|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 428/QĐ-UBND 2019 Danh mục đính chính sai sót văn bản quy phạm pháp luật Hưng Yên
Số hiệu:
|
428/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 428/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
01 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ BAN HÀNH, THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY
TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH LÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ
NGÀY 01/7/2017 ĐẾN 31/12/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 80/TTr-STP ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đính chính
một số sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết
định là văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong thời điểm từ
ngày 01 tháng 07 năm 2017 đến 31 tháng 12 năm 2018.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Quang
|
DANH MỤC
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ BAN HÀNH, THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY
TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH LÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TRONG
THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01 THÁNG 07 NĂM 2017 ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh
Hưng Yên)
STT
|
Số ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Đính chính
|
1.
|
12/2017/QĐ- UBND
|
11/7/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
đơn vị chính quyền trong sạch, vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức
thưởng
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 4 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013”
- Tại Điểm a, b Khoản 2 Điều
4; Điểm g, h, i Khoản 1 Điều 7; Điểm h Khoản 2 Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều
10; Điểm a, b Khoản 1 Điều 11; Điểm b, đ, h Khoản 2 Điều 11; Điểm d Khoản 3
Điều 11; Điểm d Khoản 1 Điều 12 Quy định: Bỏ các ký hiệu gạch đầu dòng (-)
- Tại Điểm a, b Khoản 1 Điều
11 Quy định: Bỏ các ký hiệu dấu cộng (+)
- Phần ký ban hành: bỏ từ
“TỈNH” sau cụm từ “TM. ỦY BAN NHÂN DÂN”
|
2.
|
13/2017/QĐ- UBND
|
27/7/2017
|
Về việc ban hành Quy chế về
quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện
với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa
bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Tại phần căn cứ ban
hành:
+ Sửa căn cứ thứ 1 từ trên
xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”.
+ Bỏ căn cứ thứ 5 từ trên
xuống: “Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ- BNN-TCCB ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế mẫu về quản lý,
phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân
dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy
ban nhân dân cấp xã”.
- Bổ sung tiêu đề của Điều
2 là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề của Điều
3 là: “Trách nhiệm thi hành”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh”
+ Sửa nơi nhận: “Cục
KTVPQPPL - Bộ Tư pháp” thành “Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp)”
+ Sửa lại nơi nhận: “Sở Tư
pháp” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
|
3.
|
15/2017/QĐ- UBND
|
16/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
11/01/2017/ của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tên Quyết định: Bỏ cụm từ
“và bãi bỏ” sau cụm từ “Sửa đổi, bổ sung”
- Sửa lại căn cứ thứ 1
thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”
- Sửa “Điều 3” thành “Điều
4” và sửa “Điều 4” thành “Điều 3”
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận: “UBMTTQ tỉnh”
|
4.
|
16/2017/QĐ- UBND
|
18/8/2017
|
Ban hành Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 4 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008; Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 10 năm 2010”
- Bổ sung tiêu đề cho Điều
2 Quyết định là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề cho Điều
3 Quyết định là: “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh”
+ Sửa nơi nhận: “Sở Tư pháp
(02 bản)” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
- Tại Khoản 1, 2, Điều 2
Quy định thay các kí hiệu gạch đầu dòng (-) bằng các Điểm a, b, c
- Tại Điểm a, c Khoản 1 Điều
6; Điểm b Khoản 2, Điểm b, c Khoản 3 Điều 8 Quy định bỏ các kí hiệu gạch đầu
dòng (-)
|
5.
|
17/2017/QĐ- UBND
|
21/8/2017
|
Quy định chế độ thù lao
chuyên trách Ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người
cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;”
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận: “UBMTTQ tỉnh”
|
6.
|
18/2017/QĐ- UBND
|
01/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh
Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô
thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Tên Quyết định: Thay cụm
từ “và bãi bỏ một số điều tại” thành “một số điều”;
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;”
- Sửa “Điều 3” thành “Điều
4” và bổ sung tiêu đề là “Hiệu lực thi hành”
- Sửa “Điều 4” thành “Điều
3” và bổ sung tiêu đề là “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận: “Như Điều
4” thành “Như Điều 3”;
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh”; “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
|
7.
|
19/2017/QĐ- UBND
|
05/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng
ngày 20 tháng 6 năm 2014”.
