|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3664/QĐ-UBND 2017 Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn Bình Định
Số hiệu:
|
3664/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3664/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 03 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ VÀ QUY ĐỊNH VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC CƠ QUAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011- 2020;
Căn cứ Quyết định số
225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 611/TTr-SNV ngày 26/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ chỉ số và quy định việc đánh giá kết quả
thực hiện công tác cải cách hành chính (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số CCHC) của
các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
I. Bộ chỉ số đánh giá kết
quả thực hiện công tác cải cách hành chính
- Chỉ số đánh giá kết quả cải
cách hành chính đối với các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục
I đính kèm);
- Chỉ số đánh giá kết quả cải
cách hành chính đối với sở, ban, ngành thuộc tỉnh (theo Phụ lục II đính kèm);
- Chỉ số đánh giá kết quả cải
cách hành chính đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố (theo Phụ lục III
đính kèm).
II. Quy định việc đánh
giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính
1. Mục đích, yêu cầu
a. Mục đích:
- Xác định chỉ số CCHC để
đánh giá thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện công tác cải cách
hành chính hàng năm của các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi tắt
là cơ quan, đơn vị).
- Nâng cao trách nhiệm, vai
trò của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về công tác cải cách hành
chính trong từng cơ quan, đơn vị.
- Căn cứ Bộ chỉ số CCHC, các
cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải
cách hành chính đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Nội vụ và tình
hình thực tế của địa phương; đồng thời đưa ra các giải pháp nhằm khắc phục những
tồn tại, hạn chế của các cơ quan, đơn vị, góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh.
b. Yêu cầu:
- Chỉ số CCHC phải bám sát nội
dung, mục tiêu Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011 - 2020; Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của Thủ
tướng Chính phủ và của tỉnh.
- Đánh giá thực chất, khách
quan và định lượng để so sánh kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng
năm giữa các cơ quan, đơn vị.
- Tăng cường sự tham gia của
tổ chức, người dân đối với quá trình thực hiện công tác cải cách hành chính của
các cơ quan, đơn vị thông qua điều tra xã hội học.
2. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
a. Phạm vi điều chỉnh:
Công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng
năm qua việc xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh.
b. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ quan Trung ương được
tổ chức và quản lý theo ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, gồm: Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Cục Hải quan, Cục Thuế, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh và Bảo hiểm Xã
hội tỉnh.
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh (bao gồm Ban Quản lý Khu kinh tế).
- UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
3. Thang điểm và phương
pháp đánh giá chỉ số CCHC
a. Thang điểm đánh
giá:
- Thang điểm đánh giá của Bộ
chỉ số CCHC là 100 điểm. Trong đó, điểm tự đánh giá là 80 điểm, điểm đánh giá
qua điều tra xã hội học là 20 điểm.
- Thang điểm đánh giá được
xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm
theo.
b. Phương pháp đánh
giá chỉ số CCHC:
- Tự đánh giá của các cơ
quan, đơn vị: Các cơ quan, đơn vị tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được
quy định trong Bộ chỉ số CCHC và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá
được thể hiện tại cột điểm “Tự đánh giá” của Phụ lục I, II, III.
- Hội đồng thẩm định chỉ số
CCHC của tỉnh (Sở Nội vụ là cơ quan Thường trực) thẩm định để xem xét, điều chỉnh
điểm của các cơ quan, đơn vị. Kết quả điểm Hội đồng thẩm định thể hiện tại cột
“Điểm thẩm định”của Phụ lục I, II, III.
- Đánh giá thông qua điều
tra xã hội học: Việc điều tra xã hội học được tiến hành để lấy ý kiến đánh giá
của các nhóm đối tượng khác nhau phục vụ công tác chấm điểm chỉ số CCHC. Hàng
năm, Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch và chủ trì triển khai thực hiện điều tra xã hội
học. Kết quả điều tra xã hội học sẽ được cộng vào các tiêu chí có nội dung
tương ứng nhằm xác định chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị.
4. Xác định và xếp hạng
chỉ số CCHC
a. Xác định chỉ số
CCHC: Tổng hợp điểm thẩm định và điểm điều tra xã hội học là căn cứ để xác định
chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ phần
trăm giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (chỉ số CCHC được làm tròn tới
chữ số thập phân thứ hai).
b. Xếp hạng chỉ số
CCHC: Chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và
phân loại thành các nhóm như sau:
- Đối với các cơ quan
Trung ương:
+ Đạt từ 95% trở lên: Xếp loại
Xuất sắc;
+ Đạt từ 85% đến dưới 95%: Xếp
loại Tốt;
+ Đạt từ 75% đến dưới 85%: Xếp
loại Khá;
+ Đạt từ 70% đến dưới 75%: Xếp
loại Trung bình;
+ Đạt dưới 70%: Xếp loại Yếu.
- Đối với các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh:
+ Đạt từ 90% trở lên: Xếp loại
Xuất sắc;
+ Đạt từ 80% đến dưới 90%: Xếp
loại Tốt;
+ Đạt từ 70% đến dưới 80%: Xếp
loại Khá;
+ Đạt từ 65% đến dưới 70%: Xếp
loại Trung bình;
+ Đạt dưới 65%: Xếp loại Yếu.
- Đối với UBND các huyện,
thị xã, thành phố:
+ Đạt từ 85% trở lên: Xếp loại
Xuất sắc;
+ Đạt từ 75% đến dưới 85%: Xếp
loại Tốt;
+ Đạt từ 65% đến dưới 75%: Xếp
loại Khá;
+ Đạt từ 60% đến dưới 65%: Xếp
loại Trung bình;
+ Đạt dưới 60%: Xếp loại Yếu.
