STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
18.5
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
năm
|
2
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
1
|
|
|
Thời gian ban
hành: trước ngày 30/01 hàng năm.
Nội dung: phải
xác định 06 nội dung theo quy định, kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế
hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 1 điểm
|
|
|
Không đáp ứng
1 trong 02 yêu cầu trên: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
(Tỷ lệ %
hoàn thành x 1)/100%
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo phải gửi
đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định.
|
|
|
|
Nếu báo cáo nào
không đúng về số lượng, nội dung, thời gian thì điểm đánh giá là 0 điểm (0.25
điểm/1 báo cáo).
|
|
|
1.3
|
Công tác
tuyên truyền CCHC
|
3.5
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
Thời gian đúng
quy định (trước ngày 30/01 hàng năm) ;
Nội dung: xác định
rõ kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ, thời gian hoàn thành, đối tượng thực hiện.
Đạt 02 yêu cầu
trên 1 điểm.
|
|
|
|
Không đạt 1 trong 02
yêu cầu trên 0 điểm.
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
Thực hiện 100%
kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh
giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ %)
hoàn thành x 1)/100%
|
|
|
Thực hiện dưới
80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Tác động của tuyên
truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.4
|
Sự năng động
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.5
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 1,5 điểm; Không
thực hiện: 0 điểm)
|
1.5
|
|
1.4.2
|
Năng lực công
chức phụ trách công tác CCHC của đơn vị
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.4.3
|
Mức độ lắng
nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.4.4
|
Mức độ quan tâm
của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.4.5
|
Tổ chức sơ kết,
tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong các
Hội nghị sơ kết, tổng kết của địa phương): Có thực hiện: 0,5 điểm; Không
thực hiện: 0 điểm
|
0.5
|
|
1.5
|
Khảo sát
đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của Cơ
quan hành chính nhà nước
|
0.75
|
|
|
Tổ chức thực hiện
tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn
vị: 0.75 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện:
0 điểm
|
|
|
1.6
|
Thực hiện
các nhiệm vụ được UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao
|
1
|
UBND huyện theo dõi, chấm điểm
|
|
Hoàn thành đúng
tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành 100%
số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0.5 điểm
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 0 điểm
|
|
|
1.7
|
Kết quả chỉ
đạo, điều hành CCHC của địa phương
|
3
|
|
1.7.1
|
Chất lượng các
văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.7.2
|
Tính kịp thời của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.8
|
Khắc phục hạn
chế trong công tác CCHC do Đoàn kiểm tra CCHC của huyện chỉ ra trong năm
|
0.75
|
|
1.8.1
|
Ban hành kế hoạch
khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế đúng quy định
|
0.25
|
|
|
Ban hành kế hoạch
khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục đầy đủ đúng thời gian quy định:
0.25 điểm Ban hành trễ hoặc không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
1.8.2
|
Khắc phục các hạn
chế trong công tác CCHC
|
0.5
|
|
|
100% hạn chế đã
khắc phục hoàn toàn trong năm (tính đến 31/12): 0.5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% hạn chế đã khắc phục trong năm (tính đến 31/12) được tính điểm theo
phương pháp: (Tỷ lệ % hạn chế được khắc phục hoàn thành x 0.5): 100%.
|
|
|
|
Dưới 70% hạn chế
đã khắc phục: 0 điểm
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
|
12
|
|
2.1
|
Công tác xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương
|
4.5
|
|
2.1.1
|
Mức độ phù hợp
với tình hình thực tế của Nghị quyết của HĐND, VBQPPL do HĐND và UBND xã/phường/thị
trấn ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.1.2
|
Tính khả thi của
Nghị quyết của HĐND, VBQPPL do HĐND và UBND xã/phường/thị trấn ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.1.3
|
Tính hiệu quả của
Nghị quyết của HĐND, VBQPPL do HĐND và UBND xã/phường/thị trấn ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.2
|
Công tác rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1.5
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm/kế hoạch
khác của đơn vị)
|
0.25
|
|
|
Có ban hành:
0.25 điểm. Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch rà soát VBQPPL
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
Không hoàn
thành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả
rà soát
|
0.75
|
|
|
Thực hiện đúng theo
quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0.75 điểm
|
|
|
Không thực
hiện đúng quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Kết quả triển
khai thực hiện các văn bản QPPL qua công tác theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
100% các VBQPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1
điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0
điểm
|
|
|
2.4
|
Chất lượng
các văn bản hành chính thông thường do đơn vị ban hành
|
5
|
Khảo sát
|
2.4.1
|
Tính hợp lý của
các văn bản hành chính thông thường do đơn vị ban hành
|
2
|
Khảo sát
|
2.4.2
|
Tính khả thi của
các văn bản hành chính thông thường do đơn vị ban hành
|
3
|
Khảo sát
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16.5
|
|
3.1
|
Kiểm soát
quy định, thủ tục hành chính
|
6
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch
hoạt động kiểm soát TTHC của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
Kịp thời
(trước ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 31/01 đến ngày 15/02 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm
|
|
|
Không ban hành
hoặc ban hành sau ngày 15/02 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
a)
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC năm
|
0.5
|
|
|
Kịp thời (trước
ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 31/01 đến ngày 15/02 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm
|
|
|
Không ban hành
hoặc ban hành sau ngày 15/02 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Sau rà soát
