ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 772/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 04 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 01/01/2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-
SKHĐT ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư; bãi bỏ 45 thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N 124);
- Lưu: VT, Mi01/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
II
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại
Cơ quan khác
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT
|
Số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-CMU-162820-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
Quyết định
số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
T-CMU-162822-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện.
|
3
|
T-CMU-162823-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
T-CMU-162824-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
5
|
T-CMU-210621-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có
dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
6
|
T-CMU-210623-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước
có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
7
|
T-CMU-162829-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư.
|
8
|
T-CMU-162830-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư.
|
9
|
T-CMU-210625-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
10
|
T-CMU-162833-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư.
|
11
|
T-CMU-162834-TT
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu
tư.
|
12
|
T-CMU-162835-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
13
|
T-CMU-210628-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh
nghiệp hoặc chi nhánh).
|
14
|
T-CMU-210631-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi
nhánh).
|
15
|
T-CMU-210633-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập
doanh nghiệp).
|
16
|
T-CMU-210636-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không
gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
17
|
T-CMU-210639-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi
nhánh).
|
18
|
T-CMU-210643-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư vốn từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp
gắn với thành lập doanh nghiệp).
|
19
|
T-CMU-210648-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành
lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
20
|
T-CMU-210651-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối
với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
|
21
|
T-CMU-210654-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập
doanh nghiệp).
|
22
|
T-CMU-210658-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có
quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với
trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
23
|
T-CMU-210670-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với
thành lập chi nhánh).
|
24
|
T-CMU-210672-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với
thành lập doanh nghiệp).
|
25
|
T-CMU-210673-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với
thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
26
|
T-CMU-210675-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập
chi nhánh).
|
27
|
T-CMU-210676-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập
doanh nghiệp).
|
28
|
T-CMU-210677-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với
thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
29
|
T-CMU-210678-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập
chi nhánh)
|
30
|
T-CMU-210664-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập
doanh nghiệp).
|
31
|
T-CMU-210679-TT
|
Lập chi nhánh (đối với trường hợp đầu
tư trực tiếp nước ngoài).
|
32
|
T-CMU-210680-TT
|
Lập văn phòng đại diện (đối với trường
hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
|
33
|
T-CMU-210681-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư
(Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước
ngoài).
|
34
|
T-CMU-162870-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (Đối
với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
35
|
T-CMU-162871-TT
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
(Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc
doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
36
|
T-CMU-162873-TT
|
Thanh lý dự án đầu tư (Đối với trường
hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
37
|
T-CMU-162826-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ.
|
38
|
T-CMU-162831-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự
án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng
điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.
|
39
|
T-CMU-162836-TT
|
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư
|
40
|
T-CMU-162837-TT
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
|
41
|
T-CMU-210682-TT
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
(Đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
42
|
T-CMU-10685-TT
|
Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO,
BBT của nhà đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư
trực tiếp nước ngoài)
|
43
|
T-CMU-162874-TT
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
(đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
44
|
T-CMU-210687-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp đầu
tư trực tiếp nước ngoài).
|
45
|
T-CMU-210688-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối TT với trường hợp chi nhánh trực
thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1. Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định
tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ
sơ đến Phòng Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu
hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến thẩm định của cơ
quan nhà nước có liên quan đến những nội dung quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP .
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi cơ quan đăng ký đầu
tư.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan quản lý đất đai có
trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan quản lý quy hoạch cung cấp thông
tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định.
Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung báo
cáo thẩm định gồm:
+ Thông tin về dự án: thông tin về
nhà đầu tư, mục tiêu, quy mô, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án;
+ Đánh giá việc đáp ứng điều kiện đầu
tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (đối với dự án có mục tiêu thuộc ngành, nghề đầu
tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài);
+ Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu
tư với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển
ngành và quy hoạch sử dụng đất; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án;
+ Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều
kiện hưởng ưu đãi đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu
tư);
+ Đối với dự án đề nghị nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Đối với dự án không đề nghị nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: đánh giá căn cứ
pháp lý về quyền sử dụng địa điểm đầu tư của nhà đầu tư (đánh giá nhà đầu tư có
được sử dụng địa điểm đầu tư theo quy định của pháp luật dân sự và pháp luật đất
đai hay không).
+ Đánh giá về công nghệ sử dụng trong
dự án đầu tư đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật đầu tư.
Bước 5: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Quyết định chủ trương đầu tư gửi cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
* Đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định
tại khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài Khu
công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế thì khi lấy ý kiến thẩm
định theo Bước 2, ngoài việc lấy ý kiến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy
định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Tại Bước 5, Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở
Kế hoạch và Đầu tư. Các bước và nội dung
khác thực hiện theo thủ tục chung.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức;
- Đề
xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục
tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời
hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá
tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định.
- Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ
chức) có dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
- Dự án được nhà nước giao đất, cho
thuê đất không thông qua một trong các cách thức sau: (i) đấu giá quyền sử dụng
đất, (ii) đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất hoặc (iii) nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Đối tượng này không bao gồm
dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT phù hợp với quy hoạch.
- Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất. Đối tượng này không bao gồm dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT phù hợp với
quy hoạch.
- Dự án sử dụng công nghệ hạn chế
chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
- Dự án thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật đầu
tư phù hợp với quy hoạch và thực hiện ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh theo mẫu II.1 ban hành kèm
theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ
trương đầu tư (nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Đáp ứng nội dung thẩm định tại khoản
6 Điều 33 Luật đầu tư (Bước 4 trong mục trình tự thực hiện).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………. (Tên cơ quan đăng ký đầu
tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp:
/ / Nơi
cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp:
/ /
Ngày hết hạn:
/ / Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:..............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: .............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ(%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp
danh thành lập tại Việt Nam): ………………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng
ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………….. Giới tính:........................................................