5. Thành phần hồ sơ và thời
gian báo cáo kết quả tự đánh giá chỉ số CCHC
a. Thành phần hồ sơ
báo cáo kết quả tự đánh giá chỉ số CCHC:
- Báo cáo kết quả tự đánh
giá của cơ quan, đơn vị;
- Bảng tự chấm điểm của cơ
quan, đơn vị;
- Tài liệu kiểm chứng cho việc
chấm điểm.
b. Thời gian báo cáo
kết quả tự đánh giá chỉ số CCHC:
- Các cơ quan, đơn vị báo
cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước
ngày 01 tháng 12 hàng năm.
- Sở Nội vụ có trách nhiệm
tham mưu UBND tỉnh thẩm định, đánh giá và đề xuất xếp hạng chỉ số CCHC của các
cơ quan, đơn vị trước ngày 31 tháng 3 năm sau.
6. Công bố chỉ số CCHC
- Chỉ số CCHC hàng năm của
các cơ quan, đơn vị do Chủ tịch UBND tỉnh công bố sau khi có ý kiến thẩm định của
Hội đồng thẩm định chỉ số CCHC của tỉnh.
- Sở Nội vụ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức
Hội nghị công bố chỉ số CCHC hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
7. Trách nhiệm thực hiện
a. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc
các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xác định chỉ số CCHC hàng năm.
- Tập huấn, bồi dưỡng cho đội
ngũ công chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị về
công tác theo dõi, đánh giá và xác định chỉ số CCHC.
- Hàng năm xây dựng kế hoạch
và dự toán kinh phí triển khai xác định chỉ số CCHC, chủ trì tổ chức thực hiện
kế hoạch sau khi được phê duyệt.
- Tham mưu UBND tỉnh thành lập
Hội đồng thẩm định chỉ số CCHC của tỉnh hàng năm.
- Nghiên cứu, xác định đối
tượng điều tra xã hội học và xây dựng bộ câu hỏi điều tra xã hội học phù hợp với
từng nhóm đối tượng; xác định quy mô mẫu điều tra xã hội học.
- Tổng hợp, xử lý số liệu để
xác định chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo kết quả chỉ số CCHC.
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh
khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
cải cách hành chính.
b. Sở Tài chính: Chủ
trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự
toán kinh phí triển khai xác định chỉ số CCHC hàng năm.
c. Các sở: Tư pháp,
Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh:
Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá và thẩm định kết quả thực
hiện trên từng lĩnh vực của công tác cải cách hành chính được phân công.
d. Các cơ quan Trung
ương trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị
xã, thành phố:
- Triển khai xác định chỉ số
CCHC, xây dựng báo cáo tự đánh giá, chấm điểm và cung cấp tài liệu kiểm chứng đầy
đủ theo quy định này và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ và
các cơ quan liên quan trong việc điều tra xã hội học để xác định chỉ số CCHC của
các cơ quan, đơn vị.
- Căn cứ kết quả đánh giá, xếp
hạng chỉ số CCHC hàng năm, các cơ quan, đơn vị tiến hành biểu dương, khen thưởng
hoặc đề nghị UBND tỉnh xem xét, khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích
xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính; chấn chỉnh, xử lý kịp thời
các tập thể, cá nhân không hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm. Đồng
thời, tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả công tác cải cách hành chính, cải thiện điểm số và thứ hạng chỉ số CCHC
hàng năm của cơ quan, đơn vị.
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ Bộ chỉ số CCHC được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng và triển
khai việc theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC của UBND cấp xã phù hợp với
điều kiện thực tế tại địa phương.
8. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định
chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ hợp pháp
khác (nếu có).
- Việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí triển khai xác định chỉ số CCHC thực hiện theo
quy định của pháp luật và theo hướng dẫn của Sở Tài chính.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và Bộ chỉ số
đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI
VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC CCHC
|
80
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
17
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
- Ban hành đúng thời gian
quy định
|
1
|
|
|
- Xác định đầy đủ các nội
dung, nhiệm vụ CCHC và phân công tổ chức thực hiện cụ thể
|
1
|
|
|
- Có dự toán kinh phí thực
hiện kèm theo
|
1
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100%
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
- Hoàn thành từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
- Hoàn thành dưới 70%
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch hoặc
có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành Kế hoạch
hoặc không có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ đa dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
- Tổ chức hội nghị phổ biến,
quán triệt về CCHC
|
1
|
|
|
- Có chuyên mục CCHC trên
Cổng/Trang thông tin điện tử và cập nhật tin/bài thường xuyên
|
0,5
|
|
|
1.4
|
Thực hiện công tác Báo
cáo CCHC định kỳ và báo cáo chuyên đề về CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ và đúng
thời gian quy định
|
1
|
|
|
- Có 01 báo cáo trễ hạn so
với thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
- Có từ 02 báo cáo trễ hạn
so với thời gian quy định hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo
|
0
|
|
|
1.4.2
|
Báo cáo chuyên đề về
CCHC
|
1
|
|
|
|
- Bảo đảm yêu cầu về nội
dung và thời gian báo cáo theo quy định
|
1
|
|
|
- Không bảo đảm yêu cầu về
nội dung, thời gian báo cáo theo quy định
|
0
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ các đơn vị trực
thuộc có ban hành Kế hoạch CCHC hàng năm
|
1
|
|
|
|
- 100% đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
- Dưới 100% đơn vị trực
thuộc
|
0
|
|
|
1.6
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
3
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
tra CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành
|
0
|
|
|
1.6.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực
thuộc được kiểm tra trong năm
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
- Dưới 60%
|
0
|
|
|
1.6.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
1.7
|
Khen thưởng, xử lý vi
phạm tập thể, cá nhân trong công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.7.1
|
Động viên, khen thưởng
tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức động viên,
khen thưởng
|
1
|
|
|
- Không có hình thức động
viên, khen thưởng
|
0
|
|
|
1.7.2
|
Xử lý tập thể, cá nhân
có sai phạm trong công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức xử lý
|
1
|
|
|
- Không có hình thức xử lý
|
0
|
|
|
1.8
|
Mức độ hoàn thành các
nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100% nhiệm vụ
đúng hạn
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% nhiệm vụ đúng hạn
|
1
|
|
|
- Hoàn thành dưới 80% nhiệm
vụ đúng hạn
|
0
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN
|
4
|
|
|
2.1
|
Chất lượng văn bản do
cơ quan ban hành
|
2
|
|
|
|
- Quy định rõ ràng, kịp thời,
mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
- Không chồng chéo, mâu
