tốt: Không.
- Trường hợp
cơ sở chưa đáp ứng thực hành tốt:
+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc:
4.000.000 đồng;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa
bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các
khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở
sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động
đề nghị; 50 ngày đối với cơ sở chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi
hoạt động đề nghị
|
- Trường hợp
không phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc: Không.
- Trường hợp
phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc:
+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc:
4.000.000 đồng;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa
bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các
khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp không phải thẩm định
cơ sở kinh doanh thuốc: Không.
- Trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc:
+ Đối với thuộc địa bàn vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
+ Đối với thuộc các khu vực còn
lại: 1.000.000 đồng.
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Không
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Không
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Không
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1.600.000 đồng/hồ sơ
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ
|
Không
|
24
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp
ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Đối với địa bàn vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;
- Đối với các khu vực còn lại:
1.000.000 đồng.
|
25
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp
ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4.000.000 đồng/hồ sơ
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi, địa chỉ: Số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi.
|
Không
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc
|
Phí thẩm định nội dung kịch bản
phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài
liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế: 1.200.000đ/lần/1
sản phẩm.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh,
địa chỉ: Số 477 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Mức thu phí thẩm định cấp giấy
giám định y khoa thực hiện theo quy định tại Biểu phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Trường hợp
đã thu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thì
cơ sở thẩm định cấp giấy giám định y khoa sẽ không thu giá dịch
vụ khám bệnh theo quy định hiện hành.
|
- Luật bảo hiểm xã hội ngày
20/11/2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực
y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận giám định y khoa.
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
4
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
5
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
10 ngày làm
việc kể từ khi Hội đồng có kết luận
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng
có kết luận
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
10 ngày làm
việc kể từ khi Hội đồng có kết luận
|
2.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
|
1
|
T-QNG-267474-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
T-QNG-267477-TT
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày
24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
3
|
T-QNG-267479-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)
|
4
|
T-QNG-267481-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không
thay đổi nội dung quảng cáo)
|
5
|
T-QNG-267482-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
6
|
T-QNG-267483-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp
bị mất, bị hư hỏng)
|
7
|
T-QNG-267484-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp cơ
sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa
điểm sản xuất không thay đổi)
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
T-QNG-267420-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
T-QNG-267421-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
T-QNG-267430-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
4
|
T-QNG-267431-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
|
1
|
T-QNG-267457-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
|
2
|
T-QNG-267458-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm),
thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
3
|
T-QNG-267461-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
4
|
T-QNG-267462-TT
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
5
|
T-QNG-267463-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có
thời hạn của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
6
|
T-QNG-267464-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không
phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
7
|
T-QNG-267465-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
8
|
T-QNG-267466-TT
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
9
|
T-QNG-267467-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
10
|
T-QNG-267468-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ
sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong
trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
11
|
T-QNG-267469-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
12
|
T-QNG-267470-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
13
|
T-QNG-267471-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP)
|
14
|
T-QNG-267472-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng
ký tái kiểm tra
|
15
|
T-QNG-267473-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/
bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
16
|
T-QNG-267476-TT
|
Hội thảo, giới thiệu thuốc
|
17
|
T-QNG-267475-TT
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều về kinh
doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
1
|
T-QNG-267408-TT
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ
thuật
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật an toàn thực phẩm.
|
2
|
T-QNG-267409-TT
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có
Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
3
|
T-QNG-267410-TT
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có
Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được
chỉ định (bên thứ ba)
|
4
|
T-QNG-267411-TT
|
Cấp lại Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm
|
5
|
T-QNG-267412-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
6
|
T-QNG-267413-TT
|
Cấp Giấy xác nhận quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế
|
7
|
T-QNG-267414-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
8
|
T-QNG-267415-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
9
|
T-QNG-267416-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
10
|
T-QNG-267417-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực
được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng
|
11
|
T-QNG-267418-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu
lực sử dụng
|
12
|
T-QNG-267419-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
T-QNG-267442-TT
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và
Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
2
|
T-QNG-267443-TT
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
3
|
T-QNG-267444-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
4
|
T-QNG-267447-TT
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
5
|
T-QNG-267448-TT
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
6
|
T-QNG-267449-TT
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
1.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|