STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
Văn bản quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản
hóa
|
BC giấy
|
BC qua phần mềm (hoặc file điện tử)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
CÁC BÁO CÁO DO TỈNH ỦY QUY ĐỊNH
|
1
|
Báo cáo ngày,
báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng,
báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định kỳ
|
Điều 4, Điều
5, Điều 6, Điều 7 của Quy định 639-QĐ/TU ngày
08-6-2017 về chế độ báo các Ban Thường vụ. Thường trực Tỉnh ủy
|
Điều 1 của Quy định 639-QĐ/TU ngày
08-6-2017
|
X
|
X
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
Chỉ đạo thẩm
tra, xử lý một số vấn đề dư luận xã hội quan tâm, báo
chí phản ánh trong tuần
|
Báo cáo hàng tuần
|
Thông báo
số 541-TB/TU ngày 20/11/2017 của Tỉnh ủy Kon Tum và Công văn
số 3268/UBND-KGVX ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh
|
Thông tin và truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Đẩy mạnh
phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Báo cáo định kỳ
|
Quyết định
số 553/QĐ-TTg, ngày 21/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ; Kế hoạch số 30-KH/TU.
ngày 21-3-2017 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Kết luận số 06-KL/TW, ngày 01-9-2016
của Ban Bí thư Trung ương
Đảng
|
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Báo cáo sơ kết
Nghị quyết 20-NQ/TW của BCHTW Đảng về phát triển KH & CN phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH
trong điều kiện KTTT định hướng XHCN và hội nhập quốc tế trên địa
bàn tỉnh
|
Báo cáo định kỳ
hàng năm
|
Công văn
số 1808 - CV/VPTU ngày 10-02- 2017 của Thường trực Tỉnh ủy
|
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
|
5
|
Báo cáo định
kỳ kết quả thực hiện Chỉ thị số 33- CT/TW và Chỉ thị số 35-
CT/TW của Bộ Chính trị
|
Báo cáo trước ngày 25/4
hàng năm và 30/11 hàng năm
|
Công văn số
237- CV/BNCTU ngày 28/11/2014 của Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Lĩnh vực tiếp dân, giải quyết KNTC
|
X
|
X
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
|
6
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm
|
Về việc báo cáo công tác nội chính và
phòng chống tham nhũng
|
Văn bản số
453-CV/TU ngày 03/9/2013 của Tỉnh ủy Kon Tum; Văn bản số 56-CV/BNCTU
ngày 04/12/2015 của Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
|
7
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo về
kết quả thực hiện Chỉ thị 33 của Bộ Chính trị
về kê khai, kiểm soát việc kê khai tài sản
|
Văn bản số 416-
CV/BNCTU ngày 21/3/2017 của Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
|
8
|
Báo cáo
tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Văn bản số 122-
CV/BNCTU
|
Báo cáo
công tác nội chính và phòng chống tham nhũng
|
X
|
X
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
|
9
|
Báo cáo tuần
|
Báo cáo dư
luận xã hội hàng tuần
|
Văn bản số
184-CV/ĐUK ngày 30/6/2016
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Đảng ủy khối
|
X
|
|
|
|
10
|
Báo cáo tăng cường kỷ luật,
kỷ cương hành chính trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trước
ngày 22 hằng tháng
|
Báo cáo Định
kỳ
|
Thực hiện Kết luận
số 1663-KL/TU ngày 24/4/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
|
X
|
X
|
Công văn số 59-CV/UBKTTU ngày 14/12/2015 của Ủy ban
Kiểm tra Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
UBND tỉnh
|
11
|
Báo cáo 5 năm, 7
năm, 10 năm
|
Báo cáo đánh
giá sơ kết giai đoạn 5 năm, 7 năm, 10 năm (Báo cáo triển
khai thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU VC phát triển các vùng kinh tế động lực
của tỉnh giai đoạn)
|
Công văn phối hợp
báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
12
|
Báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Kết quả xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
và sản phẩm chủ lực của ngành Công Thương theo Nghị Quyết số
03-NQ/TU)
|
Công văn phối hợp
báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
13
|
Báo cáo 6 tháng,
báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (báo cáo tình hình thực hiện Chương trình 28-CTr/TU, ngày 04/5/2012 của
Tỉnh ủy)
|
Công văn phối hợp
báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chương trình 28- CTr/TU, ngày
04/5/2012 của Tỉnh ủy
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
14
|
Báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm
|
Báo cáo định kỳ
(báo cáo tình hình thực hiện Chương trình 29-CTr/TU, ngày 04/5/2012 của Tỉnh ủy)
|
Công văn phối hợp
báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Chương trình 29-CTr/TU
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
B
|
CÁC BÁO CÁO DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH
|
I
|
Quy định tại các
Quyết định quy phạm pháp luật
|
1
|
Báo cáo
quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm (02 lần) về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính... của....