thuẫn với các văn bản còn hiệu lực và không trái với văn bản cấp trên
|
1
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
1
|
|
|
|
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
- Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
2.3
|
Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch và
triển khai thực hiện Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả thực
hiện
|
0,5
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
7
|
|
|
3.1
|
Công tác rà soát thủ tục
hành chính
|
2
|
|
|
|
- Thực hiện báo cáo kiểm soát
TTHC đầy đủ, đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
- Có kiến nghị đơn giản
hóa TTHC trong báo cáo kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC thuộc
lĩnh vực chức năng quản lý trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
3
|
|
|
3.3.1
|
Công khai địa chỉ và
số điện thoại đường dây nóng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải quyết TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
- 100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
5
|
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành
|
0,5
|
|
|
|
- Thường xuyên rà soát, sửa
đổi xây dựng quy chế làm việc phù hợp với điều kiện thực tế tại đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Chưa kịp thời điều chỉnh,
sửa đổi quy chế làm việc cho phù hợp với điều kiện thực tế tại đơn vị
|
0
|
|
|
4.2
|
Ban hành thông báo phân
công nhiệm vụ Lãnh đạo phù hợp tình hình thực tế
|
0,5
|
|
|
|
- Ban hành kịp thời
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành
không kịp thời
|
0
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ các đơn vị trực
thuộc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn (hoặc Quy chế
tổ chức hoạt động) theo quy định
|
2
|
|
|
|
- 100% đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn
vị trực thuộc
|
1
|
|
|
- Dưới 80% đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ các phòng chuyên
môn ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
2
|
|
|
|
- 100% các phòng chuyên
môn
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn
vị trực thuộc
|
1
|
|
|
- Dưới 80% đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
15
|
|
|
5.1
|
Hoàn thiện bản mô tả vị
trí việc làm và khung năng lực theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
5.2
|
Xây dựng Kế hoạch và thực
hiện tinh giản biên chế theo lộ trình hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại
CBCCVC
|
3
|
|
|
5.4.1
|
Có ban hành tiêu chí
đánh giá cụ thể phù hợp với cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.4.2
|
Kết quả thực hiện việc
đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
2
|
|
|
|
- 100% CBCCVC được đánh giá
từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80%
CBCCVC được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
|
- Dưới 70% CBCCVC được
đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
0
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về
công tác bổ nhiệm công chức, viên chức theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
|
5.6.1
|
Xây dựng Kế hoạch và
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.6.2
|
Đăng ký đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Đăng ký đúng chỉ tiêu, đối
tượng và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
- Không đăng ký hoặc đăng
ký không đảm bảo các yêu cầu
|
0
|
|
|
5.6.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức,
viên chức tham gia các Lớp đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
- 100% CBCCVC tham gia đầy
đủ
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC tham gia đầy đủ
|
1
|
|
|
- Dưới 80% CBCCVC tham gia
đầy đủ
|
0
|
|
|
5.7
|
Thực hiện luân chuyển,
điều động, chuyển đổi vị trí công tác theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định
|
0
|
|
|
5.8
|
Thực hiện văn hóa công
sở và chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
5.8.1
|
Thực hiện Chỉ thị số
23/CT-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5
|
|
|
|
- Có văn bản triển khai hoặc
thường xuyên đôn đốc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có hình thức kiểm tra,
giám sát việc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả kiểm
tra, xử lý vi phạm (nếu có)
|
0,5
|
|
|
5.8.2
|
Triển khai thực hiện
văn hóa công sở
|
1,5
|
|
|
|
- Thực hiện việc đeo thẻ
công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
- Có các bảng tên
phòng làm việc, bảng tên chức danh
|
0,5
|
|
|
- Có nội quy cơ quan và sơ
đồ bố trí phòng làm việc của cơ quan đúng với thực tế
|
0,5
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc
thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng
kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
3
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
3
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
đơn vị
|
2
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị
|
1
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
7.1
|
Sử dụng hệ thống thư điện
tử công vụ của ngành
|
1
|
|
|
|
- Có sử dụng
|
1
|
|
|
- Không sử dụng
|
0
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng Hệ thống văn
phòng điện tử
|
2
|
|
|
|
- Lãnh đạo thực hiện bút
phê và chuyển văn bản trên hệ thống
|
0,5
|
|
|
- Có thực hiện tạo hồ sơ
công việc trên Hệ thống
|
0,5
|
|
|
- Tiếp nhận và gửi văn bản
liên thông giữa các đơn vị trên hệ thống
|
1
|
|
|
7.3
|
Triển khai thực hiện chữ
ký số
|
1
|
|
|
|
- Đã triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
- Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
7.4
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có xây dựng Cổng/Trang
thông tin điện tử
|
1
|
|
|
- Không xây dựng Cổng/Trang
thông tin điện tử
|
0
|
|
|
7.5
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
4
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 3
|
2
|
|
|
|
- Từ 90% số TTHC trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 90% số
TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 40% đến dưới 60% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 40% số TTHC
|
0
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3
|
2
|
|
|
|
- Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
2
|
|
|
- Từ 30% đến dưới 40% số hồ
sơ TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 20% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.6
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4
|
3
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 4
|
2
|
|
|
|
- Từ 30% số TTHC trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số
TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 10% số TTHC
|
0
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
1
|
|
|
- Từ 15% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
- Dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo quy định
|
3
|
|
|
7.7.1
|
Thực hiện duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng theo quy
định
|
1
|
|
|
- Không thực hiện đúng
theo quy định
|
0
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị
trực thuộc xây dựng và áp dụng Hệ thống
|
2
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
đơn vị
|
1
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
8.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
3
|
|
|
|
- 100% số TTHC
|
3
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
TTHC
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 70% số TTHC
|
0
|
|
|
8.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa
liên thông theo quy định của Trung ương, tỉnh hoặc tham mưu ban hành
Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
8.3
|
Tổ chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Có bố trí công chức tiếp
nhận hồ sơ đầy đủ và thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
1
|
|
|
- Bố trí chưa đảm bảo hoặc
chưa thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
0
|
|
|
8.4
|
Trang bị cơ sở vật chất
và bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Trang bị đầy đủ cơ sở vật
chất và bảo đảm diện tích phòng làm việc phù hợp với điều kiện thực tế
|
1
|
|
|
- Trang bị cơ sở vật chất
không đầy đủ hoặc không bố trí phòng làm việc
|
0
|
|
|
8.5
|
Triển khai phần mềm một
cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
- Đã triển khai
|
1
|
|
|
- Chưa triển khai
|
0
|
|
|
8.6
|
Tổ chức và cập nhật
thông tin các loại sổ theo dõi, quản lý hồ sơ theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Tổ chức các loại sổ và cập
nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
1
|
|
|
- Không tổ chức các loại sổ
đầy đủ hoặc không cập nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
0
|
|
|
8.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng và sớm hạn
|
3
|
|
|
|
- 100% hồ sơ
|
3
|
|
|
- Từ 85% đến dưới 100% hồ
sơ
|
2
|
|
|
- Từ 75% đến dưới 85% hồ
sơ
|
1
|
|
|
- Dưới 75%
|
0
|
|
|
8.8
|
Thực hiện đầy đủ, đúng
quy định việc xin lỗi tổ chức, công dân trong trường hợp trả kết quả không
đúng hạn
|
1
|
|
|
|
- 100% hồ sơ trễ hạn có
thư xin lỗi
|
1
|
|
|
- 80% đến dưới 100% hồ sơ trễ
hạn có thư xin lỗi
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% hồ sơ trễ hạn
có thư xin lỗi
|
0
|
|
|
8.9
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
|
1
|
|
|
|
- Từ 20% số hồ sơ trở lên
|
1
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số hồ
sơ
|
0,5
|
|
|
- Dưới 10% số hồ sơ
|
0
|
|
|
II
|
ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
20
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI
VỚI SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC CCHC
|
80
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
17
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
- Ban hành đúng thời gian
quy định
|
1
|
|
|
- Xác định đầy đủ các nội
dung, nhiệm vụ CCHC và phân công tổ chức thực hiện cụ thể
|
1
|
|
|
- Có dự toán kinh phí thực
hiện kèm theo
|
1
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100%
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
- Hoàn thành từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
- Hoàn thành dưới 70%
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch hoặc
có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành Kế hoạch hoặc
không có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ đa dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
- Tổ chức hội nghị phổ biến,
quán triệt về CCHC
|
1
|
|
|
- Có chuyên mục CCHC trên
Cổng/Trang thông tin điện tử và cập nhật tin/bài thường xuyên
|
0,5
|
|
|
1.4
|
Thực hiện công tác Báo
cáo CCHC định kỳ và báo cáo chuyên đề về CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ và đúng
thời gian quy định
|
1
|
|
|
- Có 01 báo cáo trễ hạn so
với thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
- Có từ 02 báo cáo trễ hạn
so với thời gian quy định hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo
|
0
|
|
|
1.4.2
|
Báo cáo chuyên đề về
CCHC
|
1
|
|
|
|
- Bảo đảm yêu cầu về nội
dung và thời gian báo cáo theo quy định
|
1
|
|
|
- Không bảo đảm yêu cầu về
nội dung hoặc thời gian báo cáo theo quy định
|
0
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ các đơn vị trực
thuộc có ban hành Kế hoạch CCHC hàng năm
|
1
|
|
|
|
- 100% đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
- Dưới 100% đơn vị trực
thuộc
|
0
|
|
|
1.6
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
3
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
tra CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành
|
0
|
|
|
1.6.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực
thuộc được kiểm tra trong năm
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
- Dưới 60%
|
0
|
|
|
1.6.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
1.7
|
Khen thưởng, xử lý vi
phạm tập thể, cá nhân trong công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.7.1
|
Động viên, khen thưởng
tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức động viên,
khen thưởng
|
1
|
|
|
- Không có hình thức động viên,
khen thưởng
|
0
|
|
|
1.7.2
|
Xử lý tập thể, cá
nhân có sai phạm trong công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức xử lý
|
1
|
|
|
- Không có hình thức xử lý
|
0
|
|
|
1.8
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100% nhiệm vụ
đúng hạn
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% nhiệm vụ đúng hạn
|
1
|
|
|
- Hoàn thành dưới 80% nhiệm
vụ đúng hạn
|
0
|
|
|
2
|
THAM MƯU XÂY DỰNG VÀ TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
4
|
|
|
2.1
|
Tham mưu xây dựng và
ban hành các VBQPPL theo chương trình, kế hoạch của tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng thời gian
đăng ký
|
1
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng thời gian đăng ký
|
0
|
|
|
2.2
|
Chất lượng văn bản tham
mưu UBND tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
- Quy định rõ ràng, kịp thời,
mang tính khả thi cao
|
0,5
|
|
|
- Không chồng chéo, mâu thuẫn
với các văn bản còn hiệu lực và không trái với văn bản cấp trên
|
0,5
|
|
|
2.3
|
Thực hiện quy trình xây
dựng VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
- 100% VBQPPL ban hành
trong năm được xây dựng đúng quy trình
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% VBQPPL ban hành
trong năm được xây dựng đúng quy trình
|
0
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Báo cáo không đúng nội dung
hoặc không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
2.5
|
Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch và
triển khai thực hiện Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả thực
hiện
|
0,5
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
7
|
|
|
3.1
|
Công tác rà soát thủ tục
hành chính
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện báo cáo kiểm
soát TTHC đầy đủ, đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
- Có kiến nghị đơn giản
hóa TTHC trong báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
3.2
|
Tham mưu công bố TTHC
theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Tham mưu công bố đầy đủ,
đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
- Tham mưu công bố không đầy
