|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Bình Định
Số hiệu:
|
58/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2017/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 13 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2017/QĐ-UBND NGÀY 01/3/2017 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng
tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm
chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của
Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà
nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 595/TTr-STC ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như
sau:
1. Điều 1 tại Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Ban hành quy định tiêu
chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục
2 kèm theo Quyết định này).
2. Máy móc, thiết bị
chuyên dùng (được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 4 Điều 3 và Điều 9
Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ) là máy
móc, thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên và có giá mua từ 10 triệu
đồng trở lên; hoặc máy móc, thiết bị có giá mua từ 05 triệu đồng đến dưới 10
triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 01 năm mà có cấu tạo đặc biệt theo yêu
cầu chuyên môn, nghiệp vụ; hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên
môn, nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ
quan, tổ chức, đơn vị.”
2. Bổ sung Danh mục máy
móc, thiết bị tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
01/3/2017 của UBND tỉnh:
Bổ sung danh mục máy móc,
thiết bị tại Khoản F “Lĩnh vực Y tế”. (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:
a. Bổ sung danh mục
máy móc, thiết bị tại Khoản A “Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường”.
b. Sửa đổi danh mục
máy móc, thiết bị tại Khoản C “Lĩnh vực Giao thông vận tải”.
c. Bổ sung danh mục
máy móc, thiết bị tại Khoản G “Lĩnh vực Y tế”.
d. Bổ sung danh mục
máy móc, thiết bị tại Khoản H “Ngành giáo dục-đào tạo”.
e. Bãi bỏ danh mục
máy móc, thiết bị tại điểm III, Khoản I “UBND các huyện, thị xã, thành phố”.
g. Sửa đổi Khoản
“H.Thiết bị văn phòng chuyên dùng” thành Khoản “K. Thiết bị văn phòng chuyên
dùng”.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2.
Giao Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn văn bản hợp nhất các
quy định của UBND tỉnh quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định và tổ chức triển khai quy định này.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10
năm 2017.
2. Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
F. LĨNH VỰC Y TẾ
|
II
|
Bệnh viện đa khoa hạng
II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong,
Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn
|
99
|
Hệ thống phẫu thuật nội
soi TMH
|
hệ thống
|
1
|
1.266
|
|
100
|
Máy siêu âm Doppler màu
|
hệ thống
|
1
|
980
|
|
III
|
Bệnh viện đa khoa hạng
III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài
Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh
|
63
|
Hệ thống đọc và xử lý hình
ảnh X-quang kỹ thuật số (CR)
|
hệ thống
|
1
|
500
|
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (được bổ sung tại mục III của Phụ lục 2 của Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
III
|
Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh
|
4
|
Máy photocopy Ao