có báo cáo kết quả rà soát có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC được UBND huyện chấp nhận (kèm
theo các biểu mẫu rà soát theo quy định): 1 điểm
|
|
|
Sau rà soát có
báo cáo kết quả rà soát có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc
bãi bỏ quy định hành chính, TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
Sau rà soát
không có báo cáo hoặc có báo cáo kết quả rà soát không có kiến nghị sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Chất lượng công
tác rà soát tại đơn vị
|
3
|
Khảo sát
|
3.1.4
|
Báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III và
năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo đầy
đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời gian quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Có báo cáo
nhưng không đúng thời gian quy định hoặc không đủ nội dung, biểu mẫu (mỗi
báo cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ 0.25 điểm)
|
|
|
3.2
|
Cập nhật,
niêm yết, công khai TTHC
|
2.5
|
|
3.2.1
|
Niêm yết TTHC tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
|
|
100% TTHC được
niêm yết, công khai đúng quy định: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 95% - dưới
100% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 95% TTHC
được niêm yết, công khai đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Yêu cầu đối với
bảng công khai TTHC theo quy định hiện hành
|
0.5
|
|
|
Đạt yêu cầu:
0.5 điểm
|
|
|
Không đạt
yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến
độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (Đầy đủ, thường xuyên, liên tục)
|
1
|
|
|
100% hồ sơ
TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 95%- dưới
100% TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 95% TTHC
được công khai tiến độ, kết 12 quả giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
4
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực
hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
|
|
100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết: 1 điểm
|
|
|
Dưới 100%
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc
nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1
|
|
|
Từ 50 TTHC
hoặc nhóm TTHC trở lên: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 40 - 49
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 30 - 39
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 30 TTHC
hoặc nhóm TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc
nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1
|
|
|
Từ 30 TTHC
hoặc nhóm TTHC trở lên: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 20 - 29
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 10-19 TTHC hoặc
nhóm TTHC: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 10 TTHC
hoặc nhóm TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3.4
|
Trang thiết bị
của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
Có trang bị
đầy đủ máy vi tính, máy photocopy, máy scan, máy in, điện thoại cố định: 0.5
điểm
|
|
|
Có ghế ngồi,
bàn làm việc, nước uống, quạt mát (hoặc máy điều hoà) cho người dân, tổ chức
đến liên hệ giải quyết công việc: 0.5 điểm
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
Từ 95% -
100%) hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh
giá được tính theo công thức:
Điểm số = ((Tỷ
lệ % số hồ sơ đúng hạn) x 2.0/100%)
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
2
|
|
3.5.1
|
Niêm yết, công khai
địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị tại bộ phận một cửa
|
1
|
|
|
Thực hiện
niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực
hiện niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu
không có phản ánh, kiến nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
1
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý kịp thời, đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số PAKN được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% số
PAKN được xử lý: 0 điểm
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
4.1
|
Tuân thủ các
quy định của Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
Thực hiện đầy
đủ theo quy định: 2 điểm
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực
hiện quy chế làm việc của xã, phường, thị trấn
|
2
|
Khảo sát
|
4.3
|
Công tác phối
hợp với các Cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm
vụ được giao
|
3
|
Khảo sát
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
16.5
|
|
5.1
|
Bố trí công
chức
|
1
|
|
|
Thực hiện
theo đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Công tác đào
tạo, bồi dưỡng công chức
|
1.5
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của địa phương (Có ban hành: 0.5 điểm;
Không ban hành: 0 điểm)
|
0.5
|
|
5.2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ
80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ hoàn
thành x 1)/100%
|
|
|
Hoàn thành
dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân
loại công chức, viên chức
|
3.5
|
|
5.3.1
|
Thực hiện trình
tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức theo quy định
|
1.5
|
|
|
Đúng quy định:
1.5 điểm
|
|
|
Không đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
Trong năm
KHÔNG CÓ cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2 điểm
|
|
|
5.4
|
Chất lượng
cán bộ, công chức
|
9
|
|
5.4.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
3
|
Khảo sát
|
5.4.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
3
|
Khảo sát
|
5.4.3
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của công chức cấp xã
|
1.5
|
|
|
100% số công
chức cấp xã đạt chuẩn: 1.5 điểm
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm
|
|
|
Dưới 80% số
công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.4.4
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của cán bộ cấp xã
|
1.5
|
|
|
100% số cán
bộ cấp xã đạt chuẩn: 1.5 điểm
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ
cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.5
|
Kiểm tra việc
chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc làm việc...) của
công chức, viên chức
|
1.5
|
|
5.5.1
|
Thực hiện tự kiểm
tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc làm
việc...) của công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
Có thực hiện:
0.5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.5.2
|
Đơn vị thực hiện
tốt giờ giấc làm việc
|
1
|
|
|
Thực hiện tốt
01 điểm, trong năm có vi phạm 0 điểm.