đủ hoặc không đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành
chính
|
2,5
|
|
|
3.3.1
|
Công khai TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.3.2
|
Có liên kết mục TTHC
từ Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị đến Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3.3
|
Kịp thời gửi nội dung
TTHC để Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật trên Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Gửi kịp thời
|
1
|
|
|
- Gửi không kịp thời
|
0
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2,5
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ và
số điện thoại đường dây nóng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải quyết TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
0,5
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2
|
|
|
|
- 100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
5
|
|
|
4.1
|
Tham mưu ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và ban hành Quy chế làm việc theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện kịp thời
|
1
|
|
|
- Thực hiện không kịp thời
|
0
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ các đơn vị trực
thuộc sở, ngành ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn (hoặc Quy
chế tổ chức hoạt động) theo quy định
|
1
|
|
|
|
- 100% đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
- Dưới 100% đơn vị trực
thuộc
|
0
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ các phòng chuyên
môn ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
- 100% các phòng chuyên
môn
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% các phòng
chuyên môn
|
0
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp hoặc
ủy quyền về lĩnh vực quản lý
|
2,5
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện rà soát,
kiến nghị việc phân cấp hoặc ủy quyền về lĩnh vực quản lý của ngành
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện công tác kiểm
tra các nội dung đã phân cấp hoặc ủy quyền hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra các nội dung đã phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
|
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
15
|
|
|
5.1
|
Hoàn thiện bản mô tả vị
trí việc làm và khung năng lực theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
5.2
|
Xây dựng Kế hoạch và thực
hiện tinh giản biên chế theo lộ trình hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại
CBCCVC
|
3
|
|
|
5.4.1
|
Ban hành tiêu chí
đánh giá cụ thể phù hợp với cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.4.2
|
Kết quả thực hiện việc
đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
2
|
|
|
|
- 100% CBCCVC được đánh
giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80%
CBCCVC được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
|
- Dưới 70% CBCCVC được đánh
giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
0
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về
công tác bổ nhiệm công chức, viên chức theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC
|
3
|
|
|
5.6.1
|
Xây dựng Kế hoạch và
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.6.2
|
Đăng ký đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Đăng ký đúng chỉ tiêu, đối
tượng và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
- Không đăng ký hoặc đăng
ký không đảm bảo các yêu cầu
|
0
|
|
|
5.6.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức,
viên chức tham gia các Lớp đào tạo, bồi dưỡng do tỉnh tổ chức
|
1
|
|
|
|
- 100% CBCCVC tham gia đầy
đủ
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC tham gia đầy đủ
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% CBCCVC tham gia
đầy đủ
|
0
|
|
|
5.7
|
Thực hiện luân chuyển,
điều động, chuyển đổi vị trí công tác theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định
|
0
|
|
|
5.8
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời
thông tin của CBCCVC trong phần mềm quản lý CBCCVC
|
1
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời
|
1
|
|
|
- Không cập nhật đầy đủ, kịp
thời
|
0
|
|
|
5.9
|
Thực hiện văn hóa công
sở và chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
5.9.1
|
Thực hiện Chỉ thị số
23/CT-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5
|
|
|
|
- Có văn bản triển khai hoặc
thường xuyên đôn đốc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có hình thức kiểm tra,
giám sát việc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả kiểm tra,
xử lý vi phạm (nếu có)
|
0,5
|
|
|
5.9.2
|
Triển khai thực hiện
văn hóa công sở
|
1,5
|
|
|
|
- Thực hiện việc đeo thẻ
công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
- Có các bảng tên
phòng làm việc, bảng tên chức danh
|
0,5
|
|
|
- Có nội quy cơ quan và sơ
đồ bố trí phòng làm việc của cơ quan đúng với thực tế
|
0,5
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định
|
2
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
1
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
6.3
|
Số đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc sở, ngành tự bảo đảm toàn bộ hoặc một phần chi thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
- Số đơn vị tăng so với
năm trước
|
0,5
|
|
|
- Số đơn vị không tăng so
với năm trước
|
0
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài
chính hoặc sử dụng
|
0,5
|
|
|
|
kinh phí tiết kiệm chi
thường xuyên trong năm
|
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
- Đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
- Dưới 50%
|
0
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng Hệ thống văn
phòng điện tử
|
3
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
giữa đơn vị với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
- Dưới 60%
|
0
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ văn bản được xử
lý dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
|
- Từ 95% trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 95%
|
1
|
|
|
- Dưới 70%
|
0
|
|
|
7.3
|
Triển khai thực hiện chữ
ký số
|
0,5
|
|
|
|
- Đã triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
7.4
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
1,5
|
|
|
7.4.1
|
Cập nhật thông tin trên
Cổng/Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
- Tốt
|
1
|
|
|
- Khá
|
0,5
|
|
|
- Trung bình
|
0
|
|
|
7.4.2
|
Cung cấp các chuyên
mục theo quy định của Trung ương và của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ
|
0,5
|
|
|
- Cung cấp không đầy đủ
|
0
|
|
|
7.5
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
4
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 3
|
2
|
|
|
|
- Từ 90% số TTHC trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 90% số
TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 40% đến dưới 60% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 40% số TTHC
|
0
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3
|
2
|
|
|
|
- Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
2
|
|
|
- Từ 30% đến dưới 40% số hồ
sơ TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 20% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.6
