|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý bảo trì hệ thống đường bộ đường đô thị Huế
Số hiệu:
|
47/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2016/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÂN
CẤP QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3
tháng 9 năm 2013, Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 966/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
cho UBND Thành phố Huế, UBND thị xã Hương Trà, UBND huyện Phú Vang, UBND huyện
Phong Điền trực tiếp tổ chức quản lý các tuyến đường đô thị, tuyến Tỉnh lộ (Bao
gồm cả cầu, cống, biển báo, an toàn giao thông trên tuyến…) nằm gọn trong địa
giới hành chính của Thành phố Huế, thị xã và huyện với chiều dài như sau (Có
danh mục cụ thể kèm theo):
- UBND Thành phố Huế: 226,651Km (Phụ lục 1);
- UBND thị xã Hương Trà: 1,254Km (Phụ lục 2);
- UBND huyện Phong Điền: 0,315Km (Phụ lục 3);
- UBND huyện Phú Vang: 1,4Km (Phụ lục 4).
Điều 2. Danh
mục các tuyến đường được phân cấp quản lý tại Điều 1 nêu trên sẽ được rút ra
khỏi danh mục các tuyến đường do UBND cấp tỉnh chịu trách nhiệm trực tiếp quản
lý, bảo trì để trở thành các tuyến đường do UBND thành phố, huyện, thị xã chịu
trách nhiệm trực tiếp quản lý, bảo trì.
Điều 3. Thời
điểm chuyển giao trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đường được nêu
tại Điều 1 được quy định như sau:
Đối với các tuyến đường thuộc dự án cải thiện
môi trường nước thành phố Huế, thời điểm chuyển giao quản lý kể từ ngày 01/8/2016
(Danh mục cụ thể kèm theo tại Phụ lục 5).
Đối với các tuyến đường còn lại, thời điểm chuyển
giao quản lý kể từ ngày 01/01/2017 (Danh mục cụ thể kèm theo tại các Phụ lục 1,
2, 3, 4).
Điều 4. Việc
sử dụng kinh phí quản lý, bảo trì công trình đường bộ đối với các tuyến theo
danh mục nói trên được thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và
các quy định hiện hành có liên quan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND THÀNH PHỐ HUẾ QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Tên tỉnh/TP
|
Đơn vị quản lý
|
Lý trình
|
Địa danh
|
Chiều dài (Km)
|
B nền (m)
|
Kết cấu mặt đường
(Km)
|
Từ (Km)
|
Đến (Km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
BTXM
|
BTN
|
Đá dăm nhựa
|
Đá dăm
|
Cấp phối
|
Gạch
|
Đất
|
Loại khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
ĐƯỜNG
THÀNH PHỐ (207 tuyến)
|
|
|
|
|
|
170,578
|
|
12,471
|
138,967
|
17,790
|
|
1,350
|
|
|
|
1
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
|
|
|
Trương
Định
|
Ng.
Đình Chiểu
|
0,127
|
12,60
|
|
0,070
|
0,057
|
|
|
|
|
|
2
|
Bạch
Đằng
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Bến
đò Thế lại
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1+800
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo
Quốc
|
|
|
|
Điên
Biên Phủ
|
Tôn
Thất Tùng
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+000- Km0 + 030
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
Km0+030
- Km0 + 260
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bến
Nghé
|
|
|
|
Đội
Cung
|
Hùng
Vương
|
0,440
|
17,80
|
|
0,440
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bùi
Thị Xuân
|
|
|
|
Ga
Huế
|
Lương
Quán
|
5,323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+500
|
|
|
|
|
|
|
27,00
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+500
- Km3+100
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
|
Km3+100
- Km 3+200
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Km3+200
- Km 5+323
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2,123
|
|
|
|
|
|
6
|
Cao
Bá Quát
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
1,187
|
13,00
|
|
1,187
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
vào cầu ĐB Bạch Hổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố
phía Bắc
|
|
|
|
Lê
Duẩn
|
Cầu
Bạch Hổ
|
0,038
|
24,50
|
|
0,038
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu
Bạch Hổ
|
|
|
|
|
|
0,542
|
24,50
|
|
0,542
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố
phía Nam
|
|
|
|
Cầu
Bạch Hổ
|
Bùi
Thị Xuân
|
0,134
|
24,50
|
|
0,134
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chế
Lan Viên
|
|
|
|
Xuân
Diệu
|
Phan
Bội Châu
|
0,667
|
8,00
|
|
|
0,667
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi
Lăng
|
|
|
|
Cầu
Gia Hội
|
Nhà
thờ Bãi dâu
|
2,848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2+030
|
|
|
|
|
|
|
11,60
|
|
2,030
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+030-Km2+848
|
|
|
|
|
|
|
6,40
|
0,818
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chu
Mạnh Trinh
|
|
|
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Quốc Toản
|
0,186
|
6,50
|
|
0,186
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chu
Văn An
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Nguyễn
Thái Học
|
0,360
|
10,40
|
|
0,360
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chùa
Ông (Ngự Viên)
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
0,160
|
9,80
|
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dã
Tượng
|
|
|
|
Lê
Ngọc Hân
|
Lê
Đại Hành
|
0,167
|
6,20
|
|
0,167
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đạm
Phương
|
|
|
|
Hoàng
Diệu
|
Lê
Đại Hành
|
0,155
|
7,00
|
|
0,155
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đàn
Xã Tắc
|
|
|
|
Ngô
Thời Nhiêm
|
Trần
Nguyên Hãn
|
0,250
|
6,00
|
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
16
|
Đặng
Dung
|
|
|
|
Đường
68
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,552
|
15,00
|
|
0,552
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đặng
Huy Trứ
|
|
|
|
Trần
Phú
|
QL49A
|
1,448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+072
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,072
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+072
- Km0+104
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
0,032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+104
- Km0+270
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,166
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+270
- Km0+700
|
|
|
|
|
|
|
11,50
|
|
|
0,430
|
|
|
|
|
|
|
Km0+700
- Km1+190
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,490
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+190
- Km1+448
|
|
|
|
|
|
|
6,10
|
|
0,258
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đặng
Nguyên Cẩn
|
|
|
|
Trần
Khánh Dư
|
Mai
An Tiêm
|
0,239
|
5,00
|
|
0,239
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đặng
Thai Mai
|
|
|
|
Nhật
Lệ
|
Đặng
Thái Thân
|
0,143
|
6,50
|
|
|
0,143
|
|
|
|
|
|
20
|
Đặng
Thái Thân
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,751
|
13,50
|
|
0,751
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đặng
Trần Côn
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
0,383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+182
|
|
|
|
|
|
|
5,30
|
|
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
Km0+182
- Km0+383
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
0,201
|
|
|
|
|
|
22
|
Đặng
Văn Ngữ
|
|
|
|
QL
1A
|
Trường
Chinh
|
1,000
|
7,50
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Đào
Duy Anh
|
|
|
|
Cầu
Thanh Long
|
ĐT4
|
1,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km 1+395
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
1,395
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
1+395 - Km 1+495
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đào
Duy Từ
|
|
|
|
Mai
Thúc loan
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
0,398
|
13,30
|
|
0,398
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đào
Tấn
|
|
|
|
P.Bội
Châu
|
Qua
Đ. H. Trứ
|
0,547
|
22,00
|
|
0,547
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Điện
Biên Phủ
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Quốc
lộ 49
|
2,221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+120
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+120
- Km1
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
0,880
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1
- Km1+100
|
|
|
|
|
|
|
16,30
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+100
- Km2+221
|
|
|
|
|
|
|
16,30
|
|
1,121
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Diệu
Đế
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Tô
Hiến Thành
|
0,138
|
7,00
|
|
0,138
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đinh
Công Tráng
|
|
|
|
Đường
68
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+270
|
|
|
|
|
|
|
8,80
|
|
0,270
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+270
- Km0+648
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,378
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
|
|
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lê
Trung Đình
|
1,953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+835
|
|
|
|
|
|
|
11,40
|
|
0,835
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+835
- Km1+953
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
1,118
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đoàn
Hữu Trưng
|
|
|
|
Hàm
Nghi
|
Trần
Phú
|
0,499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+079
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,079
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+079
- Km0+170
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
0,091
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+170
- Km0+499
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,329
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đoàn
Thị Điểm
|
|
|
|
Tịnh
Tâm
|
Đường
23-8
|
1,009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+191
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+191
- Km1+009
|
|
|
|
|
|
|
12,50
|
|
0,818
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đội
Cung
|
|
|
|
Bến
Nghé
|
Lê
Lợi
|
0,221
|
23,00
|
|
0,221
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đống
Đa
|
|
|
|
Nguyễn
Huệ
|
QL
1A
|
0,846
|
36,00
|
|
0,846
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường
23-8
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
0,953
|
11,50
|
|
0,953
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường
Cửa Ngăn
|
|
|
|
Hà
Nội
|
Đường
23-8
|
0,276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+102
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+102
- Km0+276
|
|
|
|
|
|
|
10,20
|
|
0,174
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường
Chương Đức
|
|
|
|
Hà
Nội
|
Đường
23-9
|
0,266
|
13,00
|
|
0,266
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường
Cửa Trài
|
|
|
|
Huỳnh
thúc Kháng
|
Cửa
Trài
|
0,150
|
8,50
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường
Bắc Trung tâm thi đấu
|
|
|
|
|
|
0,295
|
16,00
|
|
0,295
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Dương
Hòa
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
0,426
|
6,60
|
|
0,426
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đường
lên xuống cầu Chợ Dinh
|
|
|
|
|
|
0,322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố
phía Bắc
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Ng.
