|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
64/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 20 tháng 02
năm 2023 về việc đề nghị ban hành quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt, sửa đổi Quy trình nội bộ thực hiện trong
giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
các Quy trình số: 01, 02, 49 Mục A phần II; bãi bỏ quy trình số 03 Mục A Phần
II, số 04 Mục B Phần II phụ lục kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh:
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A.1
|
Quy trình thủ tục mới ban
hành
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
|
A.2
|
Quy trình sửa đổi, bổ sung
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
B. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện:
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
I
|
Quy trình mới ban hành
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh:
A.1. Quy
trình mới ban hành:
I. Lĩnh vực
Lâm nghiệp:
Quy trình
số 01: Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến (bản scan
hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo
dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục
hành chính công để trả cho tổ chức,cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ
chức thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính
|
05 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
+ Văn bản thông báo lý do hồ
sơ không hợp lệ (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
+ Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường/dự thảo
Văn bản thông báo lý do không phê duyệt Phương án.
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài
chính
|
01 ngày
|
Trình phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường /Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
02 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -Tài
chính được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức Phòng Kế hoạch -Tài
chính, Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án.
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận
hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận
hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá
một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
10 ngày
|
Quy trình
số 02: Xác nhận bảng kê lâm sản.
Trường hợp 1: Trường hợp
không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư Chi
cục Kiểm lâm và chuyển công chức Hạt Kiểm lâm xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Kiểm tra tính hợp lệ
của thành phần hồ sơ: Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định.
4.3. Trình hồ sơ
|
Công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử lý
|
0,75 ngày làm việc
|
Xác nhận bảng kê lâm sản,
thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân
|
Bước 6
|
Lấy số chuyển lên Chi cục Kiểm
lâm và trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân (các
văn bản kết quả trả lời liên quan, kết quả giải quyết TTHC được số hóa theo dữ
liệu điện tử)
|
Bước 7
|
Trả kết quả.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Trường hợp
phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Chi cục Kiểm lâm và chuyển công chức Hạt Kiểm lâm xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Kiểm tra tính hợp lệ
của thành phần hồ sơ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định:
Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản trả lời và nêu lý do nội dung
cân bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi lại cho tổ
chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh. Các văn bản trả lời liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử.
4.3. Trình hồ sơ
|
Công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử lý
|
2,75 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo
hồ sơ không đầy đủ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)
|
Bước 6
|
Lấy số chuyển lên Chi cục Kiểm
lâm và trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn) (các văn bản kết quả trả lời liên
quan, kết quả giải quyết TTHC được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 7
|
Trả kết quả.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)/
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
04 ngày làm việc
|
Trường hợp 3: Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Chi cục Kiểm lâm và chuyển công chức Hạt Kiểm lâm xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Kiểm tra tính hợp lệ
của thành phần hồ sơ
1. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ theo quy định: Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo băng văn bản trả
lời và nêu lý do nội dung cân bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Các văn bản trả lời liên quan được số
hóa theo dữ liệu điện tử.
4.3. Trình hồ sơ
|
Công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử lý
|
6,75 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo
hồ sơ không đầy đủ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
Thông báo tới tổ chức, cá
nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông báo hoặc văn bản xin
lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ quá hạn)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)
|
Bước 6
|
Lấy số chuyển lên Chi cục Kiểm
lâm và trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)
(các văn bản kết quả trả lời
liên quan, kết quả giải quyết TTHC được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 7
|
Trả kết quả.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Công nhận xác nhận bảng kê
lâm sản, thông báo kết quả xác nhận đạt yêu cầu tới tổ chức, cá nhân/ Thông
báo tới tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện xác nhận bảng kê lâm sản/ Thông
báo hoặc văn bản xin lỗi tới tổ chức, cá nhân/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(nếu hồ sơ quá hạn)/
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 ngày
|
A.2. Quy
trình sửa đổi, bổ sung:
I. Lĩnh vực
Lâm nghiệp:
Quy trình
số 03: Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/8 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm
|
1/8 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Phân công công chức Hạt Kiểm
lâm xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
1/8 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo
dữ liệu điện tử); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục
hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực
hiện giải quyết hồ sơ theo quy định; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
điện từ trình lãnh đạo phê duyệt
|
Công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử lý
|
07 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
+ Văn bản thông báo lý do hồ
sơ không hợp lệ (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
+ Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Phương án khai thác động vật rừng thông thường trình phê duyệt/dự thảo Văn bản
thông báo lý do không phê duyệt Phương án.
