|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
676/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 676/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 527/QĐ-UBND
ngày 16/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 (mười một) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách tài khoản
của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời
hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.16.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh
|
I.
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
II.
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục
mới ban hành
1. Cấp giấy
phép môi trường
1.1. Trường hợp cấp giấy
phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định, cấp giấy
phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý kiến
đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi
(nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: ký quyết
định thành lập tổ thẩm định.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Bước 8
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp Giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 11
|
UBND tỉnh ký giấy phép môi trường
hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
B. Cấp giấy phép môi trường
(trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, chủ dự án hoàn chỉnh theo
ý kiến góp ý của HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, nộp lại hồ sơ
hoàn chỉnh)
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc
văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra
và trình ký dự thảo tờ trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản
thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
0,5
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình trình
UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
0,5
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký giấy
phép môi trường hoặc Thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, lưu hồ sơ điện
tử.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 6
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05
|
1.2. Các trường hợp còn lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định, cấp giấy
phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu
phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản gửi UBND tỉnh
để đăng công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên
trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý kiến
đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND tỉnh: Đăng
công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện
tử của UBND tỉnh.
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi
(nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ) hoặc
tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình và quyết định thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra
|
01
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình thành
lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
01
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định
thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
Bước 12
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp Giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
04
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 15
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
giấy phép môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 17
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
B. Cấp giấy phép môi trường
(trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, chủ dự án hoàn chỉnh theo
ý kiến góp ý của HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, nộp lại hồ sơ
hoàn chỉnh)
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc
văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường hoặc văn
bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
1,5
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình trình
UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
01
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
giấy phép môi trường hoặc Thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, lưu hồ
sơ điện tử.
|
01
|
Bước 7
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10
|
2. Cấp đổi
giấy phép môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ
|
0,5
|
Bước 4
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo tờ trình và Quyết định cấp đổi giấy phép môi trường hoặc Thông báo chưa
đủ điều kiện cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo tờ trình và Quyết định cấp đổi giấy phép môi trường hoặc Thông báo chưa
đủ điều kiện cấp đổi giấy phép môi trường.
|
|
01
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký
tờ trình cấp đổi giấy phép môi trường hoặc Thông báo chưa đủ điều kiện cấp đổi
giấy phép môi trường.
|
|
01
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chủ
tịch UBND tỉnh ký Quyết định cấp đổi giấy phép môi trường hoặc Thông báo chưa
đủ điều kiện cấp đổi giấy phép môi trường, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 9
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày
|
3. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (tham khảo hình thức thẩm định đối với trường hợp cấp,
cấp lại giấy phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi
(nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: ký quyết
định thành lập tổ thẩm định.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Bước 8
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra
và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 11
|
UBND tỉnh ký giấy phép môi trường
cấp điều chỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
4. Cấp lại
giấy phép môi trường
4.1. Trường hợp cấp lại
giấy phép môi trường do hết hạn; cấp lại cho đối tượng quy định tại điểm c khoản
4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản gửi UBND tỉnh
để đăng công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên
trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND tỉnh: Đăng công
khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử
của UBND tỉnh.
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi
(nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ)
hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình và quyết định thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra
|
0,5
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình thành
lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
0,5
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định
thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05
|
Bước 12
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp lại giấy phép
môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 15
|
UBND tỉnh ký giấy phép môi
trường cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 16
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
20 ngày
|
2.2. Trường hợp cấp lại
giấy phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi
(nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn bản
tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: ký quyết
định thành lập tổ thẩm định.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Bước 8
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp lại giấy phép
môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 11
|
UBND tỉnh ký giấy phép môi trường
cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
4.3. Các trường hợp còn lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ và:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản gửi UBND tỉnh
để đăng công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên
trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký:
- Dự thảo văn bản trả lời trường
hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký:
- Văn bản trình UBND tỉnh Dự
thảo văn bản trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến văn bản gửi UBND tỉnh để đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
|
0,5
|
Bước 6
|
- Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản
trả lời trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND tỉnh: Đăng
công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin
điện tử của UBND tỉnh.
