|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 658/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Du lịch Khánh Hoà
Số hiệu:
|
658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch
tại Tờ trình số 302/TTr-SDL ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa được
công bố tại Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3212/QĐ-UBND
ngày 18/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, TT. UBND tỉnh;
- Ban PC HĐND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TT CCHC tỉnh;
- Trung tâm DVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1- Quy trình giải quyết thủ tục công
nhận Điểm Du lịch
Một quy trình thực hiện liên thông từ
bộ phận một cửa Sở Du lịch đến UBND tỉnh (mã số: 1.004528.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Tham mưu văn bản đề nghị giải
trình, làm rõ về nội dung thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch
trong trường hợp chưa rõ;
- Tham mưu thành lập đoàn thẩm định
thực địa cơ sở đề nghị công nhận;
|
- Dự thảo văn bản đề nghị giải
trình;
- Dự thảo thành lập Tổ thẩm định.
|
13,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở tổ chức đoàn thẩm định thực
địa
|
Trình dự thảo
- Dự thảo văn bản đề nghị giải
trình;
- Dự thảo thành lập Tổ thẩm định.
|
2,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Thẩm
định tại cơ sở
|
Tổ
thẩm định
|
Tổ chức Tổ công tác thẩm định thực
tế tại cơ sở đề nghị công nhận khu du lịch, cụ thể:
- Phù hợp: Dự thảo Tờ trình trình
Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt;
- Không phù hợp: Dự thảo Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Biên bản làm việc;
- Dự thảo Tờ trình hoặc Thông báo
giải quyết hồ sơ
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Phê
duyệt Tờ trình
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định thực tế cơ
sở, Tổ trưởng tổ thẩm định dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh), báo cáo Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình hoặc Thông báo từ chối
giải quyết
- Dự thảo Quyết định công nhận khu
du lịch (nếu có)
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
ngày
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
7
|
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Hồ sơ trình của Sở Du lịch
|
0,5
ngày
|
|
7.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
4,0
ngày
|
|
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Xem xét Hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Văn phòng
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
1,0
ngày
|
|
7.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Xem xét Hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh.
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
1,0
ngày
|
|
7.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo tỉnh
|
Ký Quyết định hành chính (hoặc văn
bản trả lời không đồng ý giải quyết hồ sơ)
|
Hồ sơ và Quyết định công nhận khu
du lịch
|
3,0
ngày
|
|
7.6
|
Phát
hành, trả kết quả
|
Văn
thư, Bộ phận Một cửa
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Du lịch
|
Hồ sơ và Quyết định công nhận khu
du lịch
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản
trả lời không đồng ý giải quyết hồ sơ)
|
|
|
2- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa:
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 2.001628.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sơ
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thực hiện xác minh văn bằng của
người điều hành doanh nghiệp;
- Trường hợp
văn bản xác minh văn bằng phù hợp thực hiện trình dự thảo
Giấp phép
- Trường hợp văn bản xác minh văn bằng
không phù hợp trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Kết quả xác minh văn bằng;
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
7,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê duyệt
Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
3- Quy trình giải quyết thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa:
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 2.001616.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ
chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ phù hợp thực hiện trình dự thảo Giấp phép
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
- Phiếu trình giải quyết hồ sơ
(công việc)
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
4- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa:
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 2.001622.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Giấp phép
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước 3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sử
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
5- Quy trình giải quyết thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành:
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 2.001611.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Quyết định thu hồi Giấp phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển
Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
6- Quy trình giải quyết thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 2.001589.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Quyết định thu hồi Giấp phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
7- Quy trình giải quyết thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.003742.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Quyết định thu hồi Giấp phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
8- Quy trình giải quyết thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Hai (02) quy trình thực hiện tại Sở
Du lịch tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.003717.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết:
- 07 ngày làm việc nếu hoạt động của
Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên
-13 ngày làm việc nếu hoạt động của
Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện với các điều quốc tế mà Việt
Nam là thành viên
- Trường hợp 01: Nội dung hoạt động
phù hợp với các điều ước, tiến hành thẩm định về tính chính xác của hồ sơ và
dự thảo Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định
- Trường hợp 02: Nội dung hoạt động
không phù hợp với các điều ước, tiến hành lấy Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
Sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện
việc dự thảo Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định
|
- Trường hợp 01: Dự thảo Giấy phép
hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định
- Trường hợp 02: Như trường hợp 01
và văn bản của Bộ văn hóa thể thao và du lịch về việc cấp phép
|
Trường
hợp 01: 4,0 ngày
Trường
hợp 02: 9,0 ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
9- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.003240.000.00.00.H32)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Giấy phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành.
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
10- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.003275.000.00.00.H32)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Giấy phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành.