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4
|
3
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 4
|
2
|
|
|
|
- Từ 30% số TTHC trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số
TTHC
|
1,5
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 10% số TTHC
|
0
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
1
|
|
|
- Từ 15% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
- Dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo quy định
|
2
|
|
|
7.7.1
|
Thực hiện duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng theo quy
định
|
1
|
|
|
- Không thực hiện đúng
theo quy định
|
0
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị
trực thuộc xây dựng và áp dụng Hệ thống
|
1
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
8.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
3
|
|
|
|
- 100% số TTHC
|
3
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
TTHC
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 70% số TTHC
|
0
|
|
|
8.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa
liên thông theo quy định của Trung ương, tỉnh hoặc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
8.3
|
Tổ chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Có bố trí công chức tiếp
nhận hồ sơ đầy đủ và thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
1
|
|
|
- Bố trí chưa đảm bảo hoặc
chưa thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
0
|
|
|
8.4
|
Trang bị cơ sở vật chất
và bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Trang bị đầy đủ cơ sở vật
chất và bảo đảm diện tích phòng làm việc phù hợp với điều kiện thực tế
|
1
|
|
|
- Trang bị cơ sở vật chất
không đầy đủ hoặc không bố trí phòng làm việc
|
0
|
|
|
8.5
|
Triển khai phần mềm một
cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
- Đã triển khai
|
1
|
|
|
- Chưa triển khai
|
0
|
|
|
8.6
|
Tổ chức và cập nhật thông
tin các loại sổ theo dõi, quản lý hồ sơ theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Tổ chức các loại sổ và cập
nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
1
|
|
|
- Không tổ chức các loại sổ
đầy đủ hoặc không cập nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
0
|
|
|
8.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng và sớm hạn
|
3
|
|
|
|
- 100% hồ sơ
|
3
|
|
|
- Từ 85% đến dưới 100% hồ
sơ
|
2
|
|
|
- Từ 75% đến dưới 85% hồ
sơ
|
1
|
|
|
- Dưới 75%
|
0
|
|
|
8.8
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định việc xin lỗi tổ chức, công dân trong trường hợp trả kết quả không đúng hạn
|
1
|
|
|
|
- 100% hồ sơ trễ hạn có
thư xin lỗi
|
1
|
|
|
- 80% đến dưới 100% hồ sơ
trễ hạn có thư xin lỗi
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% hồ sơ trễ hạn có
thư xin lỗi
|
0
|
|
|
8.9
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
|
1
|
|
|
|
- Từ 20% số hồ sơ trở lên
|
1
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số hồ
sơ
|
0,5
|
|
|
- Dưới 10% số hồ sơ
|
0
|
|
|
II
|
ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
20
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC III
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI
VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC CCHC
|
80
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
17
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
- Ban hành đúng thời gian
quy định
|
1
|
|
|
- Xác định đầy đủ các nội
dung, nhiệm vụ CCHC và phân công tổ chức thực hiện cụ thể
|
1
|
|
|
- Có dự toán kinh phí thực
hiện kèm theo
|
1
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100%
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
- Hoàn thành từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
- Hoàn thành dưới 70%
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch hoặc
có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành Kế hoạch
hoặc không có nội dung lồng ghép trong Kế hoạch CCHC
|
0
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ đa dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
- Tổ chức hội nghị phổ biến,
quán triệt về CCHC
|
1
|
|
|
- Có chuyên mục CCHC trên
Cổng/Trang thông tin điện tử và cập nhật tin/bài thường xuyên
|
0,5
|
|
|
1.4
|
Thực hiện công tác Báo
cáo CCHC định kỳ và báo cáo chuyên đề về CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ và đúng
thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
- Có 01 báo cáo trễ hạn so
với thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
- Có từ 02 báo cáo trễ hạn
so với thời gian quy định hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo
|
0
|
|
|
1.4.2
|
Báo cáo chuyên đề về
CCHC
|
1
|
|
|
|
- Bảo đảm yêu cầu về nội
dung và thời gian báo cáo theo quy định
|
1
|
|
|
- Không bảo đảm yêu cầu về
nội dung, thời gian báo cáo theo quy định
|
0
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có
ban hành Kế hoạch CCHC hàng năm
|
1
|
|
|
|
- 100% UBND cấp xã
|
1
|
|
|
- Dưới 100% UBND cấp xã
|
0
|
|
|
1.6
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
3
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
tra CCHC
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành
|
0,5
|
|
|
- Không ban hành
|
0
|
|
|
1.6.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã được
kiểm tra trong năm
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
- Dưới 60%
|
0
|
|
|
1.6.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
1.7
|
Khen thưởng, xử lý vi
phạm tập thể, cá nhân trong công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.7.1
|
Động viên, khen thưởng
tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức động viên,
khen thưởng
|
1
|
|
|
- Không có hình thức động
viên, khen thưởng
|
0
|
|
|
1.7.2
|
Xử lý tập thể, cá
nhân có sai phạm trong công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
- Có hình thức xử lý
|
1
|
|
|
- Không có hình thức xử lý
|
0
|
|
|
1.8
|
Mức độ hoàn thành các
nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
- Hoàn thành 100% nhiệm vụ
đúng hạn
|
2
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% nhiệm vụ đúng hạn
|
1
|
|
|
- Hoàn thành dưới 80% nhiệm
vụ đúng hạn
|
0
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
4
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành các
VBQPPL (bao gồm văn bản của HĐND và UBND cấp huyện)
|
0,5
|
|
|
|
- 100% văn bản thực hiện
đúng quy định
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% văn bản thực
hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
2.2
|
Chất lượng văn bản ban
hành
|
1
|
|
|
|
- Quy định rõ ràng, kịp thời,
mang tính khả thi cao
|
0,5
|
|
|
- Không chồng chéo, mâu
thuẫn với các văn bản còn hiệu lực và không trái với văn bản cấp trên
|
0,5
|
|
|
2.3
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
2.5
|
Ban hành Kế hoạch triển
khai và báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.6
|
Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch và
triển khai thực hiện Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả thực
hiện
|
0,5
