|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 780/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương Kon Tum
Số hiệu:
|
780/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tháp
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
780/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 09 tháng 11
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình 82/TTr-SCT ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi 04 quy trình nội bộ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
quy trình nội bộ từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm phân
công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế quy trình nội
bộ số 82, 84, 86, 93 khoản II, mục A, mục B tại Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày
03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính
chính
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
B. Nội dung cụ
thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Quy
trình số 82:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
05
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng /Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất
một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số 84:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Lập Phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
05
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng /Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất
một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số 86:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Lập Phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
05
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý
|
01
giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng /Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất
một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số 93:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
01
giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng
|
05
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý
|
01
giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng /Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất
một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 780/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|