|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 723/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính cơ quan Ủy ban Kon Tum
Số hiệu:
|
723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 723/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 11 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN
CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV
ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan
ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn
2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 2720/SNV-HCTH ngày 27 tháng 10 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh (Phụ lục 1).
2. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải
cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục 2).
Điều 2. Kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính hằng
năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các cơ quan, đơn vị. Đối với
cơ quan, đơn vị xếp loại Trung bình trở xuống hoặc hạ hai bậc xếp loại so với
năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị đó không được
xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố có trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành
chính của cơ quan, đơn vị mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố căn cứ Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và tình hình thực tế của từng địa phương để xây dựng Bộ
tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các đơn vị cấp xã trực thuộc.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chỉ số cải cách
hành chính của các cơ quan, đơn vị trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về ban hành Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh,
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Giám đốc Sở Nội vụ; Trưởng ban Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Cải cách hành chính-Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: PCVP Nguyễn Đăng Trình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTTHG.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
CÔNG TÁC
CHÌ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
16
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch cải cách
hành chính
|
1.5
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Việc ban hành Kế hoạch cải cách
hành chính hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trước ngày 31/12 năm trước liền kề): 0.5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Nội dung Kế hoạch cải cách hành
chính phải bảo đảm toàn diện trên tất cả 06 lĩnh vực cải cách, bao gồm: (1) Cải
cách thể chế; (2) Cải cách thủ tục hành chính; (3) Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước; (4) Cải cách chế độ công vụ; (5) Cải cách tài chính
công; (6) Xây dựng, phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số.
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch cải cách
hành chính năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa
Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu
tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành chính, báo
cáo chuyên đề cải cách hành chính (thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Nội vụ)
|
0.5
|
|
|
|
|
- Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo TỰ ĐÁNH GIÁ, chấm điểm cải
cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
- Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời
gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức) gửi đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày
20 tháng 11 hằng năm: 0,5
|
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra cải cách
hành chính
|
1.5
|
0
|
0
|
|
1.3.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự
kiểm tra cải cách hành chính đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
- Nếu có ban hành và thực hiện
kiểm tra theo kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
- Nếu có ban hành kế hoạch kiểm
tra nhưng chưa thực hiện: 0,25
|
|
|
|
|
- Nếu chưa ban hành Kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra, tự kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa
Trong đó: a là tổng số vấn đề
phát hiện cần xử lý
b là số vấn đề đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý
Nếu
tỷ lệ b/a < 0,7 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
2
|
0
|
0
|
|
1.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền công
tác cải cách hành chính năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch hoặc có lồng
ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Các nội dung tuyên truyền
được xây dựng có xác định rõ thời gian thực hiện và có sản phẩm hoàn thành cụ
thể: 0,5
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch tuyên truyền
hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Tuy nhiên nội
dung chung chung không có hoạt động cụ thể: 0,25
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch đồng thời
không lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên
truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành chính
trong Kế hoạch cải cách hành chính)
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu
tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải
cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải cách hành
chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin điện tử
của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài Phát thanh
- Truyền hình tỉnh; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức
khác
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 04 hình thức trở lên: 1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03 hình
thức: 0,5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 02 hình thức: 0,25
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua dưới 02
hình thức: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
Có từ 1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 3
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
(Trường hợp cơ quan không được
giao nhiệm vụ thì không đánh giá)
|
7
|
0
|
0
|
|
1.6.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm vụ đã
giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
4
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức:
[(b/a)*điểm
tối đa + (c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được giao;
b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ;
c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Thực hiện Chương trình công tác của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức:
