|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 857/QĐ-UBND 2019 công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính Tuyên Quang
Số hiệu:
|
857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 857/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 21 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công
(Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
(báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo; (Đ/c Thủy, Tùng)
- Lưu: VT, KSTTHC
(B.Nh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 857/QĐ-UBND ngày 21tháng 8
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 thủ tục)
1.
Lĩnh vực Lâm nghiệp
Quy trình số: 01
Thủ tục Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ trực tiếp,
qua đường bưu điện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ
sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp trình Lãnh đạo Sở
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định
công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1/2 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02
Thủ tục Phê duyệt phương
án khai thác động vật rừng thông thường
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ. Xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án
khai thác, dự thảo Văn bản phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai
thác
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN
|
Bước 3
|
Ký duyệt phương
án khai thác
|
1/2 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
2.
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Quy trình số: 01
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm
soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
Trong giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm soát
thu hoạch tại hiện trường
|
Trong thời gian thu hoạch
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 3
|
Dự thảo báo
cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận (hoặc phiếu kiểm soát)
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 4
|
Ký duyệt Giấy
chứng nhận hoặc phiếu kiểm soát
|
Ngay sau khi
nhận dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận của bộ phận chuyên
môn
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả
|
Ngay sau khi lãnh đạo Ký duyệt kết quả TTHC
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Trong giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện
trường
|
|
Quy trình số: 02
Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
Tối đa 1 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (trong ngày làm
việc)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi cục lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
ký duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
(sau khi tiếp nhận sồ sơ từ bộ phận Một cửa)
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt Giấy
chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV
|
1/2 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một
cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một
cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí theo
quy định.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
Tối đa 1 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (trong ngày làm việc)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm
tra kiến thức về an toàn thực phẩm cho các tổ chức cá nhân có đơn hợp lệ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 3
|
Tổ chức chấm
bài kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm và thông báo kết quả bài kiểm tra
(đạt, không đạt), dự thảo Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
1/2 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
3 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
2 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một
cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một
cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí theo
quy định.
|
2 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 04
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra xem
xét tính của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị
đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng
nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
06 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
xếp loại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 05
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra xem
xét tính của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị
đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng
nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
06 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
xếp loại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một
cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một
cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 06
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra xem
xét tính của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
|
½ ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại
trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước
đó.
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một
cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một
cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
3.
Lĩnh vực Thủy sản
Quy trình số: 01
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với trường hợp cấp mới
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với trường hợp cấp lại
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
01 ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy
|
Bước 3
|
Đối với cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở. Nếu cơ sở không đủ
điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đối với cơ sở đáp ứng đủ điều
kiện, dự thảo giấy chứng nhận
|
04 ngày làm việc
|
|
Đối với cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Dự thảo giấy chứng nhận
|
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
02 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số: 02
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với trường hợp cấp mới
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với trường hợp cấp lại
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
01 ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
1. Đối với cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở. Nếu cơ sở
không đủ điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Đối với cơ sở đáp ứng
đủ điều kiện: Dự thảo giấy chứng nhận
|
½ ngày làm việc
|
|
2. Đối với cấp lại
giấy chứng nhận: Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường.
|
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
02 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra
thực tế tại cơ sở; dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy
sản.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt giấy chứng nhận
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 04
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra
thực tế tại cơ sở; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt giấy chứng nhận
giấy giấy xác nhận nguồn gốc
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 05
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với xác nhận nguồn gốc
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Đối với xác nhận mẫu vật
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra kiểm tra xem xét hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Đối với xác nhận nguồn
gốc: Tổ chức kiểm tra thực tế; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc.
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với xác nhận mẫu
vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên: Tổ chức kiểm
tra, xác minh hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc.
|
|
04 ngày làm việc
|
Ký duyệt giấy giấy
xác nhận
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông
báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 06
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ.
|
½ ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra
điều kiện cơ sở: Nếu cơ sở không đủ điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý
do. Đối với cơ sở đáp ứng đủ điều kiện Dự thảo giấy chứng nhận
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt giấy chứng nhận
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 07
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ
|
½ ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra
thực tế tại cơ sở hoặc xác minh thông tin trong hồ sơ, dự thảo giấy xác nhận
đăng ký
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận giấy giấy xác nhận đăng ký
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 08
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục
đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 09
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục
đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 10
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo
bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục
đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông
báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 11
Thủ tục Xóa đăng ký tàu
cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục
xóa đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận xóa giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá. Trường hợp không xóa giấy chứng nhận đăng ký tàu cá ra văn bản
nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
Quy trình số: 01
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị
đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng
nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
xếp loại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
02 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ
không đầy đủ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị
đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp
Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
xếp loại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
02 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
|
02 giờ làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại
trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước
đó.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 4
|
Báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố.