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư đơn vị vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử lý
|
1/4 ngày
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt Phương
án
|
Bước
7
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê
duyệt Phương án. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông
báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/8 ngày
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không
phê duyệt Phương án/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không
phê duyệt Phương án
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng
DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi
và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời
chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một
lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
10 ngày
|
II. LĨnh
vực Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
Quy
trình số 04: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
½ ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
|
½ ngày
|
|
-
|
- Cơ sở sơ chế, chế biến độc
lập; chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh đối với sản phẩm có nguồn gốc
thực vật (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cơ sở kinh doanh nhiều loại
thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương);
- Cơ sở chế biến đối với sản
phẩm có nguồn gốc động vật;
- Cơ sở thu mua, sơ chế, chế
biến, kho lạnh độc lập, chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh đối với
sản phẩm có nguồn gốc thủy sản (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cơ sở
kinh doanh nhiều loại thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương);
- Cơ sở sản xuất, sơ chế, chế
biến, bao gói, kinh doanh muối ăn;
- Cơ sở sơ chế, chế biến, kho
lạnh bảo quản nông lâm thủy sản; cơ sở sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với
cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản; cơ sở sản xuất nước đá dùng cho bảo quản,
chế biến nông lâm thủy sản.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản thuộc Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Kon Tum
|
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
-
|
Cơ sở trồng trọt; bao gồm cả
cơ sở có hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt.
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế, thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
Thực vật
|
|
-
|
Cơ sở chăn nuôi
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú Y
|
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
lại cho tổ chức/ cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục vụ
hành chính công.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Công chức phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản / Công chức
phòng Thanh tra - Pháp chế / Công chức phòng Chăn nuôi Thú Y,
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và
kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản / Công chức
phòng Thanh tra - Pháp chế / Công chức phòng Chăn nuôi Thú Y
|
11 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Quyết định thành lập đoàn thẩm định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản/Lãnh đạo phòng
Thanh tra - Pháp chế / Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú Y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản/ Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá
hạn)/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ. Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản/ văn thư
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân(nếu hồ sơ quá hạn)
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết TTHC được
ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
Quy
trình số 05: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
|
½ ngày
|
|
-
|
- Cơ sở sơ chế, chế biến độc
lập; chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh đối với sản phẩm có nguồn gốc
thực vật (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cơ sở kinh doanh nhiều loại
thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương);
- Cơ sở chế biến đối với sản
phẩm có nguồn gốc động vật;
- Cơ sở thu mua, sơ chế, chế
biến, kho lạnh độc lập, chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh đối với
sản phẩm có nguồn gốc thủy sản (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cơ sở
kinh doanh nhiều loại thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương);
- Cơ sở sản xuất, sơ chế, chế
biến, bao gói, kinh doanh muối ăn;
- Cơ sở sơ chế, chế biến, kho
lạnh bảo quản nông lâm thủy sản; cơ sở sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với
cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản; cơ sở sản xuất nước đá dùng cho bảo quản,
chế biến nông lâm thủy sản.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản thuộc Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Kon Tum
|
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
-
|
Cơ sở trồng trọt; bao gồm cả cơ
sở có hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt.
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế, thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
Thực vật
|
|
-
|
Cơ sở chăn nuôi
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú Y
|
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
lại cho tổ chức/ cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục vụ
hành chính công.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Công chức phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản / Công chức
phòng Thanh tra - Pháp chế / Công chức phòng Chăn nuôi Thú Y,
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản / Công chức
phòng Thanh tra - Pháp chế / Công chức phòng Chăn nuôi Thú Y
|
11 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Quyết định thành lập đoàn thẩm định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng và Thương mại Nông sản/Lãnh đạo phòng
Thanh tra - Pháp chế / Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú Y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản/ Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ. Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản/ văn thư
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân(nếu hồ sơ quá hạn)
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết TTHC được
ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/
Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định; Công nhận kết quả thẩm định, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP/Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ
quá hạn) /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
B. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I. Lĩnh vực
Lâm nghiệp
Quy trình
số 01: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, chuyển Lãnh đạo UBND huyện giao Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp Hạt Kiểm lâm huyện tham mưu, xử lý.
|
Văn thư UBND huyện, Lãnh đạo UBND huyện, Trưởng phòng Nông nghiệp và
PTNT, Hạt trưởng HKL huyện
|
½ ngày
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến (bản scan
hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
trên môi trường điện tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo
dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
để trả cho tổ chức,cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ
chức thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND
huyện phê duyệt.
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT, Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT
huyện
Hạt trưởng HKL huyện, công chức Hạt Kiểm lâm huyện
|
05 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
+ Văn bản thông báo lý do hồ
sơ không hợp lệ (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
+ Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường / dự thảo
Văn bản thông báo lý do không phê duyệt Phương án.
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND
huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Trình phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường / Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Văn thư UBND huyện
|
01 ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của huyện.
|
Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện; Văn thư UBND huyện
|
½ ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án.
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ
(Kết quả giải quyết TTHC được
ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông
báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
½ ngày
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường đã được phê duyệt/Văn bản thông báo lý do không phê duyệt
Phương án
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Phòng Nông nghiệp và
PTNT huyện được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn
lại thực hiện không quá một lần).
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
10 ngày
|
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, sửa đổi Quy trình nội bộ thực hiện trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 phê duyệt, sửa đổi Quy trình nội bộ thực hiện trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|