Gia Thiều (hai bên)
|
|
4,00
|
|
0,154
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố
phía Nam
|
|
|
|
Đường
Tỉnh 5
|
Đ.Tỉnh
5 (hai bên)
|
|
4,00
|
|
0,168
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Phong
Châu
|
|
|
|
Hùng
Vương
|
Tôn
Đức Thắng
|
0,240
|
13,50
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đ.nội
bộ Big C H.Vương
|
|
|
|
Phong
Châu
|
QL
49
|
0,083
|
13,50
|
|
0,083
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Dương
Văn An
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
0,949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km0+245
|
|
|
|
|
|
|
26,00
|
|
0,245
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+245
- Km0+663
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,418
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+663
- Km0+679
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
0,016
|
|
|
|
|
|
|
Km0+679
- Km0+750
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
0,071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+750
- Km0+787
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
0,037
|
|
|
|
|
|
|
Km0+787
- Km0+949
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
0,162
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đường
vào cầu Đông ba
|
|
|
|
|
0,090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
|
|
|
Đào
Duy Từ
|
CầuĐông
Ba
|
0,044
|
5,50
|
0,044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
2
|
|
|
|
Đào
Duy Từ
|
Huỳnh
T Kháng
|
0,046
|
3,50
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường
vào cầu Đông ba
|
|
|
|
|
0,158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Ng.
Du
|
0,072
|
3,00
|
0,072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
2
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,086
|
3,00
|
|
0,086
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Duy
Tân
|
|
|
|
Trần
Phú
|
QL49A
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- K0 +470
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,470
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+470 - Km 0+859
|
|
|
|
859
|
|
|
5,00
|
|
0,389
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+859 - Km 1+200
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,341
|
|
|
|
|
|
49
|
Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
QL
1A
|
Phan
Đình Phùng
|
0,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
Km0-Km0+255
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
Km0+255-Km0+900
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
0,645
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hải
Triều
|
|
|
|
QL1A(H.
Vương)
|
|
2,410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+418
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,418
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
0+418 - Km 1+410
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
0,992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+410
-Km1+460
|
|
|
|
1,000
|
|
|
6,00
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+460-Km1+690
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+690-Km1+770
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+770-Km2+020
|
|
|
|
KQH
|
KQH
|
|
19,50
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+020-Km2+170
|
|
|
|
KQH
|
Chân
taluy TD-TA
|
|
19,50
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
|
|
Km2+170-Km2+370
|
|
|
|
Chân
taluy TD-TA
|
TD
-Thuận An
|
|
6,00
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
(Đường
dẫn ra TD -T.An)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hàm
Nghi
|
|
|
|
Trần
Phú
|
Đoàn
Hữu Trưng
|
0,840
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,630
|
|
|
|
|
|
|
Km
0+630- Km 0+840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,210
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hàn
Mặc Tử
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Dương
Bình
|
2,000
|
6,00
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hàn
Thuyên
|
|
|
|
Đường
68
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,648
|
8,80
|
|
0,648
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hồ
Đắc Di
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+500
|
|
|
|
QL
1A
|
Nguyễn
K. Toàn
|
0,500
|
22,80
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+500-Km1+852
|
|
|
|
Nguyễn
K. Toàn
|
Võ
Văn Kiệt
|
1,352
|
21,0
|
|
1,352
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hồ
Xuân Hương
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,363
|
10,20
|
|
0,363
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hoà
Bình (CXLĐ)
|
|
|
|
Đặng
Thai Mai
|
K2.
Đ. T. Thân
|
0,223
|
6,00
|
|
0,223
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hòa
Mỹ
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
0,371
|
6,60
|
|
0,371
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hoàng
Diệu
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Tôn
Thất Thiêp.
|
0,468
|
12,60
|
|
0,468
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
|
QL
1A
|
Lê
Lợi
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+65
|
|
|
|
|
|
|
18,50
|
|
0,070
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+65
- Km0+135
|
|
|
|
|
|
|
21,60
|
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+135-
Km0+230
|
|
|
|
|
|
|
19,50
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
|
|
|
Bùi
Thị Xuân
|
Cầu
Gò Bối
|
3,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km0+174
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
0,174
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+174
- Km2+000
|
|
|
|
1826
|
|
|
8,50
|
|
1,826
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+000
- Km2+350
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+350
- Km3+050
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
|
0,700
|
|
|
|
|
|
|
Km3+050
- Km3+400
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
61
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
|
|
|
Cầu
Gia Hội
|
Đào
Duy Anh
|
1,267
|
15,10
|
|
1,267
|
|
|
|
|
|
|
62
|
La
Sơn Phu Tử
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Ngô
Thế Lân
|
0,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+180
|
|
|
|
|
|
|
12,40
|
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
Km0+180
- Km0+750
|
|
|
|
|
|
|
12,60
|
|
|
0,570
|
|
|
|
|
|
63
|
Lâm
Mộng Quang
|
|
|
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Trần
Quốc Toản
|
0,300
|
6,50
|
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
64
|
Lê
Đại Hành
|
|
|
|
Trần
Khánh Dư
|
La
Sơn Phu Tử
|
0,589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+357
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
0,357
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+357
- Km0+589
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,232
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Lê
Đình Chinh
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Phùng
Khắc Khoan
|
0,391
|
5,00
|
|
0,391
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Lê
Hồng Phong
|
|
|
|
Đống
Đa
|
Nguyễn
Huệ
|
0,580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+100
|
|
|
|
|
|
|
18,40
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+100
- Km0+580
|
|
|
|
|
|
|
19,20
|
|
0,480
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Lê
Huân
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
1,064
|
11,00
|
|
1,064
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Lê
Hữu Trác
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Hói
Tịnh Điền
|
0,180
|
8,30
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Lê
Lai
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Ngô
Quyền
|
0,270
|
10,50
|
|
0,270
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Lê
Lợi
|
|
|
|
Bùi
Thị Xuân
|
Nguyễn
Công Trứ
|
2,260
|
17,00
|
|
2,260
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Lê
Ngô Cát
|
|
|
|
Nam
Giao(QL49)
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
2,202
|
12,00
|
|
2,202
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Lê
Ngọc Hân
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Khánh Dư
|
0,398
|
5,00
|
|
0,398
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Lê
Quý Đôn
|
|
|
|
Hùng
Vương
|
Bà
Triệu
|
0,620
|
30,00
|
|
0,620
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Lê
Thánh Tôn
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lê
Văn Hưu
|
1,215
|
10,00
|
|
1,215
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Lê
Trực
|
|
|
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,193
|
8,00
|
|
0,193
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Lê
Trung Đình
|
|
|
|
Lương
Y
|
Trần
Văn Kỷ
|
0,898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km0+250
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+250-Km0+670
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,420
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+670-Km0+898
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,228
|
|
|
|
|
|
77
|
Lê
Văn Hưu
|
|
|
|
Xuân
68
|
Tạ
Quang Bữu
|
0,854
|
5,00
|
|
0,854
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Lịch
Đợi
|
|
|
|
|
|
0,840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+ 000 - Km 0+050
|
|
|
|
Bảo
Quốc
|
Km0+050
|
|
5,00
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+050-Km0+Km0+790
|
|
|
|
Km0+050
|
Tôn
Thất Tùng
|
|
5,00
|
|
0,790
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Lương
Ngọc Quyến
|
|
|
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Mang
Cá
|
1,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Nguyễn
Trãi
|
|
10,00
|
|
|
0,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Mang
Cá
|
|
10,00
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Lương
Thế Vinh
|
|
|
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Hùng
Vương
|
0,170
|
8,50
|
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Lương
Y
|
|
|
|
Xuân
68
|
Lê
Trung Đình
|
0,485
|
5,00
|
0,485
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Lưu
Trọng Lư
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
0,180
|
6,40
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Lý
Nam Đế
|
|
|
|
QL
1A
|
Chợ
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
|
Km2+000
|
2,000
|
6,00
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+000
|
Km4+200
|
2,200
|
6,00
|
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Lý
Thường Kiệt
|
|
|
|
Phan
Chu Trinh
|
QL
1A
|
0,860
|
19,60
|
|
0,860
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
|
|
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Tô
Hiến Thành
|
0,488
|
8,00
|
|
0,488
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Mai
An Tiêm
|
|
|
|
Ng.Quang
Bích
|
Lê
Ngã
|
0,180
|
7,00
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Mai
Thúc Loan
|
|
|
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
0,853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+740
|
|
|
|
|
|
|
14,20
|
|
0,740
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+740
- Km0+853
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
0,113
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Mang
Cá
|
|
|
|
Lê
Trung Đình
|
Cửa
Hậu
|
0,690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+590
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
0,590
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+590
- Km0+690
|
|
|
|
|
|
|
14,80
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Ngô
Đức Kế
|
|
|
|
Xuân
68
|
Lê
Văn Hưu
|
1,130
|
6,90
|
|
1,130
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Ngô
Gia Tự
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Cự
|
Đống
Đa
|
0,300
|
12,50
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Ngô
Hà
|
|
|
|
Bùi
Thị Xuân
|
UBND
xã Thủy Biều
|
0,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+620
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,620
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+620
- Km0+950
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
0,330
|
|
|
|
|
|
92
|
Ngô
Quyền
|
|
|
|
QL
1A(Hà Nội)
|
Phan
Bội Châu
|
0,970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+200
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+200
- Km0+800
|
|
|
|
|
|
|
11,60
|
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+800
- Km0+970
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Ngô
Sĩ Liên
|
|
|
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
0,190
|
6,60
|
|
0,190
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Ngô
Thế Lân
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Văn Kỷ
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+240
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+240
- Km0+400
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Tôn
Thất Thiệp
|
0,663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+182
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+182
- Km0+663
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
0,481
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Nguyễn
Biểu
|
|
|
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Ngô
Đức Kế
|
0,551
|
10,80
|
|
0,551
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Nguyễn
Bính
|
|
|
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
0,256
|
4,50
|
|
0,256
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,411
|
8,60
|
|
0,411
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Nguyễn