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
11- Quy trình giải quyết thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Hai (02) quy trình thực hiện tại Sở
Du lịch tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.005161.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: - 07 ngày làm
việc nếu hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
- 13 ngày làm việc nếu hoạt động của
Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện với các điều quốc tế mà Việt Nam là
thành viên
- Trường hợp 01: Nội dung hoạt động
phù hợp với các điều ước, tiến hành thẩm định về tính chính xác của hồ sơ và
dự thảo Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
theo quy định
- Trường hợp 02: Nội dung hoạt động
không phù hợp với các điều ước, tiến hành lấy Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
Sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa Thể thao
và Du lịch thực hiện việc dự thảo Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ theo quy định
|
- Trường hợp 01: Dự thảo Giấy phép
hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định
- Trường hợp 02: Như trường hợp 01
và văn bản của Bộ văn hóa thể thao và du lịch về việc cấp phép
|
Trường
hợp 01: 4,0 ngày
Trường
hợp 02: 9,0 ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
12- Quy trình giải quyết thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.003002.000.00.00.H32)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Giấy phép;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy phép hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành.
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Giấy phép hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
|
|
13- Quy trình giải quyết thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.001837.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Lữ hành
|
Thẩm định tính chính xác của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp thực hiện
trình dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động;
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
trình dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Thông báo chấm dứt hoạt động hoặc thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
14- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004628.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào; thẩm định
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1. Trường hợp đủ điều kiện cấp thẻ,
thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định cấp thẻ, danh sách cấp thẻ.
2. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
thẻ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá
nhân đề nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
7,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
- Phiếu trình giải quyết hồ sơ
(công việc)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Phối hợp Trung tâm thông tin du lịch
(thuộc Tổng cục Du lịch) thực hiện in thẻ theo quy định
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
6,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
15- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004623.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào; thẩm định
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1. Trường hợp đủ điều kiện cấp thẻ,
thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định cấp thẻ, danh sách cấp thẻ.
2. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
thẻ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá
nhân đề nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
7,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
- Phiếu trình giải quyết hồ sơ
(công việc)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước 4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển
Văn thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Phối hợp Trung tâm thông tin du lịch
(thuộc Tổng cục Du lịch) thực hiện in thẻ theo quy định
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
6,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
16- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.001440.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào; thẩm định điều
kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1. Trường hợp đủ điều kiện cấp thẻ,
thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định cấp thẻ, danh sách cấp thẻ.
2. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
thẻ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá
nhân đề nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển
Văn thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Phối hợp Trung tâm thông tin du lịch
(thuộc Tổng cục Du lịch) thực hiện in thẻ theo quy định
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
5,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
17- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa ( Mã số: 1.001432.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào; thẩm định
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1. Trường hợp đủ điều kiện cấp thẻ,
thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định cấp thẻ, danh sách cấp thẻ.
2. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
thẻ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá
nhân đề nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,0 ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Phối hợp Trung tâm thông tin du lịch
(thuộc Tổng cục Du lịch) thực hiện in thẻ theo quy định
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
5,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
18- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004614.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào; thẩm định
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1. Trường hợp đủ điều kiện cấp thẻ,
thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định cấp thẻ, danh sách cấp thẻ.
2. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
thẻ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá
nhân đề nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn
thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Phối hợp Trung tâm thông tin du lịch
(thuộc Tổng cục Du lịch) thực hiện in thẻ theo quy định
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
5,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Thẻ Hướng dẫn viên du lịch hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
19- Quy trình giải quyết thủ tục cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004605.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức hướng dẫn viên theo quy định
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
- Thẩm định hồ sơ đầu vào:
1. Trường hợp đủ điều kiện, tham
mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định công nhận danh sách học viên đã qua khóa
cập nhật kiến thức cho HDV quốc tế/ nội địa.
2. Trường hợp không đủ điều kiện,
tham mưu Lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do cho cá nhân đề
nghị cấp thẻ biết.
|
- Dự thảo Quyết định về việc cấp Giấy
chứng nhận hoặc Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển
Văn thư Sở phát hành
|
- Quyết định hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
In
thẻ
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
In Giấy chứng nhận
|
- Giấy chứng nhận
|
5,5 ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
- Giấy chứng nhận
|
|
|
………………….