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bộ phận Một
cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một
cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
B.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 thủ tục)
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
Quy trình liên thông số: 01
Thủ tục Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
35 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức lấy ý kiến
của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Phòng Sử dụng
và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Kiểm
lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
17 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt
Đề án
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Phê duyệt Đề án
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
50 ngày làm
việc
|
50 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02
Thủ tục Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
35 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm
lâm
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hoàn thiện thủ tục thẩm định, dự thảo Tờ trình
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Kiểm
lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
17 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt
Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu
rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Phê duyệt Đề án
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
50 ngày làm
việc
|
50 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 03
Thủ tục Miễn, giảm
tiền chi trả DVMTR (đối với bên sử dụng DVMTR trong phạm vi địa giới hành
chính một tỉnh)
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn kiểm tra; lập báo cáo kết quả
xác minh kiểm tra, dự thảo Tờ trình miễm, giảm tiền chi trả DVMTR
|
- Phòng Sử dụng rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm
- Quỹ Bảo vệ và Phát rừng tỉnh
- Đoàn Kiểm tra
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt
miễm, giảm tiền chi trả DVMTR
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm
viêc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 04
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Phòng Quản
lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
11,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Báo chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét trình Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
UBND tỉnh
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Cơ quan giúp việc
Thủ tướng Chính phủ
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Cơ quan giúp việc
Thủ tướng Chính phủ
|
6 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 05
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Thứ tựcác bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Phòng Quản lý
Bảo vệ rừng và BTTN thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
13 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Trước 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất
|
15 ngày làm
viêc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
HĐND tỉnh
|
Sau 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
HĐND tỉnh
|
6 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 06
Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo Chuyển loại rừng đối với khu rừng
|
- Phòng Quản lý
Bảo vệ rừng và BTTN , Chi cục Kiểm lâm
|
12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Báo cáo Chuyển loại rừng
đối với khu rừng
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Trước 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất
|
15 ngày làm
viêc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển
loại rừng
|
HĐND tỉnh
|
Sau 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
HĐND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 07
Thủ tục Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, xem xét, lấy ý kiến của
các Sở, ngành. Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
23 ngày làm
việc
|
23 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 08
Thủ tục Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Chi cục Kiểm lâm (Ban điều hành Quỹ BVPTR) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo Hội đồng Quản
lý Quỹ BVPTR tỉnh, dự thảo Tờ trình phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động
phi dự án
|
Ban điều hành
Quỹ BVPTR
|
23,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt chương trình, dự
án và hoạt động phi dự án
|
Hội đồng quản
lý Quỹ BVPTR
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
5 bước
|
|
|
40 ngày làm
việc
|
40 ngày làm
việc
|
|
2. Lĩnh vực Thủy sản
Quy trình liên thông số: 01
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển
Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ
không đầy đủ.
|
Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ
sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
|
Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu
cần). Dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
35 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
20 ngày làm
viêc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
60 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức
cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 giờ làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản
cho tổ chức (nếu hồ sơ không đầy đủ).
|
Chi cục Thủy sản
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết
định công nhận và giao quyền quản lý tổ chức cộng đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND tỉnh
|
3,5
ngày làm việc
|
3,5
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
06 bước
|
|
|
07 ngày làm
việc
|
07 ngày làm
việc
|
|
II. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn
bản cho tổ chức (nếu hồ sơ không đầy đủ)
|
Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở
UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
|
Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại
địa bàn nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; dự thảo Tờ trình công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
27 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND
tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
07 bước
|
|
|
42 ngày làm
việc
|
42 ngày làm
việc
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (03 thủ tục)
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
Quy trình liên thông số: 01
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Thứ tựcác bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
UBND huyện,
thành phố
|
13 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo UBND
huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Trước 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất
|
15 ngày làm
viêc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
HĐND tỉnh
|
Sau 15 ngày của
kỳ họp HĐND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
HĐND tỉnh
|
6 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
2. Lĩnh vực Thủy sản
Quy trình liên thông số: 01
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ
không đảm bảo theo quy định.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày làm việc
|
39 ngày làm việc
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ
sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu
cần). Dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
34 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
UBND huyện, thành phố phê duyệt công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND huyện, thành
phố
|
20
ngày làm việc
|
20 ngày làm
viêc
|
UBND huyện,
thành phố
|
07 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
60 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức
cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức(nếu hồ sơ không đầy đủ).
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyếtđịnhcông
nhận và giao quyền quản lý tổ chức cộng đồng
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND huyện, thành phố.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
UBND huyện, thành phố phê duyệt công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND huyện,
thành phố
|
3,5
ngày làm việc
|
3,5
ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
06 bước
|
|
|
07 ngày làm
việc
|
07 ngày làm
việc
|
|
II. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức(nếu hồ sơ không đầy đủ)
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày làm việc
|
39 ngày làm việc
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ
sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại
địa bàn nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; dự thảo Tờ trình công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
34 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
|
UBND huyện,
thành phố
|
20
ngày làm việc
|
20 ngày làm
viêc
|
UBND huyện,
thành phố
|
07 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
60 ngày làm
việc
|
|
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
1.761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|