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
6.1
|
Quản lý ngân
sách nhà nước được giao
|
2
|
|
|
Quản lý có hiệu
quả, tiết kiệm và hoàn thành kế hoạch được giao: 2 điểm
|
|
|
Quản lý
không hiệu quả, gây lãng phí: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện
quy chế chi tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
Thực hiện
đúng quy chế:2 điểm
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy chế: 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Công khai
tài chính
|
2
|
|
|
Thực hiện việc
công khai, minh bạch việc thu chi đúng quy định hiện hành: 2 điểm
|
|
|
Công khai, minh
bạch việc thu chi không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
11.5
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm (có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép
vào kế hoạch cải cách hành chính của xã)
|
0.5
|
|
|
Ban hành kịp
thời (trước ngày 30/10 của năm trước liền kề năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Ban hành trễ:
0.25 điểm
|
|
|
Không có ban
hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch
|
1
|
|
|
Thực hiện từ
90% kế hoạch trở lên: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
70% - dưới 90% kế hoạch thì điểm được đánh giá
theo công thức
(tỷ lệ %
hoàn thành x 1)/90%
|
|
|
Thực hiện dưới
70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ máy vi
tính được trang bị
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 1
điểm
|
|
|
Đạt từ 70% -
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức (tỷ lệ % máy tính x
1)/100%
|
|
|
Đạt dưới
70%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ máy
tính cài đặt phần mềm chống virus có bản quyền
|
1
|
|
|
100% máy
tính cài đặt: 1 điểm
|
|
|
Từ 70% đến
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ %
máy tính được cài phần mềm virus có bản quyền x 1)/100%
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.4
|
Sự cố mất an
toàn thông tin trong năm
|
1
|
|
|
Không: 1 điểm
|
|
|
Có: 0 điểm
|
|
|
7.5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
4.5
|
|
7.5.1
|
Triển khai ứng
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
2
|
|
a)
|
Mức độ sử dụng
phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đến (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn
bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ %
văn bản x 1)/100%
|
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Mức độ sử dụng phần
mềm để quản lý và xử lý văn bản đi (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ %
văn bản x 1)/100%
|
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản liên thông giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
100% văn bản:
2 điểm
|
|
|
Từ 60% văn bản
đến dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % x
2)/100%
|
|
|
Dưới 60% văn
bản: 0 điểm
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng
thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc
|
0.5
|
|
|
Từ 80% trở
lên: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ%x 0,5)/80%
|
|
|
Dưới 50%: 0
điểm
|
|
|
7.6
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
2.5
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
0.5
|
|
|
Đạt 100%:
0.5 điểm
|
|
|
Dưới 100%: 0
điểm
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
Từ 80% trở
lên: 1 điểm
|
|
|
Dưới 80% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức:
(tỷ lệ % x 1)/80%
|
|
|
7.6.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ
tục hành chính được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các thủ tục hành chính được
cung cấp thành dịch vụ công mức độ 3
|
|
Từ 50% số hồ
sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm
|
|
Từ 20%) đến dưới
50% số hồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
(tỷ lệ hồ sơ x 1)/50%
|
|
Dưới 20%) số hồ sơ:
0 điểm
|
|
8
|
KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG (SIPAS)
|
12
|
Khảo sát
|
8.1
|
Chỉ số hài lòng
về tiếp cận dịch vụ
|
3
|
|
|
Điểm được đánh
giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về TCDVx 3): 100%
|
|
|
8.2
|
Chỉ số hài lòng
về tổ chức giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm dược
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 3): 100%
|
|
|
8.3
|
Chỉ số hài lòng
về công chức giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về công chức x 3): 100%
|
|
|
8.4
|
Chỉ số hài lòng
về kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 3): 100%)
|
|
|
|
ĐIỀM CỘNG,
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
1
|
Điểm cộng
|
1
|
|
1.1
|
Sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong CCHC được Hội đồng sáng kiến cấp huyện công nhận
|
2
|
|
|
Có từ 3 sáng kiến,
giải pháp mới trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến,
giải pháp mới trở lên: 1.5 điểm
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến,
giải pháp mới: 1 điểm
|
|
|
|
Không có sáng
kiến, giải pháp mới: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Duy trì việc thực
hiện ISO đúng quy định
|
1
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-2
|
|
2.1
|
Thực hiện không
tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước được giao để các phương tiện truyền
thông phản ánh đúng sự thật
|
-1
|
|
2.2
|
Thực hiện việc xin
lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn, chậm giải quyết hồ sơ TTHC
(Nếu không có sai sót, trễ hẹn thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
-1
|
|
|
Dưới 100% số TTHC bị
trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: - 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực
hiện xin lỗi -1 điểm
|
|
|
Kết quả đạt được
|
100
|
|
Trong đó khảo
sát
|
44.5
|
|