Chí Diểu
|
|
|
|
Đường
68
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,645
|
15,00
|
|
0,645
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
|
Cầu
Đông Ba
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
1,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+220
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,220
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+220
- Km1+560
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
1,340
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Nguyễn
Công Trứ
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Chợ
Cống
|
0,470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+136
|
|
|
|
|
|
|
11,90
|
|
0,136
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+136- Km0+470
|
|
|
|
|
|
|
11,90
|
0,334
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km0+155
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Trần
Nguyên Hãn
|
0,155
|
4,00
|
|
0,155
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+155-Km0+380
|
|
|
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Ngô
Thời Nhậm
|
0,225
|
4,00
|
|
0,225
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+380-Km0+546
|
|
|
|
Ngô
Thời Nhậm
|
Yết
Kiêu
|
0,166
|
4,00
|
|
0,166
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+546-Km0+746
|
|
|
|
Yết
Kiêu
|
Thạch
Hãn
|
0,200
|
4,00
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+746-Km0+933
|
|
|
|
Thạch
Hãn
|
Triệu
Quang Phục
|
0,187
|
4,00
|
|
0,187
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Bà
H.T. Quan
|
0,440
|
14,50
|
|
|
0,440
|
|
|
|
|
|
104
|
Nguyễn
Đỗ Cung
|
|
|
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
0,240
|
4,50
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Nguyễn
Du
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,452
|
6,90
|
|
0,452
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
|
|
|
T/B/
Hổ
|
Đường
Tỉnh 5
|
2,252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00
- km 0+200
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+200
- km 1+284
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
1,084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+284
- km2+252
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
|
0,968
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Nguyễn
Hoàng
|
|
|
|
Kim
Long
|
Lý
Nam Đế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km0+600
|
|
|
|
|
|
0,600
|
6,00
|
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+600
- Km0+790
|
|
|
|
|
|
0,190
|
7,000
|
|
0,190
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+790
- Km1+072
|
|
|
|
|
|
0,211
|
6,500
|
|
0,211
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+072
- Km1+100
|
|
|
|
|
|
0,099
|
6,00
|
|
|
0,099
|
|
|
|
|
|
108
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
|
Hùng
Vương
|
Lê
Lợi
|
2,069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+600
|
|
|
|
|
|
|
23,50
|
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0600
- Km2+016
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
1,416
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+016
- Km2+069
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
0,053
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
0,190
|
6,50
|
|
|
0,190
|
|
|
|
|
|
110
|
Nguyễn
Huy Tự
|
|
|
|
Ngô
Quyền
|
Lê
Lợi
|
0,280
|
11,70
|
|
0,280
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Nguyễn
Khoa Chiêm
|
|
|
|
QL
49
|
Tự
Đức - ĐT 10A
|
1,746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km1
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1
- Km 1+746
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,746
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Nguyễn
Khuyến
|
|
|
|
Phan
Đình Phùng
|
Nguyễn
Huệ
|
0,350
|
10,00
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
|
|
|
Chợ
Cống
|
Qua
lò mổ
|
1,540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+775
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
0,775
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+775
- Km0+880
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
0,105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+880
- Km1+140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+140
- Km1+540
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
114
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
|
|
|
Tôn
Đức Thắng
|
Khu
dân cư
|
0,350
|
8,00
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Nguyễn
Quang Bích
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Khánh Dư
|
0,397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km0+187
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
0,187
|
|
|
|
|
|
|
|
Km+187-Km0+397
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
|
0,210
|
|
|
|
|
|
116
|
Nguyễn
Quyền
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Phan
Huy Chú
|
0,118
|
5,50
|
|
|
0,118
|
|
|
|
|
|
117
|
Nguyễn
Thái Học
|
|
|
|
Bến
Nghé
|
Bà
Triệu
|
0,480
|
15,70
|
|
0,480
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
|
|
Lê
Hồng Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
0,319
|
18,50
|
|
0,319
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
|
|
|
Nguyễn
Huệ
|
Phan
Bội Châu
|
0,314
|
4,00
|
|
0,314
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
0,382
|
8,50
|
|
0,382
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Lê
Ngã
|
0,171
|
6,60
|
|
0,171
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
Quốc
lộ 1 A
|
Đặng
Tất
|
2,610
|
10,00
|
|
2,610
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Nguyễn
Tri Phương
|
|
|
|
Bến
Nghé
|
QL
1 A (Hà Nội)
|
0,430
|
15,80
|
|
0,430
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Nguyễn
Trực
|
|
|
|
Trần
Xuân Soạn
|
Thánh
Gióng
|
0,085
|
9,00
|
|
|
0,085
|
|
|
|
|
|
125
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Đoàn
Hữu Trưng
|
1,048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+318
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,318
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+318-
Km0+578
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+578-
Km0+818
|
|
|
|
|
|
|
22,00
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+818
- Km1+048
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Nguyễn
Tuân
|
|
|
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
0,223
|
4,80
|
|
0,223
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hai
Bà Trưng
|
0,300
|
12,50
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Nguyễn
Văn Siêu
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
0,170
|
5,00
|
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
La
Sơn Phu Tử
|
0,215
|
4,50
|
|
|
0,215
|
|
|
|
|
|
130
|
Nguyễn
Xuân Ôn
|
|
|
|
Lê
Trung Đình
|
Tôn
Thất Thuyết
|
0,331
|
8,50
|
|
0,331
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Nhật
Lệ
|
|
|
|
Đường
68
|
Phùng
Hưng
|
1,034
|
8,00
|
|
1,034
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Ông
Ích Khiêm
|
|
|
|
|
|
1,126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
|
|
|
Xuân
68
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
|
7,00
|
|
0,376
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
2
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Nguyễn
Trãi
|
|
7,00
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
3
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Tôn
Thất Thiệp
|
|
7,00
|
|
0,550
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Phạm
Đình Hổ
|
|
|
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Thái
Phiên
|
0,225
|
5,00
|
0,070
|
0,155
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Phạm
Hồng Thái
|
|
|
|
Ngô
Quyền
|
Lê
Lợi
|
0,400
|
12,70
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Phạm
Ngũ Lão
|
|
|
|
Võ
Thị Sáu
|
Lê
Lợi
|
0,300
|
11,00
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Phạm
Thị Liên
|
|
|
|
Nguyễn
Hoàng
|
Vạn
Xuân
|
1,100
|
6,00
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
|
|
|
Hải
Triều
|
KĐC
Thủy An
|
0,567
|
6,00
|
0,567
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Phan
Bội Châu
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
QL
49
|
2,487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+000 - Km0 + 300
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+ 300 - Km0 + 700
|
|
|
|
|
|
|
17,90
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+ 700 - Km1+000
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1
+ 000 - Km2 + 487
|
|
|
|
|
|
|
9,40
|
|
1,487
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Phan
Chu Trinh
|
|
|
|
QL1A(A.D.Vương)
|
Bùi
Thị Xuân
|
2,651
|
11,00
|
|
2,651
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Phan
Đăng Lưu
|
|
|
|
Trần
Hưng Đạo
|
Mai
Thúc Loan
|
0,812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+572
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
0,572
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+572
- Km0+812
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Phan
Đình Phùng
|
|
|
|
QL
1 A
|
Điện
Biên Phủ
|
2,210
|
10,50
|
|
1,752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,458
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Phan
Huy Chú
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
0,185
|
4,50
|
|
0,185
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Phan
Huy Ích
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
0,175
|
4,00
|
|
0,175
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Phan
Văn Trị
|
|
|
|
Nguyễn
Quyền
|
Thánh
Gióng
|
0,146
|
5,00
|
|
|
0,146
|
|
|
|
|
|
145
|
Phó
Đức Chính
|
|
|
|
Bến
Nghé
|
Trần
Quang Khải
|
0,100
|
10,50
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
146
|
Phùng
Hưng
|
|
|
|
Đặng
Thái Thân
|
Đại
học Nông nghiệp
|
0,811
|
9,00
|
|
0,811
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Phùng
Khắc Khoan
|
|
|
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
0,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
0- Km0+105
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
0,105
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
0 +105- Km0 +900
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,795
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Quốc
Sử Quán
|
|
|
|
Mai
Thúc Loan
|
Ngô
Sĩ Liên
|
0,100
|
4,00
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
149
|
Sư
Liễu Quán
|
|
|
|
Điện
Biên Phủ
|
Phan
Bội Châu
|
0,105
|
12,40
|
|
0,105
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Sư
vạn Hạnh
|
|
|
|
Đường
Tỉnh 12B
|
Đường
Tỉnh 12B
|
1,330
|
10,00
|
|
1,330
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Tạ
Quang Bữu
|
|
|
|
Phùng
Hưng
|
Trần
Quý Cáp
|
0,665
|
8,50
|
|
0,665
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Tam
Thai (mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km1+300
|
|
|
|
Phan
Bội Châu
|
Cầu
Nam S. Hương
|
1,300
|
6,00
|
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
Km1+300
- km5+300
|
|
|
|
Cầu
Nam S. Hương
|
Chín
hầm
|
3,000
|
6,00
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Tản
Đà
|
|
|
|
Mang
Cá
|
Nguyễn
Văn Linh
|
0,655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km0+100
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+100
- Km0+165
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
0,065
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+165
-Km0+215
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+215
- Km0+365
|
|
|
|
|
|
|
16,50
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+365
- Km0+555
|
|
|
|
|
|
|
21,00
|
|
0,190
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Tăng
Bạt Hổ
|
|
|
|
QL
1A
|
Cầu
Bãi Dâu
|
2,850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km 1+854
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
1,854
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
1+854 - Km2+850
|
|
|
|
|
|
|
13,30
|
0,996
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Tự
Đức Đồng Khánh
|
|
|
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Cầu
Gò Bối
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km1
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1-Km2
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
156
|
Thạch
Hãn
|
|
|
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Phùng
Hưng
|
1,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+468
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
0,468
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+468
- Km0+659
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+659
- Km1+030
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
0,371
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Thái
Phiên
|
|
|
|
QL
1A
|
Mang
Cá
|
1,504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km1+283
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
1,283
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+283-
Km1+504
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,221
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Thân
Trọng Một
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Đạm
Phương
|
0,150
|
6,50
|
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
159
|
Thánh
Gióng
|
|
|
|
Trần
Quốc Toản
|
Trương
Hán Siêu
|
1,199
|
7,00
|
|
1,199
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Thanh
Hải
|
|
|
|
Điện
Biên Phủ
|
Nhà
máy nước
|
0,500
|
6,50
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
161
|
Thanh
Hương
|
|
|
|
K1Đ
.T. Thân
|
K1.
