Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3853/QĐ-UBND 2019 tiêu chí quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 3853/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 14/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3853/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 14 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai tại Văn bản số 1102/SNV-CCHC ngày 16 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định s 3378/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các s, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT.
TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, TH2, N
C2, VX1, KSTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

QUY ĐỊNH

VỀ TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chsố cải cách hành chính (sau đây viết tắt là Chỉ số CCHC) hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

2. Đối tượng áp dụng: Quy định này áp dụng đối với các s, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai (sau đây gọi chung là các cơ quan, đơn vị).

Điều 2. Nguyên tắc xác định

1. Xác định Chỉ sCCHC để theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện CCHC hằng năm của các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020.

2. Việc xác định Chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị được tổ chức định kỳ hàng năm, đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của các cơ quan, đơn vị.

3. Đảm bảo tính trung thực, công khai, khách quan, công bằng, phản ánh kịp thời, đúng tình hình thực tế kết quả thực hiện công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị. Quá trình đi chiếu, so sánh, đánh giá đo lường Chỉ số CCHC phải được thực hiện nghiêm túc, khoa học, toàn diện, đầy đủ việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan, đơn vị thông qua Bộ chỉ số và tài liệu kiểm chứng.

4. Các phương pháp tính toán đảm bảo tính khoa học, số liệu thống kê rõ ràng, ngun thông tin có độ tin cậy và chính xác cao. Không đánh giá những nội dung, tài liệu không liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ CCHC.

5. Tăng cường sự tham gia đánh giá của cá nhân, tổ chức đối với quá trình trin khai CCHC của các cơ quan, đơn vị.

6. Báo cáo kết quả xác định, công bố, công khai Chỉ số CCHC sau đánh giá.

Chương II

NỘI DUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Điều 3. Tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính

1. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC áp dụng đi với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh:

a) Cấu trúc của Bộ tiêu chí:

Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được cấu trúc thành 8 lĩnh vực, 45 tiêu chí và 78 tiêu chí thành phần, cụ thể:

- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 08 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật: 04 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phn;

- Cải cách thủ tục hành chính: 05 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính: 04 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 09 tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tài chính công: 08 tiêu chí và 03 tiêu chí thành phần;

- Hiện đại hóa hành chính: 05 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần;

- Tác động của các sở, ban, ngành đến công tác CCHC của tỉnh: 02 tiêu chí và 02 tiêu chí thành phần.

b) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo.

2. Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số CCHC áp dụng đối với các huyện, thành phố:

a) Cấu trúc của Bộ tiêu chí:

Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp huyện, thành phố được cấu trúc thành 8 lĩnh vực, 50 tiêu chí và 99 tiêu chí thành phần, cụ thể là:

- Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính: 08 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật: 05 tiêu chí và 14 tiêu chí thành phần;

- Cải cách thủ tục hành chính: 05 tiêu chí và 13 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính: 04 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 10 tiêu chí và 13 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tài chính công: 10 tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần;

- Hiện đại hóa hành chính: 05 tiêu chí và 18 tiêu chí thành phần;

- Tác động của CCHC đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố: 03 tiêu chí và 06 tiêu chí thành phần.

b) Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số CCHC áp dụng đối với các huyện, thành ph: Chi tiết tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo.

Điều 4. Thang điểm đánh giá

1. Thang điểm đánh giá tối đa là 100 điểm, trong đó:

a) Điểm tự đánh giá, thẩm định tối đa là: 70/100 điểm.

b) Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học tối đa là: 30/100 điểm.

2. Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định chi tiết tại Phụ lục s1 và Phụ lục s 2 ban hành kèm theo.

Điều 5. Phương pháp chấm điểm

1. Điểm số của mỗi tiêu chí CCHC được căn cứ vào kết quả, mức độ thực hiện nhiệm vụ CCHC của từng cơ quan, đơn vị. Điểm tối đa của tiêu chí được tính trong trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức cao nhất, các nhiệm vụ thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện chưa đúng thì tùy theo mức độ để tính điểm theo quy định trong tổng số điểm. Trường hợp không thực hiện thì không được tính điểm.

2. Trường hợp đối với từng cơ quan, đơn vị trong thực tế có thực hiện nhiệm vụ CCHC, nhưng thiếu tài liệu kiểm chứng thì phải có báo cáo giải trình và viện dẫn những tài liệu có nội dung tương tự phù hợp, để vận dụng tính điểm xác định kết quả của nhiệm vụ tương tự cho tiêu chí đó (nếu có tài liệu có nội dung tương tự phù hợp thì được tính tối đa bng 80% số điểm của tiêu chí theo quy định).

3. Những nội dung công việc đã thực hiện nhưng không có tài liệu của cơ quan, đơn vị chứng minh việc đã thực hiện thì không được tính điểm.

4. Phương pháp chấm điểm dựa trên tiêu chí tại Quy định này và thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Sở Nội vụ.

5. Đối với các cơ quan, đơn vị đặc thù không có một số nội dung công việc phải thực hiện theo các tiêu chí trong Quy định này (do không được cơ quan nhà nước có thẩm (quyền giao) thì những nội dung công việc đó vẫn được xem xét tính 70% sđiểm tối đa của tiêu chí tại Quy định này.

Chương III

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CCHC

Điều 6. Tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị

1. Hàng năm, các cơ quan, đơn vị căn cứ Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC tại Quy định này và hướng dẫn của Sở Nội vụ để tự đánh giá, chấm điểm từng tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị và cập nhật kết quả vào phần mềm chấm điểm Chỉ số CCHC của tỉnh.

2. Điểm các cơ quan, đơn vị tự đánh giá được thể hiện ở cột “Tự đánh giá” của Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 ban hành kèm theo.

Điều 7. Điều tra xã hội học

1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, tiến hành điều tra xã hội hội để lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.

2. Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí Chỉ sCCHC của các cơ quan, đơn vị.

3. Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học được thể hiện ở cột “Điều tra XHH” của phụ lục s1, phụ lục số 2 ban hành kèm theo.

Điều 8. Thẩm định, đánh giá

1. Thành lập Hội đồng xác định Chỉ số CCHC:

Hằng năm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xác định Chỉ số CCHC.

a) Thành phần Hội đồng:

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh: Chủ tịch Hội đồng.

- Giám đốc Sở Nội vụ: Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng.

- Thành viên Hội đồng gồm lãnh đạo các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp.

