|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 674/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính mới sửa đổi bổ sung Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
674/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 674/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung,
sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QD-BGTVT
ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Căn cứ Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT
ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-BTC
ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Giao thông vận tải tổ chức niêm
yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp
nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 và Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ vẫn giữ nguyên
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh
- VPUB: PCVP, CNXD, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ đang khai thác
|
10 ngày
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
3
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
4
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp đảm bảo an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
Không quy định
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
2
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát luồng phục
vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa
|
3
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát luồng phục
vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa
|
4
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
5
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
03 giờ làm việc
|
Sở Giao thông vận tải, số 39 đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày
27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục xác nhận việc
trình báo đường thủy nội địa
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-QNG-267038-TT
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe
|
2
|
T-QNG-266980-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
3
|
T-QNG-266984-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-QNG-267046-TT
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
2
|
T-QNG-267047-TT
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
3. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-QNG-267030-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe
ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
2
|
T-QNG-267034-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe
ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
3
|
T-QNG-267035-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
4
|
T-QNG-266982-TT
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ ủy thác
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
5
|
T-QNG-266995- TT
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-QNG-267050-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
2
|
T-QNG-267051-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
3
|
T-QNG-268760-TT
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
4
|
T-QNG-268761-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
5
|
T-QNG-267048-TT
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
T-QNG-267049-TT
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
6
|
T-QNG-267055-TT
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với các tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày
20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội
thủy Việt nam và qua biên giới
|
III. Lĩnh vực tài chính ngân hàng
|
1
|
T-QNG-267085-TT
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ
chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ
tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức
tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày
06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất đối với tổ chức, cá
nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo
Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-QNG- 267031-TT
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe
ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 674/QĐ-UBND ngày 03/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
1.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|