Tuệ Tĩnh
|
0,193
|
10,00
|
|
0,193
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Thanh
Lam Bồ
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
0,412
|
7,50
|
|
0,412
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Thanh
Tịnh
|
|
|
|
Tùng
Thiện Vương
|
Chùa
|
0,252
|
6,30
|
|
0,252
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Thế
Lữ
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
0,176
|
6,70
|
|
0,176
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Thiên
Thai (mới)
|
|
|
|
Cầu
Nam Sông Hương
|
Cư
Chánh - Tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km1+000
|
|
|
|
Cầu
Nam Sông Hương
|
NT
Thành phố
|
1,000
|
6,00
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
Km1+000
- Km3+600
|
|
|
|
NT
Thành phố
|
Tam
Thai
|
2,600
|
6,00
|
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Tịnh
Tâm
|
|
|
|
Xuân
68
|
Đoàn
Thị Điểm
|
0,716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Km0
-Km0+450
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+214
-Km0+716
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,266
|
|
|
|
|
|
168
|
Tố
Hữu (mói)
|
|
|
|
Tôn
Đức Thắng
|
Minh
Mạng - ĐT 10A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km0+133
|
|
|
|
Tôn
Đức Thắng
|
Bà
Triệu
|
0,133
|
12,00
|
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+133-Km1+500
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
Cầu
Phát Lát
|
1,367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh trái
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
1,367
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh phải
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+500
- Km2+284
|
|
|
|
Cầu
Phát Lát
|
Đảo
giao thông 100m
|
0,784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh trái
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
0,784
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh phải
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2+384
- Km3+500
|
|
|
|
Đảo
giao thông 100m
|
Minh
Mạng- ĐT 10A
|
1,116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh trái
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
1,116
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhánh phải
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Tô
Hiến Thành
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
0,322
|
7,00
|
|
0,322
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Tôn
Đức Thắng
|
|
|
|
Lê
Quý Đôn
|
Bà
Triệu
|
0,548
|
19,50
|
|
0,548
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Tôn
Thất Cảnh
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 1
|
Cầu
Nhất Đông
|
0,484
|
6,50
|
|
0,484
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Tôn
Thất Thiệp
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lương
Ngọc Quyến
|
2,156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-
Km0+539
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
0,539
|
|
|
|
|
|
|
Km0+539-
Km0+900
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
0,361
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+900-
Km1+698
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
0,798
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+698-
Km2+156
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
0,458
|
|
|
|
|
|
173
|
Tôn
Thất Thuyết
|
|
|
|
Phạm
Đình Hổ
|
Mang
Cá
|
0,452
|
6,00
|
|
0,452
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Tôn
Thất Tùng
|
|
|
|
Bùi
Thị Xuân
|
Cầu
Lòn
|
0,370
|
13,00
|
|
0,370
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Tống
Duy Tân
|
|
|
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Xuân
68
|
0,505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+205
|
|
|
|
|
|
|
10,50
|
|
0,205
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+205
- Km0+505
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Tôn
Quang Phiệt
|
|
|
|
Đặng
Văn Ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km0+264
|
|
|
|
|
|
0,264
|
5,60
|
|
0,264
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+264-
Km1+672
|
|
|
|
1,672
|
|
1,408
|
6,00
|
1,408
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
Trần
Bình Trọng
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Huân
|
0,182
|
5,50
|
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Trần
Cao Vân
|
|
|
|
Hai
Bà Trưng
|
Bến
Nghé
|
0,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+260
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+260-Km0+860
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
Cầu
Tràng tiền
|
Cầu
Gia Hội
|
0,816
|
47,50
|
|
0,816
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Trần
Khánh Dư
|
|
|
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
0,414
|
7,30
|
|
0,414
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Trần
Nguyên Đán
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
1,004
|
8,00
|
|
1,004
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Trần
Nguyên Hãn
|
|
|
|
Lê
Huân
|
Tôn
Thất Thiệp
|
0,665
|
5,30
|
|
0,665
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Trần
Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
0,372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Quốc Toản
|
|
6,50
|
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Quốc Toản
|
Nguyễn
Trãi
|
|
6,50
|
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Trần
Nhật Duật
|
|
|
|
Lê
Trung Đình
|
Lương
Ngọc Quyến
|
0,572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km0+100
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+100
-Km0+272
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
0,172
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+272
-Km0+572
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Trần
Phú
|
|
|
|
Phan
Chu Trinh
|
Phan
Bội Châu
|
1,647
|
13,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km
0+448
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,448
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+448-Km 0+948
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+948-Km 1+647
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,699
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Trần
Quang Khải
|
|
|
|
Bến
Nghé
|
Nguyễn
Thái Học
|
0,700
|
11,80
|
|
|
0,700
|
|
|
|
|
|
187
|
Trần
Quốc Toản
|
|
|
|
Hoàng
Diệu
|
Hồ
cá
|
0,883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+084
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
0,084
|
|
|
|
|
|
|
Km0+084
- Km0+833
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,749
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+833
-Km0+883
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Trần
Quý Cáp
|
|
|
|
Tạ
Quang Bữu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
0,330
|
4,00
|
|
|
0,330
|
|
|
|
|
|
189
|
Trần
Thái Tông
|
|
|
|
Lê
Ngô Cát
|
Thích
Tịnh Khiết
|
1,100
|
6,50
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Trần
Thúc Nhẩn
|
|
|
|
Lê
Lợi
|
Phan
Bội Châu
|
0,610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0 + 250
|
|
|
|
|
|
|
10,20
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
+ 250 - Km0 +610
|
|
|
|
|
|
|
11,70
|
|
0,360
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Trần
Văn Kỷ
|
|
|
|
Tr.
Q. Phục
|
Thái
Phiên
|
0,900
|
7,00
|
|
0,900
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Trần
Xuân Soạn
|
|
|
|
Thế
Lữ
|
Trương
Hán Siêu
|
0,305
|
7,00
|
|
0,305
|
|
|
|
|
|
|
193
|
Triệu
Quang Phục
|
|
|
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Phùng
Hưng
|
1,034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+400
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+400-
Km1+034
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
0,634
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Trịnh
Công Sơn
|
|
|
|
Cầu
Gia Hội
|
Chi
Lăng
|
0,997
|
11,0
|
|
0,997
|
|
|
|
|
|
|
195
|
Trương
Định
|
|
|
|
Hùng
Vương
|
QL
1 A
|
0,510
|
12,00
|
|
0,510
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Trương
Hán Siêu
|
|
|
|
Trần
Xuân Soạn
|
Thánh
Gióng
|
0,120
|
7,00
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
197
|
Tú
Xương
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Nhật Duật
|
0,564
|
5,50
|
|
0,564
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Tuệ
Tỉnh
|
|
|
|
Đặng
Thai Mai
|
Kiệt
3 Đặng Thái Thân
|
0,546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+268
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
0,268
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+268
- Km0+546
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
0,278
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Tùng
Thiện Vương
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Thủy
Vân
|
0,955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+572
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
0,572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+572
- Km0+955
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
0,383
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Ưng
Bình
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Ngã
3 sông
|
0,500
|
4,50
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
Văn
Cao
|
|
|
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
0,274
|
4,90
|
|
0,274
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Vạn
Xuân
|
|
|
|
Cầu
Kim Long
|
Cầu
Ba bến
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km1+550
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
1,550
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+550
- Km2+000
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,450
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
Võ
Thị Sáu
|
|
|
|
Đội
Cung
|
Nguyễn
Công Trứ
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+200
|
|
|
|
|
|
|
11,90
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+200
- Km0+400
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Võ
văn Tần
|
|
|
|
Ng.T.
