|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 599/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp Vũng Tàu
Số hiệu:
|
599/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 599/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM
NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 26/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ 16 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được
đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại
địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ; NN&PTNT;
- Các cơ quan trực thuộc Sở NN&PTNT;
- Lưu: VT-P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng tự nhiên chuyển
sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
7
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
9
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
11
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã
quyết định đầu tư)
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
02
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
04
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
06
|
Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới
|
III. Lĩnh vực Thủy lợi
|
01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm
2004 (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn
trong một huyện, thành phố)
|
02
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một
huyện, thành phố)
|
03
|
Cấp giấy phép khai thác các hoạt động du lịch, thể
thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến
vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều
xã, phường, thị trấn trong một huyện, thành
phố)
|
04
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp
sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người
tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường
giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục
vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong
một huyện, thành phố)
|
05
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động
gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục
vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện, thành phố)
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi
phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn
trong một huyện, thành phố)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ
gia đình
|
2
|
T-VTB-200925-TT
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình
|
3
|
T-VTB-200932-TT
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc
sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
4
|
T-VTB-200934-TT
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết
cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại)
|
5
|
T-VTB-200935-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng
tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
01
|
T-VTB-141681-TT
|
Di dân ở nơi đi
|
02
|
|
Tiếp nhận hộ di dân
|
03
|
T-VTB-200945-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
04
|
T-VTB-200951-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05
|
T-VTB-200914-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
III. Lĩnh vực Thủy lợi
|
01
|
T-VTB-264782-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 (Đối với các công trình thủy
lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện, thành phố)
|
02
|
T-VTB-264787-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện,
thành phố)
|
03
|
|
Cấp giấy phép khai thác các hoạt động du lịch, thể
thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến
vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện,
thành phố)
|
04
|
T-VTB-264801-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp
sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy
lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
(Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một
huyện, thành phố)
|
05
|
T-VTB-264805-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động
gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với
các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện,
thành phố)
|
06
|
T-VTB-264811-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi
phục vụ nhiều xã, phường, thị trấn trong một huyện, thành phố)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 599/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|