1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có
liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày
phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Đơn
vị thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
Điều kiện và thủ tục thành lập
trường đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
2
|
Đổi tên trường cao đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
3
|
Cử cán bộ đi quản lý lưu học
sinh ở nước ngoài
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
4
|
Thi nâng ngạch giảng viên lên
giảng viên chính
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
5
|
Thi nâng ngạch chuyên viên lên
chuyên viên chính
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường đại
học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
7
|
Đình chỉ hoạt động trường đại
học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
8
|
Giải thể trường đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
9
|
Đổi tên trường đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
10
|
Thành lập trường cao đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
11
|
Sáp nhập, chia tách trường cao
đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
12
|
Đình chỉ hoạt động trường cao
đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
13
|
Giải thể trường cao đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
14
|
Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng
ngân sách nhà nước
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
15
|
Cấp sinh hoạt phí cho lưu học
sinh
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
16
|
Tiếp nhận lưu học sinh về nước
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
17
|
Xin phép thành lập cơ sở liên
kết giữa bên nước ngoài với bên Việt Nam trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
18
|
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm
việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ
quan, các trường trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
19
|
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm
việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ
quan, các trường không trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
20
|
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục
làm việc tại các nước Châu Phi và các cộng tác viên đi làm việc ở nước ngoài đối
với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
21
|
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục
làm việc tại các nước Châu Phi – đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các
cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
22
|
Đưa cộng tác viên đi làm việc ở
nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, trường trực
thuộc Bộ (tự khai thác hợp đồng, thư mời)
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
23
|
Cử lưu học sinh đi học diện lấy
bằng
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
24
|
Gia hạn thời gian học tập cho
lưu học sinh để hoàn thành khóa học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
25
|
Chuyển từ một trường học ở nước
ngoài về học ở một trường tại Việt Nam
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
26
|
Trả chuyên gia, cộng tác viên
về cơ quan cũ sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ,
giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
27
|
Trả chuyên gia về cơ quan cũ
sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công
tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Đào tạo với nước ngoài
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình nhóm A, B, C (trừ những dự án có tổng mức đầu tư nhỏ
hơn 15 tỷ đồng và báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (dự án có tổng
mức đầu tư nhỏ hơn 15 tỷ đồng)
|
Cơ
sở vật chất và thiết bị trường học
|
Cục
Cơ sở vật chất, TBTH và đồ chơi trẻ em
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư thiết bị đào tạo
|
Cơ
sở vật chất và thiết bị trường học
|
Cục
Cơ sở vật chất, TBTH và đồ chơi trẻ em
|
30
|
Xử lý đơn thư tố cáo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Thanh
tra
|
31
|
Tiếp công dân
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Thanh
tra
|
32
|
Xử lý đơn thư khiếu nại
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Thanh
tra
|
33
|
Xin thành lập văn phòng đại diện
của tổ chức giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Hợp tác Quốc tế
|
34
|
Xin tổ chức hội nghị, hội thảo,
triển lãm giáo dục quốc tế tại Việt Nam
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Hợp tác Quốc tế
|
35
|
Cử cán bộ đi công tác tại nước
ngoài
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Hợp tác Quốc tế
|
36
|
Khắc dấu ướt đối với cơ quan
chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Pháp chế
|
37
|
Cho phép khắc con dấu nổi, con
dấu thu nỏ, con dấu thứ hai cùng nội dung như con dấu thứ nhất đối với cơ
quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Pháp chế
|
38
|
Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ
thạc sĩ, tiến sĩ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
39
|
Mở chuyên ngành đào tạo trình
độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
40
|
Mở ngành đào tạo trình độ cao
đẳng, đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
41
|
Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
42
|
Đăng ký xét tuyển đại học, cao
đẳng
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
43
|
Triệu tập thí sinh trúng tuyển
đại học, cao đẳng đến trường
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
44
|
Đăng ký đào tạo liên thông
trình độ cao đẳng, đại học
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
45
|
Công nhận trúng tuyển đào tạo
trình độ thạc sĩ
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
46
|
Giao ngành, chuyên ngành đào tạo
trình độ thạc sĩ
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
47
|
Đăng ký dự thi tuyển sinh đại
học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
48
|
Triệu tập thí sinh trúng tuyển
đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Vụ
Giáo dục Đại học
|
49
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng
thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Cục
Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
|
50
|
Thẩm định kết quả đánh giá chất
lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Cục
Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
|
51
|
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận
đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư
cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
52
|
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận
đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư
ngành, liên ngành
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
53
|
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận
đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh Giáo sư
nhà nước
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
54
|
Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó
giáo sư
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
55
|
Hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn
chức danh giáo sư, phó giáo sư, tước bỏ công nhận chức danh giáo sư, phó giáo
sư
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
56
|
Miễn nhiệm chức danh giáo sư,
phó giáo sư
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
57
|
Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
58
|
Thi nâng ngạch giáo viên trung
học lên giáo viên trung học cao cấp (áp dụng cho giáo viên THPT và TCCN)
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
59
|
Thi nâng ngạch giảng viên
chính lên giảng viên cao cấp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
60
|
Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
61
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
nhân dân
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Văn
phòng
|
62
|
Xét tặng danh hiệu nhà giáo ưu
tú.
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo
|
Văn
phòng
|
63
|
Thẩm định Hồ sơ các dự án ODA
của các đơn vị trực thuộc
|
Cơ
sở vật chất và thiết bị trường học
|
Vụ
Kế hoạch – Tài chính
|
64
|
Thẩm định thành lập trường đại
học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Kế hoạch – Tài chính
|
65
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Cơ
sở vật chất và thiết bị trường học
|
Vụ
Kế hoạch – Tài chính
|
66
|
Công nhận tỉnh, thành phố đạt
chuẩn quốc gia phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục trung học
|
67
|
Công nhận tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Vụ
Giáo dục trung học
|
II. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Đình chỉ hoạt động trường
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Đình chỉ hoạt động trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Giải thể trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề
bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác… theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ
- tin học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông (đối với giáo dục trung học phổ thông)
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông đối với thí sinh tự do
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông đối với giáo dục thường xuyên
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông – đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá
10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Thẩm định đề án thành lập
trung tâm GDTX, trung tâm KTTH-HN, trung tâm tin học – ngoại ngữ ngoài công lập
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông – đối với bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất
một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất
đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Liên kết đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Đăng ký mở ngành đào tạo trình
độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về
nước cấp trung học phổ thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Tiếp nhận học sinh người nước
ngoài cấp trung học phổ thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Thành lập trường chuyên thuộc
cơ sở giáo dục đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Chuyển học sinh chuyên sang
trường khác
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Thành lập trường chuyên thuộc
tỉnh
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận và công bố
kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Quy trình tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
– Đối với sở giáo dục và đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm
kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp – hướng nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp – hướng nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
43
|
Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp – hướng nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
44
|
Yêu cầu cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc.
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
45
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
III. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Thành lập trường mầm non
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm
non
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm
non
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Giải thể hoạt động trường mầm
non
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Thành lập trường tiểu học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu
học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Đình chỉ hoạt động trường tiểu
học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Thành lập trường trung học cơ
sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Đình chỉ hoạt động trường
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về
nước cấp trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Tiếp nhận học sinh nước ngoài
cấp trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo
dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Quy trình tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
– Đối với phòng giáo dục và đào tạo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
tư thục.
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
THCS
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ
túc THCS
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
IV. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
4
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|