|
Báo cáo định kỳ
|
Điều 9 của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND
ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt
động của cán bộ, công chức giảm công tác đầu mối TTHC
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Lĩnh vực Kiểm soát TTHC
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp (nay là Văn phòng UBND tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo
quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm (02 lần) về tình hình, kết quả
tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị... của....
|
Báo cáo định kỳ
|
Điều 9 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Lĩnh vực Kiểm soát TTHC
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp (nay là Văn phòng UBND tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo định
kỳ về tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà
nước
|
Báo cáo định kỳ 6
tháng, hàng năm
|
Chỉ thị số
03/2011/CT- UBND ngày 13/5/2011 Về việc tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các
cơ quan HCNN trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6
tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo tình hình
thực hiện nhiệm vụ ngành Công Thương
|
Khoản 1 điều
38 Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh; Thông tư
46/2016/TT-BCT, ngày 30/12/2016
|
Nhiệm vụ chuyên môn
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy,
Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
5
|
Báo cáo
quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Công tác
triển khai thực hiện Quyết định 16/2017/QĐ- UBND
|
Quyết định
số 16/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kon Tum
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
6
|
Báo cáo 3
tháng, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo công
tác đảm bảo ATTP ngành
|
Quyết định
số 58/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ)
|
X
|
|
|
|
7
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Báo cáo
tình hình xử lý VPHC và theo dõi tình hình thi hành pháp luật, năm
|
Quyết định
36/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh; Quyết định
số 50/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
Thanh tra, Pháp chế
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
|
8
|
Báo cáo tháng,
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Quyết định
số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm
vụ KT-XH
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
II
|
Quy định tại các
quyết định cá biệt
|
1
|
Báo cáo quý, báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Điều 10 của Quyết định
số 237/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quyết định
số 237/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Về việc ban hành Quy chế
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
|
Chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo đánh giá chấm điểm cải
cách hành chính hàng năm
|
Báo cáo định
kỳ trước ngày 220/11 hàng năm (Chấm điểm cải cách hành chính)
|
Quyết định số
439/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh v/v thành lập HĐ kiểm tra, đánh giá,
chấm điểm và ban hành Quy chế kiểm tra, đánh
giá, chấm điểm CCHC nhà nước hàng năm đối với CCQ chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, BQL Khu kinh tế tỉnh,
UBND các huyện, TP trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Cải cách hành
chính
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
3
|
Báo cáo
tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ ngành Công
Thương)
|
Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động: Thông tư
46/2016/TT-BCT, ngày 30/12/2016
|
Nhiệm vụ chuyên môn
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh và Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
4
|
Báo cáo
quý, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh)
|
Quyết định
số 1444/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh; Kế hoạch
879/KH-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh
|
Đầu tư
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
5
|
Báo cáo Bộ Công
Thương vào tháng 7 hàng năm
|
Về việc tổ chức thực hiện có hiệu
quả NQ số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội; NQ số 11/NQ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ; QĐ số 396/QĐ-BCT ngày 10/02/2017 của Bộ trưởng BCT; QĐ số 325/QĐ-UBND
ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
|
Quyết định
số 169/QĐ-UBND ngày 09/3/2017
|
Quản lý năng lượng
|
X
|
X
|
Bộ Công Thương, UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
6
|
Báo cáo Quý I,
Quý II và tháng 7 hàng năm
|
Tiếp tục
rà soát quy hoạch thủy điện, kể
cả các dự án
tạm dừng có thời hạn, đảm bảo sử dụng tài nguyên
nước hợp lý và bảo vệ môi trường
- xã hội. Kiên quyết dừng đầu tư xây dựng loại ra khỏi
quy hoạch đối với các dự án không đảm bảo hiệu
quả kinh tế, có ảnh hưởng lớn đến dân cư và tác động xấu đến môi trường.