[(b/a)*điểm tối đa +
(c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được giao;
b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ;
c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH
THỂ CHẾ
|
10
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
theo dõi thi hành pháp luật: 0,25
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0,5
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0,25
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
3
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Có
ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý
b số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối
đa
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về
kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn và đầy đủ,
chính xác số liệu về số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát, số văn bản
quy phạm pháp luật đã kiến nghị xử lý, số đã kiến
nghị và đã được xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung số
liệu theo yêu cầu hoặc báo cáo trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2.5
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền
trong kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối hợp:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối
hợp: 0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện
qua kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý
b số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối
đa
|
|
|
|
|
2.4
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản quy phạm pháp luật
tham mưu ban hành đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản quy phạm pháp
luật ban hành đúng thời gian: 0
|
|
|
|
|
2.5
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
18
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính
|
3
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh
giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
3.1.1
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
Nếu đơn vị không có báo cáo kết
quả rà soát TTHC hoặc báo cáo trễ hạn thì nội dung này 0 điểm
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm
soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Tính
điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm
soát thủ tục hành chính (báo cáo quý I,
báo cáo quý II, báo cáo quý III, báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ (Trong năm không phát sinh nhiệm vụ thì được
giảm trừ tiêu chí này)
|
3.5
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Cập nhật, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố thủ tục hành chính/danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Cập nhật, tham mưu trình Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý (chậm nhất trước
08 ngày tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành) hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, đúng quy định
(chậm nhất 10 ngày kể từ ngày bộ, cơ quan ngang bộ ban hành quyết định công bố
thủ tục hành chính) : 1
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời, không đúng quy định các thủ tục
hành chính thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý: 0.25. (trường hợp công bố chậm
do bộ, ngành Trung ương đề nghị có giải trình cụ thể)
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (Trong năm không phát sinh nhiệm vụ thì được giảm trừ tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý được trình đúng thời gian
quy định (chậm nhất 10 ngày kề từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
danh mục thủ tục hành chính): 1
|
|
|
|
|
Không đảm bảo 100% quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý
được trình phê duyệt hoặc trình không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai thủ tục hành chính đầy đủ
và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu {(1) Bảng niêm yết công
khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực;
(3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không công khai các thủ tục hành chính
đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực
thi hành)}: 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh/Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng/Trang thông tin điện tử và Cổng dịch vụ
công của tỉnh (lưu ý, công khai kết quả giải quyết trên cổng thông tin điện
tử và Cổng dịch vụ công thuộc trách nhiệm
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục hành
chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
6
|
0
|
0
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% thủ tục hành chính được thực
hiện theo quy định: 1 (Trừ những thủ tục hành chính theo điểm a, điểm b, khoản
5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ)
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính
quyền (nếu đơn vị không có thủ tục hành chính được quy định giải quyết
thông qua cơ chế một cửa liên thông thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% thủ tục hành chính
được thực hiện theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Tiếp nhận hồ sơ có sử dụng các biểu
mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không
đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ
và đảm bảo theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được thực hiện đầy
đủ, đảm bảo theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ TTHC được tiếp nhận
thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh : +1 điểm (dưới
100%: 0).
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật
quá trình giải quyết hồ sơ lên phần mềm Một cửa điện tử đồng bộ với quá
trình giải quyết hồ sơ thực tế: +1 điểm (dưới 100%:0)
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính trong năm
|
1.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước tiếp nhận: 0,5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước xử lý hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước trả kết quả: 0,5
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính (Nếu trong năm đơn vị không tiếp
nhận hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá
tiêu chí này)
|
4
|
0
|
0
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ TTHC được giải
quyết trong năm
b là số hồ sơ TTHC giải quyết
đúng hạn
Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ
chức bằng văn bản khi đế xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết thủ
tục hành chính của đơn vị, địa phương (Nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận
hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Từ 80% - 100% đơn vị đạt điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 80% đơn vị đạt điểm đánh
giá từ tốt trở lên: 0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Tổ chức thu thập ý kiến đánh giá (Nếu
trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá
tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Phiếu đánh giá dành cho tổ chức, cá nhân được đặt tại bàn viết hồ sơ dành cho tổ chức,
cá nhân, trên bàn làm việc của công chức, bàn tiếp đón và bàn trả kết quả:
0,25
|
|
|
|
|
Phiếu đánh giá được phát cho tổ
chức, cá nhân kèm theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ: 0,25
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
1.5
|
0
|
0
|
|
3.5.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% số phản ánh kiến nghị được
xử lý theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị
được xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai nội dung hướng dẫn và đường
link thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.25
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Công khai kết quả trả lời phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.25
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% số phản ánh kiến nghị đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
10
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ
máy của các cơ quan, đơn vị
|
4
|
0
|
0
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của CQCM cấp tỉnh và hướng dẫn quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn cấp huyện (Nếu
trong năm không có quy định mới thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thiện quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của CQCM cấp tỉnh: +1
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thiện quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng, ban trực thuộc: +0.5
|
|
|
|
|
- Đã tham mưu UBND tỉnh Hướng dẫn
quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của phòng chuyên môn thuộc cấp huyện:
+0.5
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các đơn vị thuộc, trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo theo quy định:
2
|
|
|
|
|
Chưa đảm bảo theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế công chức, số lượng người làm
việc
|
3
|
0
|
0
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên
chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức,
số lượng người làm việc hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời
gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 2
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi
chậm thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp (các lĩnh vực không được giao nhiệm
vụ phân cấp theo Nghị Quyết 99/NQ-CP của Chính phủ thì không đánh giá tiêu chí này)
|
3
|
0
|
0
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về phân cấp quản
lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra
tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ
quan cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH
CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
13
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
4
|
0
|
0
|
|
5.1.1
|
Cập nhật, hoàn thiện quy định về vị
trí việc làm của cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời:0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, viên chức
theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức thuộc phạm vi quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng
theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh giao hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó
a là tổng số chỉ tiêu, nhiệm vụ
đặt ra theo kế hoạch
b là số chỉ tiêu, nhiệm vụ đã
hoàn thành
Nếu b/a <0,8 thì điểm đánh
giá: 0
|
|
|
|
|
5.6
|
Tình hình cán bộ, công chức,
viên chức bị xử lý kỷ luật
|
3
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp
sở, ngành, huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: +1
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng
thuộc CQCM cấp tỉnh, và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: +1
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ cán bộ, công
chức, viên chức (không giữ chức vụ) thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: +1
|
|
|
|
|
5.7
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
13
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách
|
5
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu
tư ngân sách nhà nước hằng năm (Đơn vị không được giao chủ đầu tư thì được
giảm trừ tiêu chí này)
|
2
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức:
[Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước * điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng
kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt
100% hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt
từ 80 - dưới 100% kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt
dưới 80% kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài
sản công
|
2
|
0
|
0
|
|
6.2.1
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng
tài sản công hằng năm
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện công khai tài sản công tại
các cơ quan, đơn vị, và các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện công khai: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính.
|
2
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm năm đánh
giá tăng hơn năm trước liền kề: 2
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm năm đánh
giá không tăng so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật, ban hành đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc
ngành, lĩnh vực quản lý
|
2
|
0
|
0
|
|
6.4.1
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực
quản lý đang được ngân sách nhà nước phân bố, cấp kinh phí thực hiện.
|
1
|
|
|
|
|
Điểm được đánh giá theo công thức:
[(b/a)*điểm tối đa]. Trong đó:
a: Là tổng số
danh mục cần phải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực của
ngành, đơn vị.
b: Số danh mục đã hoàn thành công
tác ban hành định mức kinh tế kỹ thuật.
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực quản
lý .
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
[(b/a)*điểm tối đa]. Trong đó:
a: Là tổng số đơn
giá sản phẩm, hoặc giá dịch vụ sự nghiệp công cần phải ban hành thuộc lĩnh vực
của ngành, đơn vị.
b: Số đã hoàn thành công tác ban
hành đơn giá sản phẩm, hoặc giá dịch vụ sự nghiệp công.
