DANH MỤC THỤC TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của
chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
A. Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
|
|
I.
Lĩnh vực đường thủy nội địa
II.
|
|
|
|
|
|
01
|
Đề xuất thực hiện Dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản (đối với dự án ngoài danh mục dự
án đã công bố) phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường
thủy nội địa
|
15 ngày ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
02
|
Chấp thuận chủ trương nhà
đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án
trong danh mục dự án đã công bố)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
Cho ý kiến dự án xây dựng
công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương (ác công
trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
Đề nghị công bố mở luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
Đề nghị công bố đóng
luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
Đề nghị công bố hạn chế
giao thông đường thuỷ nội địa (trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
|
|
I. Lĩnh vực đường bộ:
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Trong thời hạn 02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tại trung tâm hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích
và qua hệ thông điện tử
|
02
|
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE
CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”
|
- 01 (một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký
tại Trà Vinh
- 04 (bốn) ngày làm việc
đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
03
|
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE
BUÝT”
|
- 01 (một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký
tại Trà Vinh
- 04 (bốn) ngày làm việc
đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE
NỘI BỘ”
|
- 01 (một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký
tại Trà Vinh
- 04 (bốn) ngày làm việc
đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE
TRUNG CHUYỂN”
|
- 01 (một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký
tại Trà Vinh
- 04 (bốn) ngày làm việc
đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
Cấp, cấp lại phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa
|
- 01 (một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký
tại Trà Vinh
- 04 (bốn) ngày làm việc
đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
08
|
Cấp, cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
- Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
- Đối với trường hợp Giấy
phép kinh doanh bị mất: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tại trung
tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
09
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kế hoạch hoặc lựa chọn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận Việt Nam – Lào (Việt – Lào)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
22
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
23
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
- Trường hợp: Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Thời gian giải quyết 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp: Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Thời gian giải quyết không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được
giao quản lý.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Cấp đăng ký, biển số đối
với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng/ giấy chứng nhận kèm theo biển số/ lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng/ lần cấp/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Cấp lại giấy đăng ký kèm
theo: 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
- Cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Cấp lại giấy đăng ký kèm
theo: 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
- Cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Xoá sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chúng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hành chính công tỉnh
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo:
50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ:
100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
|
Sở Giao thông vận tải vận tải
|
|
38
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát
hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái
xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch
trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000
đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tại trung tâm hành chính công
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Không quá 08 (tám) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch.
Riêng đối với trường hợp
người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử
dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp
lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát
hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái
xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát
hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
40
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
135.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
41
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
135.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
135.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
135.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
44
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
II. Lĩnh vực đường thủy
|
|
|
|
|
|
01
|
Chấp thuận mở bến thủy nội
địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải vận tải
|
Tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Cấp phép hoạt động bến
thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
Chấp thuận mở bến khách
ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
Cấp phép hoạt động bến
khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà
Vinh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
Công bố cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa
phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa trường hợp Quyết định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa trường hợp thay đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công
dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
08
|
Công bố cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa
phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
09
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
địa phương
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Chấp thuận mở cảng thủy
nội địa không tiếp phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa
phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy
nội địa trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các
tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy
nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến
đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy
nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa
thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ Sở Giao
thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ Sở Giao
thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bến
khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến
trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bến
khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy
nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bến
khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy
nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
Công bố hoạt động cảng thủy
|
- Đối với cảng thủy nội
địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Thủ tục đối với phương
tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
22
|
Phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
23
|
Đề xuất thực hiện Dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện:
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp phương tiện thayđổi tính năng kỹ thuật
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM:
50.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp, chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện bị mất
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
70.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Cấp lại Giấy phép bến
khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến
trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Cấp lại Giấy phép bến khách
ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa
thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
37
|
Cấp lại Giấy phép bến
khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy
nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
38
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
- Trong thời hạn 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi
tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)
trên địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao
thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
39
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
- Trong thời hạn 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi
tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)
trên địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao
thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
40
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc
hỏng không sử dụng được
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
41
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
42
|
Cho ý kiến dự án xây dựng
công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương (trừ các
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
43
|
Đề nghị công bố hạn chế
giao thông đường thuỷ nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
44
|
Đề nghị chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao
thông đường thuỷ nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|