|
Quyết định
số 325/QĐ-UBND ngày 10/4/2014
|
Quản lý năng lượng
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
7
|
Báo cáo quý, báo
cáo năm
|
Tiến độ thực
hiện, tình hình giải ngân vốn Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon
Tum sử dụng vốn ngân sách trung ương, giai đoạn
2014-2020
|
Quyết định
số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 và Quyết định số 1088/QĐ- UBND
ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh
|
Công nghiệp
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
8
|
Báo cáo định kỳ
06 tháng, 01 năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 4 về điện
nông thôn
|
Quyết định
số 481/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
Quản lý năng lượng
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, BCĐ CTMTQG tỉnh
|
X
|
|
|
|
9
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo kết
quả triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược SXSH
|
Quyết định
số 835/QĐ-UBND, ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh
|
Sản xuất sạch hơn
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
10
|
Báo cáo 3 tháng,
báo cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo công tác đảm bảo ATTP
ngành
|
Quyết định
số 125/QĐ-BCĐ ngày 20/9/2016 của BCĐ liên ngành ATTP
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ)
|
X
|
|
|
|
11
|
Báo cáo
tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo
năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Quyết định
số 18/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động
|
Nhiệm vụ chuyên môn, KT- XH
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
12
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo thực hiện Đề án cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh tỉnh
Kon Tum đến 2020)
|
Quyết định số
1444/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh
|
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
13
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh)
|
Quyết định
số 177/QĐ-UBND ngày 26/02/2014
|
Thống kê
|
X
|
X
|
Cục Thống kê
|
X
|
|
|
|
14
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Báo cáo về thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về
ban hành Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí
|
Tài chính
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
X
|
|
|
|
15
|
Báo cáo hàng năm
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình Sữa học đường cải
thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần nâng cao tầm vóc
trẻ em mẫu giáo, tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm
2020
|
Y tế
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
III
|
Quy định tại các
Chỉ thị, Kế hoạch, Chương trình hành động
|
1
|
Báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm
|
Báo cáo
"về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dạy nghề
cho lao động nông thôn"
|
Chương
trình 1169/CTr-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
2
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo “Về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đào tạo nhân lực
có tay nghề cao"
|
Chương
trình 2490/CTr-UBND ngày 01/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
|
X
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
3
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Tình hình,
kết quả triển khai thực hiện chương trình
phòng, chống mại dâm
|
Kế hoạch số 1140/KH-UBND
ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động
- TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Tình hình, kết
quả triển khai thực hiện Đề án đổi mới công tác
cai nghiện ma túy
|
Kế hoạch
1062/KH-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Tình hình,
kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em
|
Kế hoạch số 67/KH-BCĐ ngày 27/4/2017
của Ban chỉ đạo Chương trình hành động vì trẻ em
tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Công tác xuất
khẩu lao động
|
Kế hoạch số 2129/KH-UBND ngày
07/9/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động- TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
|
7
|
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Tình
hình, kết quả triển khai thực hiện Chương trình quốc gia về Bình đẳng giới
|
Kế hoạch số 738/KH-
UBND ngày 13/4/2016 về của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
8
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Tình hình,
kết quả Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Kế hoạch số
2971/KH- UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
|
9
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Kế hoạch số
991/KH- UBND ngày 13/4/2017 thực hiện “Đề án Xây dựng và phát
triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới” trong địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Y tế
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
10
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo
hàng năm
|
Kế hoạch
số 961/KH- UBND ngày 13/5/2017 triển khai thực hiện Chương trình bơi an
toàn phòng, chống đuối nước cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2017-2020
|
Văn hóa
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
11
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Kế hoạch
số 1184/KH- ngày 04/5/2017 Thực hiện Chiến lược phát triển các
ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Văn hóa
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
12
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Kế hoạch số 1183/KH-UBND
ngày 04/5/2017 thực hiện đề án Tăng cường năng lực quản
lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền
liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Văn hóa
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
13
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo
hàng năm trước ngày 10/12
|
Kế hoạch
số 1755/KH- ngày 07/5/2017 thực hiện Kế hoạch số 33-KH/TU
ngày 10/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Kết luận số 11-KL/TW
ngày 19-01-2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về
tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TW ngày 21-10- 2011 của Ban Bí thư
(khóa XI) “về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an
toàn thực phẩm trong tình hình mới“
|
Y tế
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
14
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo hàng năm
trước ngày 15/12
|
Kế hoạch
1477/KH-UBND ngày 08/6/2017 triển khai thực hiện đề án
Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030 tỉnh Kon Tum
|
Văn hóa
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
15
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định ký hàng năm
trước ngày 20/11
|
Kế hoạch
1650/KH-UBND ngày 27/6/2017 triển khai thực hiện Chỉ thị số
17/CT-TTg ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường
hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước,
chấn chỉnh hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh
|
Văn hóa
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
16
|
Báo cáo
hàng năm
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Kế hoạch số
2600/KH-UBND ngày 25/9/204 thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống
mù lòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Kon Tum, giai đoạn
2017 - 2020
|
Y tế
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
17
|
Báo cáo 6
tháng, 01 năm
|
Kế hoạch
duy trì, nâng cao kết quả
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
giai đoạn 2017-2020
|
Kế hoạch số
2405/KH- UBND ngày 06/9/2017
|
Giáo dục và Đào tạo
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
Báo cáo 6 tháng,
01 năm
|
Thực hiện Nghị
quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ
và Chương trình số 67-CTr/TU ngày 29-4-2014 của BCH đảng bộ tỉnh khóa
XIV thực hiện Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04-11-2013 của BCH TƯ Đảng
khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và
đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong
điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
|
Kế hoạch số
2288/KH-UBND ngày 10/9/2014
|
Giáo dục và Đào tạo
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
19
|
Báo cáo 6 tháng, 01 năm
|
Kế hoạch
triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác
dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2017-2020
|
Kế hoạch số
2426/KH- UBND ngày 07/9/2017
|
Dân tộc
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
20
|
Báo cáo chất
lượng thống kê trên địa bàn tỉnh.
|
Báo cáo và
đánh giá chất lượng công tác thống kê của tỉnh Kon
Tum
|
Kế hoạch
số 1886/KH-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh
|
Thống kê
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh
|
21
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quyết định số 643/QĐ-TTg ngày 11/5/2017
của Thủ tướng Chính phủ
|
Đánh giá kết
quả triển khai các nội dung chỉ đạo tại Quyết định
số 643/QĐ-TTg ngày 11/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Đề án tăng cường quản lý nhà nước về
chất lượng thống kê đến năm 2030
|
Kế hoạch số 1886/KH-UBND
ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh
|
Thống kê
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh
|
22
|
Báo cáo năm
(Trước ngày 15/12 hàng năm)
|
Báo cáo triển khai quyết định 2053/QĐ-TTg ngày
18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch số 2492/KH-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
X
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
23