M. Khai
|
Đống
Đa
|
0,315
|
13,00
|
|
0,315
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Xuân
68
|
|
|
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lương
Y
|
1,822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km1+193
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
1,193
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+193
- Km1+493
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+493
- Km1+822
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
0,329
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Xuân
Diệu
|
|
|
|
Phan
Bội Châu
|
hết
nhựa (giáp KBTXM)
|
0,650
|
9,60
|
|
|
0,650
|
|
|
|
|
|
207
|
Yết
Kiêu
|
|
|
|
Quốc
lộ 1 A
|
Lê
Huân
|
0,825
|
11,00
|
|
0,825
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
KIỆT (25 tuyến)
|
|
|
|
|
|
5,247
|
|
0,653
|
0,839
|
3,755
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiệt
59 Mạc Đỉnh Chi
|
|
|
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,150
|
5,00
|
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiệt
42 Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
Nguyễn
Thái Học
|
Nguyễn
Công Trứ
|
0,334
|
4,00
|
|
|
0,334
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiệt
10 Nguyễn Du
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Du
|
0,214
|
5,00
|
|
|
0,214
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiệt
40 Nhật Lệ
|
|
|
|
Nhật
Lệ
|
Tuệ
Tĩnh
|
0,084
|
7,50
|
|
0,084
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kiệt
27 Trần Nguyên Đán (29 cũ))
|
|
|
|
Trần
Nguyên Đán
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
0,184
|
3,300
|
|
0,184
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiệt
378 Đinh T Hoàng
|
|
|
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Bờ
hồ
|
0,181
|
3,50
|
|
|
0,181
|
|
|
|
|
|
7
|
Kiệt
43 Lý Thường Kiệt (19 cũ)
|
|
|
|
Lý
Thường Kiệt
|
Kiệt
134 Nguyễn Huệ
|
0,154
|
8,30
|
|
|
0,154
|
|
|
|
|
|
8
|
Kiệt
33 Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Khu
Tập Thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kiệt
19 Nguyễn Tr. Tộ cũ)
|
|
|
|
|
|
0,119
|
5,50
|
|
0,119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,081
|
5,40
|
|
0,081
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kiệt
24 Lê Thánh Tôn
|
|
|
|
Xuân
68
|
Lê
Thánh Tôn
|
0,262
|
2,50
|
|
|
0,262
|
|
|
|
|
|
10
|
Kiệt
56 Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
Nguyễn
Thái Học
|
Nguyễn
Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+061
|
|
|
|
|
|
0,061
|
4,00
|
|
|
0,061
|
|
|
|
|
|
|
Km0+061
- Km0+228
|
|
|
|
|
|
0,167
|
4,00
|
|
|
0,167
|
|
|
|
|
|
|
Km0+228
- Km0+332
|
|
|
|
|
|
0,104
|
3,50
|
|
|
0,104
|
|
|
|
|
|
11
|
Kiệt
126 Nguyễn Trãi
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Huân
|
0,200
|
2,50
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
12
|
Kiệt
10 Nhật Lệ
|
|
|
|
Nhật
Lệ
|
Tuệ
Tĩnh
|
0,084
|
6,50
|
|
0,084
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kiệt
16 Lương Y
|
|
|
|
Xuân
68
|
Bờ
Hồ Lương Y
|
0,290
|
5,00
|
|
|
0,290
|
|
|
|
|
|
14
|
Tô
ngọc Vân
|
|
|
|
Trần
Quý Cáp
|
Tạ
Quang Bữu
|
0,181
|
3,00
|
0,181
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kiệt
130 Nguyễn Trãi
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Kiệt
2 Nguyễn Trãi
|
0,205
|
2,50
|
|
|
0,205
|
|
|
|
|
|
16
|
Kiệt
38 Lê Thánh Tôn
|
|
|
|
Xuân
68
|
Lê
Thánh Tôn
|
0,263
|
4,00
|
|
|
0,263
|
|
|
|
|
|
17
|
Kiệt
64 Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
Nguyễn
Thái Học
|
Nguyễn
Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0
- Km0+071
|
|
|
|
|
|
0,071
|
3,00
|
|
|
0,071
|
|
|
|
|
|
|
Km0+071
- Km0+300
|
|
|
|
|
|
0,229
|
3,60
|
|
|
0,229
|
|
|
|
|
|
18
|
Kiệt
103 Nhật Lệ
|
|
|
|
Nhật
Lệ
|
Tịnh
Tâm
|
0,197
|
3,00
|
|
|
0,197
|
|
|
|
|
|
19
|
Kiệt
176 Phan Chu Trinh
|
|
|
|
Phan
Chu Trinh
|
Hàm
Nghi
|
0,187
|
6,00
|
|
0,187
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kiệt
111 Nhật Lệ
|
|
|
|
Nhật
Lệ
|
Tịnh
Tâm
|
0,197
|
3,00
|
|
|
0,197
|
|
|
|
|
|
21
|
Kiệt
246 Hùng Vương
|
|
|
|
QL
1A
|
Đường
Sắt
|
0,155
|
4,50
|
|
|
0,155
|
|
|
|
|
|
22
|
Kiệt
76 Hùng Vương
|
|
|
|
QL1A
|
Khu
dân cư
|
0,100
|
8,00
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kiệt
1 Đoàn Hữu Trưng
|
|
|
|
Nhà
thờ
|
Đoàn
Hữu Trưng
|
0,120
|
5,00
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kiệt
271 Chi Lăng
(T.
Trạch)
|
|
|
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
0,381
|
3,00
|
0,060
|
|
0,321
|
|
|
|
|
|
25
|
Kiệt
167nguyễn Lộ Trạch
|
|
|
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
Bờ
sông
|
0,292
|
7,00
|
0,292
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
KHU
QUY HOẠCH (214 tuyến)
|
|
|
|
|
|
50,826
|
|
3,022
|
34,945
|
12,859
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
I
|
KHU
QH KIM LONG
|
|
|
|
|
|
6,715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê
Tự Nhiên
|
|
|
|
Vạn
Xuân
|
Hồ
Văn Hiển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000
- Km0+100
|
|
|
|
|
|
0,100
|
13,5
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
Km0+100
- Km0+300
|
|
|
|
|
|
0,200
|
5,0
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bửu
Đình
|
|
|
|
Lê
Tự Nhiên
|
Đường
đất CP
|
0,450
|
11,5
|
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
3
|
Mai
Khắc Đôn
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Đường
đất CP
|
0,450
|
13,5
|
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
|
|
|
Vạn
Xuân
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,360
|
11,5
|
|
|
0,360
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
số 1 ( BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,050
|
7,0
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
số 2 ( BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,050
|
6,0
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
số 3
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Mai
Khắc Đôn
|
0,300
|
7,0
|
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường
số 4 (BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Bửu
Đình
|
0,200
|
6,0
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
số 5 (BTXM)
|
|
|
|
Mai
Khắc Đôn
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,170
|
6,0
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(song
song Nguyễn Phúc Tần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
số 6
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Đường
đất CP
|
0,120
|
11,5
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
|
|
|
Hà
Khê
|
Đường
cụt
|
0,800
|
11,5
|
|
|
0,800
|
|
|
|
|
|
12
|
Kiệt
42 Nguyễn Phúc Tần
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,220
|
6,0
|
|
|
0,220
|
|
|
|
|
|
13
|
Hồ
Văn Hiển
|
|
|
|
Mai
Khắc Đôn
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,420
|
6,0
|
|
|
0,420
|
|
|
|
|
|
14
|
Kiệt
5 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,030
|
6,0
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
15
|
Kiệt
13 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,050
|
6,0
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
16
|
Kiệt
15 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Hồ
Văn Hiển
|
0,050
|
6,0
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Hà
Khê
|
0,450
|
13,5
|
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
18
|
Kiệt
2 Nguyễn Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Vạn
Xuân
|
0,150
|
4,0
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kiệt
4 Nguyễn Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nhà
dân
|
0,110
|
4,0
|
0,110
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kiệt
14 Nguyễn Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nhà
dân
|
0,100
|
4,0
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kiệt
18 Nguyễn Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nhà
dân
|
0,100
|
6,0
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
22
|
Kiệt
22 Nguyễn Phúc Lan
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nhà
dân
|
0,100
|
4,0
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường
số 7 (BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,120
|
4,0
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường
số 8 (BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Đường
số 7
|
0,050
|
4,0
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường
số 9 (BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Đường
số 7
|
0,050
|
4,0
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường
số 10 (BTXM)
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,120
|
4,0
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường
số 11
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,120
|
4,0
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
28
|
Kiệt
31 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,120
|
4,0
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kiệt
35 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,100
|
4,0
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kiệt
55 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,100
|
4,0
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kiệt
71 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,060
|
4,0
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiệt
81 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,085
|
4,0
|
0,085
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường
số 12 (BTXM)
|
|
|
|
Kiệt
35 N. P. Lan
|
Kiệt
85 N. P. Lan
|
0,120
|
4,0
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kiệt
104 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,120
|
4,0
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
35
|
Kiệt
108 Nguyễn Phúc Thái
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
0,170
|
4,0
|
|
|
0,170
|
|
|
|
|
|
36
|
Hà
Khê
|
|
|
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
0,350
|
11,0
|
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
II
|
KQH
Nam Thủy Trường
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đ
Trần Anh Tông
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Phan
Bội châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Chế
Lan Viên
|
0,100
|
12,0
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 2
|
|
|
|
Chế
Lan Viên
|
Phan
Bội Châu
|
0,200
|
12,0
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường
Võ Liêm Sơn
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Phan
Bội châu
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Chế
Lan Viên
|
0,100
|
12,0
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
Lan Viên
|
Phan
Bội Châu
|
0,200
|
12,0
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
39
|
Trần
Hoành (Đường mới)
|
|
|
|
Võ
Liêm Sơn
|
Đường
cụt
|
0,300
|
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cao
