|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 845/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Ninh Thuận
Số hiệu:
|
845/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 845/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số: 1415/SKHĐT-VP ngày 08 tháng 5 năm 2018 và của Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 11/TTr-VPUB
ngày 25 tháng 5 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị
liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công
ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Mục 14 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận (ban
hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Bưu
điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP; (báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo
cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KSTTHC. VTTT
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 845/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thực
hiện tiếp nhận
|
Thực
hiện trả kết quả
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
A
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày
12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng
ký kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một
thành viên
|
Có
|
Có
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Có
|
Có
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
Có
|
Có
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Có
|
Có
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty
TNHH một thành viên do thừa kế
|
Có
|
Có
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Có
|
Có
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
Có
|
Có
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
Có
|
Có
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Có
|
Có
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập Công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Có
|
Có
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Có
|
Có
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp
danh)
|
Có
|
Có
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
Có
|
Có
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Có
|
Có
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
Có
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng
|
Có
|
Có
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với Công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
41
|
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
42
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
44
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
45
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với Công
ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
48
|
Chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
49
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV
|
Có
|
Có
|
50
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Có
|
Có
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Có
|
Có
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Có
|
Có
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Có
|
Có
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
và đăng ký thuế
|
Có
|
Có
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Có
|
Có
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
|
B
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày
12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng
ký kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Có
|
Có
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Có
|
Có
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Có
|
Có
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Có
|
Có
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Có
|
Có
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Có
|
Có
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
Có
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư
|
Có
|
Có
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
A
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
B
|
Thành lập và hoạt động của Hợp
tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã)
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày
12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng
ký kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
chia
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
tách
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp
tác xã
|
16
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã)
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp
hợp tác xã
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
đầu tư dược chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
24
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
A
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
- Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận,
- Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính được bổ sung mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu
thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số
2302/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
|
1
|
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
2
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
8
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
12
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
13
|
Thủ tục thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
14
|
Thủ tục phê duyệt danh mục dự án có
sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
16
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
17
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
18
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
19
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
20
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
21
|
Thủ tục mời thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
22
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
23
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
24
|
Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
25
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
26
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
27
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
B
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
xuất các dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
- Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ lục
hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 18/4/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày
04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện
dự án
|
3
|
Thủ tục phê duyệt chủ trương sử dụng
vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
4
|
Thủ tục công bố dự án
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi hình thức đầu tư
đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
7
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
8
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
11
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
C
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng
dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Quyết định số 2795/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được
bổ sung mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh
Thuận:
- Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
3
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
5
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
7
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thủ tục thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và
mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
12
|
Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn
|
13
|
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
14
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
16
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
17
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Thủ tục mở thầu
|
19
|
Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
21
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
22
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
23
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
24
|
Thủ tục sửa đổi
hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
25
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
26
|
Thủ tục mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
27
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
28
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu rộng rãi và chào hàng
cạnh tranh qua mạng.
|
29
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu
qua mạng
|
30
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
31
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
32
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu, mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
33
|
Thủ tục mở thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
34
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
35
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
1.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|