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định kỳ
|
Kế hoạch số 2903/KH-UBND
ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
X
|
X
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
24
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo triển
khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch
số 213/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Bình đẳng giới
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
25
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo triển
khai thực hiện KH hành động về bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch số 404/KH-
UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
X
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
|
26
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Báo cáo phổ biến giáo dục pháp luật
|
Kế hoạch số
648/KM- UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
|
Pháp chế
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
|
27
|
Báo cáo hàng tháng
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo một số nhiệm vụ do UBND tỉnh giao)
|
Chỉ thị
26/CT-TTg, ngày 05/9/2016; Nghị quyết 113/NQ-CP, ngày 01/12/2016
và Thông báo số 121/TB-UBND, ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh
|
Nhiệm vụ chuyên môn
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
28
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện việc tăng cường
hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động
quảng cáo trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch
1650/KH-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh
|
Thương mại
|
X
|
X
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
|
|
29
|
Báo cáo
tháng
|
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm
soát, đấu tranh chống buôn lậu xăng dầu trong địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Kế hoạch
1845/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý thị trường
|
X
|
X
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
X
|
|
|
|
30
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Báo cáo tăng cường
ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Chỉ thị
03/2011/CT-UBND ngày 13/5/2011
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
X
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
X
|
|
|
|
31
|
Báo cáo năm
|
Định kỳ năm về
công tác dân vận
|
Kế hoạch số
1216/KH-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh
|
Dân vận
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
32
|
Báo cáo hằng
tháng
|
Về việc thực hiện Kết luận 1663-KL/TU
ngày 24/4/2015 của BTV Tỉnh ủy
|
Kế hoạch số 3015/UBND-TH
ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
33
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo triển
khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số
213/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Bình đẳng giới
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
34
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo
công tác đảm bảo ATTP ngành
|
Kế hoạch
1755/KH-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
Sở Y Tế (cơ quan thường trực BCĐ)
|
X
|
|
|
|
35
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo về thực
hiện Chỉ thị 47-CT/TW tại Sở Công Thương
|
Kế hoạch số 3033/KH-UBND
ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
PCCC
|
X
|
X
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
|
|
36
|
Báo cáo
quý, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh)
|
Kế hoạch
879/KH-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh
|
Cải thiện môi
trường đầu tư, kinh doanh, nâng
cao năng lực cạnh tranh...
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
37
|
Báo cáo quý, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo thực hiện Nghị Quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của
Chính phủ về hỗ trợ và phát triển DN đến 2020
|
Chương
trình hành động số 1828/CTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
|
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, hỗ trợ và
phát triển doanh nghiệp
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
38
|
Báo cáo
tháng
|
Báo cáo công
tác quản lý xây dựng; quản lý hoạt động khai thác lâm sản, khoáng sản,
quản lý hành lang an toàn đường bộ
|
Chỉ thị số
04/CT-UBND ngày 30/3/2015; Công văn 1477/UBND-KTN
ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh
|
Xây dựng, lâm sản, khoáng sản, hành lang an toàn đường bộ
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
39
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo triển khai Quyết định số
|
Kế hoạch số
958//KH- UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
40
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Báo cáo phổ biến giáo
dục pháp luật
|
Kế hoạch số
