|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5065/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Bình Định
Số hiệu:
|
5065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5065/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
4773/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Bình Định về việc Công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 344/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 30 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực
Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2258/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thay
thế Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2021 và Quyết định số
184/QĐ- UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình
điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K14.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành theo Quyết định số: 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (22 TTHC)
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi,
bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1) Tên thủ tục hành chính
|
(2) Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3) Trình tự các bước thực hiện
|
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt)
|
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh)
|
1.
|
-
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
(1.009928.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
2.
|
-
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
(1.009936.000.00.00.H08)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
3.
|
-
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
(1.009972.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với dự án nhóm B
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 17,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
15 ngày đối với dự án nhóm C
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 12,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
4.
|
-
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(1.009973.000.00.00.H08)
|
40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 37,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 36 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
26 ngày đối với công trình cấp II
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 23,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 22 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
24 ngày đối với công trình cấp III
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 21,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 20 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
16 ngày đối với công trình còn lại
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản
lý nhà - Phát triển đô thị: 13,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
5.
|
-
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009974.000.00.00.H08)
|
12 ngày đối với công trình không do Sở
Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
6.
|
-
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H08)
|
12 ngày đối với công trình không do Sở
Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc:
2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
7.
|
-
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976.000.00.00.H08)
|
12 ngày đối với công trình không do Sở
Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc:
9,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
8.
|
-
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H08)
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
9.
|
-
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
10.
|
-
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009979.000.00.00.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quy hoạch kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
11.
|
STT 18
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
(1.009980.000.00.00.H08)
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
12.
|
STT 17
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
(1.009981.000.00.00.H080)
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
13.
|
STT 11
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
(1.009982.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
14.
|
STT 10
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
(1.009983.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
15.
|
STT 7
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984.000.00.00.H08)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
16.
|
STT 6
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
(1.009985.000.00.00.H08)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
17.
|
STT 9
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
(1.009986.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật
liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
18.
|
STT 12
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài hạng II, III
(1.009987.000.00.00.H08)
|
25 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật
liệu xây dựng: 23 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 22
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
19.
|
STT 15
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(1.009988.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
20.
|
STT 13
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
(1.009991.000.00.00.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
21.
|
STT 14
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư
hỏng)
(1.009989.000.00.00.H08)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
22.
|
STT 14
Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày
03/7/2019
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
(1.009990.000.00.00.H08)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày
30/11/2021
|
Tổng cộng: 22 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (08 TTHC)
STT
|
(1) Tên thủ tục hành chính
|
(2) Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3) Trình tự các bước thực hiện
|
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt)
|
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
(1.009992.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với dự án nhóm B
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
19 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết:
17,5 ngày.
3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày
|
-
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
15 ngày đối với dự án nhóm C
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
14 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết:
12,5 ngày.
3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày
|
-
|
1/2 ngày
|
2.
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(1.009993.000.00.00.H08)
|
26 ngày đối với công trình cấp II
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày
|
-
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
24 ngày đối với công trình cấp III
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
23 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết:
21,5 ngày.
3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày
|
-
|
1/2 ngày
|
16 ngày đối với công trình còn lại
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết:
13,5 ngày.
3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày
|
-
|
1/2 ngày
|
3
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009994.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009995.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009996.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009997.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009998.000.00.00.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009999.000.00.00.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/11/2021
|
Tổng số: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
4.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|