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
7
|
|
|
3.1
|
Công tác rà soát thủ tục
hành chính
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện báo cáo kiểm
soát TTHC đầy đủ, đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
- Có kiến nghị đơn giản
hóa TTHC trong báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính
|
3,5
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
1
|
|
|
- Công khai không đầy đủ hoặc
không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.2.2
|
Có liên kết mục TTHC
từ Cổng/Trang thông tin điện tử của địa phương đến Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
2
|
|
|
|
- Trên 90%
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
- Dưới 70%
|
0
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2,5
|
|
|
3.3.1
|
Công khai địa chỉ và
số điện thoại đường dây nóng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải
quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện, xã
|
0,5
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng
quy định
|
0,5
|
|
|
- Công khai không đầy đủ
hoặc không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2
|
|
|
|
- 100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
5
|
|
|
4.1
|
Đánh giá việc thực hiện
Quy chế làm việc và thông báo phân công nhiệm vụ của thành viên UBND huyện
|
1
|
|
|
|
- Thường xuyên rà soát, kịp
thời sửa đổi Quy chế làm việc và thông báo phân công nhiệm vụ theo quy định
và phù hợp với điều kiện thực tế
|
1
|
|
|
- Chưa kịp thời điều chỉnh,
sửa đổi Quy chế làm việc và thông báo phân công nhiệm vụ
|
0
|
|
|
4.2
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo
quy định
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ
theo quy định
|
0
|
|
|
4.3
|
Ban hành chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện theo hướng dẫn của
UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ
|
0
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp
thuộc UBND huyện ban hành Quy chế tổ chức hoạt động
|
0,5
|
|
|
|
- 100% các đơn vị sự nghiệp
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% các đơn vị sự
nghiệp
|
0
|
|
|
4.5
|
Thực hiện phân cấp hoặc
ủy quyền theo quy định
|
2,5
|
|
|
4.5.1
|
Có thực hiện phân cấp
cho UBND cấp xã hoặc ủy quyền cho các cơ quan chuyên môn phù hợp về thẩm quyền
quản lý và đúng quy định
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.5.2
|
Kiểm tra các nội dung
đã phân cấp hoặc ủy quyền hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.5.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra các nội dung đã phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
|
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
- Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
15
|
|
|
5.1
|
Hoàn thiện bản mô tả vị
trí việc làm và khung năng lực theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
5.2
|
Xây dựng Kế hoạch và thực
hiện tinh giản biên chế theo lộ trình hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.3
|
Công tác tuyển dụng
CBCCVC
|
1
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
UBND huyện
|
0,5
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
0,5
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng công chức cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
0,5
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại
CBCCVC
|
2,5
|
|
|
5.4.1
|
Có ban hành tiêu chí
đánh giá cụ thể phù hợp với địa phương
|
0,5
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.4.2
|
Kết quả thực hiện việc
đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
2
|
|
|
|
- 100% CBCCVC được đánh
giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% CBCCVC
được đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
|
- Dưới 70% CBCCVC được
đánh giá từ hoàn thành Tốt nhiệm vụ trở lên
|
0
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về
công tác bổ nhiệm công chức, viên chức theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định
|
1
|
|
|
- Không đúng quy định
|
0
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
3
|
|
|
5.6.1
|
Xây dựng Kế hoạch và
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
|
|
5.6.2
|
Đăng ký đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
- Đăng ký đúng chỉ tiêu, đối
tượng và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
- Không đăng ký hoặc đăng ký
không đảm bảo các yêu cầu
|
0
|
|
|
5.6.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức tham gia các Lớp đào tạo, bồi dưỡng do tỉnh tổ
chức
|
1
|
|
|
|
- 100% CBCCVC tham gia đầy
đủ
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%
CBCCVC tham gia đầy đủ
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% CBCCVC tham gia
đầy đủ
|
0
|
|
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
1,5
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
cán bộ cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
- 100% số cán bộ cấp xã
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% số cán bộ cấp
xã
|
0
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
- 100% số công chức cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
- Dưới 100% số công chức cấp
xã
|
0
|
|
|
5.7.3
|
Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ của cán bộ, công chức cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
- Từ 60% trở lên CBCC xã
(đối với xã ở khu vực đồng bằng và đô thị) hoặc từ 30% trở lên (đối với xã ở
khu vực miền núi) có trình độ chuyên môn từ cao đẳng trở lên
|
0,5
|
|
|
- Dưới 60% CBCC xã (đối với
xã ở khu vực đồng bằng và đô thị) hoặc dưới 30% (đối với xã ở khu vực miền
núi) có trình độ chuyên môn từ cao đẳng trở lên
|
0
|
|
|
5.8
|
Thực hiện luân chuyển,
điều động, chuyển đổi vị trí công tác theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định
|
0
|
|
|
5.9
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời
thông tin của CBCCVC trong phần mềm quản lý CBCCVC
|
0,5
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời
|
0,5
|
|
|
- Không cập nhật đầy đủ, kịp
thời
|
0
|
|
|
5.10
|
Thực hiện văn hóa công
sở và chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
5.10.1
|
Thực hiện Chỉ thị số
23/CT-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5
|
|
|
|
- Có văn bản triển khai hoặc
thường xuyên đôn đốc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có hình thức kiểm tra,
giám sát việc thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Có báo cáo kết quả kiểm
tra, xử lý vi phạm (nếu có)
|
0,5
|
|
|
5.10.2
|
Triển khai thực hiện
văn hóa công sở
|
1,5
|
|
|
|
- Thực hiện việc đeo thẻ
công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
- Có các bảng tên
phòng làm việc, bảng tên chức danh
|
0,5
|
|
|
- Có nội quy cơ quan và sơ
đồ bố trí phòng làm việc của cơ quan đúng với thực tế
|
0,5
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2,5
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên
môn cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
0,5
|
|
|
|
- 100% cơ quan chuyên môn
cấp huyện
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% cơ quan chuyên
