STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Kon Tum: (100 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Đường bộ: 68
|
01
|
Thủ tục xác nhận về việc đề nghị
tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh
nghiệp kinh doanh vận tải.
|
02
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu.
|
03
|
Thủ tục đề nghị xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp
tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô
tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe.
|
04
|
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần
đầu của xe nội bộ.
|
05
|
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu
của xe nội bộ do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực.
|
06
|
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần
đầu của xe trung chuyển.
|
07
|
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu
của xe trung chuyển do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực.
|
08
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
09
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
11
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
13
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây
dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
14
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe ô tô.
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo.
|
16
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây
dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
17
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người học lái xe lần đầu trúng tuyển kỳ sát hạch
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người học lái xe nâng hạng trúng tuyển kỳ sát hạch.
|
21
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc giấy
phép lái xe do Sở Giao thông vận tải Kon Tum cấp.
|
22
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
Ngành Giao thông vận tải cấp.
|
23
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc Phòng cấp.
|
24
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô
do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995.
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995.
|
26
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài đối với người đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú
hoặc định cư lâu dài tại Kon Tum.
|
27
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
28
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe ô tô
do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên.
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe
mô tô do bị mất.
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe ô
tô do bị mất.
|
31
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế
cải tạo xe cơ giới.
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận qua
lại biên giới Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương
mại.
|
33
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia.
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (kinh doanh vận tải).
|
36
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
37
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.
|
38
|
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu (lần
đầu) xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo
hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển
khách du lịch.
|
39
|
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu
xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp
đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển khách
du lịch do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực.
|
40
|
Thủ tục đề nghị xác nhận đăng ký
biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt.
|
41
|
Thủ tục đề nghị công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác.
|
42
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô (cấp lần đầu).
|
43
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh.
|
44
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh do hết hạn Giấy phép
|
45
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép
do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng
|
46
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo của
đại lý bán vé.
|
47
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo của
đại lý vận tải hàng hóa.
|
48
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo của
dịch vụ thu gom hàng, dịch vụ chuyển tải, dịch vụ kho hàng.
|
49
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo của
dịch vụ cứu hộ vận tải đường bộ.
|
50
|
Thủ tục đăng ký giảm tần suất chạy
xe trên tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.
|
51
|
Thủ tục công bố đưa trạm dừng,
nghỉ vào khai thác (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ).
|
52
|
Thủ tục đề nghị công bố lại trạm
dừng nghỉ (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ)
|
53
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV
cho phương tiện phi thương mại.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV
cho phương tiện thương mại.
|
56
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
57
|
Thủ tục cấp Đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng đăng ký lần đầu.
|
58
|
Thủ tục cấp Đăng ký có thời hạn xe
máy chuyên dùng.
|
59
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký xe máy chuyên dùng tạm thời.
|
62
|
Thủ tục sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
63
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký.
|
64
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dụng chuyển đến.
|
65
|
Thủ tục cấp đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc.
|
66
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi).
|
67
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đến).
|
68
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa:
13 TTHC
|
01
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
02
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
04
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
05
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
06
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
07
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
08
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
09
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
10
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông.
|
11
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa.
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa.
|
III. Lĩnh vực Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông: 13 TTHC
|
01
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với
các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Kon Tum)
|
02
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
(Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Kon Tum)
|
03
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối
với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Kon Tum)
|
04
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối
với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Kon Tum)
|
05
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
(Đối với các đoạn, tuyến thuộc phạm vi mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được
giao quản lý)
|
06
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Đối với các nút giao
đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum
được giao quản lý)
|
07
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Đối với các
nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống mà Sở Giao thông vận
tải Kon Tum được giao quản lý)
|
08
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ (Đối với tuyến Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý)
|
09
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng đấu
nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác.
|
11
|
Thủ tục cấp phép lưu hành cho xe
bánh xích, xe quá tải, quá khổ trên đường bộ
|
12
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
|
13
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự
toán
|
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm: 05 TTHC
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thiết
bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải.
|
02
|
Thủ tục cấp Tem nộp phí sử dụng
đường bộ xe cơ giới.
|
03
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
04
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng có tham gia giao
thông đường bộ.
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới.
|
V. Lĩnh vực Thanh tra: 01 TTHC
|
01
|
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại,
tố cáo
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: (03 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do bị mất.
|
02
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận phương
tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do (bị cũ, nát).
|
03
|
Thủ tục cấp (mới) Giấy chứng nhận
phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động.
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: (02 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp (mới) biển hiệu cho
người sử dụng xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa.
|
02
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu cho
người sử dụng xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa.
|