+ Bỏ căn cứ: “Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015”.
+ Thay dấu phẩy (,) bằng dấu
chấm (.) tại căn cứ cuối cùng.
- Bổ sung tiêu đề của Điều
2 là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề của Điều
3 là: “Trách nhiệm thi hành”
|
8.
|
20/2017/QĐ- UBND
|
06/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013”.
- Bổ sung tiêu đề của Điều
2 là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề của Điều
3 là: “Trách nhiệm thi hành”
- Tại Điều 3 của Quy định,
thay các ký hiệu gạch đầu dòng (-) bằng các Khoản là 1, 2, 3.
- Tại Khoản 2 Điều 4 của Quy
định thay các ký hiệu gạch đầu dòng (-) bằng các Điểm là a, b, c.
|
9.
|
21/2017/QĐ- UBND
|
07/9/2017
|
Ban hành Quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản
lý
|
- Tại phần căn cứ:
+ Sửa căn cứ thứ 1 và căn
cứ thứ 3, 4, 5 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015”.
+ Bỏ căn cứ “Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015” và “Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày
26/5/2017 của Bộ Y tế đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của
Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
trong một số trường hợp”.
|
10.
|
22/2017/QĐ- UBND
|
12/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng
Yên
|
- Sửa từ căn cứ thứ 1 đến
căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 6 năm 2009”.
- Tại Khoản 7 Điều 1: Bỏ
các ký hiệu dấu cộng (+) và gạch đầu dòng (-)
- Sửa “Điều 2” thành “Điều
3” và sửa “Điều 3” thành “Điều 2”
- Sửa nơi nhận: “Như Điều
3” thành “Như Điều 2”
|
11.
|
23/2017/QĐ- UBND
|
13/9/2017
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định
số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
- Tên của Quyết định sửa lại
như sau: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” vào sau cụm từ
- Sửa từ căn cứ thứ 1 đến
căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014”.
- Sửa lại kiểu chữ của
tiêu đề Điều 1 thành kiểu chữ “đứng đậm”.
- Bổ sung tiêu đề của Điều
2 là “Trách nhiệm của Cục thuế tỉnh”.
- Bổ sung tiêu đề của Điều
3 là “Hiệu lực và trách nhiệm tổ chức thực hiện”.
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh”;
+ Sửa lại nơi nhận: “Sở Tư
pháp (02 bản)” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
|
12.
|
24/2017/QĐ- UBND
|
13/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh
|
- Tại phần căn cứ ban
hành:
+ Sửa lại căn cứ thứ 1
thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”.
+ Tách căn cứ thứ 3 từ
trên xuống thành:
“Căn cứ Quyết định số
180/2002/QĐ-TTg ngày 19/02/2002 về ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với
Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Quyết định số
30/2015/QĐ-TTg ngày 31/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
quản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết
định số 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/02/2002 của Thủ tướng Chính phủ”
+ Thay từ “Xét đề nghị” bằng
cụm từ “Theo đề nghị” và thay dấu phẩy (,) bằng dấu chấm (.) tại căn cứ cuối
cùng.
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
Quyết định là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
Quyết định là: “Trách nhiệm thi hành”
- Phần nơi nhận: Sửa lại
nơi nhận: “Sở Tư pháp” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
- Tại Khoản 2 Điều 1 và
Khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 Điều 17 Quy chế: thay dấu chấm (.) bằng dấu ngoặc đơn
sau ký hiệu chữ cái a, b, c…
|
13.
|
26/2017/QĐ- UBND
|
30/10/2017
|
Ban hành Quy định hình thức;
phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ
tại các di tích lịch sử - văn hóa là các cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp
tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ: Sửa từ căn
cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa
ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009”.