- Trưởng phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ: Thư ký Hội đồng.

b) Nhiệm vụ của Hội đồng:

Thẩm định, đánh giá, chấm điểm Chỉ sCCHC của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố.

2. Thành lập Tổ giúp việc Hội đồng xác định Chỉ số CCHC:

Hằng năm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Tổ giúp việc Hội đồng xác định Chỉ số CCHC.

a) Thành phần Tổ giúp việc: Lãnh đạo, chuyên viên các phòng chuyên môn thuộc các sở, ban, ngành có liên quan đến nội dung, chương trình CCHC.

b) Nhiệm vụ của Tổ giúp việc: Giúp Hội đồng xác định Chỉ số CCHC trong việc đôn đc, kim tra, đánh giá, xác định Chỉ sCCHC của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố.

3. Các bước tiến hành thẩm định, đánh giá, xác định Chỉ sCCHC:

a) Trên cơ sở kết quả tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn vị đã được cập nhật vào phần mềm chấm điểm Chỉ số CCHC của tỉnh và điểm điều tra xã hội học, Tổ giúp việc thực hiện nhiệm vụ giúp Hội đồng thực hiện thẩm định, đối chiếu, xác định kết quả đánh giá Chỉ số CCHC của từng cơ quan, đơn vị.

b) Hội đồng xác định Chỉ số CCHC họp, xem xét thông qua kết quả đánh giá, xác định Chỉ số CCHC đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố.

Điều 9. Phê duyệt, công bố kết quả Chỉ số CCHC

Căn cứ kết quả đánh giá, xác định Chỉ s CCHC đã được Hội đồng thông qua, Sở Nội vụ (cơ quan thường trực của Hội đồng) tổng hợp, trình Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh phê duyệt, công bkết quả Chỉ số CCHC đi với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Trách nhiệm của Sở Nội vụ

1. Là cơ quan thường trực cho Hội đồng xác định Chỉ số CCHC, chịu trách nhiệm trước Hội đồng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung xác định Chỉ số CCHC theo Quy định này.

2. Căn cứ vào Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC theo Quy định này để cập nhật nội dung vào phần mềm đánh giá chấm điểm xác định chỉ số CCHC; chủ trì triển khai công tác điều tra xã hội học phục vụ cho việc xác định Chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tuyên truyền về Chỉ sCCHC trong kế hoạch tuyên truyền CCHC hàng năm.

4. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiện toàn Hội đồng và Tổ giúp việc Hội đồng xác định Chỉ s CCHC.

5. Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tự đánh giá Chỉ số CCHC theo quy định tại Quy định này. Tổng hợp kết quả xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo kết quChỉ số CCHC.

6. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức công bố Chỉ số CCHC hằng năm.

7. Chủ trì, phối hợp với S Tài chính, hàng năm xây dựng dự toán chi tiết kinh phí triển khai xác định Chỉ s CCHC hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện.

Điều 11. Trách nhiệm của Sở Tài chính

Hàng năm trên cơ sở dự toán của Sở Nội vụ, Sở Tài chính báo cáo cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện đánh giá xác định Chỉ số CCHC. Hướng dẫn Sở Nội vụ xây dựng dự toán chi tiết để thực hiện đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 12. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị chỉ đạo việc thực hiện các nội dung CCHC nghiêm túc, có hiệu quả theo kế hoạch CCHC hàng năm.

2. Chỉ đạo việc thực hiện công tác theo dõi, tự đánh giá CCHC thường xuyên, liên tục, bảo đảm trung thực, khách quan trong việc tổng hợp, thống kê, đánh giá, báo cáo các kết quả CCHC.

3. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến về mục tiêu, nội dung, kết quả Chỉ số CCHC hàng năm dưới nhiều hình thức khác nhau nhằm nâng cao tinh thần trách nhiệm của công chức, viên chức.

4. Phối hợp với SNội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học để phục vụ xác định Chỉ sCCHC của cơ quan, đơn vị.

5. UBND các huyện, thành phố: Căn cứ vào tiêu chí xác định Chỉ số CCHC theo Quy định này, xây dựng và đưa vào triển khai Chỉ số CCHC áp dụng đối với các phòng, ban trực thuộc, UBND cấp xã thuộc địa bàn quản lý phù hợp với điều kiện thực tế của huyện, thành phố để đảm bảo sự đồng bộ, thng nhất trong công tác theo dõi, đánh giá CCHC.

Điều 13. Điều khoản thi hành

Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ảnh về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phn

Điểm ti đa

Điểm đánh giá

Chỉ S

Ghi chú

Tự đánh giá

Cơ quan thẩm định

Điều tra XHH

Điểm đạt được

 

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC

15

 

 

 

 

 

 

1.1

Kế hoạch CCHC

2.5

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành kịp thời (Quý IV năm trước năm KH): 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch CCHC năm của sở, ban, ngành. Kế hoạch phải xác định được các hoạt động và thi gian thc hiện.

- Ban hành không kịp thời (Thời đim ban hành muộn hơn, chm nhất trong tháng 01 năm kế hoch): 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đy đcác nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, ca tỉnh và kinh phí để triển khai trong Kế hoạch

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Xác định đầy đnhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0.5

 

 

 

 

 

 

Chrõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có).

- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không xác định kinh phí: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn v

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đạt yêu cầu: 0.5

 

 

 

 

 

 

Ch rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có).

- Không đạt yêu cầu: 0

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá đưc tính theo công thức

Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00

100%

 

 

 

 

 

 

Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của đơn vị. Đánh giá cụ thể (chrõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số...)

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

1.2

Thực hiện chế độ báo cáo CCHC

2

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo quý III và báo cáo năm):

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đ slượng báo cáo: 0.5

 

 

 

 

 

 

Các loại báo cáo kèm theo.

- Không đủ slượng o cáo: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định:

- Báo cáo Quý I (trước ngày 28/2);

- Báo cáo 6 tháng (trước ngày 25/5);

- Báo cáo Quý III (trước ngày 25/8);

- Báo cáo năm (trước ngày 25/11 của năm).

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng thời gian quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Báo cáo có nội dung đánh giá nâng cao chsố CCHC, Chsố đo lường sự hài lòng của người dân tại đơn vị.

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Tất cả các o cáo phi đánh giá đầy đủ: 0.5

 

 

 

 

 

 

Các loại báo cáo kèm theo

- Báo cáo đánh giá không đầy đủ: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thực hiện các báo cáo đột xuất theo yêu cu của Trung ương, của tnh.