|
|
|
|
|
6.5
|
Báo cáo công tác tài chính,
ngân sách
|
2
|
0
|
0
|
|
6.5.1
|
Thực hiện công khai dự toán NSNN
năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu
và đúng thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Báo cáo thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu
và đúng thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Báo cáo xây dựng dự toán NSNN hằng
năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu
và đúng thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
6.5.4
|
Báo cáo quyết toán và báo cáo tài
chính năm trước liền kề
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu
và đúng thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN
SỐ
|
14
|
0
|
0
|
|
7.1
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
8.5
|
0
|
0
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch của cơ quan, đơn
vị
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Ban hành đầy đủ, đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành nhưng
không đảm bảo quy định: 0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Tính
điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện
tử (trừ văn bản mật)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản của cơ quan
phát hành trong năm
b là số văn bản được ban hành
hoàn toàn dưới dạng điện tử
Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện việc lưu trữ hồ sơ trên
môi trường mạng
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
+ Đã ban hành Quyết định danh mục
hồ sơ lưu trữ của cơ quan: +0,5
|
|
|
|
|
+ Đã tạo danh mục hồ hồ sơ trên môi
trường mạng theo Quyết định ban hành: +0,5
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp
Sở được xử lý trên môi trường mạng đạt 100% (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm
vi bí mật nhà nước): +1
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện quy định về quản lý, cung
cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Cung cấp thông tin trên Trang
thông tin điện tử theo đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022:
+0,5
|
|
|
|
|
Có quy chế quản lý và hoạt động Trang
Thông tin điện tử: +0.5
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
hành chính sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 90 %> - 100% cán bộ, công
chức, viên chức: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 90% cán bộ, công chức, viên
chức: 0
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc
|
0.5
|
|
|
Đơn vị
tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
a/b*Điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số
cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ
b là Tổng số
cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Nhân lực Công nghệ thông tin
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Có cán bộ phụ trách công nghệ
thông tin: 0.25
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ lớp tập huấn về
Chuyển đổi sổ, đào tạo kỹ năng công nghệ thông tin: 0.25
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng hạn các loại báo cáo theo quy định của tỉnh: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, tuy nhiên có báo
cáo bị trễ hạn: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (các cơ quan theo quy định không phải
thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 không đánh giá nội
dung này)
|
4
|
0
|
0
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm theo công thức: (b/a)* điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số DVC đủ điều kiện
lên trực tuyến toàn trình
b là số DVCTT toàn trình
Nếu tỷ lệ (b/a)< 0.90 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm theo công thức: (b/a)* điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số Hồ sơ TTHC được tiếp
nhận trong năm (gồm cả toàn trình và một phần)
b là số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT toàn trình
Nếu tỷ lệ (b/a) >= 0,25 thì
điểm đánh giá là 2
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
đối với các TTHC đủ điều kiện
|
1.5
|
0
|
0
|
Đơn vị
tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến:
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính
b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ
tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa.
Trong đó: a là tổng số TTHC đang
triển khai thanh toán trực tuyến
b là số TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa.Trong đó:
a là tổng số hồ sơ đã giải quyết
của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh giao
dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
8
|
VIỆC CHẤP
HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
6
|
0
|
0
|
|
8.1
|
Việc chấp hành giờ giấc làm
việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Có thực hiện việc tự kiểm tra giờ
giấc làm việc tại các đơn vị thuộc, trực thuộc. Và trong năm không có trường
hợp vi phạm : 2
|
|
|
|
|
Nếu
đơn vị không thực hiện tự kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
Hoặc nếu có trường hợp vi phạm phát hiện qua công tác kiểm tra đột xuất của Sở Nội
vụ: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện quy định cấm hút
thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện quy định không uống
rượu, bia và đồ uống cỏ cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa
của ngày làm việc
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ
khi thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về bài trí
công sở
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
9
|
ĐIỂM TRỪ
(Trừ tối đa 05 điểm)
|
|
|
|
|
9.1
|
- Cung cấp tài liệu kiểm chứng
không trung thực (trừ 0,5 điểm)
- Không thực hiện đúng các hướng dẫn
của Hội đồng về thuyết minh, giải trình chấm điểm, cung cấp tài liệu kiểm chứng
phục vụ công tác đánh giá, chấm điểm (trừ 0,5 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.2
|
Phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế
một cửa liên thông không đảm bảo thời hạn quy định (trừ 1 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.3
|
Có đơn thư hoặc
thông tin phản ánh, kiến nghị, về kết quả giải quyết công việc, thủ tục hành
chính, thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu, chậm
trễ giải quyết hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có thẩm
quyền xử lý và xác nhận là phản ánh đó đúng hoặc đúng một phần (trừ 02 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
9.4
|
Không hoàn thành công việc, nhiệm vụ
CCHC được giao tại Kế hoạch CCHC năm của tỉnh (Mỗi nhiệm vụ chưa hoàn
thành trừ 0,5 điểm, tối đa trừ 1 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.5
|
Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ CCHC
khác do UBND tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh giao: 1 nhiệm vụ không thực hiện hoặc
thực hiện chưa đảm bảo trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1 điểm).