|
cái
|
1
|
200
|
|
5
|
Máy quét A3 cuộn
|
cái
|
24
|
1.800
|
|
6
|
Máy đo đạc
|
cái
|
12
|
1.800
|
|
7
|
Máy in màu Ao
|
cái
|
1
|
150
|
|
8
|
Máy in A3
|
cái
|
24
|
720
|
|
C. LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI (được sửa đổi tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Máy in GPLX vật liệu mới
PET
|
cái
|
4
|
1.400
|
|
2
|
Máy chủ dịch vụ web
|
cái
|
2
|
300
|
|
3
|
Máy chủ ứng dụng dữ liệu
|
cái
|
2
|
300
|
|
4
|
Các thiết bị máy móc phục
vụ thu nhận hồ sơ đầu vào (máy ảnh, máy scaner…)
|
cái
|
5
|
150
|
|
5
|
Xe mô tô chuyên dùng phục
vụ ATGT
|
xe
|
10
|
2.700
|
|
6
|
Cân xách tay kiểm tra tải
trọng xe ô tô
|
cái
|
5
|
1.400
|
|
7
|
Máy bộ đàm và thiết bị
chuyển tiếp sóng
|
cái
|
15
|
150
|
|
8
|
Thiết bị công nghệ thông
tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra
|
cái
|
5
|
25
|
|
9
|
Máy quay phim phục vụ công
tác thanh tra
|
cái
|
3
|
120
|
|
10
|
Máy chụp ảnh phục vụ công
tác thanh tra
|
cái
|
5
|
50
|
|
11
|
Trạm cân tải trọng xe lưu
động
|
|
|
|
|
|
Cân xách tay kiểm tra tải
trọng xe ô tô
|
cái
|
2
|
560
|
|
|
Camera giám sát
|
cái
|
3
|
90
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án giao
thông tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
2
|
300
|
|
G. LĨNH VỰC Y TẾ (được
bổ sung tại mục II, III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
II
|
Bệnh viện đa khoa hạng
II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong,
Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn
|
104
|
Bộ dây Silicon cho máy thở,
dùng nhiều lần
|
bộ
|
10
|
78
|
|
105
|
Dao mổ điện cao tần
|
cái
|
2
|
187,2
|
|
106
|
Dụng cụ lẻ bổ sung cho các
bộ phẫu thuật nội soi
|
cái
|
1
|
15
|
|
107
|
Kính vi phẫu có độ phóng đại
4,5 lần (kính lúp phẫu thuật)
|
cái
|
1
|
47,8
|
|
108
|
Máy điện tim 3 kênh
|
cái
|
3
|
117
|
|
109
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
1
|
8,5
|
|
110
|
Máy hút dịch dùng pin sạc
|
cái
|
1
|
16,44
|
|
111
|
Máy khoan cưa xương
|
cái
|
1
|
37,5
|
|
112
|
Máy nghe tim thai
|
cái
|
4
|
47,6
|
|
113
|
Máy nha khoa
|
máy
|
1
|
219,87
|
|
114
|
Micropipet
|
bộ
|
2
|
49,2
|
|
115
|
Monitoring sản khoa
|
máy
|
1
|
126,5
|
|
116
|
Monitoring theo dõi bệnh
nhân 5 thông số
|
máy
|
1
|
137
|
|
117
|
Thiết bị quang trị liệu
dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng dài 0,6m
|
cái
|
1
|
36,8
|
|
118
|
Thiết bị quang trị liệu
dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng led xanh dương
|
cái
|
1
|
64,26
|
|
III
|
Bệnh viện đa khoa hạng
III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài
Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh
|
92
|
Bếp sắt thuốc 12 cửa
|
cái
|
1
|
30
|
|
93
|
Điện tim 3 cần
|
cái
|
2
|
80
|
|
94
|
Máy đo độ Oxy bão hòa
|
cái
|
2
|
45,6
|
|
95
|
Máy phân tích nước tiểu
bán tự động 10 thông số
|
cái
|
1
|
38,5
|
|
96
|
Máy truyền dịch
|
cái
|
1
|
44
|
|
97
|
Tủ sấy tiệt trùng 74 lít
|
cái
|
1
|
42,79
|
|
98
|
Xe đạp tập cho bệnh nhân
|
cái
|
1
|
23,143
|
|
99
|
Xe đẩy bệnh nhân nằm
|
cái
|
6
|
36
|
|
H. NGÀNH GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
(được bổ sung tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
I
|
Áp dụng cho Văn phòng Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Máy in A3
|
cái
|
2
|
54
|
|
4
|
Máy scan dùng để quét phiếu
trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản
|
cái
|
2
|
88,2
|
|
II
|
Áp dụng cho các trường
THPT, Chuyên biệt Hy Vọng và các trường Phổ thông dân tộc nội trú thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Thiết bị phục vụ công tác
quản lý và phục vụ chung toàn trường
|
|
|
|
|
5.1
|
Màn hình tương tác (Smart
All In one), có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều
hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch)
|
cái
|
2
|
330
|
|
5.2
|
Máy in A3
|
cái
|
1
|
27
|
|
5.3
|
Máy scan dùng để quét phiếu
trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản
|
cái
|
1
|
44,1
|
|
5.4
|
Camera HD (quan sát, bảo vệ
nhà trường)
|
cái
|
6
|
51,0
|
|
5.5
|
Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu)
|
cái
|
1
|
15,5
|
|
5.6
|
Hệ thống âm thanh dùng
chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục
thể thao và an ninh quốc phòng
|
hệ thống
|
1
|
110,2
|
|
|
Chi tiết thiết bị:
|
|
|
|
|
-
|
Amply
|
cái
|
1
|
6,6
|
|
-
|
Mixer Soundcraft
|
cái
|
1
|
9,5
|
|
-
|
Equalizer
|
cái
|
1
|
6,6
|
|
-
|
Power
|
bộ
|
2
|
24
|
|
-
|
Loa full đơn
|
cặp
|
1
|
26,2
|
|
-
|
Loa sub đơn
|
cái
|
1
|
19
|
|
-
|
Loa phóng thanh
|
cái
|
2
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Crossover
|
cái
|
1
|
|
-
|
Micro không dây
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Dây loa 300 tim
|
cuộn
|
1
|
|
-
|
Dây jack kết nối máy
|
cuộn
|
1
|
|
-
|
Kệ máy
|
cái
|
1
|
|
6
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu cho từng lớp học
|
|
|
|
|
|
Ti vi 65 inch (khi không
trang bị màn chiếu, máy chiếu)
|
cái
|
1
|
29,5
|
|
7
|
Thiết bị phòng học bộ
môn
|
|
|
|
|
7.1
|
Thiết bị bàn, ghế, tủ
phòng bộ môn
Vật lý (định mức tối đa
1 phòng/trường)
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Bàn thí nghiệm giáo viên
|
cái
|
1
|
5,2
|
|
7.1.2
|
Bàn thí nghiệm học sinh
|
cái
|
12
|
67,2
|
|
7.1.3
|
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
|
cái
|
1
|
5,9
|
|
7.1.4
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
7.1.5
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
7.1.6
|
Ghế học sinh
|
cái
|
48
|
|
7.2
|
Thiết bị bàn, ghế, tủ
phòng bộ môn Hóa học (định mức tối đa 1 phòng/trường)
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Bàn thí nghiệm giáo viên
|
cái
|
1
|
6,3
|
|
7.2.2
|
Bàn thí nghiệm học sinh
|
cái
|
12
|
82,8
|
|
7.2.3
|
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
|
cái
|
1
|
5,9
|
|
7.2.4
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
7.2.5
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
7.2.6
|
Ghế học sinh
|
cái
|
48
|
|
7.3
|
Thiết bị bàn, ghế, tủ
phòng bộ môn
Sinh học (định mức tối
đa 1 phòng/trường)
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Bàn thí nghiệm giáo viên
|
cái
|
1
|
6,3
|
|
7.3.2
|
Bàn thí nghiệm học sinh
|
cái
|
12
|
82,8
|
|
7.3.3
|
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
|
cái
|
1
|
5,9
|
|
7.3.4
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
7.3.5
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
7.3.6
|
Ghế học sinh
|
cái
|
48
|
|
7.4
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu (định mức cho 1 trường)
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu môn Thể dục
|
|
|
|
|
a
|
Đệm mút (dùng để nhảy cao)
|
cái
|
3
|
30,9
|
|
b
|
Cột bóng chuyền
|
bộ
|
2
|
10,8
|
|
c
