|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4296 /QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 31
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (gồm 93 thủ tục, có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định: số
2691/QĐ-UBND ngày 13/8/2009, số 1068/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 và số 4377/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Tài nguyên
và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Y tế, Khoa học và
Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT, PCT UBND tỉnh Huỳnh Khánh Toàn;
- CVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc Bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc
Bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng; cơ sở
giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm
dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý
|
CCTY
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
CCTY
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
CCTY
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc
thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
CCTY
|
7
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
CCTY
|
8
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
CCTY
|
9
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
CCTY
|
10
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật
|
CCTY
|
11
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật
|
CCTY
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đã tốt nghiệp lớp đào
tạo về chuyên môn thú y
|
CCTY
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y
|
CCTY
|
14
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y
|
CCTY
|
15
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh
|
CCTY
|
16
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
QLCL
|
17
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh
|
QLCL
|
18
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
|
QLCL
|
19
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy
|
QLCL
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè
|
QLCL
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế
biến chè
|
QLCL
|
22
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
QLCL
|
23
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
QLCL
|
24
|
Tiếp nhận công bố hợp quy trại chăn nuôi an
toàn sinh học dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh
|
QLCL
|
25
|
Tiếp nhận công bố hợp quy trại chăn nuôi an
toàn sinh học dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy
|
QLCL
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá xuất
khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn
chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản
tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
QLCL
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá
xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi);
thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế,
bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
QLCL
|
28
|
Đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm (lần đầu) thuộc lĩnh vực nông lâm thủy sản chỉ tiêu thụ nội địa.
|
QLCL
|
29
|
Đăng ký và xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm (đăng ký lại) thuộc lĩnh vực nông lâm thủy sản chỉ tiêu thụ nội địa.
|
QLCL
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
|
QLCL
|
31
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm.
|
QLCL
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
|
QLCL
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
34
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài nằm trong Phụ lục
I của Công ước CITES)
|
CCKL
|
2
|
Phê duyệt thiết kế
và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm
sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề: (áp dụng đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
CCLN
|
3
|
Phê duyệt thiết kế, cấp phép khai thác tận
thu các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại (trừ
phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)
|
CCLN
|
4
|
Phê duyệt thiết kế, cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm
|
CCLN
|
5
|
Phê duyệt thiết kế và cấp phép khai thác
tận thu, tận dụng gỗ trên diện tích khai hoang trồng cây cao su
|
CCLN
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận dụng
gỗ trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng
vào mục đích khác.
|
CCLN
|
7
|
Phê duyệt thiết kế, đăng ký khai thác tre,
nứa trong rừng sx, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
CCLN
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu
các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh
|
CCLN
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại
|
CCLN
|
10
|
Cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc
sử dụng vào mục đích khác
|
CCLN
|
11
|
Thông báo kết thúc
khai thác
|
CCLN
|
12
|
Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng
trồng không có khả năng thành rừng
|
CCLN
|
13
|
Thủ tục huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
CCLN
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
lô cây con
|
CCLN
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống cây trồng lâm nghiệp
|
CCLN
|
16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho cây mẹ
(cây trội)
|
CCLN
|
17
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho lâm
phần tuyển chọn
|
CCLN
|
18
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho rừng
giống chuyển hoá
|
CCLN
|
19
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho rừng
giống trồng
|
CCLN
|
20
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho cây đầu
dòng (hoặc vườn cung cấp hom)
|
CCLN
|
21
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ công nhận cho vườn giống
|
CCLN
|
22
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán công
trình xây dựng cơ bản lâm sinh
|
CCLN
|
23
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế diện tích sẽ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
không phải lâm nghiệp
|
CCLN
|
24
|
Thủ tục trình hồ sơ cho phép trồng Cao su
trên đất lâm nghiệp
|
CCLN
|
25
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích không phải lâm nghiệp
|
CCLN
|
III. Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
CCTL
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
CCTL
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
CCTL
|
4
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
CCTL
|
IV. Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán, sửa chữa lớn
|
KTBVNL
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán
tàu cá
|
KTBVNL
|
3
|
Câp mới giấy phép khai thác thủy sản
|
KTBVNL
|
4
|
Gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản
|
KTBVNL
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
KTBVNL
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá nhập khẩu
|
KTBVNL
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
KTBVNL
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
KTBVNL
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
KTBVNL
|
10
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản
|
KTBVNL
|
11
|
Đăng ký danh sách
thuyền viên tàu cá và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
KTBVNL
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá đóng mới
|
KTBVNL
|
13
|
Cấp GCN đăng ký tàu
cá do chuyển dịch quyền sở hữu tàu cá trong nước
|
KTBVNL
|
14
|
Xác nhận nguyên
liệu thủy sản khai thác
|
KTBVNL
|
15
|
Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
KTBVNL
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề thú y thủy sản
|
NTTS
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy
sản vận chuyển trong nước.
|
NTTS
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở
nuôi trồng thủy sản tập trung; khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản
|
NTTS
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất
dùng trong thú y thuỷ sản
|
NTTS
|
20
|
Tiếp nhận đăng ký
công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản
|
NTTS
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh vật tư dùng
trong nuôi trồng thủy sản
|
NTTS
|
22
|
Tiếp nhận công bố hợp quy cơ
sở sản xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và
môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
QLCL
|
23
|
Tiếp nhận công bố
hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản- điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn
sinh học và môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
QLCL
|
24
|
Tiếp nhận công bố
hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
QLCL
|
25
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
|
QLCL
|
V. Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
|
T.Tra
|
2
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
T.Tra
|
VI. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
|
1
|
Thẩm tra thiết kế
xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
QLĐT
|
2
|
Thẩm tra thiết kế
xây dựng công trình đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
QLĐT
|
3
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu xây dựng công trình
|
QLĐT
|
Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
3.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|