VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I/
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Chứng thực Di
chúc
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng Quyền sử dụng đất
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
5
|
Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng Quyền sử dụng đất và Tài sản gắn liền với đất. (không phải
là nhà ở)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Chứng thực hợp
đồng tặng cho Quyền sử dụng đất và Tài sản gắn liền với đất (không phải là
nhà ở)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
7
|
Chứng thực Hợp
đồng tặng cho Quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
8
|
Chứng thực hợp
đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
9
|
Chứng thực hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Chứng thực hợp
đồng góp vốn bằng Quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
11
|
Chứng thực hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
12
|
Chứng thực hợp
đồng cho Thuê Quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
13
|
Chứng thực hợp
đồng cho Thuê Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
14
|
Chứng thực hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
15
|
Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
16
|
Chứng thực hợp
đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
17
|
Chứng thực hợp
đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
18
|
Chứng thực hợp
đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
19
|
Chứng thực hợp
đồng cho mượn/cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
20
|
Chứng thực hợp
đồng ủy quyền quản lý nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
21
|
Chứng thực hợp
đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
22
|
Chứng thực hợp
đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
|
UBND xã
|
|
23
|
Chứng thực hợp
đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
24
|
Chứng thực hợp
đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
chứng thực hoặc theo mẫu
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
25
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
26
|
Đăng ký chấm
dứt, thay đổi giám hộ
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
27
|
Đăng ký việc
giám hộ
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
28
|
Đăng ký việc
bổ sung hộ tịch
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
29
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ số gốc
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
30
|
Đăng ký kết
hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày
27/3/2002 của Chính phủ quy định việc áp dụng luật hôn nhân và gia đình đối
với các dân tộc thiểu số).
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
31
|
Đăng ký kết
hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn
nhân và gia đình (Hôn nhân thực tế)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
32
|
Đăng ký kết
hôn trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
33
|
Đăng ký lại
việc kết hôn trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
34
|
Đăng ký khai
sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
35
|
Đăng ký khai
sinh cho con ngoài giá thú
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
36
|
Đăng ký khai
sinh trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
37
|
Đăng ký khai
sinh quá hạn (việc sinh chưa đăng ký trong thời hạn 60 ngày)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
38
|
Đăng ký khai
tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
39
|
Đăng ký khai
tử quá hạn (việc tử chưa đăng ký trong thời hạn 15 ngày)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
40
|
Đăng ký khai
tử trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
41
|
Đăng ký lại
việc nhận nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở
trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
42
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
43
|
Đăng ký lại
việc sinh (việc sinh đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ
hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thì được đăng ký lại)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
44
|
Đăng ký lại
việc tử
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
45
|
Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
46
|
Điều chỉnh nội
dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ đăng ký khai
sinh vafbarn chính giấy khai sinh)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
47
|
Đăng ký việc
thay đổi, cải chính hộ tịch
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
48
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
49
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
50
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
51
|
Đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
52
|
Yêu cầu cung
cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
53
|
Xác nhận sơ
yếu lý lịch
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
II/
NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký xây
dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
chương trình 135 giai đoạn 2006-2010.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Thu hồi rừng
đối với các trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và
phát triển rừng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Phê duyệt, cấp
phép khai thác lâm sản trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Cho phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (trường hợp
khoanh nuôi trên đất không có rừng)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Phê duyệt hồ
sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi
do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn (giải quyết nhu cầu gỗ gia dụng)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Cấp sổ vịt
chạy đồng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
III/
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Đăng
ký trích đo địa chính
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Xác
nhận có sai sót phần ghi họ, tên trong giấy tờ đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Xác
nhận đăng ký biến động về QSD đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Xác
nhận xin chuyển mục đích sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Xác
nhận đơn xin khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Xác
nhận đề nghị cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
7
|
Xác
nhận đề nghị tách thửa, hợp thửa
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
8
|
Xác
nhận đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
9
|
Xác
nhận xin chuyển mục đích sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Xác
nhận đề nghị giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá
nhân
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
11
|
Xác
nhận hồ sơ xin giao đất xây dựng nhà ở
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
12
|
Xác
nhận đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất trồng cây hằng năm của hộ gia đình,
cá nhân
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
13
|
Xác
nhận thừa kế quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
14
|
Xác
nhận chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
15
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
IV/ VĂN HÓA -
THỂ THAO
|
1
|
Xác
nhận hộ liền kề kinh doanh karaoke, vũ trường, trò chơi điện tử
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Xin
phép thành lập câu lạc bộ thể dục, thể thao
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Cấp
giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
V/ TÔN GIÁO –
THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
1
|
Đăng ký người
vào tu
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Tiếp nhận
thông báo việc cải tạo, sữa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm
thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Đăng ký sinh
hoạt điểm nhóm Tin lành
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Đăng ký chương
trình hoạt động hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
7
|
Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
8
|
Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
9
|
Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Danh hiệu gia
đình văn hóa
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
VI/
XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp
giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Cấp
giấy phép xây dựng nhà tạm ở nông thôn
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Gia
hạn Giấy phép xây dựng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Điều
chỉnh Giấy phép xây dựng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Đăng
ký tập kết vật liệu xây dựng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Xác
nhận có nhà ở trên đất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
VII/ BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
1
|
Xác nhận hồ sơ
đề nghị hỗ trợ dạy nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo (thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã) và Giải quyết hỗ trợ dạy nghề cho người lao động thuộc hộ
nghèo (thuộc thầm quyền của cơ quan LĐTBXH)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Công nhận hộ
nghèo
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Công nhận hộ
cận nghèo
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Xác nhận đối
tượng học sinh, sinh viên được vay vốn
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
5
|
Hỗ trợ mai
táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Đề nghị cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo hoặc miễn, giảm tiền viện phí
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
7
|
Xác nhận đơn
xin trợ cấp khó khăn đột xuất
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
8
|
Xin trợ cấp
thường xuyên tại cộng đồng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
9
|
Cấp lại sổ bảo
trợ xã hội
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Tiếp nhận đối
tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (người già cô đơn không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần, trẻ
em bị bỏ rơi, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
VIII/
BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
1
|
Chi hỗ trợ cho
trẻ em lang thang, trẻ em lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Chi hỗ trợ cho
trẻ em bị xâm phạm tình dục sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Xác nhận đơn
đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 thuộc thẩm quyền thực
hiện của UBND cấp xã.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Cấp phát thẻ
khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở
y tế công lập.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Cấp lại thẻ
khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở
y tế công lập
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Đổi thẻ khám
bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế
công lập.
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
IX/
CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Xác nhận biên
bản xảy ra sự việc đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách,
nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Xác nhận trường
hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an
ninh dẫn đến bệnh tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ ba năm mà bị bệnh cũ tái
phát dẫn đến tâm thần
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Xác nhận người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học không có vợ (chồng) hoặc có
vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến sau
khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam
đủ 60 tuổi)
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
5
|
Lập biên bản họp
và đề nghị của Hội đồng xác nhận người có công cấp xã (UBND xã thành phần) để
xét đề nghị hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hoá học và ghi nhận tình trạng con đẻ của họ bị dị dạng dị tật
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
6
|
Đề nghị khen
tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
7
|
Xác nhận bản
khai đề nghị khen tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
8
|
Xác nhận bản
khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao
động trong kháng chiến
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
9
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động
kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
10
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
11
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
12
|
Xác nhận bản
khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/01/1995
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
13
|
Xác nhận bản
khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
14
|
Xác nhận tờ
khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người
đang thường trú trên địa bàn
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
15
|
Xác nhận tờ
khai cấp cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng
đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
16
|
Xác nhận đơn
đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
17
|
Xác nhận bản
khai cá nhân và bản khai của thân nhân của người đề nghị hưởng chế độ một lần
với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TT
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
18
|
Xác nhận và đề
nghị đối tượng hưởng chế độ một lần với đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
19
|
Xác nhận đơn
của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc
ghi công”
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
20
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ Bảo
hiểm y tế
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
21
|
Xét công nhận
chế độ hưởng chính sách như thương binh
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
22
|
Cấp lại sổ ưu
đãi cho học sinh, sinh viên
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
23
|
Đề nghị giảm
tiền sử dụng đất khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
24
|
Đề nghị miễn,
giảm tiền sử dụng đất bố trí tái định cư của đối tượng chính sách
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
X/ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định cho
người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
XI/ GIÁO DỤC
|
1
|
Đăng ký thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Giải thể hoạt
động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Sáp nhập, chia
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
04
|
Thành lập cơ
sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
XII/ GIAO THÔNG
|
1
|
Xác nhận đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
XIII/ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường
trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
2
|
Tách sổ hộ
khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ
khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
4
|
Điều chỉnh
thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia
Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
5
|
Xác nhận việc
trước đây đã đăng ký thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh
Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
6
|
Cấp đổi sổ tạm
trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
7
|
Điều chỉnh
thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia
Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
8
|
Lưu trú và
thông báo lưu trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
9
|
Thay đổi nơi
đăng ký thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
10
|
Cấp Giấy
chuyển hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã, thị
trấn
|
|
11
|
Cấp lại sổ hộ
khẩu tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
12
|
Xóa đăng ký
thường trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
13
|
Đăng ký tạm
trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
14
|
Cấp lại sổ tạm
trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
15
|
Khai báo tạm
vắng tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
XIV/ TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH
|
1
|
Thẩm định dự
án đầ tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền
quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết
định đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
XV/ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Tiếp công dân
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
2
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
3
|
Thủ tục xử lý
đơn thư
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
4
|
Giải quyết tố
cáo
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|