TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực quy hoạch
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép
sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hợp đồng xây dựng tại Việt Nam.
|
Sở Xây dựng
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nhà nước hoạt động xây dựng
tại Việt Nam.
|
Sở Xây dựng
|
8
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng;
tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư
xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
9
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Cấp/cấp lại/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây
dựng; Định giá xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán.
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
13
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
14
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng.
|
Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
16
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ- CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
20
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại theo
quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
21
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh.
|
Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Sở Xây dựng
|
22
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở
công vụ
|
23
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
24
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh
viên
|
25
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở
|
26
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ ngày 20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Cơ quan quản lý nhà ở
|
27
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định.
|
- Luật Kinh
doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
28
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
29
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13
ngày 25/11/2014
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch BĐS; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất
động sản
|
Sở Xây dựng
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
30
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP.
|
Sở Xây dựng
|
31
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư
pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP.
|
Sở Xây dựng
|
32
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP.
|
Sở Xây dựng
|
V
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
|
33
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
34
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
35
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
36
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt
quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
|
Sở Xây dựng, Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Cơ quan quản lý quy hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Cơ quan quản lý quy hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP Ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Cơ quan quản lý quy hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị
- Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày
20/12/2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị; - Thông tư số
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô
thị;
- Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND
ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô
thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc UBND cấp huyện
|