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đy đ: 0.5

 

 

 

 

 

 

Có báo cáo kèm theo; theo dõi của phòng CCHC

- Thực hiện không đầy đủ: 0

 

 

 

 

 

 

1.3

Công tác kiểm tra CCHC

1

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Thực hiện kim tra trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc

0.5

 

 

 

 

 

Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của đơn vị (kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoch CCHC năm)

 

- Đạt 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100%: 0

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Xlý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% s vn đề phát hiện được xlý/kiến nghị: 0.5

 

 

 

 

 

 

Có văn bn yêu cầu xử lý và văn bn khắc phục ca đơn vị được kiểm tra

- Dưới 100% s vn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị: 0

 

 

 

 

 

 

1.4

Công tác tuyên truyền CCHC

2.5

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

Được thhiện trong báo cáo vcông tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC năm thì ch rõ Mục nào).

- Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC

1

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyn nội dung CCHC thông qua các pơng tiện thông tin đại chúng: 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung trong kế hoạch CCHC năm của S, ngành thì chrõ Mục nào).

- Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện tuyên truyền: 0

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Tổ chức tuyên truyền đến cán bộ, công chức v Chsố CCHC; Chỉ số CCHC PAPI của tnh

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có tchức tuyên truyền: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không tổ chức tuyên truyền: 0

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Sáng kiến/giải pháp mới trong cải cách hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công nhn

2

 

 

 

 

 

 

 

- Có từ 1 sáng kiến/gii pháp được cp tnh công nhận trở lên: 2 đim

 

 

 

 

 

 

Sáng kiến, giải pháp phải có tính mới được cơ quan có thm quyền công nhân.

- Có từ 2 sáng kiến/giải pháp được thtrưng đơn vị công nhận trở lên: 1 đim

 

 

 

 

 

 

- Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0

 

 

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tnh, Chủ tịch UBND tnh giao

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành đúng tiến độ 100% snhiệm vụ được giao trong năm: 1

 

 

 

 

 

 

Các báo cáo, văn bản thc hiện nhiệm vụ được UBND tnh, Chtịch UBND tnh giao và kết quả theo dõi ca Văn phòng UBND tnh

- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 100% snhiệm vụ được giao: 0

 

 

 

 

 

 

1.7

Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC ca đơn vị.

2

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của đơn vị.

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có bố trí: 1

 

 

 

 

 

 

Văn bn (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính).

- Không bố trí: 0

 

 

 

 

 

 

1.7.2

Văn bản chđạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của đơn vị:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có chỉ đạo, đôn đốc: 1

 

 

 

 

 

 

Các văn bản thể hiện công tác chđạo, đôn đốc của đơn vị về công tác CCHC.

- Không chđạo, đôn đốc: 0

 

 

 

 

 

 

1.8

Sự năng động, quyết tâm của lãnh đạo trong CCHC

2

 

 

 

 

 

 

1.8.1

Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của tỉnh tại S, ban, ngành.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

1.8.2

Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chđạo, điều hành CCHC ti Sở, ban, ngành.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

12.5

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng văn bản QPPL của đơn vị

3

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Mức độ thực hiện nhiệm vụ xây dựng văn bản QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì son thảo:

1.5

 

 

 

 

 

 

a

Được giao chủ trì xây dựng văn bản QPPL: 1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1.5

 

 

 

 

 

 

- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản QPPL;

- Các văn bản QPPL đã tham mưu cho cơ quan có thẩm quyền ban hành trong năm

- Thực hiện từ 70-80% kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

b

Không được giao chủ trì xây dựng, nhưng phi hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đm bảo đúng tiến độ theo đnghị của cơ quan ch trì soạn thảo: 1

 

 

 

 

 

 

Văn bản tham gia ý kiến đối với các dự thảo văn bản quy phạm pháp lut của Trung ương, đa phương

- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đm bảo đúng tiến độ theo đnghị của cơ quan chtrì soạn tho: 0

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL:

1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ban, ngành.

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 đim

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thng hóa văn bn QPPL

4.5

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Ban hành Kế hoạch công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành Kế hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cu tại Kế hoạch của UBND tỉnh: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành Kế hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch của UBND tỉnh hoặc không ban hành kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL.

1

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm tra

 

- Có ban hành báo cáo: 1

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành báo cáo:0

 

 

 

 

 

 

2.3.3

X lý VBQPPL sau rà soát

1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

[Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xx điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

 

Văn bản sau xử lý

- Dưới 70% svăn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

2.3.4

Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - 100% svăn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

 

Văn bản sau xử lý

- Dưới 70% svăn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

2.4

Tác động ca cải cách đến chất lượng VBQPPL, VB áp dụng QPPL do tỉnh ban hành

4

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL, VB áp dụng QPPL thuộc ngành tham mưu UBND tỉnh ban hành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.4.2

Tính hợp lý của các VBQPPL, VB áp dụng QPPL thuộc phạm vi qun lý của ngành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.4.3

Tính khả thi của các VBQPPL, VBADQPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.4.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL, VBADPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

11

 

 

 

 

 

 

3.1

Thực hiện kiểm soát TTHC

1

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC của sở, ban, ngành theo quy định của UBND tnh

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định, hướng dn: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát TTHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 80% - dưới 100% kế hoạch, thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ %) hoàn thành x điểm ti đa/100%]

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Xây dựng, trình công bố TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Kp thời, đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không kịp thời hoặc không đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

3

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Tỷ lệ TTHC công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm soát TTHC; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

 

- Kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

- Không kịp thời hoặc không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

3.3.2

Tỷ lệ TTHC được khai đy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử cơ quan, đơn vị và Cổng dịch vụ hành chính công của tnh:

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% sTTHC được công khai đy đ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm soát TTHC; thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông

- Từ 80 % - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80 % s TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

3.3.3

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết h sơ TTHC trên Cổng Thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ hành chính công của tnh

1

 

 

 

 

 

Đầy đủ, thường xuyên, liên tục

 

- 100% hồ sơ TTHC được công khai tiến độ, kết qu gii quyết: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% hồ sơ TTHC được công khai tiến độ, kết qu gii quyết: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông

5

 

 

 

 

 

 

3.4.1

Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trkết quả tại Bphận Một cửa

1

 

 

 

 

 

Trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghđịnh số 61/2018/NĐ-CP

 