|
Khung cầu môn bóng đá
|
bộ
|
1
|
10,5
|
|
d
|
Cột bóng rổ
|
bộ
|
1
|
10
|
|
e
|
Cột đa năng
|
bộ
|
4
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản
|
7.4.2
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)
|
|
|
|
|
a
|
Mô hình súng AK-47 cắt bổ
(bằng kim loại)
|
khẩu
|
5
|
25
|
|
b
|
Mô hình súng CKC cắt bổ (bằng
kim loại)
|
khẩu
|
5
|
25
|
|
c
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47
luyện tập (bằng kim loại )
|
khẩu
|
15
|
75
|
|
d
|
Máy bắn tập (bao gồm máy
tính nhúng)
|
chiếc
|
1
|
65,5
|
|
e
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
|
chiếc
|
5
|
62,5
|
|
g
|
Thiết bị tạo tiếng súng và
tiếng nổ giả
|
chiếc
|
10
|
145
|
|
h
|
Tủ đựng súng và thiết bị,
giá súng và bàn thao tác
|
bộ
|
2
|
20
|
|
i
|
Mô hình súng tiểu liên
AK-47 (nhựa composit)
|
khẩu
|
135
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
K
|
Mô hình súng bắn tập laser
(nhựa composit)
|
khẩu
|
15
|
|
l
|
Mô hình lựu đạn 1 cắt
bổ
|
quả
|
15
|
|
m
|
Mô hình lựu 1 luyện
tập đạn
|
quả
|
45
|
|
n
|
Mô hình đường đạn trong
không khí
|
chiếc
|
10
|
|
III
|
Thiết bị phòng học bộ
môn cho các cấp học
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng học tin
học (định mức tối đa 2 phòng/trường)
|
|
|
|
|
1.1
|
Máy chủ (máy giáo viên gồm
cả thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
1
|
15
|
|
1.2
|
Máy tính học sinh (bao gồm
bàn/ghế + thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
40
|
520
|
|
1.3
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
bộ
|
1
|
15
|
|
1.4
|
Ổn áp phòng máy vi tính
|
cái
|
2
|
22
|
|
1.5
|
Máy điều hòa
|
cái
|
4
|
60
|
|
1.6
|
Các thiết bị kết nối khác
|
bộ
|
1
|
20
|
|
2
|
Thiết bị phòng thư viện
(định mức tối đa 1 phòng/trường)
|
|
|
|
|
2.1
|
Giá để báo chí
|
cái
|
2
|
11
|
|
2.2
|
Giá để sách thư viện (5 tầng,
3 ngăn)
|
cái
|
5
|
40
|
|
2.3
|
Tủ đựng mục lục
|
cái
|
2
|
30
|
|
2.4
|
Bàn đọc sách thư viện cho
giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn )
|
cái
|
3
|
24,9
|
|
2.5
|
Bàn đọc sách thư viện cho
học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn )
|
cái
|
5
|
41,5
|
|
2.6
|
Máy vi tính (bao gồm bàn
vi tính và thiết bị lưu)
|
bộ
|
4
|
52
|
|
2.7
|
Tủ đựng hồ sơ
|
cái
|
2
|
10
|
|
2.8
|
Các thiết bị khác (Bảng hoạt
động, pano....kết nối Internet)
|
bộ
|
1
|
15
|
|
2.9
|
Ghế dựa gỗ
|
cái
|
50
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
3
|
Thiết bị phòng học ngoại
ngữ (định mức tối đa 2 phòng học ngoại ngữ/trường)
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng Lab (trang bị cho
1 giáo viên, 40 học sinh)
|
|
|
|
|
-
|
Máy xử lý dữ liệu tự động
của giáo viên
|
chiếc
|
1
|
19
|
|
-
|
Nguồn cung cấp điện của hệ
thống
|
chiếc
|
1
|
9,5
|
|
-
|
Máy hiển thị thông tin học
sinh
|
chiếc
|
40
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Tai nghe đồng bộ cho giáo
viên học sinh
|
cái
|
41
|
|
-
|
Cáp nối đồng bộ
|
bộ
|
40
|
|
*
|
Hệ thống các thiết bị
ngoại vi
|
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính
|
cái
|
1
|
13
|
|
-
|
Máy chiếu đa năng
|
cái
|
1
|
28
|
|
-
|
Camera vật thể
|
chiếc
|
1
|
15,5
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động không dây
|
chiếc
|
1
|
24,2
|
|
-
|
Màn chiếu mô tơ điện điều
khiển từ xa
|
chiếc
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Giá treo máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