Chức danh: ………………………………. Sinh ngày: …... /…... / ……...Quốc tịch: ........
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:...............................................
Ngày cấp:
/ / Nơi
cấp: ....................................................................................
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
........................................................................................
3. Vốn điều lệ:……………………
(bằng chữ) đồng và tương đương ……..
(bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của
từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………………….
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề xuất
dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày.... tháng... năm...)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: (Ghi tên
từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG
SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực
hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên
là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ......................................................................................................
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: .......................................................................................
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): ..............................
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công
trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với
dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị
trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản
đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng
hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật
về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………….
b) Vốn lưu động: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ, …………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ………………………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):....
9. Đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,...).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng
công nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công
nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết
bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều
kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự,
thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng
điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có): …………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)…….
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………..
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
2. Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
* Việc quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thực hiện theo trình tự sau:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định
tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ
sơ đến Phòng Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu
hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ
Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên
quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại khoản 3 Điều
30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi
Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về các nội dung: (i) Nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất,
cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai (đối với dự án được giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất); (ii) Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
đối với dự án đầu tư đề nghị giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất; (iii) Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (nếu có).
Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định.
Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư (gồm các nội dung quy định tại khoản 8
Điều 33 Luật Đầu tư). Văn bản quyết định chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức;
- Đề
xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục
tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời
hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá
tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di
dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường,
các giải pháp bảo vệ môi trường.
d) Số lượng hồ sơ: 08 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm
định;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ
chức) có dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư, trừ dự
án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ hoặc văn bản thông báo từ chối (nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Đáp ứng nội dung thẩm định tại khoản
6 Điều 33 Luật Đầu tư (Bước 5 trong mục trình tự thực hiện).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………. (Tên cơ quan đăng ký đầu
tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết
hạn: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: ................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
...................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ(%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối
với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành
lập tại Việt Nam): ………………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng
ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………….. Giới tính:.........................................................
Chức danh: ………………………………. Sinh ngày: …... /…... / ……...Quốc tịch: .........
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ...................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
........................................................................................
3. Vốn điều lệ:……………………
(bằng chữ) đồng và tương đương ……..
(bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của
từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………………
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày.... tháng... năm...)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: (Ghi tên
từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG
SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực
hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu
tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN
khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ......................................................................................................
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: .......................................................................................
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): .................................
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công
trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với
dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới,
vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản
đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng
hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật
về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………….
b) Vốn lưu động: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ, …………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ………………………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):....
9. Đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,...).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng
công nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công
nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết
bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều
kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự,
thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng
điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có): …………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)…….
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………..
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
3. Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu
tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ
hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể
như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn để
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ dự án đầu
tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng
thẩm định nhà nước.
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày thành lập, Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu
tư và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của
Luật Đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ.
Bước 4: Chậm nhất 60 ngày trước ngày
khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến
cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư gồm:
Tờ trình của Chính phủ; hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 35 Luật
Đầu tư; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; tài liệu khác có
liên quan.
Bước 5: Cơ quan được Quốc hội giao chủ
trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự
án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; Sự cần thiết thực
hiện dự án; Sự phù hợp của dự án với chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sử dụng đất,
tài nguyên khác; Mục tiêu, quy mô, địa điểm, thời gian, tiến độ thực hiện dự
án, nhu cầu sử dụng đất, phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư,
phương án lựa chọn công nghệ chính, giải pháp bảo vệ môi trường; vốn đầu tư,
phương án huy động vốn; Tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội; Cơ chế, chính sách
đặc thù; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
Bước 6: Quốc hội xem xét, thông qua
nghị quyết về chủ trương đầu tư gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án;
Tên, mục tiêu, quy mô, vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các
nguồn vốn, thời hạn thực hiện dự án; Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; Tiến độ
thực hiện dự án đầu tư: tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động
(nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án;
trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn,
nội dung hoạt động của từng giai đoạn; Công nghệ áp dụng; Cơ chế, chính sách đặc
thù; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có) và thời hạn hiệu lực của
Nghị quyết về chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành
lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư
là tổ chức;
- Đề
xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục
tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời
hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá
tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di
dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường,
các giải pháp bảo vệ môi trường;
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án;
- Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù
(nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 21 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng
Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước;
- Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức
thẩm định;
- Quốc hội xem xét, thông qua Nghị
quyết về chủ trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân, tổ chức)
thực hiện các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
quy định tại Điều 30 Luật Đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Nghị quyết của Quốc hội về chủ trương đầu
tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục:
Đáp ứng nội dung thẩm định tại Khoản
6 Điều 33 Luật Đầu tư và nội dung thẩm tra quy định tại Khoản 6 Điều 35 Luật đầu
tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………. (Tên cơ quan đăng ký đầu
tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp:
/ / Nơi
cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp:
/ /
Ngày hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ..........................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:...........................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ..........................................
Địa chỉ trụ sở: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
.................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ(%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp
danh thành lập tại Việt Nam): …………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng
ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………….. Giới tính:.....................................................
Chức danh: ………………………………. Sinh ngày: …... /…... / ……...Quốc tịch: .....
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp:
/ / Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: .......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: ...............................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
.....................................................................................
3. Vốn điều lệ:……………………
(bằng chữ) đồng và tương đương ……..
(bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của
từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………………
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ
trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày.... tháng... năm...)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: (Ghi tên
từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG
SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực
hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT:
ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu
tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ......................................................................................................