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ số cải cách hành chính được
tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100%. Trong đó:
+ Tổng điểm tối đa là tổng điểm tối
đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh
giá (đối với một số đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không đủ 100 điểm đo không
tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá).
+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm
đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm tra,
đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra thực tế.
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại 5 mức
như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ
50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.
PHỤ LỤC 2
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHÍ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
|
16
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính
|
1.5
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trước ngày
31/12 năm trước liền kề): 0.5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Nội dung Kế hoạch cải cách hành
chính phải bảo đảm toàn diện trên tất cả 06 lĩnh vực cải cách, bao gồm: (1) Cải
cách thể chế; (2) Cải cách thủ tục hành chính; (3) Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước; (4) Cải cách chế độ công vụ; (5) Cải cách tài chính
công; (6) Xây dựng, phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số.
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch cải cách hành chính năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)
* điểm tối đa
Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành chính, báo
cáo chuyên đề cải cách hành chính (thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Nội vụ)
|
0.5
|
|
|
|
|
- Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo TỰ ĐÁNH GIÁ, chấm điểm cải cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
- Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời
gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức gửi đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hằng năm:
0,5
|
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra cải cách hành chính
|
1.5
|
0
|
0
|
|
1.3.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự
kiểm tra cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch và tỷ lệ cơ
quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt
từ 30% trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch và tỷ lệ cơ
quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã dược kiểm tra trong năm đạt
từ 20% đến dưới 30% sổ cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc tỷ
lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)
* điểm tối đa
Trong đó:
a là tổng số vấn đề
phát hiện cần xử lý
b là số vấn đề đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý
Nếu tỷ lệ b/a <0,7 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
2
|
0
|
0
|
|
1.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền công
tác cải cách hành chính năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Có xây
dựng kế hoạch hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC
năm. Các nội dung tuyên truyền được xây dựng có xác định rõ thời gian thực hiện
và có sản phẩm hoàn thành cụ thể: 0,5
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch tuyên truyền
hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Tuy nhiên nội
dung chung chung không có hoạt động cụ thể: 0,25
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch đồng thời
không lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên
truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành chính
trong Kế hoạch cải cách hành chính)
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải
cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải cách hành
chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin điện tử
của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài Phát thanh
- Truyền hình cơ sở; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức
khác
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 04 hình
thức trở lên: 1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03 hình
thức: 0,5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 02 hình
thức: 0,25
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua dưới 02
hình thức: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
Có từ
1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 3
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới:
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Trường hợp cơ quan không được giao nhiệm vụ thì không đánh giá tiêu
chí này)
|
7
|
0
|
0
|
|
1.6.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm vụ đã
giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
4
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(b/a)*điểm tối đa + (c/a)/2*điểm
tối đa]. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được giao;
b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ;
c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Thực hiện Chương trình công tác của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(b/a)*điểm tối đa + (c/a)/2*điểm
tối đa]. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được giao;
b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ;
c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH
THỂ CHẾ
|
10
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
theo dõi thi hành pháp luật: +0,25
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: +0.5
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: +0.25
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
4
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau
rà soát
|
1.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử lý
b số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối
đa
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về
kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn và đầy đủ,
chính xác số liệu về số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát, số văn bản
quy phạm pháp luật đã kiến nghị xử lý, số đã kiến
nghị và đã được xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung, số
liệu theo yêu cầu hoặc báo cáo trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền
trong kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối hợp:
0,5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối
hợp: 0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý văn bản
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý
b số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối
đa
|
|
|
|
|
2.4
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
18
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục hành chính
|
3
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
3.1.1
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không có báo cáo kết quả