Đình Độ (Đường mới)
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Trần
Hoành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng
Huy Trứ
|
Chế
Lan Viên
|
0,100
|
15,0
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
Lan Viên
|
Trần
Hoành
|
0,200
|
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
III
|
CSHT
phục vụ giải toả để tôn tạo di tích cố đô
|
|
|
|
|
|
0,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Nguyễn
Hữu Trận
|
|
|
|
QL
49
|
Khu
TĐC XH 2
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1
|
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 2
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Trận
|
Khu
TĐC XH 2
|
0,100
|
8,5
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Trận
|
Khu
TĐC XH 2
|
0,100
|
8,5
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
QL
49
|
Nguyễn
Hữu Trận
|
0,200
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khu
tái định cư Xóm Hành
|
|
|
|
|
|
1,546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Lê
Công Hành
|
|
|
|
Tam
Thai
|
Tuyến
số 5
|
0,760
|
10
|
|
0,760
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trần
Lư
|
|
|
|
Lê
Công Hành
|
Đường
số 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1
|
|
|
|
|
|
0,046
|
11
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 2
|
|
|
|
|
|
0,500
|
15,5
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
Lê
Công Hành
|
Khu
TĐC XH 2
|
0,090
|
10,5
|
|
0,090
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
Lê
Công Hành
|
Khu
TĐC XH 2
|
0,090
|
10,5
|
|
0,090
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Tuyến
số 5
|
|
|
|
Lê
Công Hành
|
Khu
TĐC XH 2
|
0,060
|
10,5
|
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu
dân cư mới Thủy An
|
|
|
|
|
|
1,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
|
|
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Đường
cụt
|
0,450
|
26,0
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hồng
Chương
|
|
|
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Tuyến
số 1
|
0,280
|
16,0
|
|
0,280
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Phan
Anh
|
|
|
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
0,400
|
16,0
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
Phan
Anh
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
0,110
|
12,0
|
|
0,110
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Phan
Anh
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
0,110
|
12
|
|
0,110
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
KQH
Trường Bia
|
|
|
|
|
|
0,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Tôn
Thất Dương Kỵ (k 43)
|
|
|
|
Hồ
Đắc Di
|
KQH
mới
|
0,250
|
10,00
|
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn
Hữu Đính (K71)
|
|
|
|
Hồ
Đắc Di
|
KQH
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn
1
|
|
|
|
|
|
0,250
|
10,00
|
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn
2
|
|
|
|
|
|
0,050
|
10,00
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
Tôn
Thất Dương Kỵ
|
Nguyễn
Hữu Đính
|
0,100
|
10,00
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
58
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Tôn
Thất Dương Kỵ
|
Nguyễn
Hữu Đính
|
0,100
|
10,00
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
VII
|
Khu
QH Kiểm Huệ
|
|
|
|
|
|
5,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Lê
Viết Lượng
|
|
|
|
Hà
Huy Tập
|
Lê
Minh
|
0,450
|
11,00
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Nguyễn
Đức Tịnh
|
|
|
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Lê
Minh
|
0,370
|
7,00
|
|
|
0,370
|
|
|
|
|
|
61
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
|
|
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Lê
Minh
|
0,380
|
7,00
|
|
|
0,380
|
|
|
|
|
|
62
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Minh
|
0,300
|
10,00
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Tuyến
Số 1
|
|
|
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Hoàng
Văn thụ
|
0,130
|
15,00
|
|
0,130
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
|
|
|
Tuyến
Số 1
|
Trường
Chinh
|
0,220
|
7,00
|
|
0,220
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến
Số 1
|
Trường
Chinh
|
0,230
|
19,00
|
|
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chinh
|
Tố
Hữu
|
0,240
|
12,50
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hồ
Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Trường
Chinh
|
0,500
|
7,00
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chinh
|
Lê
Quang Đạo
|
0,150
|
12,00
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hoàng
Văn Thụ
|
|
|
|
Tuyến
số 1
|
Trần
Hữu Dực
|
0,470
|
12,00
|
|
0,470
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Lê
Minh
|
|
|
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Lê
Quang Đạo
|
0,340
|
10,00
|
|
0,340
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trần
Anh Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Hồ
Tùng Mậu
|
0,130
|
7,00
|
|
0,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Phùng
Chí Kiên
|
0,440
|
7,00
|
0,440
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Lê
Quang Đạo
|
|
|
|
Lê
Minh
|
Tố
Hữu
|
0,340
|
21,00
|
|
0,340
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Phùng
Chí Kiên
|
|
|
|
|
|
0,230
|
7,00
|
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Quang Đạo
|
0,140
|
7,00
|
|
0,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê
Quang Đạo
|
Cụt
|
0,100
|
7,00
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Khu
QH Vỹ Dạ
|
|
|
|
|
|
6,022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Cao
Xuân Dục
|
|
|
|
Phạm
văn Đồng
|
Nguyễn
An Ninh
|
0,530
|
13,00
|
0,040
|
0,490
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Phan
Văn Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
Xuân Dục
|
Việt
Bắc
|
0,380
|
13,00
|
|
0,380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việt
Bắc
|
Lâm
Hoằng
|
0,180
|
13,00
|
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
74
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
|
|
|
Hoàng
Thông
|
Kim
Liên
|
0,720
|
13,00
|
|
0,640
|
0,080
|
|
|
|
|
|
75
|
Việt
Bắc
|
|
|
|
Phạm
Văn Đồng
|
Nguyễn
Sinh Khiêm
|
0,250
|
13,00
|
|
0,150
|
0,100
|
|
|
|
|
|
76
|
Trương
Gia Mô
|
|
|
|
Cao
Xuân Dục
|
bờ
hồ
|
0,900
|
13,00
|
|
0,120
|
0,780
|
|
|
|
|
|
77
|
Hà
Huy Giáp
|
|
|
|
Cao
Xuân Dục
|
Việt
Bắc
|
0,250
|
13,00
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Nguyễn
Sinh Khiêm
|
|
|
|
Cao
Xuân Dục
|
Lâm
Hoằng
|
0,500
|
13,00
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Nguyễn
Quý Anh
|
|
|
|
Cao
Xuân Dục
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
0,050
|
13,00
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hoàng
Thông
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
cụt
|
0,150
|
13,00
|
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
81
|
ĐàoTrinh
Nhất
|
|
|
|
Lưu
Hữu Phước
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
0,140
|
13,00
|
|
|
0,140
|
|
|
|
|
|
82
|
Dục
Thanh
|
|
|
|
Hoàng
Thông
|
Nguyễn
An Ninh
|
0,100
|
13,00
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Nguyễn
An Ninh
|
|
|
|
Hoàng
Thông
|
Cao
Xuân Dục
|
0,120
|
13,00
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Lưu
Hữu Phước
|
|
|
|
Phạm
Văn Đồng
|
Kim
Liên
|
0,378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm
Văn Đồng
|
Đào
Trinh Nhất
|
|
13,00
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
Trinh Nhất
|
Kim
Liên
|
|
13,00
|
|
0,258
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Xuân
Thủy
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
cụt
|
0,357
|
19,50
|
|
0,357
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Nguyễn
Phan Chánh
|
|
|
|
Xuân
Thủy
|
Kim
Liên
|
0,143
|
11,50
|
|
0,143
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Kim
Liên
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Tuyến
số 7
|
0,217
|
16,00
|
|
0,217
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Hồng
Thiết
|
|
|
|
Xuân
Thủy
|
Kim
Liên
|
0,138
|
11,50
|
|
0,138
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
Phạm
Văn Đồng
|
Kim
Liên
|
0,406
|
26,00
|
|
0,406
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Tuyến
B-C
|
|
|
|
Lưu
Hữu Phước
|
Tuyến
số 7
|
0,112
|
19,00
|
|
0,112
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
KQH
Bắc Hương Sơ GĐ3 mở rộng và bổ sung
|
|
|
|
|
|
1,554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Tuyến
1
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cụt
|
0,200
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Đường
Cao Thắng
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Lâm
|
0,100
|
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
93
|
Đường
Nguyễn Lâm
|
|
|
|
Cao
Thắng
|
Chưa
có tên
|
0,324
|
|
|
0,324
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Nguyễn
Duy
|
|
|
|
Cao
Thắng
|
Chưa
có tên
|
0,300
|
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Tuyến
2
|
|
|
|
Nguyễn
Duy
|
Cụt
|
0,120
|
|
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Đường
Tân Sở
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cụt
|
0,260
|
|
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Tuyến
3
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Phạm Tuân
|
0,250
|
|
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
X
|
KQH
Bắc Hương Sơ GĐ1 mở rộng
|
|
|
|
|
|
0,590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đường
Tôn Thất Đàm
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cụt
|
0,350
|
|
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
99
|
Tuyến
1
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Tôn
Thất Đàm
|
0,030
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
100
|
Tuyến
2
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Tôn
Thất Đàm
|
0,030
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
101
|
Tuyến
3
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cụt
|
0,180
|
|
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
XI
|
Khu
QH Đống Đa - Bà Triệu
|
|
|
|
|
|
0,275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Đường
BTXM (sau khu lão thành CM)
|
|
|
|
Tôn
Đức Thắng
|
Đường
Tố Hữu
|
0,209
|
|
0,209
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Đ
cạnh trụ sở Dân Chính Đảng
|
|
|
|
|
|
0,066
|
|
|
0,066
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Khu
Dân Cư sau TT thể thao
|
|
|
|
|
|
1,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Lý
Tự Trọng
|
|
|
|
Tố
Hữu
|
Bùi
San
|
0,255
|
20
|
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Trần
Văn Ơn
|
|
|
|
Tố
Hữu
|
Bùi
San
|
0,255
|
17
|
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Đặng
Thùy Trâm
|
|
|
|
Lý
Tự Trọng
|
Tố
Hữu
|
0,245
|
16
|
|
0,245