648/KH- UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
|
Pháp chế
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
|
41
|
Báo cáo năm
|
Định kỳ năm về
công tác dân vận
|
Kế hoạch số
1216/KH-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh
|
Dân vận
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
42
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Về việc thực hiện chủ trương,
giải pháp cơ cấu lại NSNN, quản lý nợ công để bảo đảm nền
TC quốc gia an toàn, bền vững
|
Kế hoạch 1195/KH-UBND
ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh
|
Tài chính
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
X
|
|
|
|
43
|
Báo cáo năm
|
Về việc triển khai QĐ số
2053/QĐ-TTg của Thủ tướng CP về việc ban hành Kế hoạch thực hiện thỏa thuận
Paris về bi ến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Kế hoạch số
2492/KH-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Môi trường
|
X
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
|
44
|
Báo cáo hằng
tháng
|
Về việc thực hiện Kết luận 1663-KL/TU ngày
24/4/2015 của BTV Tỉnh ủy
|
Kế hoạch số 3015/UBND-TH
ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
45
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo triển
khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số 213/KH-
UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Bình đẳng giới
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
46
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Báo cáo
Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Theo Kế hoạch
UBND tỉnh
|
Tư Pháp
|
X
|
X
|
Sở Tư Pháp tỉnh
|
X
|
|
|
|
47
|
Báo cáo
06 tháng, 01 năm
|
Về tình hình thực hiện công tác thi đua khen
thưởng
|
Theo văn bản của
Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương
|
Thi đua- Khen thưởng
|
X
|
X
|
Ban thi đua khen thưởng
|
X
|
|
|
|
IV
|
Quy định tại các
Văn bản cá biệt
|
1
|
Báo cáo
tháng
|
Báo cáo Tổ
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Công văn số 2288/UBND-TH
ngày 20/9/2016; Công văn số 1978/CV-TKTra ngày 19/9/2017
|
Tổ Kiểm tra
|
X
|
Nhập vào phần mềm theo dõi chỉ đạo của tỉnh
|
Tổ kiểm tra theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày
07/02/2017
|
X
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo
tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công
|
Báo cáo
tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công theo Nghị quyết số 70/NQ-CP của
Chính phủ
|
Công văn số
2357/UBND-KT ngày 31/8/2017
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập
thành công ty cổ phần
|
Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đơn vị
sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo
quy định tại Quyết định số 31/2017/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn bản số
2344/UBND- KT ngày 28/8/2017
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
|
X
|
|
|
Sở Tài chính
|
4
|
Báo cáo kết quả
cơ cấu lại, thoái vốn, CPH doanh nghiệp nhà nước
|
Kết quả triển
khai công tác cơ cấu lại, thoái vốn,
cổ phần hóa của các doanh nghiệp
nhà nước theo Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn bản số
1496/UBND-KT ngày 12/6/2017
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Bộ Tài chính
|
X
|
|
|
Sở Tài chính
|
5
|
Báo cáo
tình hình triển khai thực hiện công tác cổ phần hóa các doanh nghiệp thuộc
tỉnh
|
Kết quả
thực hiện cổ phần hóa DNNN theo từng năm giai đoạn
2017 - 2020 theo danh mục đã được TTCP phê duyệt tại Văn bản số 991/TTg-ĐMDN
|
Văn bản số
1489/VP-KT ngày 25/7/2017
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Ban chỉ đạo đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
|
X
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo phối
hợp tháo gỡ khó khăn cho người dân,
doanh nghiệp nhằm tăng khả
năng tiếp cận vốn ngân hàng
|
Công văn số
2082/UBND-KT ngày 2/8/2017 của UBND tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
UBND tỉnh Kon Tum và Ngân hàng nhà nước
|
X
|
|
|
|
7
|
Báo cáo Quý, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
Công tác đảm
bảo ATTP ngành Công Thương
|
Công văn số
1094/UBND-VX ngày 25/5/2016
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ)
|
X
|
|
|
|
8
|
Báo cáo
công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí và rà
soát, kiểm tra, chấn chỉnh hoạt động của các cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa
bàn tỉnh
|
Báo cáo định
kỳ tháng, quý, năm
|
Công văn số
3215/UBND-VX ngày 12/12/2014
|
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
|
9
|
Báo cáo hệ thống thông
tin cơ sở tại địa phương
|
Báo cáo định
kỳ
|
Công văn số
1249/UBND-VX ngày 12/5/2017
|
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
|
10
|
Báo cáo kết quả thực hiện nội dung thỏa thuận hợp tác