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn bản
tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu
xả nước thải vào công trình thủy lợi).
+ Chủ tịch UBND tỉnh: Ký văn
bản tham vấn ý kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm
này).
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ)
hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình và quyết định thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra
|
01
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình thành
lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
01
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định
thành lập HĐTĐ hoặc tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
Bước 12
|
Căn cứ kết quả thẩm định, Chuyên
viên và Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ dự thảo tờ trình cấp lại giấy phép môi trường
hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
04
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
01
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 15
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
giấy phép môi trường cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ
sơ điện tử.
|
01
|
Bước 17
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
II. Thủ tục
hành chính thay thế
1. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ.
|
0,5
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: dự thảo tờ trình và Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 5
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra và trình ký tờ trình và dự thảo Thông báo
yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra và trình ký dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập HĐTĐ
|
01
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Lãnh đạo Sở ký tờ trình và dự thảo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Lãnh đạo Sở ký tờ trình thành lập HĐTĐ
|
|
01
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND tỉnh:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: ký Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký
Quyết định thành lập HĐTĐ
|
UBND tỉnh
|
04
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09
|
Bước 9
|
Thư ký hội đồng thẩm định tổng
hợp biên bản, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
05
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
02
|
Bước 11
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Thông báo kết quả thẩm định, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 13
|
Công chức nhận kết quả từ Sở Tài
nguyên và Môi trường để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
B. Phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp
nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công
trình thủy lợi (trường hợp dự án có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy
lợi)
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công
trình thủy lợi.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản
lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi.
|
0,5
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký văn bản lấy ý kiến
cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi.
|
UBND tỉnh
|
02
|
Bước 7
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ:
- Tổng hợp ý kiến của cơ quan
nhà nước quản lý công trình thủy lợi.
- Dự thảo tờ trình UBND tỉnh
phê duyệt hoặc văn bản thông báo chưa đủ điều kiện phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo
chưa đủ điều kiện phê duyệt.
|
01
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình trình
UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa đủ điều kiện phê duyệt
|
01
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình
|
01
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định hoặc thông báo
chưa đủ điều kiện phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 13
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
20 ngày
|
2. Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc
Chi cục bảo vệ môi trường (BVMT), tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ.
|
0,5
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: dự thảo tờ trình và Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 5
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra và trình ký tờ trình và dự thảo Thông báo
yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra và trình ký dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập HĐTĐ
|
01
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Lãnh đạo Sở ký tờ trình và dự thảo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Lãnh đạo Sở ký tờ trình thành lập HĐTĐ
|
|
01
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND tỉnh:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: ký Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký
Quyết định thành lập HĐTĐ
|
UBND tỉnh
|
04
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09
|
Bước 9
|
Thư ký hội đồng thẩm định tổng
hợp biên bản, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
05
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
02
|
Bước 11
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
Thông báo kết quả thẩm định, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 13
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
B. Phê duyệt kết quả thẩm
định Phương án cải tạo, phục hồi, môi trường
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp
nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
kiểm tra hồ sơ
|
2,5
|
Bước 4
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ dự thảo tờ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra và trình ký dự thảo tờ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký tờ trình trình
UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
06
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình
|
01
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Phương án cải tạo,
phục hồi, môi trường, lưu hồ sơ điện tử.