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: .......................................................................................
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): .............................
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công
trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với
dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới,
vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản
đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng
hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật
về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………….
b) Vốn lưu động: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị
bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
…………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ………………………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):....
9. Đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,...).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng
công nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công
nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết
bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều
kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự,
thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng
điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có): …………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)…….
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………..
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
4. Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
* Điều chỉnh chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh:
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
* Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ:
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên
quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
Bước 4: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP liên quan đến nội dung điều chỉnh.
Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định được gửi
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân
dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định tại
các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư);
- Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ,
e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ:
- 04 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
- 08 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Thời
hạn giải quyết:
- 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;
- 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ;
- UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền;
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân, tổ chức)
có dự án đầu tư được UBND cấp tỉnh hoặc Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự
án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định
của pháp luật trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành (trước
01/7/2015) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định
chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu
tư điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư (Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 118/2016/NĐ-CP).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (áp dụng đối với trường hợp có điều chỉnh chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục:
- Đáp ứng nội dung thẩm định theo quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP đối với dự án thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
- Đáp ứng nội dung thẩm định theo quy
định tại điểm đ khoản 1 Điều 35 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP đối với dự án thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư Theo Điều 34, 35,
36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ……………(số, ngày cấp,
cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết
hạn: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:...............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ..............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư: .............................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..............................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ...................................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo: ...............................................................................
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ (nếu có)
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):....................
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu
tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều
33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày... tháng...
năm ...)
Kính gửi:
……………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến
ngày ….tháng ….năm ….với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu
tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký)…………., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải
quyết:
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
(tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, đúng quy định thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến
Phòng Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Hợp tác đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều
33 của Luật Đầu tư, gồm:
+ Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
+ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức;
+ Đề
xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục
tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời
hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá
tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt
động, nhà đầu tư nộp báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển
khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho đề xuất
dự án đầu tư.
+ Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư;
+ Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
+ Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
+ Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Hợp tác đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 và khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư);
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức) và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu
tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC (khoản 1 Điều 23 và khoản
2 Điều 28 Luật Đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm
a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thực hiện dự án đầu tư (khoản 1 Điều 36
Luật Đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 Luật
Đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án
không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.3 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Mục tiêu của dự án đầu tư không thuộc
ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
- Đáp ứng điều kiện đầu tư đối với
nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp mục tiêu dự án đầu tư thuộc ngành, nghề
đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………. (Tên cơ quan đăng ký đầu
tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày
hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp
danh thành lập tại Việt Nam): ………………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng
ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………….. Giới tính:
Chức danh: ………………………………. Sinh ngày: …... /…... / ……...Quốc tịch: .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ...................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
........................................................................................
3. Vốn điều lệ:……………………
(bằng chữ) đồng và tương đương ……..
(bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của
từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………………….
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.3
Đề xuất
dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết
định chủ trương đầu tư - Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày.... tháng... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: (Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG
SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực
hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ..............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .......................................................................................
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……………..
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công
trình,…..);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: ………..(bằng chữ) đồng và tương đương ………..(bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: .........................
(bằng chữ) đồng và tương đương ………..(bằng chữ) đô la Mỹ.
b) Vốn lưu động: ……….............(bằng chữ) đồng và tương đương ………..(bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ, …………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ………………………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………………
6. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
7. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):....
8. Đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,...).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng
điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có): …………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)…….
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………..
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu
tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). Tùy thuộc
từng loại dự án đầu tư, tương ứng thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư quy định
tại các Điều 30, 31 và 32 của Luật Đầu tư (được mô tả trong các thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3), vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý
kiến thẩm định, thực hiện các bước để trình quyết định chủ trương đầu tư tương ứng
với từng loại quyết định chủ trương đầu tư (được mô tả tại các thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3).
Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 21 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội.
- 08 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- 04 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
đ) Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn trình quyết định chủ
trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu
tư;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản
quyết định chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 và khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư);
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức) và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu
tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (khoản 1 Điều 23 và khoản
2 Điều 28 Luật Đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm
a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thực hiện dự án đầu tư (khoản 1 Điều 36
Luật Đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 Luật
Đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu
tư thì cơ quan đăng ký đầu tư không phải trình quyết định chủ trương đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu
I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Được quyết định chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………. (Tên cơ quan đăng ký đầu
tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày
hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: ................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
..................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp
danh thành lập tại Việt Nam): ………………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng
ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………….. Giới tính:
Chức danh: ………………………………. Sinh ngày: …... /…... / ……...Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ...................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
........................................................................................
3. Vốn điều lệ:……………………
(bằng chữ) đồng và tương đương ……..
(bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của
từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………………….
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày.... tháng... năm...:)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: (Ghi tên
từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG
SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực
hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu
tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ......................................................................................................
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: .......................................................................................
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): .............................
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công
trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với
dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới,
vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản
đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng
hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật
về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………….
b) Vốn lưu động: …………. (bằng chữ) đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị
bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
…………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ………………………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):....
9. Đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,...).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng
công nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công
nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết
bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều
kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự,
thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng
điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có): …………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):....
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)…….
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………..