rà soát TTHC hoặc báo cáo trễ hạn thì nội dung này 0 điểm
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm
soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
đúng tiến độ
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm
soát thủ tục hành chính (báo cáo quý I, báo cáo quý II, báo cáo quý III, báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
3
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Công khai thủ tục hành chính đầy đủ
và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
|
Đơn
vị tụ đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu {(1) Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục
hành chính theo từng lĩnh vực; (3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không
công khai các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy
đủ các bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 1
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã công khai thủ tục
hành chính đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận một cửa
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Đạt 100% đơn vị cấp xã thực hiện
đúng: 1
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% đơn vị cấp xã
thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị cấp xã thực hiện
đúng: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai thủ tục hành chính lên
Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến
độ, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục hành
chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
6
|
0
|
0
|
|
3.3.1
|
Tỹ lệ thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận
một cửa
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% thủ tục hành chính được thực
hiện theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông (nếu đơn vị không có thủ tục hành
chính được quy định giải quyết thông qua cơ chế một cửa liên thông thì được
giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% thủ tục hành chính được thực
hiện theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Tiếp nhận hồ sơ có sử dụng các biểu
mẫu trong quy trình giải quyết thủ
tục hành chính theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP (nếu
trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ
và đảm bảo theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được thực hiện đầy
đủ, đảm bảo theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100 % hồ sơ TTHC được tiếp nhận
thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh : +1 điểm (dưới
100%: 0).
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật
quá trình giải quyết hồ sơ lên phần mềm Một cửa điện tử đồng bộ với quá
trình giải quyết hồ sơ thực tế: +1 điểm (dưới 100%:0)
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong năm
|
1.5
|
|
|
Đơn
vị tụ đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước tiếp nhận: 0,5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước xử lý hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật
lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước trả kết quả: 0,5
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
|
4
|
0
|
0
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện
giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa.
Trong đó: a là tổng số hồ sơ TTHC được giải quyết trong
năm
b là tổng số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn
Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND các xã trực
thuộc giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ TTHC được giải
quyết trong năm
b là tổng số hồ sơ TTHC giải quyết
đúng hạn
Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ
chức bằng văn bản khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào
thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
- Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện
chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Từ 80% -100% đơn vị đạt điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 80% đơn vị đạt điểm đánh
giá từ tốt trở lên: 0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Tổ chức thu thập ý kiến đánh giá
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
- Phiếu đánh giá dành cho tổ chức,
cá nhân được đặt tại bàn viết hồ sơ dành cho tổ chức, cá nhân, trên bàn làm
việc của công chức, bàn tiếp đón và bàn trả kết quả: 0,25
|
|
|
|
|
- Phiếu đánh giá được phát cho tổ
chức, cá nhân kèm theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: 0,25
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị cửa cá nhân, tổ chức đối với thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
|
3.5.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% số phản ánh kiến nghị được
xử lý theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị
được xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai nội dung hướng dẫn và đường
link thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Công khai kết quả trả lời phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% số phản ánh kiến nghị đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
10
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị
|
4
|
0
|
0
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn cấp huyện
|
2
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các đơn vị thuộc, trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế công chức, số lượng người làm việc
|
3
|
0
|
0
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao được
giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức,
số lượng người làm việc hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời
gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 2
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi
chậm thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
|
3
|
0
|
0
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về phân cấp quản
lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra
tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ
quan cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH
CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
13
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
0
|
0
|
|
5.1.1
|
Cập nhật, hoàn thiện quy định về vị
trí việc làm của cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời:
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
[(b/a)* điểm tối đa]. Trong đó:
a là tổng số cơ quan, tổ chức
hành chính của huyện
b là tổng số cơ quan, tổ chức thực
hiện bố trí công chức đúng vị trí việc làm
Nếu tỷ lệ b/a <0,5 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ số đơn vị sự nghiệp trực thuộc
huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
[(b/a)* điểm tối đa]. Trong đó:
a là tổng số đơn vị sự nghiệp trực
thuộc huyện
b là số đơn vị sự nghiệp trực thuộc huyện có bố trí người làm việc đúng vị
trí việc làm
Nếu tỷ lệ b/a <0,5 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức thuộc phạm vi quản lý của đơn vị tham
gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chỉ
tiêu được Ủy ban
nhân dân tỉnh giao hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó
a là tổng số chỉ tiêu, nhiệm vụ đặt ra theo kế hoạch
b là số chỉ tiêu, nhiệm vụ đã
hoàn thành
Nếu
b/a <0,8 thì điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
5.6
|
Tình hình cán bộ, công chức,
viên chức bị xử lý kỷ luật
|
3
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp
sở, ngành, huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: + 1
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp
phòng thuộc UBND cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: +1
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ cán bộ, công chức,
viên chức (không giữ chức vụ) thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: +1
|
|
|
|
|
5.7
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội
dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
13
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài
chính - ngân sách
|
5
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm
|
2
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn
NSNN * điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng
kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Đã thực hiện 100% các kiến nghị
hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Đã thực hiện từ 80 - dưới 100%
kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện dưới 80% kiến nghị:
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài
sản công
|
2
|
0
|
0
|
|
6.2.1
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng
tài sản công hằng năm
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện công khai tài sản công tại
các cơ quan, đơn vị, và các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện công khai: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi
quản lý
|
2
|
0
|
0
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho
viên chức, người lao động.
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% đơn vị sự nghiệp công lập
có kinh phí tiết kiệm: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị sự nghiệp
có kinh phí tiết kiệm: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị sự nghiệp có
kinh phí tiết kiệm : 0
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng các
nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện thu ngân sách hằng
năm của huyện, thành phố theo kế hoạch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
|
Đạt hoặc vượt dự toán thu được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao: 2
|
|
|
|
|
Không đạt dự toán thu được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao: 0
|
|
|
|
|
6.5
|
Lập dự toán, chấp hành dự
toán và quyết toán ngân sách
|
2
|
0
|
0
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và báo cáo dự toán, chấp
hành, quyết toán ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Thực hiện công khai dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu
và đúng thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
14
|
0
|
0
|
|
7.1
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
8.5
|
0
|
0
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch của cơ quan, đơn
vị
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Ban hành đầy đủ, đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
nhưng không đảm bảo theo quy định: 0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
Đơn vị
tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
đúng tiến độ
Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính
nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử (trừ văn bản mật)
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*
điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản của cơ quan phát hành trong năm
b là số văn bản được ban hành
hoàn toàn dưới dạng điện tử
Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện việc lưu trữ hồ sơ trên
môi trường mạng
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
+ Đã ban hành Quyết định danh mục
hồ sơ lưu trữ của cơ quan: +0,5
|
|
|
|
|
+ Đã tạo danh mục hồ hồ sơ trên
môi trường mạng theo Quyết định ban hành: +0,5
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp
Sở được xử lý trên môi trường mạng đạt 100% (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm
vi bí mật nhà nước): + 1
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện quy định về quản lý, cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Cung cấp thông tin trên Trang thông
tin điện tử theo đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022: 0,5
|
|
|
|
|
Có quy chế quản lý và hoạt động
Trang Thông tin điện tử: 0.25
|
|
|
|
|
Các trang TTĐT cấp xã liên kết
đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022: 0,25
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức, viên chức hành chính sử dụng phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành trong xử lý công việc
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 90%)- 100% cán bộ, công chức,
viên chức: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 90% cán bộ, công chức, viên
chức: 0
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức, viên chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc
|
0.5
|
|
|
Đơn vị
tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
a/b*Điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số
cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ
b là Tổng số cán bộ công chức, viên
chức tại cơ quan, đơn vị;
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Nhân lực Công nghệ thông tin
|
0.5
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Có cán bộ phụ trách công nghệ
thông tin: 0,25
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ lớp tập huấn về
Chuyển đổi số, đào tạo kỹ năng công nghệ thông tin: 0,25
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng hạn các
loại báo cáo theo quy định của tỉnh: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, tuy nhiên có
báo cáo bị trễ hạn: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
4
|
0
|
0
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm theo công thức: (b/a)* điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số DVC đủ điều kiện
lên trực tuyến toàn trình
b là số DVCTT toàn trình
Nếu tỷ lệ (b/a)< 0.90 thì điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Điểm theo công thức: (b/a)* điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số Hồ sơ TTHC được tiếp
nhận trong năm (gồm cả toàn trình và một phần)
b là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình
Nếu tỷ lệ (b/a) >= 0,25 thì
điểm đánh giá là 2
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến đối với các TTHC đủ điều
kiện
|
1.5
|
0
|
0
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến:
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính
điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính.