|
01
|
Bước 10
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy
phép môi trường
1.1. Trường hợp cấp giấy
phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định, cấp giấy
phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo quyết định thành lập
tổ thẩm định.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Quyết định thành lập tổ thẩm
định.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05
|
Bước 6
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp Giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 8
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 9
|
Công chức nhận kết quả từ UBND
huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
B. Cấp giấy phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản
thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 3
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường hoặc Thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 4
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05
|
1.2. Các trường hợp còn lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định, cấp giấy
phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản đề nghị
đăng công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin
điện tử của UBND huyện.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND huyện đăng
công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện
tử của UBND huyện. Chủ tịch UBND huyện ký:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường dự thảo tờ trình và quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ
kiểm tra
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng ký tờ trình
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
02
|
Bước 7
|
UBND huyện ký Quyết định
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
UBND huyện
|
04
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
Bước 9
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp Giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
04
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
1,5
|
Bước 11
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
03
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
B. Cấp giấy phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản
thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường hoặc Thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05
|
2. Cấp đổi
giấy phép môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: dự thảo tờ trình và Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo tờ trình cấp đổi Giấy phép môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự
án
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: tờ trình và dự thảo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tờ
trình cấp đổi Giấy phép môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
1,5
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Giấy
phép môi trường cấp đổi hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện
tử.
|
UBND huyện
|
04
|
Bước 6
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày
|
3. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (tham khảo hình thức thẩm định đối với trường hợp cấp,
cấp lại giấy phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Quyết định thành lập tổ thẩm
định.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05
|
Bước 6
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 8
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường cấp điều chỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện
tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 9
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
4. Cấp lại
giấy phép môi trường
4.1. Trường hợp cấp lại giấy
phép môi trường do hết hạn; cấp lại cho đối tượng quy định tại điểm c khoản 4
Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
A. Thẩm định, cấp giấy
phép môi trường
|
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản đề nghị
đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND huyện.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND huyện đăng
công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin
điện tử của UBND huyện. Chủ tịch UBND huyện ký:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường dự thảo tờ trình và quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ
kiểm tra
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng ký tờ trình
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
01
|
Bước 7
|
UBND huyện ký Quyết định
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Bước 9
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp lại Giấy phép
môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
03
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
1,5
|
Bước 11
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
20 ngày
|
4.2. Trường hợp cấp lại giấy
phép môi trường cho đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu
phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện và Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Dự thảo tờ trình và quyết định
thành lập tổ thẩm định.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
+ Quyết định thành lập tổ thẩm
định.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05
|
|
Bước 6
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp lại Giấy phép
môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
02
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
0,5
|
Bước 8
|
UBND huyện ký giấy phép môi trường
cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 9
|
Công chức nhận kết quả từ
UBND huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày
|
4.3. Các trường hợp còn lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
thu phí, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trình UBND huyện Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trình UBND huyện
+ Dự thảo văn bản đề nghị
đăng công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND huyện.
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý kiến
đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải
vào công trình thủy lợi).
+ Dự thảo văn bản tham vấn ý
kiến đến chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND huyện ký:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Văn phòng UBND huyện đăng
công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin
điện tử của UBND huyện. Chủ tịch UBND huyện ký:
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào
công trình thủy lợi).
+ Văn bản tham vấn ý kiến đến
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (nếu dự án đầu tư, cơ sở nằm trong khu, cụm này).
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường dự thảo tờ trình và quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ
kiểm tra
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng ký tờ trình
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
02
|
Bước 7
|
UBND huyện ký Quyết định
thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
UBND huyện
|
04
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
Bước 9
|
Căn cứ kết quả thẩm định,
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo tờ trình cấp lại Giấy phép
môi trường hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
05
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường ký tờ trình hoặc dự thảo Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án
|
1,5
|
Bước 11
|
UBND huyện ký giấy phép môi
trường cấp lại hoặc Thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
UBND huyện
|
02
|
Bước 12
|
Công chức nhận kết quả từ UBND
huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tham vấn
ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến Công chức xã phụ trách môi trường
xử lý.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
1
|
Bước 2
|
Công chức xã phụ trách môi trường
kiểm tra hồ sơ và dự thảo Văn bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự án
|
UBND xã
|
8
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã xem xét và
ký Văn bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự án, lưu hồ sơ điện tử.
|
5
|
Bước 4
|
Công chức trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
1
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
3.429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|