|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Giáo dục Quảng Nam
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 31 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày
01/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới. thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày
09/11/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày
11/01/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 12/TTr-SGDĐT ngày 29/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam (gồm 115 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 74 TTHC,
cấp huyện 36 TTHC, cấp xã 05 TTHC).
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn
bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2.
Sở Giáo dục và Đào tạo hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành
chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng
UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm hướng dẫn UBND các xã, phường,
thị trấn niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều
3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và thay thế các Quyết định công bố số 2740/QĐ-UBND ngày 11/9/2018, Quyết
định số 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 và Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4.
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm QTI;
- CPVP;
- Lưu: VT, HCTC, VX, KSTTHC.
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\So GDĐT\2019\12 So GDĐT thay the bo nen
lan 1.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (74 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
11.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14.
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15.
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19.
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin hoc)
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
25.
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27.
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
28.
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
32.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
33.
|
Thành lập trường năng
khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao
thuộc trường trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
34.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo:
23 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Quyết định số
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ
trường đại học.
|
35.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo:
23 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Quyết định số
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ
trường đại học.
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
37.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
38.
|
Đề nghị được kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
39.
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa.
|
40.
|
Xác nhận hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa.
|
41.
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về dạy thêm học thêm.
|
42.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường mầm non.
|
43.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường tiểu học.
|
44.
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học.
|
45.
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường mầm non.
|
46.
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường tiểu học.
|
47.
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học.
|
48.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
- Thời điểm báo cáo số
liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau:
Đối với xã: Ngày 30/9.
- Đối với huyện: Ngày
05/10.
- Đối với tỉnh: Ngày 10/10.
- Tỉnh hoàn thành việc
kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12
hằng năm.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính Phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều
kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
49.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
|
50.
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
- 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Việc xin học lại được
thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
|
51.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học
tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi
trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11. lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng
4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng
học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người
học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ
chi trả tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-
BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối
với người khuyết tật.
|
52.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
08 ngày làm việc.
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp
phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02
lần/học kỳ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ uy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
53.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
08 ngày làm việc. Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh
được chi trả, cấp phát hằng tháng.
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
54.
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh học tại
các cơ Sở Giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
55.
|
Đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
a) Phương thức chi trả
tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo
dục mầm non và phổ thông công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí
học tập được cấp không quá 09 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1
chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11. Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3
hoặc tháng 4.
Kinh phí cấp bù tiền miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học
(đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực
hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ
thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11. Lần 2 chi trả 5 tháng
vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Trường hợp cha mẹ (hoặc
người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên
chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy
định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số
145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học
2020-2021.
|
56.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
57.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt
động liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
58.
|
Chấm dứt hoạt động liên
kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
59.
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn. Cơ sở giáo dục mầm
non. Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
60.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
61.
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
62.
|
Cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
63.
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
64.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
65.
|
Giải thể cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
II. Lĩnh vực quy chế
thi, tuyển sinh
|
1.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định.
|
Trung tâm sát hạch (Trung
tâm tin học. trung tâm ngoại ngữ - tin học. trung tâm CNTT).
|
Theo quy định
|
- Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông.
- Thông tư số
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông.
|
2.
|
Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định.
|
- Phòng GDĐT các huyện,
thị xã, thành phố.
- Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Quảng Nam (số 08 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
3.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Không quy định.
|
- Các trường THPT.
- Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Quảng Nam (số 08 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
4.
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại
nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi
được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Quảng Nam (số 08 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
- Cơ quan phối hợp: trường
THPT, trung tâm GDTX và các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục THPT hoặc chương trình GDTX cấp THPT. tổ chức và cá nhân tham gia kỳ thi.
|
Không
|
Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
5.
|
Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
15 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
- Hội đồng thi. Ban Phúc
khảo. Ban Thư ký Hội đồng thi.
- Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Quảng Nam (số 08 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
6.
|
Xét tuyển học sinh vào
trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Trường dự bị đại học.
|
Không
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học.
cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học.
|
III. Lĩnh vực hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
- Ngay trong ngày cơ quan,
cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
- Trong trường hợp yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay
sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
- Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều
bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a
khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu cấp bản sao.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo
hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao
|
Thông tư số
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
2.
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh
Quảng Nam, số 159B, Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
Thông tư số
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người
Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể
từ ngày 30/8/2013.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (36 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
Không quy định.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14.
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
15.
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Thành lập lớp năng khiếu
thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học
|
Không quy định.
|
- Phòng Giáo dục và Đào
tạo.
- Cơ quan quản lý thể dục
thể thao cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
18.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19.
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
24.
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về dạy thêm học thêm.
|
25.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều
kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
26.
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh
giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã.
|
27.
|
Công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số
59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu
chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu,
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
28.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình
tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập
sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục. cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
29.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình
tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập
sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục. cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập
|
30.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
- 03 ngày làm việc (đối
với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- 01 ngày làm việc (đối
với hồ sơ chuyển trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Hiệu trưởng nhà
trường).
|
- Hiệu trưởng nhà trường
nơi đến (đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố).
- Phòng Giáo dục và Đào tạo
(Đối với học sinh chuyển
trường đến từ tỉnh, thành phố khác).
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-UBND ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung
học phổ thông.
|
31.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục.
- Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị
định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo
dục trung học cơ sở.
|
32.
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm GDTX nơi chuyển
đến/ tiếp nhận
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị
định số 88/2001/NĐ- CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở.
|
33.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hiệu trưởng trường tiểu
học.
|
Không
|
Thông tư số
50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
Điều 40. bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
|
34.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở
sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn
và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học
sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục.
- Phòng giáo dục và đào
tạo.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
35.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
- Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tại các cơ sở giáo dục công lập:
Thời hạn ra quyết định là
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là
40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Cơ sở giáo dục (đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục công lập).
- Phòng Giáo dục và Đào
tạo (đối với trẻ mẫu giáo, học sinh học tiểu học, THCS tại các cơ sở giáo dục
ngoài công lập).
- Phòng Lao động-Thương
binh và xã hội (đối với sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập).
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
36.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
|
Việc chi trả được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 01 chi trả đủ 04
tháng vào tháng 10/tháng 11 hàng năm. Lần 02 chi trả đủ 05 tháng vào tháng
02/tháng 3 hàng năm.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non.
- Phòng Giáo dục và Đào
tạo.
- Phòng Tài chính.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP
ngày 05/01/2018 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
1.
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
2.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|