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
7. Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Phòng Hợp tác đầu tư thuộc điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Tài liệu liên quan đến việc thay đổi
tên, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Hợp tác đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh các nội
dung:
- Tên dự án đầu tư;
- Tên nhà đầu tư (không bao gồm việc
thay đổi từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác);
- Địa chỉ của nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương thì Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư thay thế nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương quy định nội dung đăng ký kinh doanh thì nội
dung đăng ký kinh doanh tại các Giấy này tiếp tục có hiệu lực.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Có hồ sơ hợp lệ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều
33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi:
……………………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp:
/
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: ……/………/…… Ngày hết hạn:……/………/……Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:..............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: .............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ..............(tên dự án) với nội dung như
sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại …., ngày ….tháng ….năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
8. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số
93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ
hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể
như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Hợp tác đầu tư điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư;
- Quyết định về việc điều chỉnh dự án
đầu tư của nhà đầu tư;
- Tài liệu quy định tại các điểm b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Hợp tác Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một
số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu
tư:
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng;
- Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
- Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn
và huy động các nguồn vốn;
- Thời hạn hoạt động của dự án;
- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
- Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có);
- Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư (nếu có).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
h) Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (theo Mẫu II.3
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
- Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương thì
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay thế nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương quy định nội dung đăng ký kinh doanh thì nội
dung đăng ký kinh doanh tại các Giấy này tiếp tục có hiệu lực.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP) theo Mẫu I.8 ban hành kèm
theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Nội dung điều chỉnh không thuộc
ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
- Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối
với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động thuộc
ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều
33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi:
……………………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết
hạn: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
..................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ..............(tên dự án) với nội dung như
sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại …., ngày ….tháng ….năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều
33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày... tháng...
năm ...)
Kính gửi:
……………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến
ngày ….tháng ….năm ….với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu
tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký)…………., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải
quyết:
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
báo cáo thẩm định.
Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
Bước 6: Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư;
- Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ,
e, g khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện UBND cấp tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong
các nội dung sau:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự
án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc
quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật trước thời điểm Luật đầu
tư có hiệu lực thi hành (trước 01/7/2015) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật đầu tư
có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội
dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5 Điều 63 Nghị
định 118/2016/NĐ-CP).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (áp dụng đối với trường hợp có điều chỉnh chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Được UBND tỉnh quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư Theo Điều 34, 35,
36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ……………(số, ngày cấp,
cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/
Ngày hết hạn:
/
/
Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: .............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư: .............................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..............................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ...................................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo: ...............................................................................
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ (nếu có)
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):…………
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu
tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều
33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày... tháng...
năm ...)
Kính gửi:
……………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến
ngày ….tháng ….năm ….với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu
tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký)…………., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải
quyết:
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
10. Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định
tại khoản 2 Điều 33 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên
quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh (trong phạm vi các nội dung quy
định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP).
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
Bước 4: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP liên quan đến nội dung điều chỉnh.
Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 7: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch
và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
+ Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư;
+ Quyết định về việc điều chỉnh dự án
đầu tư của nhà đầu tư;
+ Tài liệu quy định tại các điểm b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh.
d) Số lượng hồ sơ: 08 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện Thủ tướng Chính phủ
quyết định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư điều chỉnh một hoặc một số nội dung
trong các nội dung sau:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự
án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định
của pháp luật trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước
01/7/2015) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định
chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu
tư điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 118/2016/NĐ-CP).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Được Thủ tướng Chính phủ quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư Theo Điều 34, 35,
36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ……………(số, ngày cấp,
cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết
hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư: .............................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..............................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ...................................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo: ...............................................................................
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ (nếu có)
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):…………
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu
tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều
33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày... tháng...
năm ...)
Kính gửi:
……………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến
ngày ….tháng ….năm ….với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu
tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký)…………., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải
quyết:
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
11. Chuyển nhượng dự án đầu
tư
a) Trình tự thực hiện:
Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư
nộp 01 bộ hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời
gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
* Đối với dự án thuộc
một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu
tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định
chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa
dự án vào khai thác, vận hành:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện chuyển nhượng
dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư để điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
* Đối với dự án đầu
tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu
tư quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ
có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về nội dung quy định tại Điểm c và Điểm d khoản 1 Điều 45 Luật
Đầu tư (nếu có).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân
dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng
dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
+ Đối với dự án không cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi
cho nhà đầu tư.
+ Đối với dự án được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
* Đối với dự án đầu
tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu
tư quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ
xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo về việc đáp ứng điều
kiện chuyển nhượng dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư:
+ Đối với dự án không cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho
nhà đầu tư.
+ Đối với dự án được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
* Đối
với dự án đầu tư đã được quyết định chủ trương đầu
tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai
thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư.
* Trường hợp nhà đầu tư nước
ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện
dự án đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp
hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, sau đó thực hiện thủ tục thành
lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ
chức kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư;
- Báo
cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư;
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư
hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với
nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Bản sao một trong các tài liệu sau
của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất
của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài
chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài
liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ đối với: (i) dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư; (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy
động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
- 04 bộ đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
- 08 bộ đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Thời
hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ
trương đầu tư.
- Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
* Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu
tư thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh nhưng không
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn
thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
* Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương. Trong trường hợp này, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho nội dung dự án đầu tư quy định tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu
tư) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Văn bản điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Trường hợp điều chỉnh chủ trương đầu
tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu
I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Trường hợp không thuộc diện điều chỉnh
chủ trương đầu tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án
đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư Theo Điều 34, 35,
36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ……………(số, ngày cấp,
cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/
Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/
Ngày hết hạn:
/
/
Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: .............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/
Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư: .............................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..............................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ...................................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo: ...............................................................................
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ (nếu có)
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):…………
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu
tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều
33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi:
……………………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ..............(tên dự án) với nội dung như
sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo). Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều
chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng
thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh
tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp
khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại …., ngày ….tháng ….năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều
33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày... tháng...
năm ...)
