STT
|
TÊN
TTHC
|
UBND
TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
|
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết
định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết
định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
Quyết
định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký đầu tư).
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
6
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
7
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
8
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
9
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
10
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư).
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư.
|
12
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp
dụng đối với dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
trường hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã
hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành).
|
13
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các
khu công nghiệp.
|
14
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
15
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ.
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế.
|
17
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
18
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
19
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
20
|
Giãn tiến độ đầu tư.
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
23
|
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
25
|
Cấp phép xây dựng công trình cho
dự án.
|
26
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
công trình cho dự án.
|
28
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình cho dự án.
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình cho dự án.
|
30
|
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm
định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C.
|
31
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài.
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
|
32
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài.
|
33
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
34
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy
lao động.
|
35
|
Cấp Giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
36
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
37
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động
thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Chi trả nợ dân
|
Quyết
định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
2
|
Hoàn trả các khoản thu nộp ngân
sách
|
3
|
Thoái thu ngân sách
|
4
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành
công ty TNHH một thành viên
|
5
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quyết
định số 2492/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
|
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến mãi
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
|
VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
Quyết
định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp đôi Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
4
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Quyết
định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
8
|
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
9
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
10
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
11
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
12
|
Cấp Giấy phép chế bản, in, gia
công sau in cho nước ngoài.
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
15
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
16
|
Cấp phép đặt văn phòng đại diện
cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
17
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản in
|
18
|
Cho phép họp báo
|
19
|
Cấp Giấy phép bưu chính (trong
phạm vi nội tỉnh)
|
20
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
21
|
Thẩm định dự án ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Quyết
định số 2706/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
TTHC
này chỉ nhận hồ sơ qua bưu chính công ích, tổ chức đến nhận kết quả trực tiếp
tại TTHC công
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh)
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)
|
25
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
26
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết
định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
|
28
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
29
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
30
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
32
|
Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
33
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
|
2
|
Đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
|
5
|
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng
dấu định lượng
|
6
|
Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông
báo đình chỉ Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
7
|
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội
dung của Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
8
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
9
|
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
10
|
Đăng ký kiểm
tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhậpsdfsdfsd
|
11
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
13
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
14
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án
do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
15
|
Cấp Giấy Chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
18
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
19
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
21
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
22
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế
|
23
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
26
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
27
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
28
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
29
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy
Chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
31
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
32
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
33
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
34
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
35
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
|
36
|
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
|
37
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
38
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
39
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
40
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy
Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
41
|
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
42
|
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị mất
|
43
|
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
44
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
45
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công
|
46
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
47
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
48
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
49
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
50
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
51
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
52
|
Cấp Giấy Chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
53
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
54
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh.
|
55
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
56
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
|
57
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
58
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
59
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
60
|
Đề xuất chương trình, đề tài, dự
án KHCN
|
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
61
|
Tuyển chọn, xét chọn chương
trình, Đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh
mục của UBND tỉnh
|
VIII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh) (09 trường hợp)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh) (05 trường hợp)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (04 trường hợp)
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (03 trường
hợp)
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 trường hợp)
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (04 trường hợp)
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp (03 trường
hợp)
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp (03 trường
hợp)
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp (02 trường hợp)
|
28
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
30
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp Hợp tác xã
|
31
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
chia
|
32
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
tách
|
33
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
hợp nhất
|
34
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
sáp nhập
|
35
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
36
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
37
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
38
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
|
39
|
Thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
|
41
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
42
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp
Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp
Hợp tác xã
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
45
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy
Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã)
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên
hiệp Hợp tác xã
|
47
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
|
48
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
49
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
51
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
52
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
53
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
54
|
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
|
55
|
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
56
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
57
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
59
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
60
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
|
61
|
Nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
62
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
63
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
65
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
66
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
67
|
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
68
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
69
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
70
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
71
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn chương trình, dự án
|
72
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
73
|
Thẩm định dự án đầu tư công không
có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý
|
74
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A,B,C do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập
|
75
|
Thẩm định và phê duyệt chủ trương
sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực
hiện dự án
|
76
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B)
|
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
79
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
80
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
81
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư
|
82
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
85
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
86
|
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
90
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
92
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
93
|
Thẩm định, phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
94
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
95
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư
|
IX. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Đổi GPLX do ngành GTVT cấp
|
Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
|
X. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy Chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (10TH)
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy Chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
3
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (03TH)
|
4
|
Đính chính Giấy Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02TH)
|
5
|
Đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất (06TH)
|
6
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo quyền
sử dụng, tài sản gắn liền với đất (13TH)
|
7
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai
|
8
|
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu về nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
Quyết
định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô nhỏ
|
12
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa
|
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
14
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
15
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại 1 phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Quyết
định số 661/QĐ-UBND ngày 11/4/2013
|
|
16
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
Quyết
định số 3029/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
|
17
|
Cung cấp thông tin lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
Quyết
định số 1860/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
XI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công
|
Quyết
định số 907/QĐ-UBND ngày 07/5/2015
|
|
XII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
1
|
Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức An
toàn vệ sinh thực phẩm.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận
công bố hợp quy.