|
-
|
Bộ chia tín hiệu
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Dây cáp tín hiệu
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Đài Cassette
|
chiếc
|
1
|
|
*
|
Cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
-
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
-
|
Các thiết bị khác
|
phòng
|
1
|
10
|
|
-
|
Bàn Lab giáo viên
|
chiếc
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Bàn Lab học sinh
|
chiếc
|
20
|
|
-
|
Ghế giáo viên
|
chiếc
|
1
|
|
-
|
Ghế học sinh
|
chiếc
|
40
|
|
3.2
|
Phòng đa năng (trang bị
cho 1 giáo viên, 40 học sinh)
|
|
|
|
|
-
|
Ổ chia
|
bộ
|
2
|
43,8
|
|
-
|
Bộ kết nối của giáo viên
|
bộ
|
1
|
6,4
|
|
-
|
Bộ kết nối của học sinh
|
bộ
|
20
|
156
|
|
-
|
Tai nghe đồng bộ cho giáo
viên học sinh
|
chiếc
|
41
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
*
|
Hệ thống các thiết bị
ngoại vi
|
|
|
|
|
-
|
Máy chiếu đa năng
|
cái
|
1
|
28
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động không dây
|
chiếc
|
1
|
24,2
|
|
-
|
Máy vi tính giáo viên
|
chiếc
|
1
|
13
|
|
-
|
Máy vi tính học sinh
|
chiếc
|
40
|
364
|
|
-
|
Camera vật thể
|
chiếc
|
1
|
15,5
|
|
-
|
Ổn áp
|
chiếc
|
1
|
11
|
|
-
|
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển
từ xa
|
chiếc
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Giá treo máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
|
-
|
Bộ chia tín hiệu
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Dây cáp tín hiệu
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Đài Cassette
|
chiếc
|
1
|
|
-
|
Switch TP Link 48 cổng kết
nối mạng LAN
|
chiếc
|
1
|
|
*
|
Cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
-
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
-
|
Bàn Lab giáo viên
|
chiếc
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Bàn Lab học sinh
|
chiếc
|
20
|
|
-
|
Ghế giáo viên
|
chiếc
|
1
|
|
-
|
Ghế học sinh
|
chiếc
|
40
|
|
3.3
|
Phòng tương tác đa năng
khác
|
|
|
|
|
-
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
1
|
17,5
|
|
-
|
Bảng Tương Tác
|
cái
|
1
|
61
|
|
-
|
Máy chiếu gần đa năng
|
cái
|
1
|
39,8
|
|
-
|
Chân di động treo bảng và
máy chiếu gần
|
cái
|
1
|
8,7
|
|
-
|
Bộ thiết bị đánh giá kiểm
tra trắc nghiệm không dây
|
cái
|
1
|
64,1
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động không dây
|
cái
|
1
|
28,5
|
|
-
|
Máy chiếu thu vật thể
|
cái
|
1
|
28,5
|
|
-
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2
|
30
|
|
IV
|
Áp dụng cho các trường
học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở
|
1
|
Phục vụ công tác quản
lý và dùng chung toàn trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Máy ảnh KTS
|
cái
|
1
|
10
|
|
1.2
|
Camera/webcam
|
bộ
|
1
|
8,5
|
|
1.3
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
25
|
|
1.4
|
Đầu DVD
|
cái
|
2
|
10
|
|
1.5
|
Tủ lạnh
|
cái
|
1
|
10
|
|
1.6
|
Máy hút khử mùi
|
cái
|
1
|
5
|
|
1.7
|
Hệ thống âm thanh dùng
chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục
thể thao và an ninh quốc phòng
|
hệ thống
|
1
|
110,2
|
|
-
|
Chi tiết thiết bị:
|
|
|
|
|
-
|
Amply
|
cái
|
1
|
6,6
|
|
-
|
Mixer Soundcraft
|
cái
|
1
|
9,5
|
|
-
|
Equalizer
|
cái
|
1
|
6,6
|
|
-
|
Power
|
bộ
|
2
|
24
|
|
-
|
Loa full đơn
|
cặp
|
1
|
26,2
|
|
-
|
Loa sub đơn
|
cái
|
1
|
19
|
|
-
|