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Hà
Huy Tập
|
|
|
|
Dương
Văn An
|
Tố
Hữu
|
0,378
|
28
|
|
0,378
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
KQH
Bãi Dâu
|
|
|
|
|
|
3,665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Ngô
Kha
|
|
|
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Hoàng
Văn Lịch
|
0,300
|
19,5
|
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
0,336
|
19,5
|
|
0,336
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Hoàng
Văn Lịch
|
|
|
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Đường
26m
|
0,544
|
13,0
|
|
|
0,544
|
|
|
|
|
|
110
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
|
|
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Đường
26m
|
0,435
|
9,5
|
|
|
0,435
|
|
|
|
|
|
111
|
Nguyễn
Tư Giãn
|
|
|
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Lý
Văn Phúc
|
0,200
|
13,0
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
112
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
|
|
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Đường
26m
|
0,370
|
9,5
|
|
|
0,370
|
|
|
|
|
|
113
|
Trịnh
Hoài Đức
|
|
|
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
0,255
|
9,5
|
|
|
0,255
|
|
|
|
|
|
114
|
Nguyễn
Đình Tân
|
|
|
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
0,280
|
9,5
|
|
|
0,280
|
|
|
|
|
|
115
|
Lý
Văn Phúc
|
|
|
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
0,310
|
9,5
|
|
|
0,310
|
|
|
|
|
|
116
|
Đường
26m
|
|
|
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Nhà
dân
|
0,470
|
26,0
|
|
|
0,470
|
|
|
|
|
|
117
|
Tuyến
Số 1
|
|
|
|
Đường
26m
|
Nguyễn
Đ. Tân
|
0,115
|
9,5
|
|
|
0,115
|
|
|
|
|
|
118
|
Tuyến
Số 2
|
|
|
|
Ngô
Kha
|
Hoàng
Văn Lịch
|
0,050
|
6,0
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
XIV
|
KQH
Thị Sắt
|
|
|
|
|
|
0,745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Tuyến
Số 1
|
|
|
|
Ngô
Kha
|
Tuyến
Số 2
|
0,100
|
12,0
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Tuyến
Số 2
|
|
|
|
Tuyến
Số 1
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
0,070
|
6,0
|
|
0,070
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
|
|
|
Ngô
Kha
|
Cụt
|
0,195
|
12,0
|
|
0,195
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Nguyễn
Huy Lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Bùi
Dương Lịch
|
0,070
|
12,0
|
|
0,070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bùi
Dương Lịch
|
Tuyến
số 3
|
0,080
|
7,0
|
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
Nguyễn
Huy Lượng
|
Cụt
|
0,075
|
6,0
|
|
0,075
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Bùi
Dương Lịch
|
0,060
|
12,0
|
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Bùi
Dương Lịch
|
|
|
|
Ngô
Kha
|
Tuyến
số 4
|
0,095
|
12,0
|
|
0,095
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Khu
tái định cư chợ xép Thuận Lộc
|
|
|
|
|
|
0,178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
Kiệt
57 PĐình Hổ
|
Tuyến
số2
|
0,044
|
|
0,044
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Tuyến
số 1
|
Tuyến
số 3
|
0,038
|
|
0,038
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Tuyến
số 3 (dọc bờ hồ)
|
|
|
|
Tuyến
số2
|
Tuyến
số 4
|
0,054
|
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
Tuyến
số 3
|
Tuyến
số 1
|
0,042
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Khu
Tái định cư Hương Sơ GĐ 1
|
|
|
|
|
|
1,489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Tuyến
3
|
|
|
|
N1
|
N4
|
0,248
|
19,5
|
|
0,248
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Tuyến
4
|
|
|
|
N5
|
N9
|
0,245
|
19,5
|
|
0,245
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Tuyến
6
|
|
|
|
N10
|
N12
|
0,107
|
16,5
|
|
0,107
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Tuyến
7
|
|
|
|
N2
|
N11
|
0,285
|
19,5
|
|
0,285
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Tuyến
8
|
|
|
|
N3
|
N12
|
0,297
|
13,5
|
|
0,297
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Tuyến
9
|
|
|
|
N4
|
N9
|
0,202
|
13,5
|
|
0,202
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Tuyến
17
|
|
|
|
N8
|
N10
|
0,105
|
12
|
|
0,105
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Khu
Tái định cư Hương Sơ GĐ 2
|
|
|
|
|
|
1,065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
|
|
0,244
|
13,5
|
|
0,244
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
|
|
0,123
|
19,5
|
|
0,123
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
|
|
0,159
|
19,5
|
|
0,159
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Tuyến
số 8
|
|
|
|
|
|
0,123
|
13,5
|
|
0,123
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Tuyến
số 9
|
|
|
|
|
|
0,123
|
13,5
|
|
0,123
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Tuyến
số 10
|
|
|
|
|
|
0,132
|
13,5
|
|
0,132
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Tuyến
số 11
|
|
|
|
|
|
0,161
|
19,5
|
|
0,161
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
KQH
Thôn Thượng 1 -Thủy Xuân
|
|
|
|
|
|
1,652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
QL
49A (Km19+290)
|
Tuyến
số 3
|
0,384
|
13,5
|
|
0,384
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Tuyến
số 7
|
Tuyến
số 1
|
0,251
|
12
|
|
0,251
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
Tuyến
số 6
|
Tuyến
số 1
|
0,198
|
12
|
|
0,198
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Tuyến
số 3A
|
|
|
|
Tuyến
số 3
|
Tuyến
số 1
|
0,081
|
12
|
|
0,081
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
Tuyến
số 7
|
Tuyến
số 5
|
0,158
|
12
|
|
0,158
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Tuyến
số 5
|
|
|
|
Tuyến
số 1
|
Tuyến
số 4
|
0,155
|
12
|
|
0,155
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Tuyến
số 6
|
|
|
|
Tuyến
số 1
|
Tuyến
số 4
|
0,185
|
12
|
|
0,185
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
Tuyến
số 1
|
Tuyến
số 4
|
0,240
|
13,5
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Khu
Đô thị mới An Cựu
|
|
|
|
|
|
5,684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Tuyến
mặt cắt 56m
|
|
|
|
0,242
|
|
0,286
|
56
|
|
0,286
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Tuyến
mặt cắt 56m mới
|
|
|
|
|
|
0,749
|
56
|
|
0,749
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Võ
Nguyên Giáp
|
|
|
|
Khu
An Cựu City
|
Hoàng
Quốc Việt
|
0,242
|
100
|
|
0,242
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Vòng
xuyến
|
|
|
|
|
|
0,154
|
26
|
|
0,154
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Tuyến
BN1
|
|
|
|
|
|
0,451
|
26
|
|
0,451
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Tuyến
BN2
|
|
|
|
|
|
0,208
|
20,5
|
|
0,208
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Tuyến
BN3
|
|
|
|
|
|
0,181
|
20,5
|
|
0,181
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Tuyến
BN4
|
|
|
|
|
|
0,209
|
14,5
|
|
0,209
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Tuyến
BN5
|
|
|
|
|
|
0,601
|
16,5
|
|
0,601
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Tuyến
DT1
|
|
|
|
|
|
0,285
|
11,5
|
|
0,285
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Tuyến
DT2
|
|
|
|
|
|
0,286
|
11,5
|
|
0,286
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Tuyến
DT3
|
|
|
|
|
|
0,288
|
11,5
|
|
0,288
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Tuyến
DT4
|
|
|
|
|
|
0,289
|
16,5
|
|
0,289
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Tuyến
DT5
|
|
|
|
|
|
0,421
|
26
|
|
0,421
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Tuyến
DT6
|
|
|
|
|
|
0,298
|
11,5
|
|
0,298
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Tuyến
DT7
|
|
|
|
|
|
0,302
|
11,5
|
|
0,302
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Tuyến
DT8
|
|
|
|
|
|
0,434
|
11,5
|
|
0,434
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Khu
dân cư khu vực 4 Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
1,970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Gói
thầu số 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
|
|
0,113
|
|
|
0,113
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
|
|
0,231
|
|
|
0,231
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
|
|
0,373
|
|
|
0,373
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
|
|
0,226
|
|
|
0,226
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Tuyến
số 5
|
|
|
|
|
|
0,218
|
|
|
0,218
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Tuyến
số 6
|
|
|
|
|
|
0,129
|
|
|
0,129
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
|
|
0,142
|
|
|
0,142
|
|
|
|
|
|
|
|
(Gói
thầu số 7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
|
|
0,110
|
|
|
0,110
|
|
|
|
|
|
|
177
|
Tuyến
số 6
|
|
|
|
|
|
0,131
|
|
|
0,131
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
|
|
0,126
|
|
|
0,126
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Tuyến
số 8
|
|
|
|
|
|
0,170
|
|
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Khu
A - Đô thị mới An Vân Dương
|
|
|
|
|
|
0,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
|
|
0,308
|
|
|
0,308
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Tuyến
đường 26m
|
|
|
|
Khu
CHC4
|
Khu
A
|
0,293
|
20
|
|
0,293
|
|
|
|
|
|
|
XXII
|
KQH
hai bên đường Tùng Thiện Vương
|
|
|
|
|
|
0,972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Nguyễn
Minh Vỹ (tuyến số 2)
|
|
|
|
Tuyến
số 3
|
Tuyến
số 6
|
0,180
|
13,5
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
Tùng
Thiện Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
0,133
|
13,5
|
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Cao
Xuân Huy (tuyến số 4)
|
|
|
|
Tùng
Thiện Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
0,113
|
12,0
|
|
0,113
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Ưưng
Trí (tuyến số 5)
|
|
|
|
Gần
Tuy Lý Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
0,205
|
12,0
|
|
0,205
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Tuyến
số 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
Tùng
Thiện Vương
|
0,100
|
13,5
|
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng
Thiện Vương
|
Tuyến
số 7
|
0,156
|
16,5
|
|
0,156
|
|
|
|
|
|
|
187
|
Tuy
Lý Vương (Tuyến số 7)
|
|
|
|
Tuyến
số 7
|
Đường
BTXM
|
0,085
|
12,0
|
|
0,085
|
|
|
|
|
|
|
XXIII
|
KQH
tái định cư TRƯỜNG AN
|
|
|
|
|
1761,82
|
1,762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Thích
Tịnh Khiết
|
|
|
|
Điện
Biên Phủ
|
Trần
Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km0+078
|
|
|
|
|
|
0,077
|
6
|
|
0,077
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+078-Km0+400
|
|
|
|
|
|
0,319
|
10,5
|
|
0,319
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
|
|
|
Thích
Tịnh Khiết
|
Đào
Tấn
|
0,345
|
13,5
|
|
0,345
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Lê
Đình Thám
|
|
|
|
Thích
Tịnh Khiết
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
0,197
|
10,5
|
|