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
6
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm.
|
7
|
Đăng ký tổ chức hội thảo, hội
nghị giới thiệu thực phẩm.
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ
định (bên thứ ba).
|
9
|
Thủ tục xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước).
|
10
|
Công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ
nhất).
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1
Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, đ Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT).
|
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015
|
|
13
|
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT).
|
14
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
15
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
16
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
17
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với
người Việt Nam
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
21
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị
thu hồi theo quy định tại các Điểm c, a, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy
định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
27
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản
3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
28
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với công dân Việt Nam
|
29
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề
|
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015
|
|
30
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
31
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
32
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
33
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại
Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
34
|
Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy Chứng nhận có thời hạn)
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
bảo quản thuốc (GSP)
|
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16/4/2013
|
|
36
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo
thuốc
|
37
|
Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP).
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP).
|
40
|
Gia hạn Giấy Chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
41
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
42
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối
với thuốc dùng ngoài.
|
43
|
Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
44
|
Cấp lại Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung
đã đăng
|
45
|
Cấp Phiếu quảng cáo, tổ chức hội
thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
46
|
Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ
quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi,
bổ sung nội dung đã đăng ký.
|
STT
|
TÊN
TTHC
|
UBND
TỈNH CÔNG BỐ TẠI
|
GHI
CHÚ
|
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND HUYỆN HƯNG HÀ
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày
01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định
nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình
cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
13
|
Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp
|
Quyết định số 1846/QĐ-UBND
|
|
14
|
Cấp Giấy giới thiệu chuyên trường
cho học sinh
|
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Đại lý Internet
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh Đại lý Internet
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng.
|
|
Lĩnh vực Lao động, thương
binh-xã hội
|
18
|
Đăng ký khai trình sử dụng lao
động.
|
Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
|
19
|
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công.
|
|
Lĩnh vực Công thương
|
20
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
24
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
27
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
29
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu.
|
|
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện).
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
31
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện).
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
34
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
36
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài.
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
37
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
38
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài.
|
39
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài.
|
40
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư
trú ở trong nước.
|
41
|
Đăng ký xác định lại dân tộc.
|
42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài ở nước ngoài.
|
43
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
44
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay
đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
45
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
46
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
47
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài.
|
48
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch.
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày
01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
13
|
Thủ tục khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
16
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
17
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên
cư trú ở trong nước
|
18
|
Đăng ký lại dân tộc
|
19
|
Ghi sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
ở nước ngoài
|
20
|
Ghi sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay
đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
22
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
23
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
24
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
25
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
26
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
27
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Quyết định số 25 83/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
|
28
|
Thực hiện hỗ trợ hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
47
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp huyện
|
Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
|
|
48
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
49
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
50
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết
định 392/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
|
51
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
52
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Quyết
định 2073/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện).
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
|
54
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện).
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
57
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
|
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TIỀN HẢI
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
13
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 8/9/2015
|
|
14
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường
giản đơn
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
16
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
17
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
18
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
19
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư
trú ở trong nước
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
20
|
Đăng ký xác định lại dân tộc
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài ở nước ngoài
|
22
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay
đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
24
|
Đăng ký tại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
26
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
27
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
28
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
|
29
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
30
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
|
Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
|
32
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống).
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư -
Tài chính
|
34
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
36
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
37
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
Quyết
định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
39
|
Đăng ký Hợp tác xã
|
Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
|
40
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
41
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp
tác xã
|
42
|
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
43
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
44
|
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất
|
45
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã (khi bị mất)
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất)
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
50
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
51
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
52
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký Hợp tác xã
|
53
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
54
|
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
55
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng
nhận đăng ký Hợp tác xã)
|
57
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác
xã
|
58
|
Phê duyệt Phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện (tài chính)
|
Quyết
định 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
59
|
Xác định giá khởi điểm để tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh
Thái Bình.
|
Quyết
định 529/QĐ-UBND ngày 21/3/2013
|
|
|
Lĩnh vực Thông tin - truyền
thông
|
60
|
Cấp phép xây dựng đối với các
trạm BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh.
|
Quyết
định 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
61
|
Chấp thuận sử dụng đường bộ do
huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục
đích giao thông.
|
Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
|
62
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp
huyện quản lý đang khai thác.
|
63
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.
|
64
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do
cấp huyện quản lý đang khai thác.
|
65
|
Chấp thuận và cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
hệ thống đường huyện đang khai thác.
|
66
|
Cấp phép xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện
đang khai thác.
|
67
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác.
|
68
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào hệ thống đường huyện đang khai thác.
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa cho phươphếpng tiện chưa khai thác, đăng
ký lần đầu.
|
Quyết
định 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần
đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác.
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Quyết
định số 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
77
|
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
|
Lĩnh vực Công thương
|
78
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
|
79
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
80
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
82
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
83
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
85
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
86
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
87
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
88
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc thẩm quyền quyết
định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
89
|
Thẩm định thiết kế, dự toán và
thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng
|
90
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
91
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
92
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy
hoạch xây dựng
|
93
|
Thẩm định và nghiệm thu công tác
khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng
|
Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
94
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
95
|
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng
mặt bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình)
|
96
|
Cấp Giấy phép xây dựng không theo
tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4
của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)
|
97
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến
thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 thuộc
địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)
|
98
|
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa
công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
99
|
Cấp Giấy phép di dời công trình
công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
100
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của
các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị)
|
101
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời
hạn cho công trình (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không
nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuộc
địa bàn do huyện quản lý)
|
102
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
103
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng theo
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
104
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
105
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các
công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
106
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
Quyết
định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
107
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong
phạm vi huyện, thành phố
|
108
|
Giải thể Trường trung học cơ sở,
Trường tiểu học
|
Quyết
định số 2831/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
|
109
|
Sáp nhập, chia tách Trường trung
học cơ sở, Trường tiểu học
|
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND HUYỆN VŨ THƯ
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản quyền khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng
hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy
chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất
đai tại huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
13
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên
cư trú ở trong nước
|
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư -
Tài chính
|
14
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
16
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn đo cấp huyện quản
lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)
|
Quyết
định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước
ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có
hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền
không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
16
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
17
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu
tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư
trú ở trong nước
|
18
|
Đăng ký xác định lại dân tộc
|
19
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài ở nước ngoài
|
20
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay
đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
22
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
23
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
24
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
25
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
26
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
|
27
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
28
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THÁI THỤY
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày
01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
15
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Thủ tục đăng ký xác định lại dân
tộc
|
17
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
18
|
Thủ tục ghi sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
19
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
|
Quyết
định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (5TH)
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết
định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày
01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân do bị mất
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động (7 TH)
|
11
|
Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)
|
12
|
Cung cấp tài liệu (2TH)
|