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
là “Trách nhiệm thi hành”
- Phần nơi nhận: Sửa nơi
nhận là “Sở Tư pháp (Phòng XD và KT VBQPPL) thành “CSDLQG về PL (Sở Tư
pháp)”.
|
14.
|
27/2017/QĐ- UBND
|
30/11/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí
chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Sửa từ căn cứ thứ 1 đến
căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014”
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
Quyết định là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
Quyết định là: “Trách nhiệm thi hành”
|
15.
|
28/2017/QĐ- UBND
|
05/12/2017
|
Ban hành Quy định bảo vệ
môi trường tỉnh Hưng Yên
|
- Tại phần căn cứ:
+ Sửa từ căn cứ thứ 1 đến
căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014”
+ Tách căn cứ thứ 3 từ
trên xuống thành:
“Căn cứ Nghị định số
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác định thiệt hại đối
với môi trường;
Căn cứ Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số
59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Nghị định số
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường”
+ Tách căn cứ thứ 4 từ
trên xuống thành:
“Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề
án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi
trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số
31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ
môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và
cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo
công tác bảo vệ môi trường;”
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
Quyết định là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
Quyết định là: “Trách nhiệm thi hành”
- Tại phần nơi nhận: Sửa
nơi nhận: “Lưu: VT, CV:TNMT” thành “Lưu: VT, CV”
|
16.
|
29/2017/QĐ- UBND
|
05/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết
trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
- Bổ sung tiêu đề Điều 2 của
Quyết định là: “Trách nhiệm và hiệu lực thi hành”
- Tại Điều 4 Quy định:
Thay các ký hiệu gạch đầu dòng (-) bằng các khoản là 1, 2, 3, 4.
- Tại Điểm b và Điểm c Khoản
1 Điều 9; Điểm a, b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 11 Quy định: Bỏ các ký hiệu
gạch đầu dòng (-)
- Tại Khoản 4 Điều 11 Quy
định: thay kí hiệu gạch đầu dòng (-) bằng các Điểm a, b
|
17.
|
31/2017/QĐ- UBND
|
20/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2015
|
- Tại tên của Quyết định:
bỏ từ “về việc” trước cụm từ “ sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất…”
- Sau phần căn cứ: bổ sung
cụm từ “Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1022/TTr-STNMT ngày 28/11/2017.”
- Sửa lại kiểu chữ của
tiêu đề Điều 1 của Quyết định thành kiểu chữ “đứng đậm”
- Bổ sung tiêu đề của Điều
3 là “Trách nhiệm và hiệu lực thi hành”.
- Phần nơi nhận:
+ Sửa lại nơi nhận: “Lưu
VT, THNA” thành “Lưu: VT, THNA”
+ Bổ sung nơi nhận: “Công
báo tỉnh”.
|
18.
|
34/2017/QĐ- UBND
|
29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ:
+ Sửa từ căn cứ thứ 1 đến
căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014”
+ Bỏ căn cứ thứ 5 “Căn cứ
Kết luận kiểm tra số 32/KL-KTrVB ngày 19/7/2017 của Cục kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật - Bộ Tư pháp”.
- Sửa “Điều 2” thành “Điều
3” và “Điều 3” thành “Điều 2”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận: “Như Điều
3” thành “Như Điều 2”
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh”
|
19.
|
01/2018/QĐ- UBND
|
12/01/2018
|
Ban hành quy định hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng
khuyến khích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 10 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009”;
Căn cứ Luật Cán bộ, công
chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015”
- Tại Quy định: bỏ kí hiệu
gạch đầu dòng (-) tại các Điểm trong các Điều: 11, 12, 13, 19, 20, 25 của Quy
định
|
20.
|
03/2018/QĐ- UBND
|
19/01/2018
|
Thực hiện chính sách thu hút
sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị
trấn giai đoạn 2018 - 2021.
|
- Bỏ kí hiệu gạch đầu dòng
tại Điểm b, c Khoản 1, Điểm a, b Khoản 2 và Điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định.
|
21.
|
06/2018/QĐU BND
|
02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, chế
độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Tại tên của Quyết định:
Bổ sung cụm từ “một số điều của” trước cụm từ “Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND…”
sau cụm từ “Sửa đổi, bổ sung”.
