|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 466/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính ngành Giáo dục các cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 466/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 24
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 104/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 118 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục
và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình
kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Giáo dục và Đào
tạo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Quyết định số
263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành
Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 72/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các
sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP theo dõi khối;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
+ Phòng KGVX;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh: 28 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 05 TTHC
|
1
|
1.005069.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
2
|
1.005088.000.00.00.H34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
3
|
1.005073.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
4
|
2.001988.000.00.00.H34
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
5
|
1.005087.000.00.00.H34
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và cơ sở giáo dục khác: 04 TTHC
|
1
|
1.005017.000.00.00.H34
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
|
2
|
1.005015.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
3
|
1.004999.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
|
4
|
1.004991.000.00.00.H34
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
III
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài: 06 TTHC
|
1
|
1.000716.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
1.001492.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
1.001493.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
1.000939.000.00.00.H34
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
5
|
1.008722.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
6
|
1.008723.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi trường
trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục trung học: 03 TTHC
|
1
|
1.006388.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
|
2
|
1.005070.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
|
3
|
1.005068.000.00.00.H34
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
|
|
V
|
Lĩnh
vực giáo dục dân tộc: 03 TTHC
|
1
|
1.005084.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
2
|
1.005079.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
3
|
1.005076.000.00.00.H34
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
|
VI
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 06 TTHC
|
1
|
1.004435.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
2
|
1.004436.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
3
|
1.000288.000.00.00.H34
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
|
4
|
1.000280.000.00.00.H34
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
5
|
1.000691.000.00.00.H34
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
6
|
2.000011.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
VII
|
Lĩnh
vực thi, tuyển sinh: 01 TTHC
|
1
|
1.009394.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký xét
tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 08 TTHC
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh: 45 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh
vực: Đào tạo với nước ngoài: 06 TTHC
|
1
|
1.006446.000.00.00.H34
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
1.001495.000.00.00.H34
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
1.001499.000.00.00.H34
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
|
|
4
|
1.001497.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
|
|
5
|
1.001496.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
6
|
1.000718.000.00.00.H34
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp: 03 TTHC
|
1
|
1.005082.000.00.00.H34
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
2
|
1.005354.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
|
3
|
2.001989.000.00.00.H34
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
III
|
Lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác: 14 TTHC
|
1
|
2.001985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
2
|
2.001987.000.00.00.H34
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
|
3
|
1.005061.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
4
|
1.001000.000.00.00.H34
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
5
|
1.000181.000.00.00.H34
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
6
|
1.005036.000.00.00.H34
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
|
7
|
1.005053.000.00.00.H34
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
8
|
1.005043.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
9
|
1.005049.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
|
10
|
1.005025.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
11
|
1.005195.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
12
|
1.005008.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
13
|
1.004988.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
14
|
1.005359.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục dân tộc: 01 TTHC
|
1
|
1.005081.000.00.00.H34
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
V
|
Lĩnh
vực giáo dục trung học: 05 TTHC
|
1
|
1.005074.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
2
|
1.005067.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
|
3
|
3.000181.000.00.00.H34
|
Tuyển sinh trung
học phổ thông
|
|
4
|
1.000270.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
|
5
|
1.001088.000.00.00.H34
|
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
|
VI
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 05 TTHC
|
1
|
1.005143.000.00.00.H34
|
Phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
2
|
1.001714.000.00.00.H34
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
|
3
|
1.002982.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
4
|
1.005144.000.00.00.H34
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
5
|
1.000729.000.00.00.H34
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
VII
|
Lĩnh
vực kiểm định chất lượng giáo dục: 04 TTHC
|
1
|
1.000715.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận
trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
2
|
1.000713.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
3
|
1.000711.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
4
|
1.000259.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực văn bằng, chứng chỉ: 03 TTHC
|
1
|
1.004889.000.00.00.H34
|
Công nhận bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
để sử dụng tại Việt Nam
|
|
2
|
1.005092.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
3
|
2.001914.000.00.00.H34
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
|
XI
|
Lĩnh
vực: Thi, tuyển sinh: 04 thủ tục
|
1
|
1.005095.000.00.00.H34
|
Phúc
khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
2
|
1.005098.000.00.00.H34
|
Xét
đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
3
|
1.005142.000.00.00.H34
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
4
|
1.005090.000.00.00.H34
|
Xét tuyển sinh vào
trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
D. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại các cơ
giáo dục: 01 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Quy chế
thi, tuyển sinh (01 thủ tục)
|
1
|
1.003734.000.00.00.H34
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
E. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 35 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh
vực giáo dục mầm non: 05 TTHC
|
1
|
1.004494.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
2
|
1.006390.000.00.00.H34
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
3
|
1.006444.000.00.00.H34
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
4
|
1.006445.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
5
|
1.004515.000.00.00.H34
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
|
II
|
Lĩnh
vực: Giáo dục tiểu học: 05 TTHC
|
01
|
1.004555.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
02
|
2.001842.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
|
03
|
1.004552.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
04
|
1.004563.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
|
05
|
1.001639.000.00.00.H34
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
|
III
|
Lĩnh
vực giáo dục trung học: 09 TTHC
|
1
|
1.004442.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục
|
|
2
|
1.004444.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
3
|
1.004475.000.00.00.H34
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
4
|
2.001809.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học cơ sở
|
|
5
|
2.001818.000.00.00.H34
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
6
|
3.000182.000.00.00.H34
|
Tuyển sinh trung
học cơ sở
|
|
7
|
1.004831.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
|
8
|
2.001904.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
|
9
|
1.005108.000.00.00.H34
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục dân tộc: 05 TTHC
|
1
|
1.004496.000.00.00.H34
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
|
2
|
1.004545.000.00.00.H34
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
3
|
2.001839.000.00.00.H34
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
4
|
2.001837.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
5
|
2.001824.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
V
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác: 02 TTHC
|
1
|
1.004439.000.00.00.H34
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
|
2
|
1.004440.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
VI
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 09 TTHC
|
1
|
1.005106.000.00.00.H34
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
2
|
1.005097.000.00.00.H34
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
3
|
1.008724.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
4
|
1.008725.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
5
|
1.004438.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
6
|
1.003702.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
7
|
1.001622.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
|
8
|
1.008950.000.00.00.H34
|
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
9
|
1.008951.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
|
|
F. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện thực hiện tại các cơ sở giáo
dục: 01 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác ( 01 thủ tục)
|
1
|
1.005099.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối
với học sinh tiểu học
|
|
Tổng cộng: 118 Thủ
tục hành chính (cấp
tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 36 thủ tục)
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 466/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|