|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 342/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng Kiên Giang
Số hiệu:
|
342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
59/TTr-SNV ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh
vực thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19
tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND
cấp xã căn cứ Quyết định công bố này, vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội
dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP; Phòng KSTTHC, HCTC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI
VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
02
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
03
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
04
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
06
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
07
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
08
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
09
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.
|
- 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Nội
vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch
vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
02
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
03
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
04
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
06
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích đột xuất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
07
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng được sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
08
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia
đình.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ
thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
02
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
03
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
04
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ
sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
B-BNV-264747-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
2
|
B-BNV-264748-TT
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
3
|
B-BNV-264749-TT
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
4
|
B-BNV-264750-TT
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
5
|
B-BNV-264751-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
6
|
B-BNV-264752-TT
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
7
|
B-BNV-264753-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
8
|
B-BNV-264754-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
B-BNV-264755-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
2
|
B-BNV-264756-TT
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
3
|
B-BNV-264757-TT
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
4
|
B-BNV-264758-TT
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
5
|
B-BNV-264759-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
6
|
B-BNV-264760-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo
đợt, chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
7
|
B-BNV-264761-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
8
|
B-BNV-264762-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
B-BNV-264763-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
2
|
B-BNV-264764-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
3
|
B-BNV-264765-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
4
|
B-BNV-264766-TT
|
Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính
phủ
|
5
|
B-BNV-264767-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|