- Phần căn cứ: sửa lại căn
cứ thứ nhất và thứ 2 từ trên xuống thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015”
- Tại tiêu đề Điều 1 sửa
kiểu chữ thành kiểu chứ “đứng đậm”
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
thành: “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
thành: “Hiệu lực thi hành”
|
22.
|
07/2018/QĐ- UBND
|
08/02/2018
|
Phân cấp thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Đặt tiêu đề Điều 5
thành: “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận: “Cục
KTVPQPPL - Bộ Tư pháp” thành “Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp)”
+ Bổ sung nơi nhận: “Ủy
ban MTTQ tỉnh”.
|
23.
|
08/2018/QĐ- UBND
|
08/02/2018
|
Ban hành Quy chế về công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Bổ sung tiêu đề Điều 37
Quy chế: “Trách nhiệm của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ”
- Bổ sung tiêu đề Điều 38 Quy
chế: “Trách nhiệm thi hành”
|
24.
|
09/2018/QĐ- UBND
|
26/02/2018
|
Thành lập Bệnh viện Bệnh
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ: bỏ căn cứ
thứ 8 từ trên xuống: “Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của
UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh Hưng Yên”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận:
“UBMTTQ tỉnh” và “Công báo tỉnh.”;
|
25.
|
10/2018/QĐ- UBND
|
28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Phí và lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận “Sở Tư pháp
(02 bản)” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
|
26.
|
11/2018/QĐ- UBND
|
28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ đò,
phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 5 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Phí và lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm
2014”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận “Sở Tư pháp
(02 bản)” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
|
27.
|
12/2018/QĐ- UBND
|
15/3/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên giai đoạn 2018-2020.
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế
ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;”
- Tại Khoản 2 Điều 2: bỏ từ
“chỉ được”
- Tại Khoản 1 và Khoản 3
Điều 3: thay các kí hiệu gạch đầu dòng thành các Điểm là a, b, c
|
28.
|
13/2018/QĐ- UBND
|
16/3/2018
|
Về việc đổi tên và tổ chức
lại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Hưng Yên.
|
- Tại phần căn cứ ban hành
sửa lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản
ngày 17 tháng 11 năm 2016;”
|
29.
|
14/2018/QĐ- UBND
|
03/4/2018
|
Ban hành Quy định chế độ
quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
- Sửa lại kiểu chữ của tiêu
đề của Điều 2, 3 trong Quyết định và tất cả các Điều của quy định thành kiểu
chữ “đứng đậm”
- Bỏ dấu “/.” ở cuối Điều
2 Quyết định.
- Phần nơi nhận: Sửa lại cụm
từ “Lưu: VT” thành “Lưu: VT; CV.THC”
- Tại Khoản 2 Điều 8 Quy định:
thay kí hiệu dấu gạch đầu dòng (-) bằng các Điểm là a, b, c
|
30.
|
15/2018/QĐ- UBND
|
15/4/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Sửa lại kiểu chữ của
tiêu đề các Điều 2, 3, 4 trong Quyết định thành kiểu chữ “đứng đậm”
- Phần nơi nhận:
+ Sửa nơi nhận “Sở Tư pháp
(02 bản)” thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”
+ Bổ sung nơi nhận “Ủy ban
MTTQ tỉnh”
|
31.
|
16/2018/QĐ- UBND
|
15/4/2018
|
Ban hành Quy định sản xuất,
cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Tại Khoản 2 Điều 12 Quy
định: thay kí hiệu dấu gạch đầu dòng (-) bằng các Điểm là a, b, c và bỏ các
ký hiệu dấu cộng (+) tại gạch đầu dòng cuối cùng Khoản 2 Điều này.
