ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 413/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày
02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTTTDL ngày 01
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 165 (một trăm sáu
mươi lăm) thủ tục hành chính (tại các quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 19/02/2019; Quyết
định số 325/QĐ-UBND ngày 27/02/2019), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Ph. KGVX;
- Lưu: VT, KSTT-23 (TT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
NỘI
DUNG SỬA ĐỐI, BỔ SUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
I.
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC)
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
01
|
BVH-BLI-278823
|
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BVH-BLI-278824
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
nt
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278825
|
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
nt
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-278826
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
nt
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-278827
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
nt
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-278828
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
nt
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-278829
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
nt
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-278830
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
nt
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-278831
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
nt
|
nt
|
10
|
BLI-289240
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
nt
|
nt
|
11
|
BLI-289241
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
nt
|
nt
|
12
|
BLI-289242
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
nt
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-278821
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
nt
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-278822
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
nt
|
nt
|
A2.
|
Điện ảnh
|
15
|
BVH-BLI-278863
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
|
nt
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-278865
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
nt
|
nt
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
17
|
BVH-BLI-278799
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
nt
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-278800
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
19
|
BVH-BLI-278801
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
nt
|
nt
|
20
|
BVH-BLI-278802
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
nt
|
nt
|
21
|
BVH-BLI-278803
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
22
|
BLI-289246
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
23
|
BLI-289247
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
nt
|
nt
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
24
|
BVH-BLI-278969
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
nt
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-278970
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
nt
|
nt
|
26
|
BVH-BLI-278972
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
nt
|
nt
|
27
|
BVH-BLI-278974
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
nt
|
nt
|
28
|
B
VH-BLI-278976
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
nt
|
nt
|
29
|
BVH-BLI-278977
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
nt
|
nt
|
30
|
BVH-BLI-278978
|
Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
nt
|
nt
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
31
|
BVH-BLI-278900
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
nt
|
nt
|
32
|
BVH-BLI-278903
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
nt
|
nt
|
33
|
BVH-BLI-278908
|
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
nt
|
nt
|
A6.
|
Quảng cáo
|
34
|
BVH-BLI-278911
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
nt
|
nt
|
35
|
BVH-BLI-278913
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
nt
|
nt
|
36
|
BVH-BLI-278915
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
37
|
BVH-BLI-278919
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
nt
|
nt
|
38
|
BVH-BLI-278921
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
A7.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
39
|
BVH-BLI-278945
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
nt
|
nt
|
40
|
BVH-BLI-279062
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
nt
|
nt
|
41
|
BVH-BLI-278947
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
nt
|
nt
|
42
|
BVH-BLI-278948
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
nt
|
nt
|
43
|
BVH-BLI-278949
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu
|
nt
|
nt
|
A8.
|
Thư viện
|
44
|
BVH-BLI-204801
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
nt
|
nt
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
45
|
BVH-BLI-278892
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
nt
|
nt
|
A10.
|
Văn hóa
|
46
|
BVH-BLI-279065
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
nt
|
nt
|
47
|
BVH-BLI-279066
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
nt
|
nt
|
II.
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (45 TTHC)
|
A1.
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử
|
01
|
BTT-BLI-264736
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BTT-BLI-264740
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
nt
|
nt
|
03
|
BTT-BLI-264743
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
nt
|
nt
|
04
|
BTT-BLI-264741
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
nt
|
nt
|
05
|
BTT-BLI-279973
|
Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
nt
|
nt
|
06
|
BTT-BLI-279974
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng đo chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
nt
|
nt
|
07
|
BTT-BLI-284280
|
Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã
được phê duyệt
|
nt
|
nt
|
08
|
BTT-BLI-279988
|
Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
nt
|
nt
|
09
|
BTT-BLI-284281
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
nt
|
nt
|
10
|
BTT-BLI-284333
|
Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
nt
|
nt
|
11
|
BTT-BLI-284339
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
nt
|
nt
|
12
|
BTT-BLI-284340
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
nt
|
nt
|
13
|
BTT-BLI-284219
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
nt
|
14
|
BTT-BLI-284220
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều,kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
nt
|
nt
|
15
|
BTT-BLI-284221
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
nt
|
nt
|
16
|
BTT-BLI-284222
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
nt
|
nt
|
17
|
BLI-289157
|
Thủ tục Báo cáo tình hình thực hiện
cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
nt
|
nt
|
A2.
|
Báo chí
|
18
|
BTT-BLI-284205
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và cách
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
nt
|
nt
|
19
|
BTT-BLI-260088
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
nt
|
nt
|
20
|
BTT-BLI-260065
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
nt
|
nt
|
21
|
BTT-BLI-284348
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản
tin
|
nt
|
nt
|
22
|
BTT-BLI-284349
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
nt
|
nt
|
23
|
T-BLI-108490-TT
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí
|
nt
|
nt
|
24
|
BLI-289159
|
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
|
nt
|
nt
|
25
|
BLI-289160
|
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát
biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
(nước ngoài)
|
nt
|
nt
|
A3.