0,197
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Dương
Xuân
|
|
|
|
Lê
Đình Thám
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
0,118
|
10,5
|
|
0,118
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Tây
Sơn
|
|
|
|
Thích
Tịnh Khiết
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
0,249
|
10,5
|
|
0,249
|
|
|
|
|
|
|
193
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
Tây
Sơn
|
Đào
Tấn
|
0,116
|
13,5
|
|
0,116
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Đào
Tấn (nối dài)
|
|
|
|
Trần
Thái Tông
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
0,295
|
19
|
|
0,295
|
|
|
|
|
|
|
195
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
Dương
Xuân
|
Lê
Đình Thám
|
0,046
|
11
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
XXVIII
|
KQH
Lịch Đợi 2
|
|
|
|
|
|
1,618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
|
|
0,082
|
19,5
|
|
0,082
|
|
|
|
|
|
|
197
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
|
|
0,208
|
13,5
|
|
0,208
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Tuyến
số 8
|
|
|
|
|
|
0,236
|
16,5
|
|
0,236
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Tuyến
số 12
|
|
|
|
|
|
0,208
|
11,5
|
|
0,208
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Tuyến
số 13
|
|
|
|
|
|
0,759
|
11,5
|
|
0,759
|
|
|
|
|
|
|
201
|
Tuyến
số 18
|
|
|
|
|
|
0,126
|
6
|
|
0,126
|
|
|
|
|
|
|
XXVIV
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ
|
|
|
|
|
|
0,468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Tuyến
số 1 (K.18 N.S. Sắc)
|
|
|
|
|
|
0,223
|
13
|
|
0,223
|
|
|
|
|
|
|
203
|
Tuyến
số 2 (Xuân Thủy nối dài)
|
|
|
|
|
|
0,212
|
12
|
|
0,212
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
|
|
0,033
|
12
|
|
0,033
|
|
|
|
|
|
|
XXVIV
|
KQH
Bàu Vá 2
|
|
|
|
|
|
1,9623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Tuyến
số 1
|
|
|
|
|
|
0,307
|
12,0
|
|
0,307
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Tuyến
số 2
|
|
|
|
|
|
0,307
|
10,0
|
|
0,307
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Tuyến
số 3
|
|
|
|
|
|
0,236
|
17,0
|
|
0,236
|
|
|
|
|
|
|
208
|
Tuyến
số 4
|
|
|
|
|
|
0,133
|
12,0
|
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
209
|
Tuyến
số 5
|
|
|
|
|
|
0,133
|
19,5
|
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Tuyến
số 6
|
|
|
|
|
|
0,046
|
10,0
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
211
|
Tuyến
số 7
|
|
|
|
|
|
0,092
|
13,0
|
|
0,092
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Tuyến
số 8
|
|
|
|
|
|
0,306
|
12,0
|
|
0,306
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Tuyến
số 9
|
|
|
|
|
|
0,096
|
10,0
|
|
0,096
|
|
|
|
|
|
|
214
|
Tuyến
số 10
|
|
|
|
|
|
0,306
|
29,0
|
|
0,306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C)
|
226,651
|
-
|
16,146
|
174,752
|
34,404
|
-
|
1,350
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC 2
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Tên tỉnh/TP
|
Đơn vị quản lý
|
Lý trình
|
Địa danh
|
Chiều dài (Km)
|
B nền (m)
|
Kết cấu mặt đường
(Km)
|
Từ (Km)
|
Đến (Km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
BTXM
|
BTN
|
Đá dăm nhựa
|
Đá dăm
|
Cấp phối
|
Gạch
|
Đất
|
Loại khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Cầu Hữu Trạch
|
|
|
|
|
Quốc lộ 49A
|
|
0,602
|
7,5
|
|
0,602
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Hữu Trạch
|
|
|
|
|
|
|
0,213
|
7,5
|
|
0,213
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh M1
|
|
|
|
|
|
|
0,087
|
6,5
|
|
0,087
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh M2
|
|
|
|
|
|
|
0,302
|
6,5
|
|
0,302
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tỉnh 12B
|
|
0+00
|
0+652
|
K5+800 đường 12B
|
Đường
tránh
|
0,652
|
10,0
|
|
0,652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
1,254
|
|
|
1,254
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND HUYỆN PHONG ĐIỀN QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Tên tỉnh/TP
|
Đơn vị quản lý
|
Lý trình
|
Địa danh
|
Chiều dài (Km)
|
B nền (m)
|
Kết cấu mặt đường
(Km)
|
Từ (Km)
|
Đến (Km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
BTXM
|
BTN
|
Đá dăm nhựa
|
Đá dăm
|
Cấp phối
|
Gạch
|
Đất
|
Loại khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
NỘI THỊ
|
|
|
|
|
|
|
0,315
|
|
|
0,315
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom trước bệnh viện đa khoa Thừa
Thiên Huế
|
0+00
|
0+315
|
|
|
0,315
|
8,0
|
|
0,315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
0,315
|
|
|
0,315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 4
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND HUYỆN PHÚ VANG QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Tên tỉnh/TP
|
Đơn vị quản lý
|
Lý trình
|
Địa danh
|
Chiều dài (Km)
|
B nền (m)
|
Kết cấu mặt đường
(Km)
|
Từ (Km)
|
Đến (Km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
BTXM
|
BTN
|
Đá dăm nhựa
|
Đá dăm
|
Cấp phối
|
Gạch
|
Đất
|
Loại khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
NỘI THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 2 nối dài
( Đường Nguyễn Văn Tuyết + Trần Hải
Thành)
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
0,064
|
0,569
|
0,767
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
|
Thừa Thiên Huế
|
|
0+000
|
0+569
|
Thị trấn Thuận An
|
Thị trấn Thuận An
|
0,569
|
12,0
|
|
0,569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
0+569
|
0+900
|
Thị trấn Thuận An
|
Thị trấn Thuận An
|
0,331
|
6,5
|
|
|
0,331
|
|
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
0+900
|
0+964
|
Thị trấn Thuận An
|
Thị trấn Thuận An
|
0,064
|
6,5
|
0,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
0+964
|
1+400
|
Thị trấn Thuận An
|
Thị trấn Thuận An
|
0,436
|
6,5
|
|
|
0,436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
0,064
|
0,569
|
0,767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC 5
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DỰ ÁN CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC BÀN GIAO CHO UBND
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRƯỚC NGÀY 31/7/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm Cuối
|
1
|
Lê Lợi
|
Cầu Ga
|
Đập Đá
|
2
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
3
|
Nguyễn Công Trứ
|
Bà Triệu
|
Lê lợi
|
4
|
Chu Văn An
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
5
|
Võ Thị Sáu
|
Đội Cung
|
Nguyễn Công Trứ
|
6
|
Phạm Ngũ Lão
|
Võ Thị Sáu
|
Lê lợi
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
Điện Biên Phủ
|
Hùng Vương
|
8
|
Đặng Văn Ngữ
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh
|
9
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Trường Chinh
|
Hồ Kiểm Huệ
|
10
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Minh
|
11
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Minh
|
12
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tố Hữu
|
Hồ Kiểm Huệ
|
13
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trường Chinh
|
Hồ Kiểm Huệ
|
14
|
Nguyễn Đức Tịnh
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Minh
|
15
|
Lê Minh
|
Trường Chinh
|
Huỳnh Tấn Phát
|
16
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trường Chinh
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
17
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình Phùng
|
18
|
Trần Thúc Nhẫn
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
19
|
Phan Bội Châu
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 49A
|
20
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Lê Lợi
|
Đoàn Hữu Trưng
|
21
|
Nguyễn Huy Tự
|
Lê Lợi
|
Ngô Quyền
|
22
|
Lê Lai
|
Lê Lợi
|
Ngô Quyền
|
23
|
Hai Bà Trưng
|
Hà Nội
|
Phan Đình Phùng
|
24
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hai Bà Trưng
|
Lý Thường Kiêt
|
25
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đống Đa
|
26
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
Hà Nội
|
27
|
Võ Văn Tần
|
Đống Đa
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
28
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hà Nội
|
Lê Lợi
|
29
|
Trần Cao Vân
|
Hai Bà Trưng
|
Bến Nghé
|
30
|
Phó Đức Chính
|
Trần Quang khải
|
Bến Nghé
|
31
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Thái Học
|
Bến Nghé
|
32
|
Đội Cung
|
Lê Lợi
|
Trần Cao Vân
|
33
|
Bến Nghé
|
Đội Cung
|
Hùng Vương
|
34
|
Nguyễn Thái Học
|
Bà Triệu
|
Bến Nghé
|
35
|
Lê Hồng Phong
|
Đống Đa
|
Nguyễn Huệ
|
36
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Lê Hồng Phong
|
|
37
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Quý Đôn
|
Bà Triệu
|
38
|
Tố Hữu
|
Tôn Đức Thắng
|
Thủy Dương - Thuận An
|
39
|
Đặng Thuỳ Trâm
|
Lý Tự Trọng
|
Tố Hữu
|
40
|
Trần Văn ơn
|
Tố Hữu
|
Bùi San
|
41
|
Dương Văn An
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
42
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
Bà Triệu
|
Qua Lò Mổ
|
43
|
Hà Huy Tập
|
Dương Văn An
|
Tố Hữu
|
44
|
Lê Quý Đôn
|
Hùng Vương
|
Bà Triệu
|
45
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Lê lợi
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
46
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Trương Định
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
47
|
Hàn Mặc Tử
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Dương Bình
|
48
|
Tùng Thiện Vương
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Quốc lộ 49A
|
49
|
Thanh Tịnh
|
Tùng Thiện vương
|
Chùa (Lại thế)
|
50
|
Nguyễn Minh Vỹ
|
Tuyến số 3
|
Tuyến số 6
|
51
|
Cao Xuân Dục
|
Phạm Văn Đồng
|
Nguyễn An Ninh
|
52
|
Ưng Bình
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Cồn Hến
|
53
|
Lâm Hoằng
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Phạm Văn Đồng
|
54
|
Xuân Thuỷ
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
"Đường Cụt"
|
55
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Hoàng Thông
|
Kim Liên
|
56
|
Bùi Thị Xuân
|
Ga Huế
|
Lương Quán
|
57
|
Phan Chu trinh
|
QL1A (An Dương Vương)
|
Bùi Thị Xuân
|
58
|
Hải Triều
|
QL1A (An Dương Vương)
|
TD - Thuận An
|
59
|
Tôn Thất Tùng
|
Bùi Thị Xuân
|
Cầu Lòn
|
60
|
Lịch Đợi
|
Bảo Quốc
|
Tôn Thất Tùng
|
61
|
Bảo Quốc
|
Điện Biên Phủ
|
Lịch Đợi
|
62
|
Thanh Hải
|
Điện Biên Phủ
|
Nhà máy Nước Q.Tế
|
63
|
Trần Thái Tông
|
Lê Ngô Cát
|
Thích Tịnh Khiết
|
64
|
Đào Tấn
|
Phan Bội Châu
|
Đặng Huy Trứ
|
65
|
Xuân Diệu
|
Phan Bội Châu
|
Kiệt BTXM
|
66
|
Chế Lan Viên
|
Xuân Diệu
|
Phan Bội Châu
|
67
|
Đặng Huy Trứ
|
Trần Phú
|
QL 49A
|
68
|
Đoàn Hữu Trưng
|
Hàm Nghi
|
Trần Phú
|
69
|
Hàm Nghi
|
Trần Phú
|
Đoàn Hữu Trưng
|
70
|
Trần Phú
|
Phan Chu trinh
|
Phan Bội Châu
|
71
|
Duy Tân
|
Trần Phú
|
QL 49A
|
72
|
Nguyễn Khoa Chiêm
|
QL 49A
|
Võ Văn Kiệt
|
Quyết định 47/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 phân cấp quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|