Kính gửi:
……………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến
ngày ….tháng ….năm ….với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu
tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký)…………., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải
quyết:
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số
93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh, cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp nhận dự
án đầu tư;
- Bản sao nghị quyết hoặc quyết định
của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản,
quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục:
Trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều
33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi:
……………………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ......................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………..
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ..............(tên dự án) với nội dung như
sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại …., ngày ….tháng ….năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
13. Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số
93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối
với nhà đầu tư là tổ chức;
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật của tòa án, trọng tài.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Có bản án, quyết định có hiệu lực của
tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều
33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi:
……………………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp:
/
/ Nơi
cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày
hết hạn:
/
/ Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ......................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ..................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi
cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ......................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ……………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ..............(tên dự án) với nội dung như
sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ..........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .........................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp
theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến
nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định
118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại …., ngày ….tháng ….năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư để cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận (cấp lại).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Nhà đầu tư bị mất hoặc hỏng Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
15. Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư gửi đề nghị hiệu
đính thông tin cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời
gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (hiệu đính
thông tin).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
16. Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ
đến Phòng Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu
hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư từ nhà đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
17. Giãn tiến độ đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi văn bản đề
xuất giãn tiến độ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Gồm các nội dung sau:
+ Tình hình hoạt động của dự án đầu
tư và việc thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước từ khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư đến thời điểm giãn tiến độ;
+ Giải trình lý do và thời hạn giãn
tiến độ thực hiện dự án;
+ Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án,
bao gồm kế hoạch góp vốn, tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động;
+ Cam kết của nhà đầu tư về việc tiếp
tục thực hiện dự án.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến bằng văn bản về
việc giãn tiến độ đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.9.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ
trương đầu tư và nhà đầu tư đề nghị giãn tiến độ đầu tư (tiến độ thực hiện vốn
đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ
thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư) so với tiến độ quy định tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện
dự án ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu
tư thì thực hiện theo thủ tục tương ứng về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, quyết định chủ trương đầu tư mà không thực hiện theo thủ tục này.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản giãn tiến độ đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện
dự án đầu tư (khoản 1 Điều 46 Luật đầu tư) theo Mẫu
I.9 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Nhà đầu tư giãn tiến độ thực hiện vốn
đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ
thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư so với tiến độ quy định tại cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.9
Văn
bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
(Khoản
1 Điều 46 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………………… (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………………………………..Giới tính:
Sinh ngày: ………/……/……… Quốc tịch: .......................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Quyết định thành lập: ................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………Cơ quan cấp: ..............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/số quyết định thành lập: ………………………………….do
……………………………….. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ...............................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của
dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính
(nêu thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu
theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư
có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động:
2. Tình hình thực hiện
nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
đã nộp: ................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
còn nợ (nếu có): .................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả
cho bên thứ ba, ………………………….
IV. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ
Đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án
đầu tư (tên dự án)…………………., đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ………………., do ……………….(tên cơ quan cấp) cấp ngày ……………………….với nội dung như sau:
1. Nội dung cụ thể giãn tiến độ (ghi
cụ thể nội dung đề xuất giãn tiến độ như tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ
xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động;
tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư...)
2. Thời gian giãn tiến độ:
3. Giải trình lý do giãn tiến độ:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
- Kế hoạch góp vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự
án vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Về việc tiếp tục thực hiện dự án
3. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc
giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc giãn tiến độ thực hiện dự án hoặc
văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
18. Tạm ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư thông báo bằng văn
bản cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ
hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể
như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư ghi nhận
tình trạng hoạt động của dự án.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Thông báo tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận Thông báo.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động
dự án đầu tư (khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư) theo Mẫu
I.10 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Áp dụng đối với dự án đang hoạt động
và nhà đầu tư quyết định ngừng hoạt động của dự án.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.10
Văn
bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản
1 Điều 47 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG
BÁO TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
……………… (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………………………………..Giới tính:
Sinh ngày: ………/……/……… Quốc tịch: .......................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Quyết định thành lập: ................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………Cơ quan cấp: ...............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/số quyết định thành lập: …………………….do
……………………………….. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: .............................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của
dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính
(nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực
hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu
theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư
có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn:.............................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động (nếu có):........................
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động:.................................................................
2. Tình hình thực hiện
nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
đã nộp: .................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
còn nợ (nếu có): ..................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả
cho bên thứ ba, ……
IV. NỘI DUNG TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu
tư (tên dự án) …………………., đã được cấp Quyết định chủ
trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số …………….., do ……………..
(tên cơ quan cấp) cấp ngày ……………với nội dung như sau:
1. Nội dung tạm ngừng hoạt động (ghi
cụ thể việc ngừng từng phần hay toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư):
2. Thời gian tạm ngừng hoạt động (từ
ngày... tháng... năm đến ngày .... tháng .... năm ……):
3. Giải trình lý do tạm ngừng hoạt động:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
- Kế hoạch góp vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự
án vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy
phép kinh doanh hoặc Quyết định chủ trương đầu tư;
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc
tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định
của pháp luật).
|
Làm
tại ……….., ngày …..tháng ……năm …..