Loa phóng thanh
|
cái
|
2
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Crossover
|
cái
|
1
|
|
-
|
Micro không dây
|
bộ
|
1
|
|
-
|
Dây loa 300 tim
|
cuộn
|
1
|
|
-
|
Dây jack kết nối máy
|
cuộn
|
1
|
|
-
|
Kệ máy
|
cái
|
1
|
|
2
|
Thiết bị cho từng lớp học
áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo
|
|
|
|
|
2.1
|
Tivi hỗ trợ dạy và học
(khi không trang bị màn chiếu)
|
cái
|
1
|
15
|
|
2.2
|
Đầu đĩa DVD
|
cái
|
1
|
5
|
|
2.3
|
Thiết bị làm quen ngoại ngữ,
tin học
|
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn + loa
vi tính
|
bộ
|
1
|
9
|
|
-
|
Phần mềm dạy học
|
bộ
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Bàn, ghế mẫu giáo
|
bộ
|
1
|
|
2.4
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
(nhóm hoặc lớp)
|
|
|
|
|
-
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
cái
|
2
|
30
|
|
-
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
cái
|
2
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Bàn cho trẻ
|
cái
|
18
|
|
-
|
Ghế cho trẻ
|
cái
|
35
|
|
-
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
|
|
-
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
2
|
|
2.5
|
Thiết bị nuôi và chăm sóc
trẻ
|
|
|
|
|
-
|
Đàn organ
|
cái
|
1
|
12,5
|
|
-
|
Camera/webcam
|
bộ
|
1
|
8,5
|
|
-
|
Giá phơi khăn
|
cái
|
1
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Giá úp ly
|
cái
|
1
|
|
-
|
Giá để dép
|
cái
|
2
|
|
3
|
Đồ chơi ngoài trời (định
mức cho 1 trường)
|
|
|
|
|
3.1
|
Dùng cho nhà trẻ
|
|
|
|
|
-
|
Con vật nhún di động
|
cái
|
3
|
16,2
|
|
-
|
Xích đu sàn lắc
|
cái
|
3
|
54
|
|
-
|
Cầu trượt đơn
|
cái
|
3
|
61,2
|
|
-
|
Cầu trượt đôi
|
cái
|
3
|
72
|
|
-
|
Đu quay mâm không ray
|
cái
|
3
|
59,4
|
|
-
|
Đu quay mâm trên ray
|
cái
|
3
|
61
|
|
-
|
Ô tô đạp chân
|
cái
|
3
|
15
|
|
-
|
Bập bênh đơn
|
cái
|
3
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Bập bênh đôi
|
cái
|
3
|
|
-
|
Con vật nhúng lò xo
|
cái
|
3
|
|
-
|
Con vật nhúng khớp nối
|
cái
|
3
|
|
-
|
Xe đạp chân
|
cái
|
3
|
|
3.2
|
Dùng cho mẫu giáo
|
|
|
|
|
-
|
Bập bênh đòn
|
cái
|
3
|
22,5
|
|
-
|
Con vật nhún di động
|
cái
|
3
|
16,2
|
|
-
|
Xích đu sàn lắc
|
cái
|
3
|
54
|
|
-
|
Xích đu treo
|
cái
|
3
|
28,8
|
|
-
|
Cầu trượt đơn
|
cái
|
3
|
61,2
|
|
-
|
Cầu trượt đôi
|
cái
|
3
|
72
|
|
-
|
Đu quay mâm không ray
|
cái
|
3
|
59,4
|
|
-
|
Đu quay mâm có ray
|
cái
|
3
|
61,2
|
|
-
|
Cầu thăng bằng cố định
|
cái
|
3
|
18
|
|
-
|
Cầu thăng bằng dao động
|
cái
|
3
|
23,4
|
|
-
|
Thang leo
|
cái
|
3
|
19,2
|
|
-
|
Nhà leo nằm ngang
|
cái
|
3
|
63,6
|
|
-
|
Bộ vận động đa năng (Thang
leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
cái
|
3
|
259,2
|
|
-
|
Nhà bóng
|
cái
|
3
|
154,8
|
|
-
|
Ô tô đạp chân
|
cái
|
3
|
15
|
|
-
|
Bập bênh đế cong
|
cái
|
3
|
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế
|
-
|
Con vật nhúng lò xo
|
cái
|
3
|
|
-
|
Con vật nhúng khớp nối
|
cái
|
3
|
|
-
|
Cột ném bóng
|
cái
|
3
|
|
-
|
Khung thành
|
cái
|
3
|
|
-
|
Xe đạp chân
|
cái
|
3
|
|
-
|
Xe lắc
|
cái
|
3
|
|
4
|
Thiết bị phòng Giáo dục
Mỹ thuật - Âm nhạc của các trường Tiểu học, Trung học cơ sở (định mức
1 phòng/trường)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đàn organ
|
cái
|
3
|
37,5
|
|
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
2.728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|