môn cấp huyện
|
0
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
2
|
|
|
|
- Từ 70% trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70%
|
1,5
|
|
|
- Từ 30% đến dưới 50%
|
1
|
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 30%
|
0,5
|
|
|
- Dưới 10%
|
0
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
|
1,5
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm toàn bộ hoặc một phần chi thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
- Số đơn vị tăng so với
năm trước
|
0,5
|
|
|
- Số đơn vị không tăng so
với năm trước
|
0
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử
dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
0,5
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
- Đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
- Dưới 50%
|
0
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng Hệ thống văn
phòng điện tử
|
3,5
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
giữa đơn vị với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện
tử
|
1
|
|
|
|
- Từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
- Dưới 60%
|
0
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ văn bản được xử
lý dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
|
- Từ 95% trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 95%
|
1
|
|
|
- Dưới 70%
|
0
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
triển khai thực hiện Hệ thống văn phòng điện tử
|
0,5
|
|
|
|
- 100% hoặc 80% đối với
các huyện miền núi
|
0,5
|
|
|
- Dưới 100% hoặc dưới 80%
đối với các huyện miền núi
|
0
|
|
|
7.3
|
Triển khai thực hiện chữ
ký số
|
0,5
|
|
|
|
- Đã triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
7.4
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của địa phương
|
1,5
|
|
|
7.4.1
|
Cập nhật thông tin
trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
- Tốt
|
1
|
|
|
- Khá
|
0,5
|
|
|
- Trung bình
|
0
|
|
|
7.4.2
|
Cung cấp các chuyên
mục theo quy định của trung ương và của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ
|
0,5
|
|
|
- Cung cấp không đầy đủ
|
0
|
|
|
7.5
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
3
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 3
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 90% số TTHC trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 90% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Từ 40% đến dưới 60% số
TTHC
|
0,5
|
|
|
- Dưới 40% số TTHC
|
0
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 30% đến dưới 40% số hồ
sơ TTHC
|
1
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
- Dưới 20% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.6
|
Triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4
|
2,5
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 4
|
1,5
|
|
|
|
- Từ 30% số TTHC trở lên
|
1,5
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 30% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số
TTHC
|
0,5
|
|
|
- Dưới 10% số TTHC
|
0
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
1
|
|
|
- Từ 15% đến dưới 30% số hồ
sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
|
- Dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo quy định
|
3
|
|
|
7.7.1
|
Thực hiện duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng theo quy
định
|
1
|
|
|
- Không thực hiện đúng
theo quy định
|
0
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã xây dựng và áp dụng Hệ thống
|
2
|
|
|
|
- Từ 70% trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70%
|
1,5
|
|
|
- Từ 30% đến dưới 50%
|
1
|
|
|
- Dưới 30%
|
0
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
8.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
- 100% số TTHC
|
2
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
TTHC
|
1
|
|
|
- Dưới 80% số TTHC
|
0
|
|
|
8.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa
liên thông theo quy định của Trung ương, tỉnh hoặc ban hành Quy định thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn huyện
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện
|
1
|
|
|
- Không thực hiện
|
0
|
|
|
8.3
|
Tổ chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
- Có bố trí công chức tiếp
nhận hồ sơ đầy đủ và thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Bố trí chưa đảm bảo hoặc
chưa thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định
|
0
|
|
|
8.4
|
Trang bị cơ sở vật chất
và bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
- Trang bị đầy đủ cơ sở vật
chất và bảo đảm diện tích phòng làm việc theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Trang bị cơ sở vật chất
không đầy đủ hoặc không bảo đảm diện tích phòng làm việc theo quy định
|
0
|
|
|
8.5
|
Triển khai phần mềm một
cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
- Đã triển khai
|
1
|
|
|
- Chưa triển khai
|
0
|
|
|
8.6
|
Triển khai Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
- Đã triển khai
|
1
|
|
|
- Chưa triển khai
|
0
|
|
|
8.7
|
Tổ chức và cập nhật
thông tin các loại sổ theo dõi, quản lý hồ sơ theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
- Tổ chức các loại sổ và cập
nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
0,5
|
|
|
- Không tổ chức các loại sổ
đầy đủ hoặc không cập nhật thông tin đầy đủ, kịp thời
|
0
|
|
|
8.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng và sớm hạn
|
2
|
|
|
|
- Từ 95% hồ sơ trở lên
|
2
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 95% hồ
sơ
|
1
|
|
|
- Dưới 70%
|
0
|
|
|
8.9
|
Thực hiện đầy đủ, đúng
quy định việc xin lỗi tổ chức, công dân trong trường hợp trả kết quả
không đúng hạn
|
1
|
|
|
|
- 100% hồ sơ trễ hạn có
thư xin lỗi
|
1
|
|
|
- 80% đến dưới 100% hồ sơ
trễ hạn có thư xin lỗi
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% hồ sơ trễ hạn
có thư xin lỗi
|
0
|
|
|
8.10
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo
cơ chế một cửa và đảm bảo quy định về diện tích và cơ sở vật chất
|
1,5
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
1,5
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
đơn vị
|
1
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80% số
đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
8.11
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã có 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng
hạn
|
1
|
|
|
|
- 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
đơn vị
|
0,5
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
8.12
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
|
1
|
|
|
|
- Từ 20% số hồ sơ trở lên
|
1
|
|
|
- Từ 10% đến dưới 20% số hồ
sơ
|
0,5
|
|
|
- Dưới 10% số hồ sơ
|
0
|
|
|
II
|
ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
20
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số và quy định việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan Trung ương, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về Bộ chỉ số và quy định việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan Trung ương, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|