chiến lược về Viễn thông - Công nghệ thông tin giai đoạn
2016- 2020, giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và UBND tỉnh
|
Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Thỏa thuận
hợp tác chiến lược giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và UBND tỉnh Kon Tum, ký
ngày 18/10/2016
|
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
|
11
|
Báo cáo quý, báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo công
tác thanh tra; phòng, chống tham nhũng trên
địa bàn tỉnh
|
Công văn số
1930/UBND-NC ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh (theo Thông tư số
03/TT-TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ)
|
Thanh tra
|
X
|
Nhập số liệu vào phần mềm HT cơ sở Quốc gia
|
Thanh tra Chính phủ
|
X
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
12
|
Báo cáo
tháng, Quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ về công tác Nội chính
|
Công văn
453/UBND-NC ngày 03/9/2013
|
Nội chính
|
X
|
X
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
|
13
|
Báo cáo
tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Công văn số
2288/UBND-TH ngày 20/9/2016; Công văn số
1978/CV-TKTra ngày 19/9/2017
|
Nhiệm vụ chuyên môn
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
14
|
Báo cáo quý, báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ về công tác CCHC
|
Công văn
976/UBND- KSTTHC ngày 12/6/2012
|
Cải cách hành chính
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
15
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Về việc tiếp tục triển khai thực
hiện tốt chế độ, chính sách đối với CBCCVC công tác tại
các vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản
169/UBND-TH ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh
|
Chế độ chính sách
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
X
|
|
|
|
16
|
Báo cáo kết quả
thực hiện Nghị quyết số 535/NQ-UBTVQH13 ngày 12/10/2012
|
Báo cáo trước
ngày 05/11 hàng năm
|
Công văn số
2065/UBND-KTN
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
|
17
|
Báo cáo triển
khai Chương trình số 29- CTr/TU của Tỉnh ủy
|
Báo cáo định
kỳ 6 tháng và năm
|
Công văn số
95/UBND-KTTH ngày 15/01/2013
|
Lĩnh vực TN&MT
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
18
|
Báo cáo rà
soát, chấn chỉnh việc thực hiện TTHC về đất đai
|
Báo cáo định
kỳ ngày 25 hàng tháng
|
Công văn số
930/UBND-NNTN ngày 10/5/2016
|
Cải cách hành chính
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
19
|
Báo cáo việc
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
Báo cáo định
kỳ trước ngày 15/6 và 15/12 hàng năm
|
Công văn số
2740/UBND-KGVX ngày 04/11/2016
|
Lĩnh vực tư tưởng
|
X
|
X
|
UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
|
X
|
|
|
|
20
|
Báo cáo
công tác dân vận
|
Báo cáo định
kỳ trước ngày 10/12 hàng năm
|
Công văn
số 1276/UBND-KGVX ngày 13/6/2016
|
Lĩnh vực dân vận
|
X
|
X
|
UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
|
X
|
|
|
|
21
|
Báo cáo 6
tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Văn bản số
2786/UBND-TH ngày 16/10/2017 của UBND
tỉnh.
|
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
22
|
Báo cáo
tháng
|
Báo cáo phiên
họp thường kỳ hàng tháng (trước ngày 20 hàng tháng)
|
Văn bản số
974/UBND- KTTH ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh
|
Báo cáo
chuẩn bị phiên họp thường kỳ
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
23
|
Báo cáo
tháng
|
Báo cáo trả lời kiến
nghị cử tri
|
Văn bản số 1975/UBND-TH
ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh
|
Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
24
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Về việc thực hiện chỉ thị số 02/CT-BKHĐT
ngày 06/9/2016 của Bộ KHĐT
|
Văn bản số
2404/UBND-KT ngày 06/10/2016
|
Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
25
|
Báo cáo tháng
(định kỳ trước ngày 10, 20, 30 hàng tháng)
|
Báo cáo
tình hình giải ngân vốn
|
Văn bản số 2357/UBND-KT
ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh
|
Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính
|
|
|
|
|
26
|
Báo cáo
quý, năm
|
Báo cáo
công tác trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản số 1009/UBND-HTKT
ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh
|
Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
C
|
BÁO CÁO DO CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUY ĐỊNH
|
1
|
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo
cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo kiểm soát thủ
tục hành chính)
|
Công văn số
152/STP-KSTTHC ngày 11/03/2016 của Sở Tư pháp
Kon Tum về hướng dẫn báo cáo tình hình, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính tại cơ quan, địa phương trên
địa bàn tỉnh.