- 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% TTHC thuộc thm quyn: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4.2

Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 10% tổng số TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thẩm quyn giải quyết trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 5% - dưới 10% tổng số TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thm quyền giải quyết trở lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 5% tng s TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thm quyền giải quyết trở lên: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4.3

Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 5% tng s TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thẩm quyn giải quyết trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 3% - dưới 5% tổng số TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thm quyền giải quyết trở lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 3% tng số TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trở lên: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4.4

Kết quả giải quyết TTHC: Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 95 % - 100% shồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì đim đánh giá được tính theo công thức

Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.00

100%

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 95% shồ sơ TTHC trong năm được gii quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4.5

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tchức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

1

 

 

 

 

 

 

 

- Đầy đủ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) ca cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết

1.5

 

 

 

 

 

 

3.5.1

Tchức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.5.2

Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 90% - dưới 100% s PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY

11

 

 

 

 

 

 

4.1

Thực hiện quy định của UBND tỉnh vàng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy

1.5

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chc năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc sở và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc của cơ quan, đơn vị.

0.5

 

 

 

 

 

(Các QĐ QPPL thể hiện việc ban hành QĐCNNVQH và CCTCBM của cơ quan); Kế hoạch, Đán thực hiện NQ số 18, 19 thuộc Sở, ngành; Quyết định quy chế làm việc; Quyết định về quy định cnnvqh và cctcbm của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc.

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

Các văn bản ca đơn vị thể hiện việc tuân thủ các quy định của Chính ph, các bộ và của tnh về tổ chức bộ máy.

- Không đúng quy định

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị

1

 

 

 

 

 

Báo cáo của cơ quan, đơn vị vsố lượng lãnh đạo theo vị trí việc làm; theo bảng lương của cơ quan, đơn vị đến thời điểm nộp tài liệu kiểm chứng.

 

- Thực hiện đúng quy định về cơ cấu slượng lãnh đạo cp phòng thuộc sở và tương đương: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đơn vị trực thuộc: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế đưc cấp có thm quyền giao

4

 

 

 

 

 

Quyết định giao biên chế, thông báo giao biên chế

4.2.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- Sdụng không vượt quá slượng biên chế hành chính được giao: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Sdụng vượt quá slượng biên chế hành chính được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tnh

1

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.2.3

Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015

2

 

 

 

 

 

 

 

- Đạt tlệ từ 10% trlên: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Đạt tỷ ldưới 10% thì đim đánh giá được tính theo công thức

Tỷ lệ % giảm biên chế x 2.0

10%

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Thực hiện phân cấp quản lý

2.5

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện các quy định vphân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành

0.5

 

 

 

 

 

Quyết định ban hành phân cấp của cơ quan, ngành;

 

- Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho đơn vị thuộc, trực thuộc và cấp huyện, cấp xã

1

 

 

 

 

 

Ban hành Quyết định thanh tra, kiểm tra về công tác theo phân cấp (tcbc, tc cán bộ, đạo đức công vụ, hồ sơ, thủ tục hành chính,...)

 

- Có thực hiện: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.3.3

Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1

 

 

 

 

 

Báo cáo, kết luận, biên bản kiểm tra, báo cáo khắc phục xử lý sau thanh tra, kiểm tra; mức độ xử lý đối với các vn đề phát hiện sau thanh tra, kiểm tra của cơ quan, đơn vị.

 

- 100% svấn đ phát hiện đưc xử lý hoc kiến nghxử lý: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% số vấn đphát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Tác động của ci cách đến tổ chức bộ máy hành chính

3

 

 

 

 

 

 

4.4.1

Tình hình thực hiện Quy chế làm việc của cơ quan

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

4.4.2

Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy tại cơ quan, đơn vị

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

13.5

 

 

 

 

 

 

5.1

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có thực hiện đúng quy định VTVL: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

1

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Thực hiện quy định về bnhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính

2

 

 

 

 

 

 

 

- 100% số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bnhiệm đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo cấp phòng của đơn vị trực thuộc được bnhiệm đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đánh giá, phân loại công chức, viên chức

1.5

 

 

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.4.2

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức

1

 

 

 

 

 

 

 

- Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan cấp huyện bị kluật từ mức khiển trách trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Có cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Mức độ thực hiện thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong năm đánh giá

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đm bảo 100% theo kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện dưới 100% theo kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Cập nhật về cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chc, viên chức

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Cập nhật 100%: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Cập nhật từ 70%-100%: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Cập nhật dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.8

Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chc

2.5

 

 

 

 

 

 

5.8.1

Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.8.2

Tính công khai, minh bạch trong công tác tuyển dụng, bnhiệm công chức, viên chức

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.9

Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức

3

 

 

 

 

 

 

5.9.1

Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp, xử lý công việc

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.9.2

Tinh thn trách nhiệm của công chức trong phối hợp, xử lý công việc

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.9.3

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

13

 

 

 

 

 

 

6.1

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

2

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán NN về tài chính ngân sách

2

 

 

 

 

 

 

 

- 100% kiến nghị được thực hiện: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 80%- dưới 100% skiến nghị được thực hiện: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Thực hiện quản lý, sử dụng tài sản công

2

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Thực hiện công khai tài chính, tài sản

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện theo quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện ch tiêu tiết kiệm: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện ch tiêu tiết kiệm: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Kinh phí tiết kiệm từ việc tinh giản biên chế

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có kinh phí tiết kiệm từ việc tinh giản biên chế: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không có kinh phí tiết kiệm từ việc tinh gin biên chế: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Thực hiện chế độ nộp báo cáo tài chính, tài sản:

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Báo cáo lập theo đúng yêu cầu, đúng thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Báo cáo lập không đúng yêu cầu hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.8

Tác động của CCHC đến quản lý tài sản công

3.5

 

 

 

 

 

 

6.8.1

Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6.8.2

Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6.8.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14

 

 

 

 

 

 

7.1

ng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tnh

2

 

 

 

 

 

 

7.1.1

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ngành

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành kịp thời trong quý IV năm trước năm kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành.

- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là tháng 01 năm kế hoạch): 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0

 

 

 

 

 

 

 

7.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ngành

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT hàng năm của sở, ngành và qua theo dõi của s TTTT

 

- Hoàn thành trên 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

7.1.3

Tlệ văn bản đi dược tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống quản lý văn bn và điều hành

0.5

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin -Truyền thông. Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành được tính dựa trên số liệu tổng hợp của sở, ngành và các đơn vị trực thuộc s, ngành.

 

- Trên 70% văn bản đi được tạo lập hsơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thng quản lý văn bản và điều hành: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 50 - 70 % văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thng quản lý văn bản và điu hành: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 50 % văn bn đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thng quản lý văn bản và điều hành: 0

 

 

 

 

 

 

7.1.4

Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc.

0.5

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.

 

- Đạt trên 90%: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Đạt từ 70% đến 90%: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2

Cung cp dịch vụ công trực tuyến

3

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoch ứng dng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của SThông tin và Truyền thông.

 

- Từ 60% trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

- Từ 40% - dưới 60% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 60%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 40%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2.2

Tlệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 40% shồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3

- Từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 40%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 20%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2.3

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trc tuyến mức đ 4

- Từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 30%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 10% shồ sơ TTHC: 0

 

 

 

 

 

 

7.3

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trkết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)

2.5

 

 

 

 

 

 

7.3.1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh h sơ tiếp nhận/trkết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 50% sTTHC trở lên có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: 1

 

 

 

 

 

 

Chthống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sdụng dịch vụ BCCI

-Từ 30% - dưới 50% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 50%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 30% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0

 

 

 

 

 

 

7.3.2

Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 15% số TTHC trlên: 0.5

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ đưc tiếp nhn: được trả kết quả qua dịch vụ BCCI

- Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x điểm tối đa/15%]

 

 

 

 

 

 

7.3.3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI

1

 

 

 

 

 

 

- Từ 15% shồ sơ TTHC tr lên: 1

 

 

 

 

 

 

- Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x điểm tối đa /15%]

 

 

 

 

 

 

7.4

Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan

2.5

 

 

 

 

 

 

7.4.1

Có công bkịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị.

1

 

 

 

 

 

 

7.4.2

Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm đảm bảo đúng quy định.

1

 

 

 

 

 

 

7.4.3

Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC.

0.5

 

 

 

 

 

 

7.5

Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính

4

 

 

 

 

 

 

7.5.1

Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.2

Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.3

Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.4

Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

8

TÁC ĐỘNG CỦA SỞ, NGÀNH ĐẾN CÔNG TÁC CCHC CỦA TỈNH

10

 

 

 

 

 

 

8.1

y dựng kế hoạch triển khai; biện pháp nâng cao chỉ scải cách hành chính, chỉ số PAPI theo lĩnh vực ngành quản lý

2

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Xây dựng kế hoạch triển khai chsố cải cách hành chính, chsố PAPI của ngành.

1

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng kế hoạch triển khai: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa xây dựng kế hoạch triển khai: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.1.2

Biện pháp nâng cao về chsố ci cách hành chính, chsố PAPI theo lĩnh vực ngành.

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có các biện pháp nâng cao, ci thiện chsố: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không có các biện pháp: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh

8

 

 

 

 

 

ĐTXHH

 

TNG ĐIM

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy han nhân dân tnh Lào Cai)

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

Chỉ s

Ghi chú

Tự đánh giá

Cơ quan thẩm đnh

Điều tra XHH

Điểm đạt đưc

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC

15

 

 

 

 

 

 

1.1

Kế hoạch CCHC

3.5

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC

0.5

 

 

 

 

 

Kế hoạch CCHC năm của huyện, thành phố. Kế hoạch phải xác định được các hoạt động và thời gian thc hiện

 

- Ban hành kịp thời (Quý IV năm trước năm KH): 0.5

 

 

 

 

 

 

- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Ban hành kế hoạch cải thiện chsố cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị.

1

 

 

 

 

 

Kế hoạch cải thiện chs CCHC được ban hành và phải xác định đúng nội dung vào yêu cầu của UBND tỉnh

 

- Có ban hành: 1

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành: 0

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Xác định đầy đ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính ph, của tỉnh và kinh phí để triển khai trong Kế hoạch

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0.5

 

 

 

 

 

 

Chrõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có).

- Xác định đy đủ nhiệm vụ, nhưng không xác định kinh phí thực hiện: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của từng cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thành ph:

0.5

 

 

 

 

 

Chỉ rõ ni dung ti kế hoch trên (nếu có).

 

- Đạt yêu cầu: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không đạt yêu cầu: 0

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá đưc tính theo công thức

Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00

100%

 

 

 

 

 

 

Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của đơn vị. Đánh giá cthể (chrõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số....

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

1.2

Thực hiện chế độ báo cáo CCHC

2

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo quý III và báo cáo năm):

0.5

 

 

 

 

 

Các loại báo cáo kèm theo.

 

- Đủ slượng báo cáo: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không đủ số lượng báo cáo: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định:

- Báo cáo Quý I (trước ngày 28/2);

- Báo cáo 6 tháng (trước ngày 25/5);

- Báo cáo Quý III (trước ngày 25/8);

- Báo cáo năm (trước ngày 25/11 của năm).

0.5

 

 

 

 

 

Các báo cáo phải đáp ứng đy đvề số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ

 

- Đúng thời gian quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Báo cáo có nội dung đánh giá nâng cao chsố CCHC, Ch sđo lường sự hài lòng của người dân tại đơn vị.

0.5

 

 

 

 

 

Các loại báo cáo kèm theo

 

- Tất cả các báo cáo phải đánh giá đầy đủ: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Báo cáo đánh giá không đầy đủ: 0

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thực hiện các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Trung ương, của tnh

0.5

 

 

 

 

 

Có báo cáo kèm theo; theo dõi của phòng CCHC

 

- Thực hiện đầy đủ: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện không đầy đủ: 0

 

 

 

 

 

 

1.3

Công tác kiểm tra CCHC

1

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Thực hiện kiểm tra trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc

0.5

 

 

 

 

 

Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành ph. (kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm)

 

- Đạt 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100%: 0

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Xử lý các vn đề phát hiện qua kiểm tra

0.5

 

 

 

 

 

 

 

-100% svấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị: 0.5

 

 

 

 

 

 

Có văn bản yêu cu xử lý và văn bản khắc phục của đơn vị được kiểm tra

- Dưới 100%) s vn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị: 0

 

 

 

 

 

 

1.4

Công tác tuyên truyền CCHC

1

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

Được thể hiện trong báo cáo về công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC năm thì chrõ Mục nào).

- Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25

 

 

 

 

 

 

Được thể hiện trong báo cáo về công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC năm thì chrõ Mục nào).

- Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện tuyên truyền: 0

 

 

 

 

 

 

1.5

Sáng kiến/giải pháp mi trong cải cách hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành ph công nhn

2

 

 

 

 

 

 

 

- Có từ 2 sáng kiến/giải pháp mới được chủ tịch UBND tnh công nhận: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Có 2 sáng kiến/gii pháp mới được Chtịch UBND huyện, thành ph công nhận hoặc 01 sáng kiến/gii pháp mới được chtịch UBND tỉnh công nhận: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Có 1 sáng kiến/gii pháp mới được chtịch UBND huyện, thành phcông nhận: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh giao

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1

 

 

 

 

 

 

Các báo cáo, văn bản thực hiện nhiệm vụ được UBND tnh. Chủ tịch UBND tnh giao và kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh

- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC của UBND huyện, thành phố.

1.5

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của huyện, thành phố:

1

 

 

 

 

 

Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của huyện, thành phố.

 

- Có btrí: 1

 

 

 

 

 

 

- Không bố trí: 0

 

 

 

 

 

 

1.7.2

Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của huyện, thành phố:

0.5

 

 

 

 

 

Các văn bản thể hiện công tác chđạo, đôn đốc của huyện, thành phố về công tác CCHC.

 

- Có chđạo, đôn đốc: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không chđạo, đôn đốc: 0

 

 

 

 

 

 

1.8

Sự năng động, quyết tâm ca lãnh đạo trong CCHC

3

 

 

 

 

 

 

1.8.1

Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của tnh tại địa phương

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

1.8.2

Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chđạo, điều hành CCHC tại địa phương

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

12.5

 

 

 

 

 

 

2.1

Ban hành văn bản QPPL của UBND huyện, thành ph

1

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật theo phân cấp

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành kịp thời các văn bn quy phạm pháp luật theo phân cấp: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Văn bản phân cấp cho UBND huyện, thành phố ban hành văn bản QPPL;

- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu là báo cáo thì chỉ rõ mục nào của báo cáo)

 

- Không ban hành kịp thời các văn bn quy phạm pháp luật theo phân cp: 0

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL:

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tổ chức triển khai và kết qu theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại huyện, thành phố

3.5

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL do Trung ương và tnh ban hành:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 80 % s VB QPPL được triển khai thc hiện đy đkịp thời và đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo kết quả triển khai thực hiện văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục nào - kèm theo báo cáo).

- Từ 70% - 80 % s VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy đnh: 0.75

 

 

 

 

 

 

- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được trin khai thực hiện đầy đủ, kịp thi và đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thc hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố:

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành kịp thời đúng thời gian quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố

- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn so với thời gian quy định ): 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành : 0

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Mức độ thc hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

Chrõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố:

- Thực hiện từ 70 - 80% kế hoạch: 0.75

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Xử lý các vấn đề phát hiện thông qua hoạt động kim tra, theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100 % vn đ phát hiện qua kim tra đu được xử hoặc kiến nghị xử lý: 1

 

 

 

 

 

 

Chrõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố:

- Từ 85 - dưới 100% vấn đphát hiện qua kiểm tra đu được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.75

 

 

 

 

 

 

- Từ 70 - dưới 85 % vn đphát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị x lý: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 70 % số vn đ phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

2.3

Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện, thành phố

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành 100% Kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 đim

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

3.5

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Việc ban hành Kế hoạch công tác kim tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành Kế hoạch đm bo vthời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch của UBND tỉnh: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành Kế hoạch không đm bo vthời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch của UBND tỉnh hoặc không ban hành kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Việc ban hành báo cáo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thng hóa văn bản QPPL.

1

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm tra

 

- Có ban hành: 1

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành: 0

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Xử lý VBQPPL sau rà soát

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - 100% s văn bn đã được xử lý/kiến nghị xử lý thì đim đánh giá được tính theo công thức

(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0

100%

 

 

 

 

 

 

Văn bản sau xử lý

- Dưới 70% svăn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

2.4.4

Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức

(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0

100%

 

 

 

 

 

 

Văn bản sau x

- Dưới 70% s văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

2.5

Tác động ca ci cách đến chất lượng VBQPPL do huyện ban hành

4

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL của địa phương ban hành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.5.2

Tính hp lý của các VBQPPL của địa phương ban hành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.5.3

Tính khả thi của các VBQPPL của địa phương ban hành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

2.5.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của địa phương ban hành

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

11

 

 

 

 

 

 

3.1

Thực hiện kiểm soát TTHC

1

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Ban hành Kế hoạch kim soát TTHC của UBND huyện, thành ph:

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.

- Không đúng quy định, hưng dẫn: 0

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát TTHC

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.

- Từ 80% - dưới 100% kế hoạch, thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết qugiải quyết hồ sơ

3

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Tlệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cp xã công khai đy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Công khai tiến độ, kết quả gii quyết hồ sơ TTHC đm bảo 100%: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm soát TTHC; thc hin cơ chế mt cửa, một cửa liên thông

- Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC dưới 100%: 0

 

 

 

 

 

 

3.2.2

Tỷ lệ TTHC được công khai đy đ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của huyện, thành phố và Cổng dịch vụ hành chính công của tnh

1

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm soát TTHC; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

 

- 100 % s TTHC được công khai đầy đđúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 80 % - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80% s TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng thông tin điện tử của huyện, thành phố hoặc Cổng dịch vụ hành chính công của tnh

1

 

 

 

 

 

Đầy đủ, thường xuyên, liên tục

 

- 100% CQCM thuộc huyện, thành ph đã công khai tiến độ, kết quả gii quyết hồ sơ TTHC: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% UBND cấp xã đã công khai tiến độ, kết quả gii quyết hồ sơ TTHC: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông

3

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

1

 

 

 

 

 

Trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP

 

- 100% TTHC thuộc thm quyền: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% TTHC thuộc thm quyn: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.3.2

Tỷ lệ TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 20 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo thực hiện cơ chế "một ca", "một cửa liên thông" hàng năm của UBND huyện, thành ph

-Từ 15 - 19 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 15 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0

 

 

 

 

 

 

3.3.3

Tỷ lệ TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 15 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo thực hiện cơ chế "một cửa", "một ca liên thông" hàng năm của UBND huyện, thành phố

- Từ 10 đến 14 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 10 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0

 

 

 

 

 

 

3.4

Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

3

 

 

 

 

 

 

3.4.1

Tỷ lệ h sơ TTHC do UBND huyện, thành phố tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:

1

 

 

 

 

 

Báo cáo công tác kiểm soát TTHC; thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông

 

- Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tlệ % hồ sơ đúng hạn x điểm tối đa/100%)]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 95% s h sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

 

 

3.4.2

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được gii quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tlệ % hồ sơ đúng hạn x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 95% shồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.4.3

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xả ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

1

 

 

 

 

 

 

 

Đy đ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Công tác tiếp nhn, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tchức đối với TTHC thuộc thm quyền giải quyết

1

 

 

 

 

 

 

3.5.1

Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền gii quyết đúng quy định

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

3.5.2

Xử PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tnh

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% sPAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% s PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY

11

 

 

 

 

 

 

4.1

Thực hiện quy định của UBND tỉnh và hưng dẫn của các bộ, ngành về tchức bộ máy

1.5

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc huyện, thành phố.

0.5

 

 

 

 

 

Các văn bản của huyện, thành phố thhiện việc tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tnh về tổ chc bộ máy.

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Thc hiện quy định về cơ cu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính của huyện, thành phố

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định về cơ cu số lượng lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc huyện: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đơn vị sự nghiệp: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Thực hiện quy định về sdụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao

4

 

 

 

 

 

Quyết định giao biên chế của huyện; Thông báo giao biên chế; bảng lương của cơ quan, đơn vị đến thời điểm chấm điểm.

4.2.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- Sdụng không vưt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Sdụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Sdụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.2.3

Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015

2

 

 

 

 

 

 

 

- Đạt tlệ từ 10% trở lên: 2

 

 

 

 

 

 

 

- Đạt tlệ dưới 10% thì đim đánh giá được tính theo công thức

Tỷ lệ % giảm biên chế x 2.0

10%

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Thực hiện phân cấp quản lý

2

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành

0.5

 

 

 

 

 

Ban hành phân cấp của UBND huyện, thành phố theo phân cấp của UBND tỉnh đã ban hành (theo Khon 2 Điều 16 QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017).

 

- Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0

 

 

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp

0.5

 

 

 

 

 

Có ban hành kế hoạch kiểm tra, thanh tra về nội dung theo phân cấp (về tcbm, công tác cán bộ,...)

 

- Có thực hiện: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

 

4.3.3

Xử lý các vấn đề vphân cấp phát hiện qua kiểm tra

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% s vn đ phát hin được xử lý hoc kiến nghị xử lý: 1

 

 

 

 

 

 

Báo cáo của huyện, thành phố về việc tổ chc kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho huyện, thành phố (kèm theo Văn bản).

 

- Dưới 100% svấn đ phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

 

 

4.4

Tác động của cải cách đến tổ chức bộ máy hành chính

3.5

 

 

 

 

 

 

4.4.1

Tình hình thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

4.4.2

Tính hp lý trong việc sp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị thuộc thm quyền của huyện, thành phố

2

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

13.5

 

 

 

 

 

 

5.1

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo của huyện, thành phố về việc đã bố trí, sp xếp cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

 

- Có thực hiện đúng quy định VTVL: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Tuyển dụng viên chức

1

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức cấp xã

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.2.2

Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% s lãnh đạo phòng chuyên môn được bổ nhiệm đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% slãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập được bổ nhiệm đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đánh giá, phân loại công chức, viên chức

1.5

 

 

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện trình tự, thtục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

 

 

 

 

Có báo cáo đánh giá, hoặc Quyết định phân xếp loại của huyện, thành ph

 

- Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.4.2

Chp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức

1

 

 

 

 

 

Có báo cáo của huyện, thành phố (báo cáo thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chthị 06 của Tnh. QĐ của Thủ tướng Chính phủ)

 

- Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức khin trách tr lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Mức độ thực hiện thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong năm đánh giá

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đm bo 100% theo kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện dưới 100% theo kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% -100% kế hoạch: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Cập nhật về cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Cập nhật 100%: 0.5

 

 

 

 

 

 

Báo cáo tình hình thực hiện hàng năm của huyện, thành phố (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử.

- Cập nhật từ 70% - 100%: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Cập nhật dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

 

5.8

Cán bộ, công chức cấp xã

2

 

 

 

 

 

 

5.8.1

Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn (chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ)

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- 100% cán bộ đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 90 đến dưới 100% cán bộ đạt chuẩn: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 90% cán bộ đạt chuẩn: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.8.2

Tỷ lệ công chức đạt chuẩn

0.5

 

 

 

 

 

 

 

-100% công chức đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 90 đến dưới 100% công chức đạt chuẩn: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 90% công chức đạt chun: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.8.3

Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng vchuyên môn, nghiệp vụ trong năm

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 70% scán bộ, công chức: 0.5

 

 

 

 

 

 

Báo cáo riêng, hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phvề công tác nội vụ (CT đào tạo, BD) hàng năm, trong đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã

- Từ 50 % - 70 % scán bộ, công chức: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Dưới 50 % scán bộ, công chức: 0

 

 

 

 

 

 

5.8.4

Hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đối với cán bộ, công chức cấp xã

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Đánh giá đúng quy định của UBND tỉnh: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

5.9

Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chc

2.5

 

 

 

 

 

 

5.9.1

Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.9.2

Tính công khai, minh bạch trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức.

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.10

Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức

3

 

 

 

 

 

 

5.10.1

Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp, xử lý công việc.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.10.2

Tinh thn trách nhiệm của công chức trong phối hợp, xử lý công việc.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

5.10.3

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

13

 

 

 

 

 

 

6.1

Thực hin chế tự chủ, tự chịu trách nhim về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối vi quan nhà nưc

2

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Triển khai thực hiện theo các quy định của Trung ương, của tỉnh

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.1.2

Số lượng đơn vị UBND xã, phường, thị trấn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% đơn vị UBND xã, phường, thị trấn thực hiện chế độ tự ch, tự chịu trách nhiệm vsử dụng kinh phí hành chính: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% đơn vị UBND xã, phường, thị trấn thực hiện chế độ tự ch, tự chịu trách nhiệm vsử dụng kinh phí hành chính: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp

2

 

 

 

 

 

 

6.2.1

Số đơn vị thực hiện cơ chế tự chvề tài chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có đơn vị thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính tăng so với năm trước: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không có đơn vị thực hiện cơ chế tự chvề tài chính tăng so với năm trước: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.2.2

Phân phối kết quả tài chính

1

 

 

 

 

 

 

 

- Phân phối kết quả tài chính (sử dụng kinh phí tiết kiệm) theo quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Phân phối kết quả tài chính (sử dụng kinh phí tiết kiệm) không đúng theo quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hng năm

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - dưới 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

Tlệ % gii ngân kế hoạch đầu tư vốn NSNN x 1.00

90%

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 70% so với kế hoạch được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kim toán nhà nước về tài chính, ngân sách

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% kiến nghị được thực hiện: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 80% - dưới 100% skiến nghị được thực hiện: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành chtiêu kế hoạch cấp trên giao đạt 100% trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành ch tiêu kế hoạch cấp trên giao đạt dưới 100%: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Thực hiện qun lý, sử dụng tài sản công

1

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng quy định: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Thực hiện ch tiêu tiết kiệm

1

 

 

 

 

 

 

 

- 100% đơn vị thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm: 1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100% đơn vị thực hiện chtiêu tiết kiệm: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.8

Kinh phí tiết kiệm từ việc tinh giản biên chế

1

 

 

 

 

 

 

 

- Có kinh phí tiết kiệm từ việc tinh gin biên chế: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Không có kinh phí tiết kiệm từ việc tinh gin biên chế: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.9

Thc hiện chế độ nộp báo cáo tài chính, tài sản:

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Báo cáo lập theo đúng yêu cầu, đúng thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Báo cáo lập không đúng yêu cầu hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0

 

 

 

 

 

 

 

6.10

Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công

2.5

 

 

 

 

 

 

6.10.1

Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị.

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6.10.2

Tính hiệu quả trong việc quản lý, sử dụng tài sản công.

0.5

 

 

 

 

 

 

6.10.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính.

0.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

6.10.4

Tính hiệu qucủa việc thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập

0.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14

 

 

 

 

 

 

7.1

Ứng dụng CNTT

2

 

 

 

 

 

 

7.1.1

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ngành

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Ban hành kịp thời trong quý IV năm trước năm kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của S, ngành.

- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là tháng 01 năm kế hoạch): 0.25

 

 

 

 

 

 

- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0

 

 

 

 

 

 

7.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của s, ngành.

0.5

 

 

 

 

 

Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT hàng năm của sở, ngành và qua theo dõi của sở TTTT

 

- Hoàn thành trên 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

 

 

7.1.3

Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hsơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

0.5

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành được tính dựa trên số liệu tổng hợp của sở, ngành và các đơn vị trực thuộc sở, ngành.

 

- Trên 70% văn bn đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thng quản lý văn bản và điều hành: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Từ 50 - 70 % văn bn đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thng quản lý văn bản và điu hành: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Dưới 50 % văn bản đi được tạo lập hsơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0

 

 

 

 

 

 

7.1.4

Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc.

0.5

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thc hin kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.

 

- Đạt trên 90%: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Đạt từ 70% đến 90%: 0.25

 

 

 

 

 

 

- Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến

3

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức 3, 4 có phát sinh h sơ trong năm

1

 

 

 

 

 

Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoch ứng dng CNTT hàng năm của S, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin và truyn thông.

 

- Từ 60% trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

- Từ 40% - dưới 60% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x đim ti đa / 60%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 40%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2.2

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3

-Từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 40%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 20%: 0

 

 

 

 

 

 

7.2.3

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trc tuyến mức độ 4

 

- Từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 30%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 10% sơ hồ sơ TTHC: 0

 

 

 

 

 

 

7.3

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI).

2.5

 

 

 

 

 

 

7.3.1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI.

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 50% sTTHC trở lên có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: 1

 

 

 

 

 

 

Chthống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã trin khai sử dụng dịch vụ BCCI

- Từ 30% - dưới 50% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 50%]

 

 

 

 

 

 

- Dưới 30% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0

 

 

 

 

 

 

7.3.2

Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI.

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 15% số TTHC tr lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

Phạm vi thống kê đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

- Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x điểm tối đa /15%]

 

 

 

 

 

 

7.3.3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dch vụ BCCI.

1

 

 

 

 

 

 

- Từ 15% s TTHC tr lên: 0.5

 

 

 

 

 

 

- Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 15%]

 

 

 

 

 

 

7.4

Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bHệ thống quản lý cht lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan

2.5

 

 

 

 

 

 

7.4.1

Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị.

0.5

 

 

 

 

 

 

7.4.2

Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm đảm bảo đúng quy định.

0.5

 

 

 

 

 

 

7.4.3

Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chnh, xây dng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC.

0.5

 

 

 

 

 

 

7.4.4

Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định

1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 90% số đơn vị trở lên: 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 70% - dưới 90% sđơn vị: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 70% sđơn vị: 0

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính

4

 

 

 

 

 

 

7.5.1

Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.2

Mức độ đầy đcủa thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.3

Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tcủa cơ quan, đơn vị

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

7.5.4

Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO

1

 

 

 

 

 

ĐTXHH

8

TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ

10

 

 

 

 

 

 

8.1

Tchức triển khai và tuyên truyền cho người dân về chỉ số SIPAS trên địa bàn huyện, thành ph

1

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Xây dng kế hoạch triển khai chỉ số SIPAS

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng kế hoạch triển khai về chỉ số SIPAS trên địa bàn huyện, thành ph: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa xây dựng kế hoạch triển khai: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.1.2

Tổ chức tuyên truyền vchỉ số SIPAS

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Có tổ chức tuyên truyền: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không tchức tuyên truyền: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Tác động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của huyện

3

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Mức độ thu hút đầu tư của huyện, thành phố

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Cao hơn so với năm trước liền kề: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng so với năm trước liền k: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Thp hơn so với năm trước liền kề: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.2.2

Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện theo Kế hoạch được tnh giao

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Vượt chtiêu được giao: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0.25

 

 

 

 

 

 

 

- Không hoàn thành chtiêu được giao: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.2.3

Đối thoại, tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp

1.5

 

 

 

 

 

ĐTXHH

8.2.4

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp

0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Có thực hiện: 0.5

 

 

 

 

 

 

 

- Không thực hiện đầy đủ: 0

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh

6

 

 

 

 

 

ĐTXHH

 

TỔNG ĐIM

100

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.159

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.184.136
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!