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
19. Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ chấm dứt
hoạt động cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào
giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ
thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư để ghi
nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp tự quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật Đầu
tư:
+ Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư;
+ Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (nếu có);
- Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc
hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (theo quy định tại điểm b và điểm c khoản
1 Điều 48 Luật Đầu tư):
+ Thông báo của nhà đầu tư;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có);
+ Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường
hợp điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư chấm dứt hoạt động thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư;
+ Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động
theo điều lệ doanh nghiệp, hợp đồng;
+ Dự án hết thời hạn hoạt động.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Tiếp nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động
dự án đầu tư theo Mẫu I.11 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.11
Văn
bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm
a, b và c, khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG
BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………………………………..Giới tính:……………
Sinh ngày: ………/……/……… Quốc tịch: .......................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Quyết định thành lập: ................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………Cơ quan cấp: ..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/số quyết định thành lập: ………………………….do
……………………………….. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: .....................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của
dự án
- Tình hình góp vốn và huy động của các nguồn vốn
- Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công trình vào
hoạt động (nếu có)
- Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện
nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
đã nộp: ....................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
còn nợ (nếu có): .......................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba, ………………………….
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu
tư (tên dự án) …………., đã được cấp Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ………………., do ………………. (tên cơ quan cấp) cấp ngày………. với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự
án: từ ngày... tháng... năm ………
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động:
……………………………………………….
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc
chấm dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật).
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
20. Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Cà Mau (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường
Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm
việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm tên và địa
chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động
của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
hoặc hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành;
- Quyết định của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng
đầu văn phòng điều hành;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng
điều hành theo Mẫu I.5 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Nhà đầu tư nước ngoài là một bên
trong hợp đồng BCC.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.5
Văn
bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành
(Điểm
a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn
phòng điều hành dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối
với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
2. Đối
với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Quyết định thành lập: ................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………….Cơ quan cấp: ........................................................
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu
có). .................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam (nếu có): ............................................................
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
3. Ngày cấp (lần đầu): ....................................................................................................
4. Cơ quan cấp: ............................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..........................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .........................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ......................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
..............................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ......................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố):
.....................................................................................................................................
3. Nội dung, phạm vi hoạt động
của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội
dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành):...........................................................................................................
4. Thời hạn hoạt động (ghi số năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành):
5. Thông tin người đứng đầu
văn phòng điều hành:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ......................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điểm b,
c, d Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư (liệt kê cụ
thể các văn bản gửi kèm theo):
2. Văn bản chứng minh quyền sử dụng địa
điểm của nhà đầu tư (hợp đồng hoặc thỏa thuận thuê địa điểm,………….)
|
Làm
tại……..., ngày …...tháng …...năm…...
Nhà đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
21. Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư
nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của
văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước
thời hạn;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh
toán;
- Danh sách người lao động và quyền lợi
người lao động đã được giải quyết;
- Xác nhận của cơ quan thuế về việc
đã hoàn thành các nghĩa vụ về thuế;
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;
- Xác nhận của cơ quan công an về việc
hủy con dấu;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức) có văn phòng điều hành trong hợp đồng BCC.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
22. Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào
giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ
thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 61 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định
lại nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương tiếp tục có hiệu lực.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu II.4 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo Mẫu I.12 ban hành kèm
theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.12
Văn
bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điều
61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi:
…………… (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị cấp đổi Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/... sang Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư :............................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: ...........................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
……………..
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính:
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: (thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất)
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ……………………
2. Mã số doanh nghiệp/số
GCNĐT/Số quyết định thành lập: ………………………do
……………………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………………
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và các giấy điều chỉnh đã
được cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh/…. đã cấp ): ………..
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư,
Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại……., ngày ……tháng …..năm…
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
23. Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu cung cấp
thông tin về quy hoạch, danh mục dự án đầu tư và các thông tin khác liên quan đến
dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư cung
cấp thông tin theo thẩm quyền cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị cung cấp thông tin của
nhà đầu tư
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (tổ chức, cá nhân).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản cung cấp thông tin.
i) Lệ phí: Theo từng nội dung thông tin được cung cấp.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu
tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu bằng
văn bản đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại khoản 4 Điều
13 Luật đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời
gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định
áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư. Trường hợp
vượt thẩm quyền thì trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, quyết định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị áp dụng các biện
pháp bảo đảm đầu tư gồm các nội dung sau:
+ Tên và địa chỉ của nhà đầu tư;
+ Ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn
bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: Loại ưu
đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có);
+ Nội dung văn bản pháp luật mới có
quy định làm thay đổi ưu đãi đầu tư;
+ Đề xuất của nhà đầu tư về áp dụng
biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư;
- Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh
doanh, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản khác của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có quy định về ưu đãi đầu tư (nếu có một trong các
loại giấy tờ đó).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài (tổ chức và cá nhân)
có dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu
tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật đầu tư).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu
đãi đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư đang hưởng
ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật
đầu tư);
- Văn bản đề nghị gửi Cơ quan đăng ký
đầu tư trong thời hạn 3 năm kể từ ngày văn bản mới có hiệu lực thi hành bãi bỏ
ưu đãi của nhà đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
25. Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp
+ Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ theo quy
định tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện
đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài và thông báo cho nhà đầu tư để nhà đầu tư
thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của pháp luật. Trường
hợp không đáp ứng điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho
nhà đầu tư và nêu rõ lý do.
Bước 3: Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp thực hiện thủ tục thay đổi thành
viên, cổ đông tại cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) và pháp luật khác (đối với tổ chức kinh tế
không phải doanh nghiệp).
Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không phải thực hiện thủ tục cấp, điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư đối với
các dự án đầu tư đã thực hiện trước thời điểm nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp gồm:
+ Văn
bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp gồm những nội dung: thông
tin về tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp; tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài sau khi góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế;
+ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức.