- Tại Điểm b Khoản 1 Điều 26,
Điểm c Khoản 7 Điều 26 Quy định bỏ kí hiệu dấu cộng (+) và gạch đầu dòng (-)
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận “Ủy ban MTTQ tỉnh”
|
32.
|
17/2018/QĐ- UBND
|
24/4/2018
|
Về việc tổ chức lại Quỹ hỗ
trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành:
+ Sửa lại từ căn cứ thứ 1
đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Hợp tác xã
ngày 20 tháng 11 năm 2012”
+ Bỏ căn cứ thứ 6 từ trên xuống:
“Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh ban hành
quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Hưng Yên”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận “Ủy ban
MTTQ tỉnh”
+ Sửa lại nơi nhận: “Cục
Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp” thành “Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp)”
|
33.
|
18/2018/QĐ- UBND
|
17/5/2018
|
Ban hành Quy định chế độ
nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản đặc san, bản tin, thông tin điện
tử và truyền thanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Tại Điểm e Khoản 3 Điều
6 và Điểm a, b, c Khoản 2 Điều 9 Quy định: bỏ các kí hiệu gạch đầu dòng (-).
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận “Ủy ban MTTQ tỉnh”
|
34.
|
19/2018/QĐ- UBND
|
18/5/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp
và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
là: “Hiệu lực thi hành”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
là: “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận “Ủy ban
MTTQ tỉnh”
+ Sửa lại nơi nhận: “Thường
trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh” thành “ Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh”
- Tại Điểm a, b Khoản 2 Điều
4, Điểm a, b Khoản 2 và Điểm a Khoản 3 Điều 6, Điểm b, c Khoản 1 Điều 11 Quy
định: Bỏ các kí hiệu gạch đầu dòng (-)
|
35.
|
20/2018/QĐ- UBND
|
21/5/2018
|
Về việc chấp thuận thành lập
và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện, thành phố
|
- Phần căn cứ ban hành:
+ Sửa lại từ căn cứ thứ 1
đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014”
+ Bỏ căn cứ thứ 15 từ trên
xuống: “Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh ban
hành quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Hưng Yên”
- Sửa lại kiểu chữ của
tiêu đề Điều 1 thành kiểu chữ “đứng đậm”
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận “Ủy ban MTTQ tỉnh”
|
36.
|
21/2018/QĐ- UBND
|
15/6/2018
|
Về việc quy định mức đóng
góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Bổ sung tiêu đề Điều 2
là: “Tổ chức thực hiện”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
là “Trách nhiệm và hiệu lực thi hành”
- Bổ sung cụm từ “Về việc
quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên”
vào sau cụm từ “Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh” tại Đoạn 2 Điều 3.
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận “Ủy ban MTTQ tỉnh”
|
37.
|
22/2018/QĐ- UBND
|
25/6/2018
|
Về việc ban hành Quy chế bảo
vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành: Sửa
lại từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 3 từ trên xuống thành:
“Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Cơ yếu ngày 26
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí
mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000”
|
38.
|
24/2018/QĐ- UBND
|
29/6/2018
|
Về việc điều chỉnh mức trợ
cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác
cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công
lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Bổ sung cụm từ “Về việc
Điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí
và một số chế độ chính sách khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo
trợ xã hội công lập và ngoài công lập” vào sau cụm từ “Quyết định số 1492/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Khoản 2, Điều 4.