b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được
triển khai thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC đang triển
khai thanh toán trực tuyến
b là số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến
|
0.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)
*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC
thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh giao
dịch thanh toán trực
tuyến
|
|
|
|
|
8
|
VIỆC CHẤP HÀNH QUY CHẾ
VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
6
|
0
|
0
|
|
8.1
|
Việc chấp hành giờ giấc làm việc
của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Có thực
hiện việc tự kiểm tra giờ giấc làm việc tại các đơn vị thuộc, trực thuộc. Và
trong năm không có trường hợp vi phạm : 2
|
|
|
|
|
Nếu đơn
vị không thực hiện tự kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
Hoặc nếu có trường hợp vi phạm
phát hiện qua công tác kiểm tra đột xuất của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện quy định cấm hút
thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện quy định không uống
rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa
của ngày làm việc
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ
khi thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về bài trí
công sở
|
1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
9
|
ĐIỂM TRỪ
(trừ tối đa 05 điểm)
|
|
|
|
|
9.1
|
- Cung cấp tài liệu kiểm chứng
không trung thực (trừ 0,5 điểm)
- Không thực hiện đúng các hướng dẫn
của Hội đồng về thuyết minh, giải trình chấm diêm, cung cấp tài liệu kiểm chứng
phục vụ công tác đánh giá, chấm điểm (trừ 0,5 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.2
|
Phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế
một cửa liên thông không đảm bảo thời hạn quy định (trừ 1 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.3
|
Có đơn thư hoặc
thông tin phản ánh, kiến nghị, về kết
quả giải quyết công việc, thủ tục hành chính, thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng
nhiễu, chậm trễ giải quyết hồ sơ của cán bộ, công chức,
viên chức được cơ quan có thẩm quyền xử lý và xác nhận là phản ánh đó đúng hoặc
đúng một phần
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
9.4
|
Không hoàn thành công việc, nhiệm vụ
CCHC được giao tại Kế hoạch CCHC năm của tỉnh (Mỗi nhiệm vụ chưa hoàn thành trừ 0,5 điểm, tối đa trừ 1 điểm)
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
9.5
|
Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ CCHC
khác do UBND tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh giao: 1 nhiệm vụ không thực hiện hoặc
thực hiện chưa đảm bảo trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1 điểm).
|
-1
|
|
|
Đơn
vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ số cải cách hành chính được
tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x
100%. Trong đó:
+ Tổng
điểm tối đa là tống điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu
chí thành phần được đánh giá (đối với một số đơn vị,
tổng điểm tối đa có thể không đủ 100 điểm do không tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh
giá).
+ Tổng
điểm đạt được là tổng điểm đạt được của từng tiêu
chí/tiêu chí thành phần
sau khi được Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm
cải cách hành chính của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra thực tế.
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại 5 mức
như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt
từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến
dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ 50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 723/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|