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp (Nay báo về VPUBND tỉnh)
|
X
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tháng, quý, báo cáo 6 tháng, báo
cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Quyết định
số 744/QĐ-SLĐTBXH, ngày 01/9/2016 về việc ban hành Quy chế làm việc
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Sở Lao động - TB&XH
|
X
|
|
|
Sở Lao động - TB&XH
|
3
|
Báo cáo Quý, báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ
|
Công văn số
473/SLĐTBXH-VP, ngày 08/4/2016 Về việc
tham mưu xây dựng báo cáo định kỳ
|
Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
Sở Lao động - TB&XH
|
X
|
X
|
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4
|
Báo cáo tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, địa phương
|
Báo cáo định
kỳ ngày 05 tháng cuối quý
|
Công văn số
638/STP-KSTTHC ngày 28/10/2013
|
Lĩnh vực TTHC
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp (Nay là văn phòng UBND tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Báo cáo
tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của
Chính phủ)
|
Công văn phối
hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Về kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ- CP của
Chính phủ
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
6
|
Báo cáo
hàng năm
|
Báo cáo định kỳ
(Báo cáo rà soát các chỉ số thành
phần CPI của tỉnh)
|
Công văn phối
hợp báo cáo của Sở KH-ĐT tỉnh
|
Báo cáo rà soát các chỉ số thành phần
CPI của tỉnh
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
7
|
Báo cáo sơ kết đánh giá 3 năm, 5 năm, 10 năm
|
Báo cáo tổng kết
đánh giá giai đoạn 3 năm, 5 năm, 10 năm (Kết quả xây dựng và phát triển các
ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của ngành Công
Thương)
|
Công văn phối
hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kinh tế tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
8
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Báo cáo định
kỳ (Báo cáo về kết quả hoạt động của HTX trong lĩnh vực của
ngành Công Thương)
|
Văn bản phối
hợp của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Liên minh HTX tỉnh
|
Hợp tác
xã
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Liên minh HTX
|
X
|
|
|
|
9
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo thực
hiện Đề án quản lý hành chính công
|
Văn bản số
201/BC-SNV ngày 27/4/2017 của Sở Nội vụ
|
Cải cách hành chính
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
10
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Về việc thực
hiện quy chế dân chủ cơ sở
|
Văn bản số
1466/SNV-XDCQ&CTTN ngày 17/8/2017
|
Văn xã
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
11
|
Báo cáo năm
|
Về việc theo dõi thực hiện chế độ BC
thống kê định kỳ công tác VT-LT, tài liệu lưu trữ
|
Văn bản số
261/SNV- CCVTLT ngày 20/02/2017
|
Lưu trữ
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
X
|
|
|
|
12
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Về công tác thi đua, khen thưởng
|
Quyết định
số 60/QĐ- KTDKT ngày 11/5/2017 của Trường Khối TĐKT Khối
KT-KT
|
Thi đua,
khen thưởng
|
X
|
X
|
Khối TĐKT Khối KT-KT
|
X
|
|
|
|
13
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Báo cáo định kỳ (Về việc tổng
kết thi hành luật xử lý vi phạm hành chính)
|
Công văn
số 382/STP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 12/5/2017 của Sở Tư
pháp
|
Quản lý thị trường
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
|
14
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo định
kỳ về việc thực hiện Đề án tuyên truyền chính sách, PL về kết hợp
KT với QP, AN đến năm 2020
|
Kế hoạch số 801/KH- STTTT
ngày 09/8/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
|
|
|
15
|
Báo cáo quý, báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm
|
BC định kỳ về
kết quả giải quyết TTHC
|
Văn bản số
152/STP- KSTTHC ngày 11/5/2016 của Sở Tư pháp
|
Cải cách hành chính
|
X
|
X
|
Sở Tư pháp (Nay báo về VPUBND tỉnh)
|
X
|
|
|
|
16
|
Báo cáo định
kỳ (trước ngày 15 hàng tháng)
|
Báo cáo
công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo.
|
Văn bản số
22/CV-TD ngày 06/3/2017 của Ban tiếp công dân.
|
Khiếu nại tố cáo
|
X
|
X
|
Ban tiếp công dân
|
X
|
|
|
|