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận “Ủy ban
MTTQ tỉnh”
+ Bổ sung dấu chấm phẩy
“;” sau nơi nhận “Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL).
|
39.
|
25/2018/QĐ- UBND
|
03/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận “Ủy ban
MTTQ tỉnh”
+ Sửa nơi nhận: “Cục Kiểm
tra VBQPPL, Bộ Tư pháp” thành “Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp)”; “CSDLQG về
pháp luật, Sở Tư pháp” thành “ CSDLQG về pháp luật, (Sở Tư pháp)”
|
40.
|
27/2018/QĐ- UBND
|
26/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực
y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
- Bỏ “Căn cứ Công văn số
228/HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức máy móc thiết bị
chuyên dùng”
- Phần nơi nhận: Bổ sung nơi
nhận “Ủy ban MTTQ tỉnh”
|
41.
|
28/2018/QĐ- UBND
|
31/7/2018
|
Ban hành quy định hệ số điều
chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng
đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành:
+ Sửa lại từ căn cứ thứ 1
đến căn cứ thứ 2 từ trên xuống thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015”;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;”
+ Bỏ “Căn cứ Công văn số
260/HĐND-KTNS ngày 12/7/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi
công nhận quyền sử dụng đất ở theo nội dung Công văn 1431/UBND- TH ngày
29/5/2018 của UBND tỉnh”
+ Bổ sung cụm từ “của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất” vào sau căn cứ thứ 8 từ trên xuống.
+ Bổ sung cụm từ “Hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất” vào sau căn cứ thứ 9 từ trên xuống.
- Tại Điều 2 Quyết định:
+ Bổ sung tiêu đề: “Hiệu lực
thi hành”
+ Bổ sung từ “Quyết định” trước
cụm từ “số 1304/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh...”
- Bổ sung tiêu đề Điều 3
Quyết định: “Trách nhiệm tổ chức thực hiện”
|
42.
|
32/2018/QĐ- UBND
|
20/8/2018
|
Về việc quy định hỗ trợ
công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2018/NĐ-CP làm
việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc
theo nguyện vọng.
|
- Phần nơi nhận: Bổ sung
nơi nhận: “Công báo tỉnh”
|
43.
|
34/2018/QĐ- UBND
|
05/10/2018
|
Ban hành Quy định về kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
- Tại Điều 3 Quy định: Sửa
lại số thứ tự “Khoản 6” thành “Khoản 5”; “Khoản 7” thành “Khoản 6”; “Khoản 8”
thành “Khoản 7”
- Sửa “Điều 28. Chế độ báo
cáo, thống kê” thành “Điều 29. Chế độ báo cáo, thống kê”
|
44.
|
38/2018/QĐ- UBND
|
16/10/2018
|
Quy định mức thu học phí,
các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học trong
các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên
từ năm học 2018 -2019 đến năm học 2020 - 2021.
|
- Sửa lại kiểu chữ của
tiêu đề Điều 1 thành kiểu chữ “đứng đậm”
- Phần nơi nhận: Sửa nơi
nhận: “Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp” thành “Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư
pháp)”; “CSDLQG về pháp luật, Sở Tư pháp” thành “ CSDLQG về pháp luật (Sở Tư
pháp)”
|
45.
|
39/2018/QĐ- UBND
|
01/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Sửa lại tên của Quyết định
như sau: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về phân cấp
quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên”
- Bỏ “Căn cứ Thông tư số
33/2005/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở
giáo dục công lập;”
- Phần nơi nhận: Sửa nơi
nhận: “Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp” thành “Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư
pháp)”
- Sửa “Điều 2” thành “Điều
3”, và sửa “Điều 3” thành “Điều 2”
|
46.
|
40/2018/QĐ- UBND
|
05/11/2018
|
Tổ chức lại Trung tâm kỹ
thuật Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Bỏ “Căn cứ Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định
về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng
Yên”
- Phần nơi nhận:
+ Bổ sung nơi nhận: “Công
báo tỉnh”; “UBMTTQ tỉnh”;
+ Sửa nơi nhận: “Cục Kiểm
tra VBQPPL, Bộ Tư pháp” thành “Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp)”
|
47.
|
45/2018/QĐ- UBND
|
07/12/2018
|
Thành lập Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
- Bỏ “Căn cứ Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định
về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng
Yên”
|
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 428/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018
2.602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|