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở tổ chức đoàn thẩm định
thực địa
|
Trình dự thảo
- Dự thảo văn bản đề nghị giải
trình;
- Dự thảo thành lập Tổ thẩm định.
|
5,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Thẩm
định tại cơ sở
|
Tổ
thẩm định
|
- Tổ chức Tổ công tác thẩm định thực
tế tại cơ sở đề nghị công nhận khu du lịch, cụ thể:
- Phù hợp: dự
thảo Tờ trình trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt;
- Không phù hợp: dự thảo Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Biên bản làm việc;
- Dự thảo Tờ trình hoặc Thông báo giải
quyết hồ sơ
|
5,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Phê
duyệt Tờ trình
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Căn cứ kết quả thẩm định thực tế
cơ sở, Tổ trưởng tổ thẩm định dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh), báo cáo Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi đến Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình hoặc Thông báo từ chối
giải quyết
- Dự thảo Quyết định công nhận khu
du lịch (nếu có)
|
2,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
6
|
Chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Bộ hồ sơ liên quan
|
2,0
ngày
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
7
|
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Hồ sơ trình của Sở Du lịch
|
1,0
ngày
|
|
7.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
5,0
ngày
|
|
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Xem xét Hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Văn phòng
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
1,0
ngày
|
|
7.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Xem xét Hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
Tờ trình của Sở Du lịch, Hồ sơ và
Quyết định công nhận khu du lịch
|
2,0
ngày
|
|
7.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo tỉnh
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Du lịch
|
Hồ sơ và Quyết định công nhận khu
du lịch
|
5,0
ngày
|
|
7.6.
|
Phát
hành, trả kết quả
|
Văn
thư, Bộ phận Một cửa
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Du lịch
|
Quyết định công nhận khu du lịch
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
21- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004594.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sử
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ đầu vào; tổ chức thẩm định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch. Căn cứ
kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm định đảm bảo theo
quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận hạng
- Kết quả thẩm
định chưa phù hợp:
+ Trường hợp: Có khả năng khắc phục
các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên viên dự thảo thông
báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp: Không có khả năng khắc
phục, chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú
du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết
hồ sơ
|
23,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
4,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ
chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
22- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004580.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ đầu vào; tổ chức thẩm
định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch. Căn cứ kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm
định đảm bảo theo quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận hạng
- Kết quả thẩm định chưa phù hợp:
+ Trường hợp: Có khả năng khắc phục
các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên viên dự thảo thông
báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp: Không có khả năng khắc
phục, chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú
du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết
hồ sơ
|
16,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
- Phiếu trình giải quyết hồ sơ
(công việc)
|
2, 5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ
sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
23- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004572.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ đầu vào; tổ chức thẩm
định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch. Căn
cứ kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm
định đảm bảo theo quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định
công nhận hạng
- Kết quả thẩm định chưa phù hợp:
+ Trường hợp:
Có khả năng khắc phục các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên
viên dự thảo thông báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp:
Không có khả năng khắc phục, chuyên viên dự thảo thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
16,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
2,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ
sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
24- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004551.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ
đầu vào; tổ chức thẩm định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch.
Căn cứ kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm
định đảm bảo theo quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận hạng
- Kết quả thẩm định chưa phù hợp:
+ Trường hợp: Có khả năng khắc phục
các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên viên dự thảo thông
báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp: Không có khả năng khắc
phục, chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú
du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết
hồ sơ
|
16,0
ngày
|
|
Sơ
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
2,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ
sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
25- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.004503.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ đầu vào; tổ chức thẩm định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch. Căn cứ
kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm
định đảm bảo theo quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận hạng
- Kết quả thẩm
định chưa phù hợp:
+ Trường hợp: Có khả năng khắc phục
các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên viên dự thảo thông
báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp: Không có khả năng khắc
phục, chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú
du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết
hồ sơ
|
16,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
2,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ
sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết
quả giải quyết cho tổ chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
26- Quy trình giải quyết thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
Một quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
tỉnh Khánh Hòa (Mã số: 1.001455.000.00.00.H32)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Thẩm định hồ sơ đầu vào; tổ chức thẩm định điều kiện công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch.
Căn cứ kết quả thẩm định:
- Kết quả thẩm định đảm bảo theo
quy định, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận hạng
- Kết quả thẩm
định chưa phù hợp:
+ Trường hợp: Có khả năng khắc phục
các khiếm khuyết trong điều kiện công nhận hạng, chuyên viên dự thảo thông
báo đề nghị khắc phục;
Trường hợp: Không có khả năng khắc
phục, chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở lưu trú
du lịch;
- Dự thảo Quyết định về việc công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hoặc Thông báo khắc phục/ từ chối giải quyết
hồ sơ
|
16,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
3
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về hồ sơ;
|
|
2,5
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước
4
|
Phê
duyệt Kết quả
|
Lãnh
đạo Sở
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Lãnh
đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/ từ
chối giải quyết hồ sơ chuyển Văn thư Sở phát hành.
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
|
Sở
Du lịch
|
Bước 5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giao trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, công dân
|
- Quyết định hoặc Thông báo khắc phục/
từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 658/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|