- Hồ sơ thay đổi thành viên, cổ đông:
theo quy định tương ứng của pháp luật về doanh nghiệp (đối với trường hợp tổ chức
kinh tế là doanh nghiệp) hoặc pháp luật khác (đối với trường hợp tổ chức kinh tế
không phải doanh nghiệp).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Đối tượng thực hiện thủ tục đăng ký
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp (Bước 1) là nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thuộc một
trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề đầu tư có điều
kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;
+ Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp dẫn đến tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
quy định tại các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư tăng từ dưới 51%
lên 51% trở lên;
+ Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp dẫn đến tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
quy định tại các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư đang từ 51% trở lên
tăng lên mức cao hơn.
- Đối tượng thực hiện thủ tục thay đổi
thành viên, cổ đông tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Bước 2) là tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp.
* Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc đối tượng đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp được thực hiện trực tiếp thủ tục thay đổi thành viên, cổ đông tại
cơ quan đăng ký kinh doanh (Bước 2) mà không phải thực hiện Bước 1 (đăng ký góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Bước đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp: Thông báo việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn,
mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu II.9 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
- Bước đăng ký cổ đông, thành viên tại
cơ quan đăng ký kinh doanh: Ghi nhận thay đổi thành viên, cổ đông theo quy định
tương ứng của pháp luật về doanh nghiệp (đối với trường hợp doanh nghiệp) và
pháp luật khác (đối với trường hợp không phải doanh nghiệp).
i) Lệ phí: 200.000 VNĐ.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần
vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu I.4
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục:
- Đối với bước đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp:đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều
22 của Luật Đầu tư;
- Đối với bước thay đổi thành viên, cổ
đông: có hồ sơ hợp lệ theo quy định tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu
I.4
Văn
bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố………..
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua
lại phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)………
với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a. Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Sinh ngày: …………/………/…… Quốc tịch: ………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết hạn:
/
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
b) Đối với nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:..............................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………..Cơ quan cấp: .............................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: ………………Email: ……………Website:
………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………….. Giới tính: ………………………………..
Chức danh: …………………Sinh ngày: …… / ……/ ……Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: (thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất)
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ
PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt: ………………………………………………..
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): …………………………….
- Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp: …………………… Ngày cấp lần đầu: ……………………
3. Loại hình doanh nghiệp:
4. Địa chỉ trụ sở chính: (Đối với dự án ngoài KCN,
KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5. Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành theo VSIC
(Lấy
mã ngành cấp 4)
|
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ………..(bằng chữ) đồng
và tương đương ....... (bằng chữ) đô la Mỹ.
7. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều
lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế:
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Vốn điều lệ: ………..(bằng chữ) đồng
và tương đương ....... (bằng chữ) đô la Mỹ.
2. Tỷ lệ sở hữu:
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Số
vốn
góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành theo VSIC
(Lấy
mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với ngành nghề có mã CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề
đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI
VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về đáp ứng điều kiện về
tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác
theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
Hồ sơ quy định tại Điểm b, Khoản 2,
Điều 26 Luật đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Làm tại…………,
ngày……tháng ….. năm …..
Tổ chức kinh tế
nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
Người đại diện theo
pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
26. Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số
93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký cho doanh nghiệp.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
quy định lại nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương. Nội dung đăng ký kinh doanh quy định tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hết hiệu lực kể từ ngày doanh nghiệp được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương tiếp tục có hiệu lực.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương cấp trước ngày Luật Đầu tư
có hiệu lực thi hành có nhu cầu đổi sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
* Chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định
tại Luật Doanh nghiệp theo quy trình tương tự.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
i) Lệ phí: 200.000 VNĐ.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh.
Phụ
lục II-18
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
….., ngày … tháng …. năm …
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Do: cấp/phê duyệt ngày /
/
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ
thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp
- Công ty TNHH một thành viên
|
□
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
□
|
- Công ty cổ phần
|
□
|
- Công ty hợp danh
|
□
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên công ty viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
Tên công ty viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
Website:
|
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có):
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần: .................................................................................
+ Mệnh giá từng loại cổ phần: .....................................................................................
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần được
quyền chào bán: ...............................................
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền
nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở
hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu
không phải là người đại diện theo pháp luật).
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:
Sinh ngày: /
/ Dân tộc: Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số:
Ngày cấp: /
/ Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày hết
hạn: /
/ Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
Website:
|
b) Đối với chủ sở
hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định
thành lập:
Do: cấp/phê duyệt ngày /
/
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
Website:
|
* Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm
hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên
|
□
|
Chủ tịch công ty
|
□
|
7. Người đại diện theo pháp luật1 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần) Chủ tịch công ty
(đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:
Chức danh:
Sinh ngày: /
/ Dân tộc: Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số:
Ngày cấp: /
/ Nơi
cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: /
/ Ngày
hết hạn: /
/ Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia: ………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại: Fax:
Email: ………………………………………..Website:
8. Danh sách thành viên
công ty2 (chỉ kê khai
đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công
ty hợp danh, kê khai theo mẫu). Gửi kèm
9. Danh sách người đại diện
theo ủy quyền3 (chỉ kê khai đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/cổ đông là tổ chức nước ngoài của công
ty cổ phần): Gửi kèm
10. Danh sách cổ đông sáng
lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ
kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm
yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng
giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám
đốc (Tổng giám đốc): ……………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………….……………….……………..
Họ và tên Kế
toán trưởng: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………….……………….……………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo
thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
……………….……………
Xã/Phường/Thị trấn:
……………………………………………….………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………….……………….…
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………
Quốc gia: ……………………………………………….……………….…………….
Điện thoại: …………………………………………… Fax: …………………………
Email: ……………………………………………….……………….…………………
|
3
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
□
|
Hạch toán phụ thuộc
|
□
|
|
4
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ
ngày ………/ ……..đến ngày ……/……………
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán)
|
5
|
Tổng số lao động: ………………………………………………………………………..
|
6
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
7
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………………………
|
8
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………..
Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải
nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
Giá trị gia tăng
|
□
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
□
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
□
|
|
Tài nguyên
|
□
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
□
|
|
Môn bài
|
□
|
|
Tiền thuê đất
|
□
|
|
Phí, lệ phí
|
□
|
|
Thu nhập cá nhân
|
□
|
|
Khác
|
□
|
|
10
|
Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………………………….
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)6
|
27. Thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương nộp hồ cho Sở Kế hoạch
và Đầu tư (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc.
Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Phòng đăng ký kinh doanh thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
ghi nhận nội dung điều chỉnh và ghi lại các nội dung đăng ký doanh nghiệp khác
không điều chỉnh, đang có hiệu lực theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương;
+ Nội dung đăng ký kinh doanh quy định
tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hết hiệu lực kể từ
ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; nội dung dự án
đầu tư tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) tiếp tục có hiệu lực;
* Trường hợp điều chỉnh đồng thời nội
dung đăng ký kinh doanh và nội dung dự án đầu tư, doanh nghiệp thực hiện thủ tục
điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 63 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. Sau
khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định
tương ứng tại Điều 62 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
* Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương cấp trước ngày Luật Đầu tư
có hiệu lực thi hành, doanh nghiệp thực hiện thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tương ứng tại khoản 1 và
khoản 2 Điều 63 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Tương ứng đối với từng loại nội dung đăng ký kinh doanh thay đổi.
d) Số lượng hồ sơ: Tương ứng đối với từng thủ tục.
đ) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
i) Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và tương ứng với từng nội
dung đăng ký thay đổi.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp tương ứng với từng nội dung.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Trường hợp doanh nghiệp có yêu cầu
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh do nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp thuộc trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều
46 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP , nhà đầu tư thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP trước khi doanh nghiệp thực hiện thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
28. Thành lập tổ chức kinh
tế của nhà đầu tư nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: nhà đầu tư thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 37 của Luật Đầu tư và
các Điều 29, 30 và 31 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định). Thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hợp tác đầu tư để xử lý. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Sau khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế để triển
khai dự án đầu tư và các hoạt động kinh doanh tại Cơ quan đăng ký kinh doanh
tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư theo quy định tương ứng với từng loại dự án đầu tư.
- Hồ sơ thành lập tổ chức kinh tế
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng
loại hình tổ chức kinh tế.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn thành lập doanh nghiệp là
03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng.
đ) Cơ quan thực hiện:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
Cơ quan đăng ký đầu tư.
- Thành lập tổ chức kinh tế: Cơ quan
đăng ký kinh doanh.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) nước
ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu
tư thành lập hoặc tham gia thành lập tổ chức kinh tế.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp
cho dự án đầu tư/hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế dự kiến thành
lập.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy chứng nhận thành lập tổ chức kinh tế.
i) Lệ phí:
Theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn, tờ khai cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo quy định tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
- Mẫu đơn, tờ khai thành lập tổ chức
kinh tế: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp (đối với trường hợp thành
lập doanh nghiệp) hoặc pháp luật khác (đối với trường hợp thành lập tổ chức
kinh tế khác).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Đáp ứng điều kiện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Tổ chức kinh tế dự kiến thành lập
đáp ứng các điều kiện sau:
+ Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ quy định tại
khoản 3 Điều 22 Luật Đầu tư;
+ Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động,
đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy
định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
- Đáp ứng điều kiện thành lập tổ chức
kinh tế theo quy định tương ứng của pháp luật.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu
tư tại Việt Nam.
II. TTHC áp dụng tại Cơ quan
khác
1. Áp dụng ưu đãi đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận khoa học và
công nghệ, nhà đầu tư căn cứ nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, quyết định
chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận khoa học và công nghệ để thực hiện thủ tục
hưởng ưu đãi đầu tư.
Đối với dự án không được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận khoa học
và công nghệ, nhà đầu tư căn cứ đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư quy định tại khoản
2 Điều 15 Luật Đầu tư để thực hiện thủ tục hưởng ưu đãi đầu tư.
Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đầu tư vào các
ngày làm việc. Cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Cơ quan áp dụng ưu đãi đầu tư
thực hiện áp dụng ưu đãi cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
- Kê khai hoặc đề nghị áp dụng ưu đãi
đầu tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn
bản quyết định chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ đối với các dự án thuộc trường hợp cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: Tùy thuộc từng loại ưu đãi đầu tư.
đ) Thời
hạn giải quyết:
Theo thời hạn giải quyết của từng cơ
quan áp dụng ưu đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ
quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu
đãi khác theo quy định của pháp luật.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (cá nhân, tổ chức).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi khi
thực hiện dự án đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc đối
tượng hưởng ưu đãi đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Pháp luật về công nghệ cao và pháp
luật về khoa học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan, đất
đai.
2. Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu cung cấp
thông tin liên quan đến dự án đầu tư cho Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch,
tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác (nộp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả) vào các ngày làm việc. Cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút;
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ: Nếu đầy đủ, hợp lệ thì trao Giấy biên nhận. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Cơ quan quản lý nhà nước về
quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác cung cấp
thông tin theo thẩm quyền cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cung cấp thông tin của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch,
tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến dự án đầu
tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Nhà đầu tư (tổ chức, cá nhân).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Văn bản cung cấp thông tin của Cơ
quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản
lý nhà nước liên quan đến dự án đầu tư.
i) Lệ phí: Theo từng nội dung thông tin được cung cấp.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo quy định.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư.