|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3812/QĐ-TTCP công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi quản lý Thanh tra Chính phủ 2016
Số hiệu:
|
3812/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Phong Tranh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH
TRA CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3812/QĐ-TTCP
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 83/2012/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ theo quy định tại Luật khiếu nại số
02/2011/QH13 ngày 11/11/2011, Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 và Luật
tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 (có Phụ lục chi tiết kèm theo
Quyết định).
Điều 2. Các cục, vụ, đơn vị có liên quan thuộc Thanh tra
Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với Vụ Pháp chế tiếp tục rà soát, cập nhật thủ
tục hành chính trong các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành 03 Luật trên để
công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Thủ trưởng các cục, vụ, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng Thanh tra Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Cổng Thông tin điện tử TTCP;
- Lưu: VT; PC.
|
TỔNG THANH TRA
Huỳnh Phong Tranh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3812/QĐ-TTCP ngày 22 tháng 12 năm 2015)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
|
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố
cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết tố cáo.
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán
nhà nước
|
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định
số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân.
|
Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định
số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011;
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013;
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản
ánh.
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ
|
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
1
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy
định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương
|
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản,
thu nhập.
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương
|
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số
02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số
02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
1
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính
phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số
76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính
phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh.
|
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định
số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số
06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân.
|
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, bộ phận
tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định
số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011;
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013;
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản
ánh.
|
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Bộ phận
xử lý đơn thư của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG
|
1
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của Tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản,
thu nhập.
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong
việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước của tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số
02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước của tỉnh
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
1
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND huyện
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP
ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số
76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính
phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, Chánh án
Tòa án nhân dân huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện.
|
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định
số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số
06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân.
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện, Bộ phận
tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định
số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011;
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013;
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản
ánh.
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện, Bộ phận
tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG
|
1
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy
định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của huyện
|
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của huyện
|
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Các cơ quan nhà nước của huyện
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước của huyện
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày
29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Các cơ quan nhà nước của huyện
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
1
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định
75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra
Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số
76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính
phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định
số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số
06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân.
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định
số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011;
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013;
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản
ánh.
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG
|
1
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản,
thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn
thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số
02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày
29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Quyết định 3812/QĐ-TTCP năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3812/QĐ-TTCP ngày 22/12/2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
1.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|