|
Bưu chính
|
26
|
BTT-BLI-284213
|
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính
|
nt
|
nt
|
27
|
BTT-BLI-284212
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
nt
|
nt
|
28
|
BTT-BLI-284214
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
nt
|
nt
|
29
|
BTT-BLI-284215
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính
khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
nt
|
nt
|
30
|
BTT-BLI-284216
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn
bản thông báo hoạt động bưu chính
|
nt
|
nt
|
31
|
BTT-BLI-284217
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận văn
bản thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
nt
|
nt
|
A4.
|
Xuất bản, in và phát hành
|
32
|
BTT-BLI-284206
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
nt
|
nt
|
33
|
BTT-BLI-284208
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
nt
|
nt
|
34
|
BTT-BLI-284209
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
nt
|
nt
|
35
|
BTT-BLI-284210
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
nt
|
nt
|
36
|
BTT-BLI-284211
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
nt
|
nt
|
37
|
BTT-BLI-284269
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
nt
|
nt
|
38
|
BTT-BLI-173576
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
nt
|
nt
|
39
|
BTT-BLI-284270
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
nt
|
nt
|
40
|
BTT-BLI-282360
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
nt
|
nt
|
41
|
BTT-BLI-2823
63
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
nt
|
nt
|
42
|
BTT-BLI-282365
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
nt
|
nt
|
43
|
BTT-BLI-282374
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
nt
|
nt
|
44
|
BTT-BLI-282380
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
nt
|
nt
|
45
|
BTT-BLI-282385
|
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
nt
|
nt
|
III.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (35 TTHC)
|
01
|
BVH-BLI-278843
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu.
|
02
|
BVH-BLI-278844
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao
|
nt
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278981
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
nt
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-279031
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
nt
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-279040
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Billards & Snooker
|
nt
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-279045
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
nt
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-279051
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Mô tô nước trên biển
|
nt
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-279048
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Vũ đạo thể thao giải trí
|
nt
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-279039
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bơi, Lặn
|
nt
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-279044
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Khiêu vũ thể thao
|
nt
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-279050
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
nt
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-279053
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quần vợt
|
nt
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-279046
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
nt
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-279043
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Dù lượn và Diều bay
|
nt
|
nt
|
15
|
BVH-BLI-279049
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quyền anh
|
nt
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-279037
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
nt
|
nt
|
17
|
BVH-BLI-278870
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao
|
nt
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-279038
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo
|
nt
|
nt
|
19
|
BVH-BLI-279047
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
nt
|
nt
|
20
|
BVH-BLI-279042
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
nt
|
nt
|
21
|
BVH-BLI-279052
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
nt
|
nt
|
22
|
BVH-BLI-279041
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
nt
|
nt
|
23
|
BVH-BLI-279036
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
nt
|
nt
|
24
|
BVH-BLI-278877
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
nt
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-278879
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
nt
|
nt
|
26
|
BVH-BLI-279034
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Yoga
|
nt
|
nt
|
27
|
BVH-BLI-279035
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Golf
|
nt
|
nt
|
28
|
BVH-BLI-279055
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lặn biển thể thao giải trí
|
nt
|
nt
|
29
|
BVH-BLI-279094
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
|
nt
|
nt
|
30
|
BVH-BLI-279092
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
nt
|
nt
|
31
|
BVH-BLI-279091
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi
thể thao
|
nt
|
nt
|
32
|
BVH-BLI-279090
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
nt
|
nt
|
33
|
BVH-BLI-279089
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
nt
|
nt
|
34
|
BVH-BLI-279098
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
|
nt
|
nt
|
35
|
BVH-BLI-279097
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
nt
|
nt
|
IV.
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC)
|
A1.
|
Lữ hành
|
01
|
BVH-BLI-279001
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị
cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BVH-BLI-279002
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
nt
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-279004
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
nt
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-279003
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
nt
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-279005
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
nt
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-279008
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
nt
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-279009
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
nt
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-279018
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
nt
|
nt
|
09
|
BYH-BLI-279029
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
nt
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-279022
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
nt
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-279010
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-279011
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
nt
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-279015
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
nt
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-279016
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
nt
|
nt
|
15
|
BVH-BLI-279017
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-279019
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
nt
|
nt
|
17
|
BVH-BLI-279020
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
nt
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-279030
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
nt
|
nt
|
19
|
B
VH-BLI-279021
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
nt
|
nt
|
20
|
BVH-BLI-279093
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
A2.
|
Kinh doanh lưu trú
|
21
|
BVH-BLI-279023
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
nt
|
nt
|
A3.
|
Kinh doanh lữ hành
|
22
|
BVH-BLI-279026
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
nt
|
nt
|
23
|
BVH-BLI-279027
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
nt
|
nt
|
24
|
BVH-BLI-279028
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
nt
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-279024
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
nt
|
nt
|
26
|
BVH-BLI-279025
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
nt
|
nt
|
V.
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
01
|
BLI-289256
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đạc Liêu.
|
02
|
BVH-BLI-278218
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278792
|
Thủ tục Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-278768
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-278773
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-278775
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
nt
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-278777
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
nt
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-278778
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
nt
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-278780
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
nt
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-278781
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
nt
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-278784
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư văn phòng, chống bạo lực gia đình
|
nt
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-278786
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
nt
|
nt
|